Tính:
7
3 + 2
5 12
11 - 1
6
To¸n
Đúng giơ bảng chữ Đ, sai giơ bảng chữ s
1. Nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
2. Chia hai phân số, ta lấy tử chia tử, mẫu chia mẫu.
3.
Chia hai phân số, lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.Đ S
Đ
Bµi 1 : TÝnh:
a)
7 4 3
2
21 8 7
3
4
2
3 : 2 21
8
7 4 42
24 2
3 21
8
7 : 4 21
8
3 2 84 56 4
7 21
8
3 2 7
4
21 8 3
7
2
4
a)
11 2 3
11 : 3
11 6
2 11 :
6
11 2 3
11 6 11
2 3
33 2 66 3
11 11
6
11 3 22
6 2
11
6
11 6 11
3 2
1b)
a) x = c)
: 2 3 2
7
= 2 3 2
7
= 7 3
xx x
: =
x 7 22
11
= 7
11
= 14
x x
x
22
b) : =
: 1 3 2
5
= 1 3 2
5
= 6 5
xx x
Bµi 2 : T×m x:
Bài 4
: Một tờ giấy hình vuông có cạnh .a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
b) Bạn An cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh thì
cắt đ ợc tất cả bao nhiêu ô vuông?
c) Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài và có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó. Tìm chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật.
5 m 2
25 m 2
5 m 4
Bài giải
a) Chu vi tờ giấy hình vuông là:
) 5 (
4 8 5
2 m
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
25 4 5
2 5
2
(m2)b) Diện tích của một ô vuông là:
625 4 25
2 25
2 (m2)
Số ô vuông bạn An cắt đ ợc là:
625 25 : 4
25
4
(ô vuông)c) ChiÒu r«ng tê giÊy h×nh ch÷ nhËt:
) 5 (
1 5
: 4 25
4 m
§¸p sè: a) chi vi: ; diÖn tÝch:
b) 25 « vu«ng c) ( )
5 1 m
) 5 (
8 m
25
4
(m2)7 : 3 7
3 1
3 7
7 3
3 7 7
3
11 9 6
1 3
2
11 1 11
2 3
3
3 3
1 2
11 6
3
9 1
2
5 4
3 2
4 3
2
5
1 a)
d)
3 7 7
3 1
3 7
7 3
Bµi 3 : TÝnh:
c) b)
d)
DẶN DÒ
Chuẩn bị: Ôn tập về các phép tính với
phân số ( tt )