• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GIỚI HẠN HÀM SỐ

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

B. GIỚI HẠN MỘT BÊN 1) Giới hạn hữu hạn

Định nghĩa 1 : Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (x0 ; b) (x0  R). Ta nói rằng hàm số f có giới hạn bên phải là số thực L khi x dần đến x0 (hoặc tại điểm x0) nếu với mọi dãy số (xn) trong khoảng (x0 ; b) mà limxn

= x0, ta đều có limf(xn) = L. Khi đó ta viết : lim f

 

x L

x0

x

hay f(x)  L khi x  x0+. Định nghĩa giới hạn bên trái của hàm số được phát biểu tương tự.

Định nghĩa 2 : Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a ; x0) (x0  R). Ta nói rằng hàm số f có giới hạn bên trái là số thực L khi x dần đến x0 (hoặc tại điểm x0) nếu với mọi dãy số (xn) trong khoảng (a ; x0) mà limxn

= x0, ta đều có limf(xn) = L. Khi đó ta viết : lim f

 

x L

x0

x

hay f(x)  L khi x  x0. Định lý 4 : lim f

 

x L lim f

 

x lim f

 

x L

0

0 x x0 x x

x

x  

2) Giới hạn vô cực

Các giới hạn :

 



f x lim

x0

x

;

 



f x lim

x0

x

;

 



f x lim

x0

x

 



f x lim

x0

x

được định nghĩa tương tự.

 Phương pháp tìm giới hạn một bên của hàm số :

Chú ý rằng : khi xx0 nghĩa là xx0 và x > x0. Khi xx0 nghĩa là xx0 và x < x0.

 

xlim f xx0 L

 

   

   

0 0

0 0

x x x x

x x x x

lim f x ; lim f x lim f x ; lim f x L



 



tồn tại.

Ví dụ 1 : Tìm :

x 2

x 2 lim x 2

 x > 2, ta có : x – 2 > 0  x – 2 = x – 2. Vậy

x 2 x 2

x 2 x 2

lim lim 1

x 2 x 2

   

 

Ví dụ 2 : Tìm :

x 2

x 2 lim x 2

 x < 2, ta có : x – 2 < 0  x – 2 = –(x – 2). Vậy

x 2 x 2

x 2 (x 2)

lim lim 1

x 2 x 2

     

 

Ví dụ 3 : Tìm :

x 2

lim x 2

x 2

 x > 2, ta có : x – 2 > 0  x – 2 = x – 2. Do đó :

x 2 x 2

x 2 x 2

lim lim 1

x 2 x 2

 

 

 

 x < 2, ta có : x – 2 < 0  x – 2 = –(x – 2). Do đó :

x 2 x 2

x 2 (x 2)

lim lim 1

x 2 x 2

     

 

x 2

x 2 lim x 2

 

x 2

x 2 lim x 2

 nên

x 2

lim x 2

x 2

 không tồn tại Ví dụ 4 : Tìm :

x 2

x lim 4

2 2

x

Với x < 2  (2 x) 2 x

x 2

x 2 ) x 2 )(

x 2 ( x 2

x

4 2   

 

 . Vậy lim(2 x) 2 x 0

x 2

x lim 4

2 x 2 2

x

 

Ví dụ 5 : Tìm :

4 5 2 ) 1 (

x x x

2 x 3 lim x

(2)

Với x > –1  2 2 2

4 5 2

x 1 x ) 2 x ( )

1 x ( x

1 x ) 2 x )(

1 x ( 1 x x

) 2 x )(

1 x ( x x

2 x 3

x   

 

 

Vậy 0

x 1 x ) 2 x lim ( x

x

2 x 3

lim x 2

) 1 ( 4 x

5 2 ) 1 ( x

 

 

Hoặc : 0

x 1 x ) 2 x lim ( )

1 x ( x

1 x ) 2 x )(

1 x lim ( 1

x x

) 2 x )(

1 x lim ( x

x

2 x 3

lim x 2

) 1 ( 2 x

) 1 ( 2 x

) 1 ( 4 x

5 2 ) 1 ( x

 

 

 

 

Ví dụ 6 : Tìm :

1 x ) x 1 x (

lim 3 2

) 1 (

x  

1 0 x

) 1 x ( ) x 1 x x ( ) lim 1 x )(

1 x (

) 1 x ( ) x 1 x x ( ) lim 1 x )(

1 x ( ) x 1 x x )(

1 x ( 1 lim x ) x 1 x (

lim 2

) 1 ( x 2 2

) 1 ( x 2

) 1 ( 2 x

3 ) 1 (

x

 

 

 

 

 

 

BÀI 8 : Tìm các giới hạn sau : (Giới hạn một bên) 1) x 2

x 2 lim x 2

 ĐS : 1 2)

x 2

x 2 lim x 2

 ĐS : –1 3)

x 2

lim x 2

x 2

 ĐS: không tồn tại

4) 2 x

x lim 4

2 2

x

ĐS : 0 5)

4 5 2 ) 1 (

x x x

2 x 3 lim x

ĐS : 0 6)

x x

x 2 lim x

0

x

ĐS : –2

7) 2

2 3

x 9 x

12 x 7 lim x

ĐS :

6 6 8)

1 x ) x 1 x (

lim 3 2

) 1 (

x  

ĐS : 0 9)

2 x

2 x 2 lim 8

) 2 (

x

ĐS : 0

10) 2

x ( 1)

x 3x 2 lim x 1

 

 

 ĐS : –1 11)

x 0

1 1

lim 1

x x 1

  

  

  ĐS : –1 12)

3 3

x 27 x

x lim 3

ĐS : 0

13) 2 1 x 1 x

x . 1

x lim

1

x   

ĐS :

2

1 14)

3 1 2

x x x

1 x x lim 1

ĐS : 1 15)

 

 

1 3

x 1 x

1 1 x

lim 1 ĐS : +

16)

 

 

x 4

1 2 x

lim 1 2

2

x ĐS : – 17) 2 2

) 3 (

x (x 3)

3 x 5 x lim 2

ĐS : – 18)

x 2 x

8 lim 2x

3 2

x

ĐS : +

19) x x

1 lim 2x

1

x

ĐS : + 20) 2 2

0

x x

x x lim x  

ĐS : + 21)

3 x 4 x

1 lim 2x

4 ) 3 (

x  

ĐS : +

22)

4 x

2 x 3 lim x 2

2 2

x

ĐS : + 23)

4 x 5 x

2 x 3 lim x2

2 1

x  

ĐS : + 24)

1 x

x 1 1 lim x

1 2

x

ĐS : 1

2

 Tìm giới hạn của hàm số được cho bởi hai cơng thức

Tìm giới hạn bên trái, bên phải và giới hạn (nếu có) của hàm số f(x) :

1)

f(x) =



2 x hi k 1 2x

2 x khi 1

x 2

2 . Tìm lim f(x)

) 2 (

x ; lim f(x)

) 2 (

x và lim f(x)

2

x (nếu có)

x < –2 thì  x  = –x, ta có : lim f(x) lim (2 x 1) 2 2 1 3

) 2 ( x )

2 ( x

x > –2, ta có : lim f(x) lim 2x 1 lim 2( 2)2 1 3

) 2 ( x 2

) 2 ( x )

2 ( x

Vì lim f(x)

) 2 (

x = lim f(x)

) 2 (

x nên lim f(x)

2

x = 3

BÀI 9 : Tìm giới hạn bên trái, bên phải và giới hạn (nếu có) của hàm số f(x) : 1) f(x) =



2 x hi k 1 2x

2 x khi 1

x 2

2 . Tìm lim f(x)

) 2 (

x ; lim f(x)

) 2 (

x và lim f(x)

2

x ĐS : 3 2) f(x) =



2 x hi k 3

x 4

2 x khi 3 x 2 x2

. Tìm lim f(x)

2

x ;lim f(x)

2

x và lim f(x)

x2 ĐS : 3 ; 5 ; không tồn tại.

(3)

3) f(x) =





 

3 x hi k 9 x

3 x hi k 1

3 x 3 khi x

9

2 2

. Tìm lim f(x)

3

x ; lim f(x)

3

x và lim f(x)

x3 (nếu có) BÀI 10 :

1) Tìm m để hàm số f(x) =





 

1 x hi k m x x m

1 x 1 khi

x 1 x

2 2

3

có giới hạn tại x = –1. ĐS : m = 1  m = –2

2) Tìm m để hàm số

 





 

 

1 x khi 2

mx

1 x 1 khi x

3 1 x

1 x

f 3 có giới hạn khi x  1. ĐS : m = 1

 Dạng 3 : Dạng vô định 0

0của một hàm số lượng giác.

Ví dụ 1 : Tìm:

x cos x sin 1

x cos x sin lim1

0

x  



 

 



 

 

 

 

2 cosx 2 sinx 2 sinx 2

2 cosx 2 sinx 2 sinx 2 lim 2 cosx 2 sinx 2 2

sin x 2

2 cosx 2 sinx 2 2

sin x 2 x lim sin ) x cos 1 (

x sin ) x cos 1 lim( x cos x sin 1

x cos x sin lim1

0 2 x

2

0 x 0

x 0

x

1

1 0

1 0 2 cosx 2 sinx

2 cosx 2 sinx

limx 0 

 

 

Ví dụ 2 : Tìm :

1 x sin 3 x sin 2

1 x sin x sin lim 2 2

2

x 6  

1 3 x sin

1 x lim sin ) 1 x sin 2 )(

1 x (sin

) 1 x sin 2 )(

1 x lim (sin 1 x sin 3 x sin 2

1 x sin x sin lim 2

x 6 x 6

2 2

x 6

 

 

 

BÀI 11 : Tìm các giới hạn sau : (Giới hạn dạng hàm số lượng giác) 1) 1 sinx cosx

x cos x sin lim1

0

x  

ĐS : –1 2)

1 x sin 3 x sin 2

1 x sin x sin lim 2 2

2

x 6  

ĐS : –3 3)

x tan 1

x 2 lim cos

x4

ĐS : 1

4) 1 cosx

x 3 sin 1 lim 1

0

x

ĐS : 3 2 5)

x cos

1 x 2 sin x 2 lim cos

x 2

ĐS : 2 6) 

 

 

x x tan cos lim 1

x 2

ĐS : 0

7) 1 cosx

x 3 cos x limcos

0

x

ĐS : 8 8)

x 4 sin

1 x 4 limcos

0 x

ĐS : 0 9)

1 x tan

x 2 sin x lim tan

x 4

ĐS : 1 10) 1 sin2x cos2x

x 2 lim sin

0

x   ĐS : –1 11)

x 2 sin x sin 2

x 2 sin x 2 cos lim1

0

x

ĐS :

2

1 12)

x tan 1

x cos x limsin

x 4

ĐS :–

2 2

13) 1 cos2x sin x x 2 sin x sin

lim 2 2

0

x  

ĐS : 0 14)

1 x 2 cos x 2 sin

x 3 cos x lim cos

0

x  

ĐS : 0 15)

1 x tan

1 x lim tan

3

x 4

ĐS : 3 B. GIỚI HẠN HÀM SỐ CỦA DẠNG VÔ ĐỊNH

,  –  , 0.

Nhớ : 1) limx a

a

x

; 



x lim

x ; 



x lim

x ; 0

x lim 1

x



.

(4)

2) 



2

xlim x và 



2 xlim x

3) 



3

xlim x và 



3 xlim x

Ví dụ 1 : Tìm : lim(3x3 5x2 7)

x  





 

  





3

3 x 2

3

x x

7 x 3 5 x lim ) 7 x 5 x 3 ( lim

Vì 



3

xlim x và 3 0

x 7 x 3 5

lim 3

x  

 

  



nên   



(3x 5x 7)

lim 3 2

x

BÀI 12 : Tìm các giới hạn sau : (Giới hạn vô cực) 1) lim(3x3 5x2 7)

x  



ĐS : – 2) lim 2x4 3x 12

x  



ĐS : + 3) lim 2x4 3x 12

x  



ĐS : +

 Dạng 1 : Dạng vô định

Cách giải : Để khử dạng vô định

 ta chia tử và mẫu cho xn với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x (hay phân tích tử và mẫu thành tích chứa nhân tử xn rồi giản ước).



v(x) ) x ( lim u

x



mẫu.

bậc hơn lớn tử bậc nếu

mẫu.

bậc hơn nhỏ tử bậc nếu 0

mẫu bậc bằng tử bậc nếu số) hằng

là .

(C 0 C

Ví dụ 1 : Tìm :

1 x x

4 x 3 x lim 2 3 2

3

x   



(Giới hạn dạng vô định

)

2 x

1 x 1 1

x 4 x 2 3 lim x

1 x 1 1 x

x 4 x 2 3 x 1 lim

x x

4 x 3 x lim 2

3 3 2 x

3 3

3 2 3

2 x 3 3

x 

 



 

  



 

  

 







hay có thể trình bày như sau : 2

x 1 x 1 1

x 4 x 2 3 1 lim

x x

4 x 3 x lim 2

3 3 2 2 x

3 3

x 

 





Ví dụ 2 : Tìm : 22 22

x (2 x)(3 x) (4 x) ) x 3 ( ) x 1 )(

x 1 lim (



(Giới hạn dạng vô định

)

1 1 . 1 ).

1 (

1 . 1 ).

1 ( x 1

1 4 x 1 3 x 2

x 1 1 3 x 1 1 x 1 lim x 1

x 4 x 1 x 3 x 1 x 2

x 1 x 3 x 1 x 1 x 1 x 1 ) lim

x 4 ( ) x 3 )(

x 2 (

) x 3 ( ) x 1 )(

x 1

lim ( 2 2

2 2

2 x 2

2 2

2 2

2 2

2 x 2

2 2

x

 



 

 



 

 



 

 



 

 



 

 



 

 



 

 



 

 



 

 



 

 



 

 



 

 

 







Ví dụ 3 : Tìm : 3 2 5 33

x (2x 1)(x x)

1 x x lim 2



(Giới hạn dạng vô định

)

2 1 2 x

1 1 x 2 1

x 1 x 2 1 ) lim

x x )(

1 x 2 (

1 x x

lim 2 3 3

2 2

5 2 x

3 2 3

3 5

x  



 

 



 

 

 





BÀI 13 : Tìm các giới hạn sau : (Giới hạn dạng vô định

)

(5)

1) x x 1 4 x 3 x lim 2 3 2

3

x   



ĐS : –2 2)

1 x 6 x

8 x 3 lim x4

2

x  



ĐS : 0 3)

3 x 2

1 x 2 lim x

2

x



ĐS : +

4) x 3x 2

7 x 2 x lim 4 23

x  



ĐS :  5) 4 43

x x

15 x 7 x

lim 2  



ĐS : 2 6)

2 x x

x lim 2x

x   ĐS : 0

7) 22 22

x (2 x)(3 x) (4 x) ) x 3 ( ) x 1 )(

x 1 lim (



ĐS : 1 8)

2 x 3

2 x x lim 4 2

x



ĐS :  9)

) 3 x )(

2 x )(

1 x (

1 x lim x

3

x   



ĐS : 1

10) 3 22

x 8x x 3

x 2 lim x



ĐS :

2

1 11) 3 2 5 33

x (2x 1)(x x)

1 x x lim 2



ĐS : 1 12)

1 x

5 lim x2

3

x



ĐS : +

13) 2 3

x 9 3x

10 x x lim 2



ĐS : 0 14)

7 x 2

11 x lim x

3 4

x



ĐS : + 15)

1 x 2

2 x 5 lim x

2

x



ĐS : +

16) x x 1

4 x 3 x lim 2 3 2

3

x   



ĐS : –2 17)

) 1 x )(

1 x 2 (

) 3 x 5 )(

1 x 3 lim ( 3

2

x  



ĐS : 0 18)

) 1 x 5 ( ) 4 x 3 (

) 7 x 4 ( ) 3 x 2

lim ( 2 2

3 2

x  



ĐS:+

BÀI 14 : Tìm các giới hạn sau : Ví dụ 1 : Tìm

3 x 2

1 x 4 x lim x

2 2

x



3 x 2

x 4 1 x x

1 1 x 3 lim

x 2

1 x 4 x lim x

2 x

2 2

x

 





2

1 x

2 3

x 4 1 x 1 1 lim x

2 3 x

x 4 1 x x 1 1 x lim

2 x

2

x



 

 

 

Ví dụ 2 : Tìm

3 3

2

x x x 1

3 x 2 lim x



3

3 2

2 x

3 2 3

3

2 2

3 3 x 2 x

x 1 x 1 1 x

x 3 x 1 2 x lim x

1 x 1 1 x

x 3 x 1 2 x lim 1

x x

3 x 2 lim x



 

  



 

  

 







 Khi x  +, ta có : 1

x 1 x 1 1

x 3 x 1 2 lim x

1 x 1 1 x

x 3 x 1 2 x lim x

1 x 1 1 x

x 3 x 1 2 x lim

3

3 2

2 x

3

3 2

2 x

3

3 2

2

x







 Khi x  –, ta có : 1

x 1 x 1 1

x 3 x 1 2 lim x

1 x 1 1 x

x 3 x 1 2 x lim x

1 x 1 1 x

x 3 x 1 2 x lim

3

3 2

2 x

3

3 2

2 x

3

3 2

2

x 







BÀI 14 : Tìm các giới hạn sau :

1) 2x 3

1 x 4 x lim x

2 2

x



ĐS :

2

1 2)

3 3

2

x x x 1

3 x 2 lim x



ĐS :1 ;–1 3)

x 3 4

2 x 1 x x lim 4 2

x



ĐS :–

3 1

4) 4 3 2 3

x 2x 3 3 2x x

3 x 4 1 lim x



ĐS : + 5)

5 x x

3 x lim 2

2

x  



ĐS : 2 6)

4 x

x lim x

4

x



ĐS : –

7) 3 x 17

12 x 7 x lim 2

2

x



ĐS :

3

2 8) 3 22

x x 2x

x x 3 x lim 4



ĐS :  9)

x 2 1

x lim x

4

x



ĐS : +

(6)

10) x 10 x x lim x

2

x



ĐS : –2 11)

x 2 1

1 x x lim 2

2 4

x



ĐS : – 12)

1 x 2

5 x lim x

2

x



ĐS :

2

1

13) x 1

1 x 2 x 4 1 x x

lim 9 2 2

x



ĐS : 1 14)

x 3 1 x

5 x 3 x lim 2

2 2

x  



ĐS : +

 Giới hạn dạng vô định

 Ví dụ 1 : Tìmxlim

4x2 x 2x

2

xlim 4x x 2x

  

2 2

x 2 x

(4x x) 4x x

lim lim

4x x 2x x 4 1 2x

x

 

  

 

    4

1 x 2

4 1 lim 1 x x 2 4 1 x lim x

x

x

 





Ví dụ 2 : Tìm      



x x 4 x 3

lim 2

x

 

3

x x 1 x 1 1 x

x 1 4 x lim 3 x 4 x x

x 4 x lim x

3 x 4 x x lim

2 2 x

2 2

x 2

x



 

 

 

 

 



 Khi x  –, ta có : xlim

x2x4x3



 Khi x  +, ta có :

2 3 7 2 3 1 x 1

1 x 1 1

x 1 4 lim

3 x x

1 x 1 1 x

x 1 4 x lim

2 x

2

x    

 



 

 





BÀI 15 : Tìm các giới hạn sau : (Giới hạn dạng vô định ) 1) xlim

4x2 x 2x

ĐS :

4

1 2)      



x x 4 x 3 lim 2

x ĐS :

2

7;+ 3) lim

1 x x

x  

ĐS : 0

4) xlim

1 x 1 x x2

     ĐS :  5)xlim

4x24x32x1

ĐS : 0 6)xlim

x13 x32x2

ĐS : 1/3

7) lim

2x 3 4x2 4x 3

x    



ĐS :–2;– 8)

3 3 2 3 2

xlim x 5x  x 8x



ĐS: 9)xlim

4x3 3x264x3

ĐS :21

10)xlim

3 x33x2 x22x

ĐS : 2 11)xlim

2 4x23x33 x3x7 x23

ĐS : 23

 Giới hạn dạng vô định

.0 Ví dụ 1 : Tìm lim[(x 3)( x2 4 x)]

x   



Vì  



(x 3) lim

x và 0

x 1 1 4

x 4 lim

x 4 x

x 4 lim x

) x 4 x ( lim

2 2 x

2 2

x 2

x

 

 

 



 đây là dạng .0 khi x  +. Khử ngay dạng vô định .0 như sau :

Ta có : 2

x 1 1 4

x 1 3 4 lim x x

1 4 x

x 1 3 x 4 lim x

4 x

) x 4 x )(

3 x lim ( )]

x 4 x )(

3 x [(

lim

2 x

2 2 x

2 2

x 2

x



 

 



 

 

 

 

  



Ví dụ 2 : Tìm

4 x ) x 2 x (

lim 2

2

x  

(Chuyển về dạng

0 0)

(7)

Ta có :

) 2 x )(

2 x (

) 2 x ( lim x

4 x ) x 2 x ( lim

2 2

2 x 2

x  

 

 

(Có dạng

0

0) 0

4 0 2

x ) 2 x ( lim x

2 x

 

 

BÀI 16 : Tìm các giới hạn sau : (Giới hạn dạng vô định .0) 1) xlim

(x3)

x2 4x

  ĐS : 2 2)

4 x ) x 2 x (

lim 2

2

x  

ĐS : 0 3)

1 2

2 lim 1

4 5

2



x

x x x x

x ĐS :

2 1

4) 2x x 1

) x 1 x (

lim 4 2

x   



ĐS : 0 5)x

 

3

x x 2 4

x 5 5

x

lim  

 



ĐS : 1 6) 3

x

lim (x 2) x 1

x x



 

 ĐS : 1 7)xlimx

x23x

ĐS :

2

 3 8) 

 

 

1

1 1 lim 12 2

0x x

x ĐS : –1 9) xlimx

x x21

ĐS : –

2 1

10) x 4

1 x x 8 2 x 4

lim 1 3

x



ĐS :

2

2 11)xlimx

x2 2xx2 x2x

ĐS : –

4 1

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP KHÁC ĐỂ TÌM GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1) Phương pháp dùng định lý hàm số kẹp giữa hai hàm số.

Đôi khi ta phải sử dụng định lý kẹp để tìm giới hạn các hàm số.

Định lý : (Định lý kẹp về giới hạn của hàm số)

Cho khoảng K chứa điểm x0 và ba hàm số f(x), u(x) và v(x). Nếu u(x)  f(x)  v(x) với mọi x  K\x0 và nếu : limu

 

x lim v

 

x L

0

0 x x

x

x  

thì lim f

 

x L

x0

x

.

Ví dụ 1 : Tìm

x cos1 x lim 2

x0

Với mọi x  0, ta có : –1  x

cos1  1  –x2  x2 x

cos1  x2 Mặt khác : lim( x ) limx2 0

0 x 2 0

x   

nên

x cos1 x lim 2

x0 = 0

BÀI 17 : Tìm các giới hạn sau : (Giới hạn dạng của hàm số lượng giác)

1) x

cos1 x lim 2

x0 ĐS : 0 2)

1 x x

x cos 2 x 2 limsin 2

x  

ĐS : 0 3)

x sin 1 x lim 2

x0 ĐS : 0

2) Phương pháp dùng định lý 1 x

x limsin

0

x

.

Hệ quả : 1

) x ( u

) x ( u limsin

a

x

; 1

x sin lim x

0

x

; 1

x x limtan

0

x

.

Ví dụ 1 : Tìm

x x 3 limsin

x0

3 1 . x 3 3

x 3 3 sin x lim

x 3 limsin

0 x 0

x    

Ví dụ 2 : Tìm 2

0

x x

x 5 cos lim1

2)

2

25 25

4 2

x 5

2 x sin 5 2 x lim

x 5 cos

lim1 2

2

0 2 x

0

x

 

 

 

BÀI 18 : Tìm các giới hạn sau :

1) x

x 3 limsin

x0 ĐS : 3 2) 2

0

x x

x 5 cos lim1

ĐS :

2

25 3)

1 1 x

x 2 lim sin

0

x   ĐS : 4

(8)

4) sin3x x cos 3 x limsin

x 3

ĐS :

3

2 5) 22

0

x x

x cos x lim 1 

ĐS : 1 6)

x sin

x 2 cos lim1 2

0 x

ĐS : 2

7) 2x

x 5 limsin

x0 ĐS :

2

5 8)

x cos 1

x sin lim x

0

x  ĐS : 2 9) 3

0

x x

x sin x lim tan 

ĐS :

2 1

 MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO BÀI 19 : Tìm các giới hạn sau :

Ví dụ 1 : Tìm 3

x 0

x 1 x 1

lim x

   (DBĐH 2002) ĐS : 5

6

3 x 0

x 1 x 1

lim x

   (DBĐH 2002) ĐS : 5 6 Ta có :

x 1 x lim1 x

1 1 lim x x

1 x 1

lim x 3

0 x 0

x 3

0 x

 

 

  

x 1 1

lim

x 11 1

21

x

1 1 x 1 1 lim x

x 1 1 lim x

0 x 0

x 0

x

 

 

 

     

3

1 1 x 1 x 1 lim 1 1

x 1 x 1 x

1 x lim 1

x 1 x lim1

3 2

0 3

3 2 x

0 3 x 3

0

x

 



    

 

Vậy

6 5 3 1 2 1 x

1 x 1 lim x 3

0

x      

 Cách khác : Xét f

 

x  x13 x1 ; f(0) = 0

     

     

6 0 5 0 'f

x 0 f x lim f x

1 x 1 lim x

L

6 0 5 'f 1 ; x 3

1 1

x 2 x 1 'f

0 x 3

0 x

3 2

 

 

 

 

 

BÀI 19 : Tìm các giới hạn sau :

1) 3

x 0

x 1 x 1

lim x

   (DBĐH 2002) ĐS : 5

6 2)

x cos 1

1 x 2 1 x

lim3 3 2 2

0

x

(DBĐH 2002) ĐS :5

6

3)

 

6 x 1 2

x 6x 5 lim

x 1

 

(DBĐH 2002) ĐS : 15 4) xlim

3 x3 3x2 x2 x 1

     ĐS :3

2

Các em xem và làm các ví dụ trước khi làm bài tập.

Sau đó hãy xem bài giải ở dưới.

Chúc các em thành công.

(9)

HƯỚNG DẪN GIẢI

 Giới hạn một bên

BÀI 8 : Tìm các giới hạn sau : (Giới hạn một bên)

1)

x 2

x 2 lim x 2

 .  x > 2, ta có : x – 2 > 0  x – 2 = x – 2. Vậy

x 2 x 2

x 2 x 2

lim lim 1

x 2 x 2

   

 

2)

x 2

x 2 lim x 2

 .  x < 2, ta có : x – 2 < 0  x – 2 = –(x – 2). Vậy

x 2 x 2

x 2 (x 2)

lim lim 1

x 2 x 2

     

 

3)

x 2

lim x 2

x 2

 x > 2, ta có : x – 2 > 0  x – 2 = x – 2. Do đó :

x 2 x 2

x 2 x 2

lim lim 1

x 2 x 2

 

 

 

 x < 2, ta có : x – 2 < 0  x – 2 = –(x – 2). Do đó :

x 2 x 2

x 2 (x 2)

lim lim 1

x 2 x 2

     

 

x 2

x 2 lim x 2

 

x 2

x 2 lim x 2

 nên

x 2

lim x 2

x 2

 không tồn tại

4)

2 x

x lim 4

2 2

x

Với x < 2  (2 x) 2 x

x 2

x 2 ) x 2 )(

x 2 ( x 2

x

4 2   

 

 .

Vậy lim(2 x) 2 x 0

x 2

x lim 4

2 x 2 2

x

 

5)

5 4

2 ) 1 (

x x x

2 x 3 lim x

Với x > –1  2 2 2

4 5 2

x 1 x ) 2 x ( )

1 x ( x

1 x ) 2 x )(

1 x ( 1 x x

) 2 x )(

1 x ( x x

2 x 3

x   

 

 

Vậy 0

x 1 x ) 2 x lim ( x

x

2 x 3

lim x 2

) 1 ( 4 x

5 2 ) 1 ( x

 

 

Hoặc : 0

x 1 x ) 2 x lim ( )

1 x ( x

1 x ) 2 x )(

1 x lim ( 1

x x

) 2 x )(

1 x lim ( x

x

2 x 3

lim x 2

) 1 ( 2 x

) 1 ( 2 x

) 1 ( 4 x

5 2 ) 1 ( x

 

 

 

 

6)

x x

x 2 lim x

0

x

Với x > 0 

 

x 1

xx 12

x

2 x x x

x x 2 x2

 

 

 . Vậy 2

1 x

2 lim x

x x

x 2 lim x

0 x 0

x

 

 

7)

6

1 x 3

x lim 4

) x 3 )(

x 3 (

) x 4 )(

x 3 lim ( ) 3 x )(

3 x (

) 4 x )(

3 x lim ( x

9

12 x 7 lim x

3 x 3

x 3

2 x 2 3 x

 

 

 

 

8)

0

1 x

) 1 x ( ) x 1 x x ( ) lim 1 x )(

1 x (

) 1 x ( ) x 1 x x ( ) lim 1 x )(

1 x ( ) x 1 x x )(

1 x ( 1 lim x ) x 1 x (

lim 2

) 1 ( x 2 2

) 1 ( x 2

) 1 ( 2 x

3 ) 1 (

x

 

 

 

 

 

 

9)

xlim(2) 8x2x22xlim(2) x82

28x24x2

xlim(2) x22

(x822)x2

xlim(2) 82x2x22 0

10)

lim ( x 2) 1

) 1 x (

) 2 x )(

1 x lim ( 1

x 2 x 3 lim x

) 1 ( x )

1 ( x 2

) 1 ( x

 

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Caâu 55 : Kí hieäu S laø dieän tích hình thang cong giôùi haïn bôûi ñoà thò cuûa haøm soá lieân tuïc y = f(x), truïc hoaønh beân.. Tìm khaúng

 Nhôù raèng, GTLN vaø GTNN cuûa haøm soá y = f(x) treân mieàn xaùc ñònh D mang tính toaøn cuïc, coøn giaù trò cöïc ñaïi vaø giaù trò cöïc tieåu cuûa haøm soá chæ

Ñònh m ñeå ñoà thò haøm soá coù ba cöïc trò vaø ñöôøng 16 troøn ñi qua ba ñieåm cöïc trò naøy coù baùn kính baèng 1... CÖÏC TRÒ CUÛA HAØM SOÁ COÙ CHÖÙA GIAÙ TRÒ TUYEÄT ÑOÁI

veà hai phía vôùi truïc tung.. Tìm m ñeå ñoà thò haøm soá coù 3 ñieåm cöïc trò laø ba ñænh cuûa moät tam giaùc vuoâng caân. Ñònh m ñeå ñoà thò haøm soá coù ba cöïc

Muoán tìm thieát dieän cuûa hình choùp caét bôûi moät maët phaúng, ta tìm caùc ñoaïn giao tuyeán cuûa maët phaúng vôùi caùc maët beân vaø ñaùy cuûa hình choùp. Ña

Do ñoù haøm soá ñoàng bieán treân taäp xaùc ñònh... CHUÙC CAÙC EM

Trong caùc caùch vieát sau, caùch naøo cho ta phaân soá ( theo ñònh nghóa phaân soá

Khi keùo daøi ñöôøng thaúng veà hai phía, ta thaáy noù bò giôùi haïn khoâng. Ñöôøng thaúng khoâng bò giôùi haïn veà