• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT Nguyễn Trãi Hải Dương lần 1 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT Nguyễn Trãi Hải Dương lần 1 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: TOÁN

Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là VABC vuông tạiC , AC = a BC; = a 2,

biết ' 3

3

CC = a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.

A. 30

6

R = a . B. 2 5

3

R = a . C. 30

3

R = a . D. 5

6 R = a .

Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1 ( 1) f x = x x

- là:

A. 1ln 1

( 1) 2

dx x C

x x x

= - +

ò

- . B.

ò

x x(dx- 1) = ln xx- 1 +C .

C. ln 1

( 1)

dx x C

x x x

= - +

ò

- . D.

ò

x x(dx- 1) = 1ln2 xx- 1 +C .

Câu 3: Cho hàm số y= f x( ) có đồ thị y= f x'( )là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số ( )

y= f x có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 4: Cho một đa giác đều có 24 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O.Gọi S là tập hợp các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác từ tập S,tính xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.

A. 3

11 B. 3

23 C. 30 .

253 D. 32

253

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

cho bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(2)

A.Hàm đã cho đồng biến trên khoảng 1 ; 2

  

 

 .

B.Hàm đã cho đồng biến trên khoảng

;3

.

C.Hàm đã cho nghịch biến trên khoảng

4; 

.

D.Hàm đã cho đồng biến trên khoảng

;4

.

Câu 6: Cho hàm số y x33x24x3khoảng đồng biến của hàm số là:

A.

  2;

B.

  2;

C.

 ; 1

D.

  ;

Câu 7: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF A B C D E F.       có cạnh đáy bằng a, biết thể tích của khối lăng trụ ABCDEF A B C D E F.       là V 3 3a3. Tính chiều cao h của khối lăng trụ lục giác đều đó.

A. h a 3. B. h2a. C. 2 3

3

ha . D. h a .

Câu 8: Tìm F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

ex 2 trên

 ;

, biết F

 

0  1.

A. F x

 

e1x  x 1. B. F x

 

lnx2 1x .

C. F x

 

 e 2x x2. D. F x

 

 e 2 1x x .

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2sinx

A. 2cosx C . B. 2cos2x C . C. 2cosx C . D. cos2x C .

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho A

0; 1; 1 

, B

2;1;1

, C

1;3;0

,D

1;1;1

. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng ABCD?

A. 3

 3 . B. 6

 3 . C. 3

3 . D. 6

2 . Câu 11: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng?

A. 1 2

3r h. B. 2rh. C.r h2 . D. 4 2 3r h. Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x y, ?

A. ln x lnx lny

y   . B. ln x lnx lny y   . C. ln ln

ln

x x

yy. D. ln x ln

x y

y   .

Câu 13: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ
(3)

Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 14: Biết 2

2

0

ln 4 d ln 2

x xx a b

(a b, ). Giá trị của biểu thức T ab là

A. T 8. B.T  16. C. T  8. D. T 16. Câu 15: Đồ thị của hàm số 2 3

1 y x

x

 

 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng

A. y 2. B. x 1. C. x1. D. y2. Câu 16: Tìm m để 2

1

lim 5 7

1

x

x x m x

  

A. 4. B. 6. C. 0 . D. 2.

Câu 17: Hàm số F x

 

lnx x 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên

0;

? A. f x

 

x x xln . B. f x

 

x

lnx1

.

C.

 

ln 2

2

f xx xxx. D. f x

 

1 1

 x .

Câu 18: Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h. Thể tích khối chóp đó bằng A. 1 . .

V 6 B h. B. 1 . .

V 2 B h. C. V B h . D. 1. . V 3 B h. Câu 19: Khối lập phương có thể tích 27a3 thì cạnh của khối lập phương bằng

A. 6a B. 9a C. 3a D. 27a

Câu 20: Gọi m M, là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số 3 1 2 y x

x

 

 trên

 

1;1 . Khi đó giá trị của m M là

A. m M  4 B. 10

m M   3 C. 14

m M   3 D. 2 m M 3

Câu 21: Nếu 2

 

1

d 2

f x x

5

 

2

d 5

f x x

thì 5

 

1

d f x x

bằng

A. 7 B. 3 C. 3 D. 10

Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình có chứa tham số m :x2y2z22mx4y2z m24m0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.

(4)

A. 5

m4. B. 5

m3. C. 5

m4. D. 4

m5. Câu 23: Rút gọn biểu thức

16 3 4

P x x

x , với x0.

A. P4 x. B. P x16. C. Px. D. P x16.

Câu 24: Gọi l h r, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

A. 1 2

xq 3

S r h. B. Sxq 2rl. C. Sxq rl. D. Sxq rh. Câu 25: Tích phân 2025

1 e  dx

I

x được tính bằng phương pháp đồi biến tx . Khi đó tich phân I được viết dươi dạng nào sau đây

A. I 2

12025t e dt. t . B. 145

1

2 t

I

e dx. C. I 2

145t e dt. t . D. 12025

I

t e dtt .

Câu 26: Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng?

A. S5a2 3. B. a. C. S 20a2 3. D. S 10a2 3. Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log( 3) 1 log 1

x 2 x

       là A. 1 2;

3 9

 

 

 . B. 2

9

  

 . C. 2

9

 

 

 . D. 1

4

  

  Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 32x6.3x  27 là

A.

2;

. B.

 ; 1 .

C.

  ; 1

 

2;

. D.

2;

. Câu 29: Cho hàm số y f

 

x có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số có điểm

cực tiểu là

A. 1;2 .

2

 

 

  B.

 

2;0 . C. 2; 1 .

2

 

 

  D.

1;4 .

Câu 30: Trong không gian Oxyz,cho vectơ a  2 i j 2k

. Tính độ dài của vectơ a .

(5)

Câu 31: Nếu 1

 

2

2 f x dx

 

thì 2

 

1

f x dx

bằng:

A. 2. B.0. C.4. D.2.

Câu 32: Cho các đồ thị hàm số y a yx, log ,b x y xc ở hình vẽ sau đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0   c 1 a b. B. c   0 a 1 b. C. c   0 a b 1. D. 0   c a b 1.

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A

1;1; 3

,

4;2;1

B , C

3;0;5

. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G

1;2;1 .

B. G

1;3;2 .

C. G

3;1;1 .

D. G

2;1;1 .

Câu 34: Cho hàm số y ax bx42c có đồ thị như hình vẽ. Hãy xác định dấu của các hệ số a b c, , ?

A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0. Câu 35: Nghiệm của phương trình 5 1 1

25

x  là

A. 3. B.1. C. 1. D. 3.

Câu 36: Tập xác định của hàm số y

2x4 .

8 x1 là A. D

1; 

. B. D

1; 

  

\ 2 .
(6)

C. D

2; 

. D. D

1; 

  

\ 2 . Câu 37: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2

x

 

 ?

A. B.

C. D.

Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình S t t t( )   3 2 3 2t , trong đó t tính bằng giây ( )sS được tính bằng mét ( )m . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t 2s bằng A. 16 m / s2 B.14 m / s2 C. 12 m / s2 D. 6 m / s2

Câu 39: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị

 

C , f x

 

có đạo hàm xác định và liên tục trên khoảng

0;

thỏa mãn điều kiện f x

 

ln .x f x2

 

, x

0;

. Biết f x

 

  0, x

0;

 

2.

f e  Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị

 

C tại điểm có hoành độ x1.

A. 2 2.

y 3xB. 2 .

y 3 C. 2 1.

y3xD. 2 . y3

Câu 40: Nhân dịp năm mới để trang trí một cây thông Noel, ở sân trung tâm có hình nón

 

N như hình

vẽ sau. Người ta cuộn quanh cây bằng một sợi dây đèn LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa tuyết từ điểm Ađến điểm M sao cho sợi dây luôn tựa trên mặt nón. Biết rằng bán kính đáy hình nón bằng 8m, độ dài đường sinh bằng 24mvà M là điểm sao cho 2MS MA   0.

tính chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có. Hãy

A. 8 19

 

m . B. 8 13

 

m . C. 8 7

 

m . D. 9 12

 

m .

Câu 41: Cho lăng trụ ABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng

ABC

trùng với trung điểm của đường trung tuyến AM trong ABC, biết thể
(7)

tích lăng trụ bằng 3a3

16 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AA BC.

A.

,

3

4

d AA BC  aB.

,

3

8 d AA BC a

C.

,

6

4

d AA BC aD.

,

6

2 d AA BC  a

Câu 42: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x3

 

x2  2

x . Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số m để hàm số g x

 

f

sinx 3 cosx m

có nhiều điểm cực trị nhất trên ;11

2 12

 

 

 

 .

A. 2 ,

m  2 

 . B. 2 ,1 m  2 

 . C. m

2 1, 2

. D. m 22 , 2

 . Câu 43: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn điều kiện: log (4 5 102 2 2 5) 1 log (2 22 2 )

12 3 4

c d c d

a b a b

e e   c d

      



   



Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P

a c

 

2 b d

2

A. 2 5

5 B. 2. C. 2 5 2. D. 12 .

5

Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 33x5.32x3.3 1x  m 0 có ba nghiệm phân biệt x x x1, ,2 3 sao cho x1 0 x2  1 x3

A. 8. B. 7. C. 0. D.Vô số.

Câu 45: Cho hình trụ

 

T có bán kính đáy bằng a. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB;CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy. Hai cạnh AD; BC không phải là đường sinh của hình trụ

 

T . Biết mặt phẳng

ABCD

tạo với mặt đáy góc bằng 30 . Tính độ dài cạnh hình0 vuông

A. 4a B. 4 7

7

a C. a D. 4 7

7 a

Câu 46: Cho hàm số

 

4 1

2 3 1

x khi x f x x khi x

  

 

 

 . Giả sử F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên . Biết rằng

 

0 1

F  4. Khi đó giá trị F

 

 2 3 4F

 

bằng

A. 45 B. 62 C. 63 D. 61

Câu 47: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu

 

S x: 2y2z2 1 và hai điểm

3;0;0 ;

 

1;1;0

A B . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu

 

S . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3

MA MB .

A. 2 34 B. 26 C. 5 D. 34

(8)

Câu 48: Cho hình chóp S ABCD. có đáy hình vuông, tam giác SAB vuông tại SSBA300. Mặt phẳng

SAB

vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của AB. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng

SM BD,

.

A. 1

3. B. 2

3 . C. 26

13 . D. 2

4 .

Câu 49: Cho hàm số y f x

 

như hình vẽ. Biết rằng f

 

3 2 5 4 f

 

 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1

 

2 2

f 2 f x m  xm có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A. 8 B. 6 C. 3 D. 7

Câu 50: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để bất phương trình

 

2 2

0.3 0.3

log x 2(m3)x4log 3x 2x m thỏa mãn với mọi x thuộc . Tập S bằng

A. S [5;6). B. S[4;6]. C. S[4;5). D. S [1;5). --- HẾT ---

(9)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là VABC vuông tạiC , AC = a BC; = a 2,

biết ' 3

3

CC = a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.

A. 30

6

R = a . B. 2 5

3

R = a . C. 30

3

R = a . D. 5

6 R = a . Lời giải

Chọn A

Gọi I I, 'tương ứng là trung điểm A B A B; ' 'thì II 'là trục của hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ, gọiO là trung điểm II ' thìO là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ

. ' ' ' ABC A B C . Bán kính R OC= .

Trong VABC vuông tạiC , AB = a 3, 3

2 2

AB a CI = =

' ' 3

2 2 6

II CC a

OI = = =

Trong VOCI vuông tại I , 2 2 30

6 R OC= = CI +OI = a .

Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1 ( 1) f x = x x

- là:

A. 1ln 1

( 1) 2

dx x C

x x x

= - +

ò

- . B.

ò

x x(dx- 1) = ln xx- 1 +C .

C. ln 1

( 1)

dx x C

x x x

= - +

ò

- . D.

ò

x x(dx- 1) = 1ln2 xx- 1 +C .

Lời giải Chọn C

(10)

Ta có:

( 1) ln 1 ln ln 1

( 1) ( 1) 1

dx x x dx dx dx x x C x C

x x x x x x x

- - -

= = - = - - + = +

- - -

蝌 蝌

Câu 3: Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị y= f x'( )là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số ( )

y= f x có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Lời giải Chọn D

Nhìn vào đồ thị hàm số y= f x'( ) ta có bảng biến thiên sau:

Vậy hàm số y = f x( ) có một điểm cực đại.

Câu 4: Cho một đa giác đều có 24 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O.Gọi S là tập hợp các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác từ tập S,tính xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.

A. 3

11 B. 3

23 C. 30 .

253 D. 32

253 Lời giải

Chọn C

Ta có n

 

 C243 2024

Ta có số tam giác đều được tạo từ các đỉnh của một đa giác đều có 24 đỉnh là 8 tam giác.

Do tính đối xứng của đa giác đều có 24 đỉnh, mỗi đỉnh có11 1 10  tam giác cân nhưng không phải tam giác đều, nên số tam giác cân nhưng không phải tam giác đều là n A

 

24 10 240 

Suy ra

   

 

2024 253240 30

P A n A

n  

.

(11)

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

cho bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm đã cho đồng biến trên khoảng 1 ; 2

  

 

 .

B.Hàm đã cho đồng biến trên khoảng

;3

.

C.Hàm đã cho nghịch biến trên khoảng

4; 

.

D.Hàm đã cho đồng biến trên khoảng

;4

.

Lời giải Chọn C

Theo bào ta có hàm đã cho nghịch biến trên khoảng

3; 

suy ra hàm nghịch biến trên khoảng

4; 

.

Câu 6: Cho hàm số y x33x24x3khoảng đồng biến của hàm số là:

A.

  2;

B.

  2;

C.

 ; 1

D.

  ;

Lời giải Chọn D

Ta có

: TXD D

3 2 6 4 0

y  xx   xnênhàm số đồng biến trên .

Câu 7: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF A B C D E F.       có cạnh đáy bằng a, biết thể tích của khối lăng trụ ABCDEF A B C D E F.       là V 3 3a3. Tính chiều cao h của khối lăng trụ lục giác đều đó.

A. h a 3. B. h2a. C. 2 3

3

ha . D. h a . Lời giải

Chọn B

Diện tích đáy 6. .2 3 3 3 2

4 2

Saa . Chiều cao h V 2a

S  .

Câu 8: Tìm F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

 e 2x trên

 ;

, biết F

 

0  1.

A.

 

1 1

ex

F x   x . B. F x

 

lnx2 1x . C. F x

 

 e 2 2x x. D. F x

 

  e 2 1x x .
(12)

Lời giải Chọn C

F x

 

 

ex2 d

xex2x C .

F

 

0  1nên C 2. Vậy F x

 

 e 2 2x x.

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2sinx

A. 2 cosx C . B. 2 cos2x C . C. 2cosx C . D. cos2x C . Lời giải

Chọn C

2sin dx x 2cosx C.

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho A

0; 1; 1 

, B

2;1;1

, C

1;3;0

,D

1;1;1

. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng ABCD?

A. 3

 3 . B. 6

 3 . C. 3

3 . D.

6 2 . Lời giải

Chọn C

2;2;2

AB  

 , CD

2; 2;1

.

,

 

,

ABCD.. 2 3.36 13

cos AB CD cos AB CD

  ABCD  

 

 

.

Câu 11: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao hbằng?

A. 1 2

3r h. B. 2rh. C. r h2 . D. 4 2

3r h. Lời giải

Chọn C

Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x y, ? A. ln x lnx lny

y   . B. ln x lnx lny y   . C. ln ln

ln

x x

yy. D. lnx ln

x y

y  . Lời giải Chọn A

Câu 13: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ
(13)

Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta có lim2

x y

   và lim2 x y

  suy ra đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x 2 và x2.

Dựa vào bảng biến thiên ta có lim 0

xy và lim 0

xy suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y 0.

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

Câu 14: Biết 2

2

0

ln 4 d ln 2

x xx a b

(a b, ). Giá trị của biểu thức T ab là A. T 8. B. T  16. C. T  8. D. T 16.

Lời giải Chọn B

Đặt 2

2

0

ln 4 d

I

x xx

Đặt

2

2

ln 4 d 2 d

4

u x u x x

x

2

d d 1 4

v x x  v 2 x Từ đó suy ra

2

 

2

20 2

2

2

0 2

0

3 2

1 4 ln 4 1 4 . 2 d

2 2 4

1.8.ln8 1.4.ln 4 d

2 2

4ln8 2ln 4 2 4ln 2 2ln 2 2 12ln 2 4ln 2 2 8ln 2 2

I x x x x x

x x x

    

  

  

  

  

 

Từ đó suy ra a8, b 2 Vậy T   8 2

 

16.
(14)

Câu 15: Đồ thị của hàm số 2 3 1 y x

x

có đường tiệm cận ngang là đường thẳng

A. y  2. B. x 1. C. x1. D. y 2. Lời giải

Chọn A

Tập xác định D\ 1

 

Ta có lim 2 3 2 1

x

x x



 

lim 2 3 2 1

x

x x



 

Từ đó suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y  2.

Câu 16: Tìm

m

để

2 1

lim 5 7

1

x

x x m x

  

A. 4. B. 6. C. 0. D. 2.

Lời giải Chọn B

Ta có lim1 2 5 lim1 6 1 lim16 1 6.lim1 6

1 1 1 1

x x x x

x m

x x m x x m x m

x x x x

             .

Khi đó

1 1

6 6

1 6.lim 7 lim 1 1 1 6

1 1 6 6

x x

m m

x x x m x m m

x x

 

             

  .

Câu 17: Hàm số F x

 

lnx x 1là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên

0;

? A. f x

 

x x xln  . B. f x x x

  

 ln 1

.

C.

 

ln 2

2

f x x x xx. D. f x

 

1 1

 x . Lời giải

Chọn D

Ta có F x

  

lnx x 1

1 x

x

    .

Do vậy F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

 1x x trên

0;

.

Câu 18: Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h. Thể tích khối chóp đó bằng A. 1 . .

V 6 B h. B. 1 . .

V 2 B h. C. V B h . D. 1 . . V 3 B h. Lời giải

Chọn D

Thể tích khối chóp là 1 . . V 3 B h.

Câu 19: Khối lập phương có thể tích 27a3 thì cạnh của khối lập phương bằng

A. 6a B. 9a C. 3a D. 27a

Lời giải Chọn C

(15)

Câu 20: Gọi m M, là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số 3 1 2 y x

x

trên

 

1;1 . Khi đó giá trị của m M là

A. m M  4 B. 10

m M   3 C. 14

m M   3 D. 2

m M 3 Lời giải

Chọn B

TXĐ: D\ 2

 

Ta có

 

2

7 0

y 2 x

   

 với mọi x2 nên hàm số đã cho luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Do đó

1;1  

min 1 4

m y y  

1;1

 

2

max 1

M y y 3

 

Suy ra 4 2 10

3 3

m M     

Câu 21: Nếu 2

 

1

d 2

f x x

5

 

2

d 5

f x x

thì 5

 

1

d f x x

bằng

A. 7 B. 3 C. 3 D. 10

Lời giải Chọn A

Ta có: 5

 

2

 

5

 

1 1 2

d d d

f x xf x xf x x

  

  2 5 7.

Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình có chứa tham số

m

:

x y z

2

  

2 2

2 mx y z m     4 2

2

4 0 m 

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.

A. 5

m4. B. 5

m3. C. 5

m4. D. 4

m5. Lời giải

Chọn A

Ta có x2y2z22mx4y2z m2 4m 0

x m

 

2y2

 

2z1

2  5 4m Để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu thì 5 4 0 5

m m 4

  .

Câu 23: Rút gọn biểu thức

1 36 4

P x x

x , với x0.

A.

P x 

4 . B. P x 16. C.

P x 

. D. P x 16. Lời giải

Chọn A Ta có

1 1 1

1 1 1 1

36 3 6

3 6 4 4 4 4 1

4

. x x x x

P x x x

x x

       .

(16)

Câu 24: Gọi l h r, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

A. 1 2

xq 3

S r h. B. Sxq2

rl. C. Sxq

rl. D. Sxq

rh. Lời giải

Chọn C

Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là Sxq

rl.

Câu 25: Tích phân I

12025e  dx x được tính bằng phương pháp đồi biến

t  x

. Khi đó tich phân I được viết dươi dạng nào sau đây

A. I2

12025t e dt. t . B. 145

1

2 t

I

e dx. C. I2 .

145t e dtt . D. 12025

I

t e dtt .

Lời giải Chọn C

2025 1 e  dx I

x

2

2

t  x t x    tdt dx 

.

Đổi cận: x  1 t 1;x2025 t 45. Suy ra: I

12025e  dx x

145et2dt.

Câu 26: Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng

a

. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng?

A.

S a  5 3

2 . B.

a

. C.

S  20 3 a

2 . D.

S  10 3 a

2 .

Lời giải Chọn A

Diện tích mỗi mặt là: 2 3 a 4

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt đều bằng 20. 2 3 5 2 3 Sa 4  a Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log( 3) 1 log 1

x 2 x

       A. 1 2;

3 9

 

 

 . B.

2 9

  

 . C.

2 9

 

  . D.

1 4

  

  Lời giải

Chọn B

log( 3) 1 log 1

x 2 x

      

(17)

1 1

2 2

1 3 1

log( 3) log10 log log log

2 10 2

x x

x x x x

   

 

 

             

1 2

23 1 9

10 2

x x

x x

 

     



.

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 32x 6.3x 27

A.

2;

. B.

   ; 1 . 

C.

  ; 1

 

2;

. D.

 2;   .

Lời giải Chọn A

Ta có:

 

2 2

2

     3 3 3

6.3 27 6.3 27 0

6.3 27 0

3 3

3 9 2

2

x x

x x

x x

x x

x x x

 

   

   

    

    

 

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S

2;

.

Câu 29: Cho hàm số y f

  x

có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là

A. 1; 2 .

 2

 

 

  B.

 

2;0 . C. 2; 1 .

2

 

 

  D.

1;4 .

Lời giải Chọn C

Câu 30: Trong không gian Oxyz,cho vectơ a  2 i j 2k

. Tính độ dài của vectơ a .

A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.

Lời giải

(18)

Chọn D

Ta có a   2 i j 2k a

2;1; 2 

a  2 12  2

 

2 2 3.

Câu 31: Nếu 1

 

2

f x dx 2

 

thì 2

 

1

f x dx

bằng:

A. 2. B.0. C.4. D.2.

Lời giải Chọn D

   

2 1

1 2

2 f x dx f x dx

  

 

.

Câu 32: Cho các đồ thị hàm số y a yx, log ,b x y xc ở hình vẽ sau đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0   c 1 a b. B. c   0 a 1 b. C. c   0 a b 1. D. 0   c a b 1.

Lời giải Chọn B

Ta thấy đồ thị y xcđi xuống nên c0, đồ thị y axđi xuống nên 0 a 1, đồ thị ylogbx đi lên nên b1.

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A

1;1; 3

,

4;2;1

B , C

3;0;5

. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G

1;2;1 .

B. G

1;3;2 .

C. G

3;1;1 .

D. G

2;1;1 .

Lời giải Chọn D

Tọa độ trọng tâm G là 1 4 3 1 2 0 3 1 5; ;

2;1;1

3 3 3

       

  

 

  .

(19)

A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0. Lời giải

Chọn A

Từ đồ thị suy ra lim 0

x y a

     . Do đó loại phương án C và D.

Từ đồ thị suy ra hàm số có 3 cực trị ab   0 b 0 loại phương án B.

Câu 35: Nghiệm của phương trình 5 1 1 25

x  là

A. 3. B.1. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn C

Ta có 5 1 1 5 1 5 2 1 2 1

25

x   x       x x . Câu 36: Tập xác định của hàm số y

2x4 .

8 x1 là

A. D

1; 

. B. D

1; 

  

\ 2 . C. D

2; 

. D. D 

1;

  

\ 2 .

Lời giải Chọn D

Hàm số xác định 2 4 0 2

1 0 1

x x

x x

  

 

 

    

  tập xác định của hàm số là D 

1;

  

\ 2 . Câu 37: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2

x

?

A. B.

(20)

C. D.

Lời giải Chọn D

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x0 nên ta loại đápAC.

Khi x   2 y 0 nên ta loại đáp án B.

Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình

S t t t ( )    

3 2

3 2 t

, trong đó

t

tính bằng giây ( )sSđược tính bằng mét ( )m . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t2s bằng A. 16 m / s2 B. 14 m / s2 C. 12 m / s2 D. 6 m / s2

Lời giải Chọn B

Ta có

S t  ( ) 3 2 3     t

2

t S t  ( ) 6 2   t

.

Gia tốc của chất điểm tại thời điểm

t

a t S t

 

 

 

 6 2t . Suy ra gia tốc của chất điểm tại thời điểm t2sa

 

2 14 / m s2.

Câu 39: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị

 

C , f x

 

có đạo hàm xác định và liên tục trên khoảng

0;

thỏa mãn điều kiện f x

 

ln .x f x2

 

, x

0;

. Biết f x

 

   0, x

0;

 

2.

f e  Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị

 

C tại điểm có hoành độ x 1.

A. 2 2.

y 3 x B. 2 .

y  3 C. 2 1.

y 3 x D. 2 . y 3 Lời giải

Chọn D

Ta có

     

   

2 2

2

ln . f x ln 1 ln

f x x f x x x

f x f x

 

 

      

 

1 ln dxx x x x Cln

f x

  

  

Với

x e 

ta có

 

1 e e e Cln

f e

    mà f e

 

2.

1

2 C

(21)

Suy ra

 

1 1

ln 2

f x

x x x

 

Khi đó

 

 

2

 

1 2 3

1 ln1. 1 0 f

f f

 



   

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị

 

C tại điểm có hoành độ x 1là:

 

1

  

1 2. y f x x   f 3

Câu 40: Nhân dịp năm mới để trang trí một cây thông Noel, ở sân trung tâm có hình nón

 

N như hình vẽ sau. Người ta cuộn quanh cây bằng một sợi dây đèn LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa tuyết từ điểm A đến điểm Msao cho sợi dây luôn tựa trên mặt nón. Biết rằng bán kính đáy hình nón bằng 8m , độ dài đường sinh bằng 24mMlà điểm sao cho 2MS MA   0. Hãy tính chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có.

A. 8 19

 

m . B. 8 13

 

m . C. 8 7

 

m . D. 9 12

 

m .

Lời giải Chọn B

Ta có: 2MS MA    0 SM 13SA SM 13SA8

 

m .

Trải hình nón ra như hình bên dưới

(22)

Khi đó chu vi đáy của hình nón cũng là độ dài cung AAsuy ra 2R16

 

m lAA.

Góc 16 2

24 3

lAA

ASA SA

 

Chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có là đoạn thẳng

2 2 2 . .cos AMSA SM  SASM

 

2 2 2

24 8 2.24.8.cos 8 13 .

3 m

   

Câu 41: Cho lăng trụ ABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng

ABC

trùng với trung điểm của đường trung tuyến AM trong ABC, biết thể tích lăng trụ bằng

3a3

16 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AA BC.

A.

,

3

4

d AA BC aB.

,

3

8 d AA BC  a

C.

,

6

4

d AA BC aD.

,

6

2 d AA BC  a

Lời giải Chọn C

Vì trung tuyến AM trong ABC đều cạnh a nên 3 2

AMa , 3 4 AOa .

2 3

ABC a 4

S; A O 

ABC

.

Thể tích lăng trụ bằng 3a3

16 nên

2 3 3a3 3

. 4 16 4

a a

A O  A O  . Trong AMA kẻ MK AA .

BC AM BC MK BC A O

 

 

 

  , do đó MK d AA BC

,

Ta có tam giác 'A AO có 3 6

4 4

a a

AO A O   A A  .

(23)

Mà .A A A O.AM MK A O.AM 6

A A 4

MK        a

.

Câu 42: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x3

 

x2  2

x . Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số m để hàm số g x

 

f

sinx 3cosx m

có nhiều điểm cực trị nhất trên ;11

2 12

 

 

 

 .

A. 2 ,

m  2 

 . B. 2 ,1 m  2 

 . C. m

2 1, 2

. D. m 22 , 2. Lời giải

Chọn C

Co

 

0

3

 

2 2 0

32

2 x

f x x x x

x

  

        

  

 sin 3cos 2sin

xx x3

 

2sin 3 2

sin 3 cos

g x   x  m fxx m

 

2sin 3 .2 cos 2 3 . 2sin 2sin 3

3

x x

g x f x m

x

 

     

       

   

           

 

cos 0

3

cos 0 2sin 3

3 3

0

2sin 0 2sin 2

3 3

2sin 2

3 x

x x m

g x

f x m x m

x m

 

 

   

  



         

     

                  

  

     

  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 30: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Zn, Ag vào dung dịch CuCl 2 sau một thời gian thu được hỗn hợp kim loại X.. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu

Khi cho lượng nhỏ mỗi chất tác dụng với nhau từng đôi một trong dung môi nước thì thu được kết quả ở bảng sau:.. W

Khi cho lượng nhỏ mỗi chất tác dụng với nhau từng đôi một trong dung môi nước thì thu được kết quả ở bảng sau:.. W

Nếu đun nóng 20,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,58 gam hỗn hợp F gồm hai

Nếu đun nóng 20,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,58 gam hỗn hợp F gồm hai

Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20 cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với

Các este đều phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng thu được muối và ancol.. Phản ứng thủy phân este no đơn chức mạch hở trong môi trường axit là

Chất X có thể được điều chẽ từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z.. Sobitol