• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 8 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 8 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 8 NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: Hóa học

(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề) NĂM 2017

Họ, tên thí sinh:... SBD……….

Câu 1: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, Ba Câu 2: Tên gọi của este có công thức cấu tạo C6H5⎼COO⎼CH=CH2

A. phenyl vinylat B. vinyl benzoat C. benzyl vinylat D. vinyl phenylat Câu 3: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ, mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối là 60 và tác dụng được với NaOH?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lipit?

A. Là chất béo

B. Không tan trong các dung môi hữu cơ như :ete, cloroform,..

C. Là hợp chất chỉ có nhóm este trong phân tử

D. Có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp,steroit,...

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh B. Glucozo bị khử bởi dd AgNO3/NH3

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozo làm mất màu dd brom

Câu 6: Dung dịch AlCl3 trong nước bị thuỷ phân, nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thuỷ phân của AlCl3 ?

A. NH4Cl B. HCl C. ZnSO4 D. Na2CO3

Câu 7: Trong các tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp:

A. Tơ visco B. Tơ axetat C. Tơ nilon-6,6 D. Xelulozơ

Câu 8: Cho kim loại Ba (dư) vào dung dịch có chứa các ion: NH HCO SO4, 3, 42,K. Số phương trình phản ứng (dạng ion thu gọn) tối đa có thể xảy ra là

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3

Câu 9: Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

A. B. C. D.

(2)

Câu 10: Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S cần dùng thêm

A. Dd HCN; Zn B. Dd HCl đặc;Zn

C. Dd H2SO4 đặc;Zn D. Dd HNO3 đặc; Zn

Câu 11: Chọn dãy chất chỉ chứa các chất có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước A. CaO, CaCl2, KOH, P2O5 B. CaO, NaOH, CaCl2, H2SO4 đặc C. NaOH, HNO3, CaCl2 D. CaO, KOH, CaCl2, Na2SO4

Câu 12: Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O. Có bao nhiêu đồng phân X thoả mãn sơ đồ sau:

X + NaOH → Không phản ứng. X  HOH Y xt Polime

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 13: Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch gồm KNO3 0,2M và HCl 0,4M thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)?

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 8,96 lít

Câu 14: Nhỏ vài giọt nước chanh vào cốc sữa bò thấy sữa bị vón cục. Từ đó có thể rút ra một nhận xét là không nên uống sữa cùng một lúc với nước chanh. Nguyên nhân là do

A. Sữa bò phản ứng với nước chanh sinh ra chất kết tủa, gây cặn lắng.

B. Trong sữa bò có nhiều protein sẽ bị đông tụ khi tiếp xúc với axit trong chanh.

C. Uống nhiều thứ cùng một lúc dạ dày không hấp thụ được.

D. Một nguyên nhân khác.

Câu 15: Dung dịch nước chứa 0,005 mol Na+ ; 0,01 mol Cl- ; 0,005 mol Mg2+ ; 0,01 mol Ca2+, a mol HCO3. Tính giá trị của a và xác định xem sau khi đun sôi một hồi lâu, nước còn cứng không?

A. 0,025 ; nước không còn cứng B. 0,025 ; nước còn cứng

C. 0,0125 ; nước còn cứng D. 0,0125 ; nước không còn cứng

Câu 16: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là

A. 36,48 B. 18,24 C. 46,08 D. 37,44

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Muối Cr(III) trong môi trường H+ dễ bị khử thành muối Cr(II).

B. Muối Cr(III) trong môi trường OH dễ bị oxi hóa thành muối Cr(VI).

C. Hợp chất Cr(VI) là những chất oxi hóa mạnh.

D. Hợp chất CrO3 tan trong nước tạo thành dung dịch axit cromic.

(3)

Câu 18: Số đồng phân aminoaxit có công thức là H3H7O2N là:

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 19: Cho hỗn hợp các kim loại Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp ba kim loại là

A. Zn, Mg , Cu B. Ag, Mg, Cu C. Zn, Mg, Ag D. Zn, Ag, Cu Câu 20: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I), Zn-Fe(II), Fe-C(III), Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là

A. II, III, IV B. I, II, IV C. I, III, IV D. I, II, III

Câu 21: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là

A. KMnO4 B. MnO2 C. CaOCl2 D. K2Cr2O7

Câu 22: Điện phân dd chứa HCl, CuCl2, NaCl, điện cực trơ, màng ngăn đến khi hết cả 3 chất.

Kết luận nào không đúng?

A. Giai đoạn điện phân HCl thì pH dd giảm B. Kết thúc điện phân, pH dd tăng so với ban đầu C. Thứ tự điện phân: CuCl2, HCl, dd NaCl D. Giai đoạn điện phân NaCl thì pH của dd tăng

Câu 23: Sục CO2 dư vào dd chứa 0,5 mol C6H5ONa. Hỏi khối lượng dung dịch sau phản ứng trên biến đổi như thế nào?

A. Tăng 22 gam B. Tăng 50 gam C. Giảm 25 gam D. Giảm 44 gam Câu 24: Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là

A. 0,04 mol và 0,05 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol C. 0,04 mol và ≥ 0,05 mol D. 0,03 mol và ≥ 0,04 mol Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào mạch polime bị cắt ra?

A. PVC + Cl2 → Tơ clorin B. Thuỷ phân tơ capron + H2O/NaOH C. Cao su isopren + HCl D. Thuỷ phân PVA + H2O/NaOH

Câu 26: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dd chứa 0,8 mol HCl vào dd X được dd Y và V lít CO2 (đkc). Thêm vào dd Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tìm V và m.

A. 11,2 l và 90 gam B. 16,8 l và 60 gam C. 11,2 l và 20 gam D. 11,2 l và 40 gam Câu 27: Cho 8 gam kim loại Canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dd hỗn hợp HCl 2M và H2SO4

0,75M thu được khí H2 và dd X. Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là

(4)

A. 22, 2

 

g  m 25,95

 

g B. 25,95

 

g  m 27, 2

 

g

C. 22, 2

 

g  m 27, 2

 

g D. 22, 2

 

g  m 27, 2

 

g

Câu 28: Nếu X là dd HCl và Y là CAg CAg thì ta quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Rắn chuyển từ màu vàng sang màu đen B. Rắn chuyển từ màu vàng sang màu trắng C. Rắn giữ nguyên màu vàng không đổi D. Rắn chuyển từ màu trắng sang màu vàng

Câu 29: Số este điều chế từ nguyên liệu chính là CH4 trong đó este no, đơn chức có mạch cacbon chứa không quá 2 nguyên tử cacbon là5

A. 4 B. 1 C. 3 D.

Câu 30: Khi cho hỗn hợp rắn gồm: MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, CuS vào dd HCl dư thì chất rắn thu được là

A. CuS, FeS B. CuS C. BaSO4, CuS D. Ba3(PO4)2, CuS Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi khí NO ngừng bay ra. Thể tích dd Cu(NO3)2

cần dùng là

A. 500 ml B. 50 ml C. 250 ml D. 25 ml

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 34,08 B. 38,34 C. 97,98 D. 106,38

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 este (A), (B) đơn chức đồng đẳng kế tiếp bị xà phòng hoá cho 2 muối và 1 ancol. Vdd NaOH 1M cần dùng là 0,3 lít. Xác định tên gọi mỗi este trong hỗn hợp X, biết khối lượng hỗn hợp X bằng 23,6g và trong 2 axit tạo ra (A), (B) không có axit nào tráng gương.

A. metyl propionat và metyl butyrat B. metylaxetat và metyl propionat C. metylaxetat và etylaxetat D. metylfomat và metylaxetat

Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau.

(5)

Hãy xác định n?

A. 82,7 B. 68,4 C. 96,1 D. 70,5

Câu 35: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,2 M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí NH3 dư vào B, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là

A. 1,2 gam B. 1,6 gam C. 1,52 gam D. 2,4 gam

Câu 36: Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07 %.

Xà phòng hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, to thu anđehit B. Cho B phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị của m là

A. 3,3375 gam B. 7,725 gam C. 6,675 gam D. 3,8625 gam Câu 37: Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na2O, Al2O3 hoà tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H2 dư qua G nung nóng thu được chất rắn F. Hoà tan hết F trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m.

A. 18g B. 26g C. 34,8g D. 18,4g

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa các ion:

2 2

4 3 4

, , ,

Na NH CO SO . Khi cho A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 0,34 gam khí và 4,3 gam kết tủa. Còn khi cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 2,38g B. 3,69g C. 3,45g D. 4,52g

Câu 39: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là:

A. C2H5COOH và 8,88 gam. B. CH3COOCH3 và 6,66 gam.

(6)

C. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam. D. C2H5COOH và 6,66 gam.

Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm tripeptit X, tetrapeptit Y có tỉ lệ mol 1:1 đều được tạp thành từ α-aminoaxit Z, trong phân tử Z có chứa 1 nhóm NH2. Trong Z nguyên tử N chiếm 18,667%

theo khối lượng. Thủy phân không hoàn toàn m(g) A trong môi trường axit thu được 0,945g X ; 4,62g đipeptit và 3,75g Z. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây

A. 8,39 B. 8,93 C. 9,49 D. 9,94

(7)

Đáp án

1B 2B 3D 4D 5C 6D 7C 8A 9B 10A

11D 12D 13C 14B 15B 16C 17D 18D 19D 20C

21D 22A 23C 24C 25B 26D 27A 28B 29A 30C

31B 32D 33B 34A 35B 36B 37D 38A 39D 40A

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn B

Chú ý: Các kim loại kiềm đều cĩ cấu trúc mạng lập phương tâm khối; trong các kim loại kiềm thổ chỉ cĩ Ba cĩ cấu trúc mạng lập phương tâm khối

Câu 2: Chọn B

Tên gọi của este cĩ cơng thức cấu tạo C6H5⎼COO⎼CH=CH2 là vinyl benzoat.

Chú ý: gốc C H6 5 cĩ tên là bezyl, gốc C H6 5CH2 cĩ tên là phenyl Câu 3: Chọn D

Các chất thỏa mãn: HCOOCH3,CH3COOH Câu 4: Chọn D

Lipit là những hợp chất hữu cơ cĩ trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước nhưng tan trong các dung mơi hữu cơ khơng phân cực như ête, clorofom, xăng dầu…

Câu 5: Chọn C

A: Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh B: Glucozơ bị oxi hĩa bởi dung dịch AgNO3/NH3 D: Saccarozơ khơng làm mất màu dung dịch brom Câu 6: Chọn D

Quá trình thủy phân trong nước của AlCl AlCl3: 3Al33Cl

 

2

3

Al H O2Al OH H

Do đĩ chất làm tăng cường quá trình thủy phân của AlCl3 phải cĩ khả năng làm tăng [Al3+] hoặc giảm [H+] trong dung dịch.

Câu 7: Chọn C

* Tơ sợi được phân thành 2 nhĩm lớn:

+ Tơ thiên nhiên

+ Tơ hĩa học: Tơ tổng hợp

 

Tơ bán tổng hợp tơ nhântạo

* Tơ tổng hợp là tơ được tạo thành nhờ sự tổng hợp của con người từ các monome.

(8)

* Tơ bán tổng hợp là tơ được tạo thành tự sự chế hóa các polime thiên nhiên. Có 2 loại polime bán tổng hợp cần ghi nhớ trong chương trình phổ thông là: tơ visco và tơ axetat.

* Tơ thiên nhiên (có sẵn trong thiên nhiên) như: Bông, len, xenlulozo,…

Chú ý: Phân biệt giữa tơ nhân tạo và tơ tổng hợp, vì tên gọi có thể khiến chúng ta hiểu nhầm. Ghi nhớ 2 loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp) là tơ visco và tơ axetat.

Câu 8: Chọn A

Các phương trình phản ứng (dạng ion thu gọn) có thể xảy ra:

2

2 2

2

3 3 2

4 3 2

2 2

4 4

2 2

3 3

2 2

Ba H O Ba OH H

OH HCO CO H O

NH OH NH H O

Ba SO BaSO

Ba CO BaCO

   

  

  

 

 

Câu 9: Chọn B

X có công thức cấu tạo C2H5NH3NO3 nên Y gồm 0,1 mol NaNO3 và 0,1 mol NaOH dư.

0,1.85 0,1.40 12,5

mY gam

   

Câu 10: Chọn A

Người ta điều chế bạc bằng cách nghiền nhỏ quặng Ag2S, xử lí bằng dung dịch NaCN, rồi lọc để thu được dung dịch muối phức bạc: Ag S2 4NaCN 2Na Ag CN

 

2Na S2

Sau đó,ion Ag+ trong phức được khử bằng kim loại Zn:

 

2 2

 

4

2Na Ag CN ZnNa Zn CN 2Ag Câu 11: Chọn D

Nguyên tắc chọn chất làm khô:

. Có khả năng hút nước mạnh

. Chất làm khô hoặc sản phẩm của nó khi tác dụng với nước không tác dụng với NH3

Câu 12: Chọn D

Các đồng phân thỏa mãn: C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH2CH2OH Câu 13: Chọn C

3 0,1; 0, 2

KNO HCl

nn

3

3 2

3Cu8H2NO 3Cu 2NO4H O

Ban đầu 0,1 0,2 0,1

Phản ứng 0,075 0,2 0,05

0,05.22, 4 1,12 VNO

   (lít)

(9)

Câu 14: Chọn B

Trong sữa bò có nhiều protein. Nước chanh có pH<7, môi trường axit sẽ làm protein bị vón cục trở nên khó tiêu.

Câu 15: Chọn B

Theo định luật bảo toàn điện tích có: a nHCO3nNa 2

nMg2nCa2

nCl 0,025 Khi đun sôi một hồi lâu sẽ xảy ra các quá trình: 2HCO3CO32CO2H O2

Do đó nCO32 0,5nHCO3 0,0125nMg2nCa2 nên nước còn cứng Câu 16: Chọn C

Gọi số mol mỗi chất trong hỗn hợp là x.

3 4 2

e cho FeO Fe O

nnnx; ne nhận nNO2 3nNO 0, 24

Vì ne cho = ne nhận nên x0,12 m mFeOmCuOmFe O3 4 46, 08 Câu 17: Chọn D

CrO3 tan trong nước tạo thành dung dịch chứa hỗn hợp 2 axit không thể tách rời là H2Cr2O7

và H2CrO4. Câu 18: Chọn D

CH3 −CH(NH2)−COOH; CH2(NH2)−CH2 –COOH Câu 19: Chọn D

Dựa vào dãy điện hóa kim loại, ta có : -Đầu tiên, Mg tác dụng với CuCl2, sinh ra Cu

-Sau phản ứng thu được hỗn hợp ba kim loại chỉ có thể là Zn, Ag dư và Cu mới sinh ra.

Câu 20: Chọn C

Khi cho hợp kim tác dụng với dung dịch chất điện li thì đơn chất thể hiện tính khử mạnh hơn sẽ bị ăn mòn trước.

Câu 21: Chọn D

CaOCl2 + 2HCl ⟶ CaCl2 + Cl2 + H2O 2KMnO4 + 16HCl ⟶ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O K2Cr2O7 + 14HCl ⟶ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O MnO2 + 4HCl ⟶ MnCl2 + Cl2 + H2O

Câu 22: Chọn A

Khi điện phân HCl làm giảm [H+] nên pH tăng Câu 23: Chọn C

(10)

CO2 + C6H5ONa + H2O ⟶ C6H5OH + NaHCO3

0,5 0,5 0,5

mCO2mC H OH6 5  25 nên khối lượng dung dịch giảm 25 gam Câu 24: Chọn C

Kết tủa lớn nhất khi nNaOHnHCl 3nAlCl3 0,04 Kết tủa nhỏ nhất khi

3

0,01

4 0,05

NaOH HCl

NaOH HCl AlCl

n n

n n n

 

   

Câu 25: Chọn B

A: Phản ứng clo hóa PVC C: Phản ứng cộng

D: Phản ứng tạo poliancol Câu 26: Chọn D

Na2CO3 + HCl ⟶ NaHCO3 + NaCl 0,3 0,3 0,3 NaHCO3 + HCl ⟶ NaCl + H2O + CO2

0,5 0,5 0,5

NaHCO3 + Ca(OH)2 ⟶ CaCO3 + NaOH + H2O

0,6 0,3 0,5 

0,4

Vậy ta có V 0,5.22, 4 11, 2

 

lm0, 4.100 40 g Câu 27: Chọn A

2 4

0, 2; 0, 4; 0,15

Ca HCl H SO

nnn  . Vì nCa 0,5nHClnH SO2 4 nên axit dư sau phản ứng.

Nếu cô cạn X thu được 0,2 mol CaCl2 thì khối lượng muối khan là 0,2.111=22,2 (g)

Nếu cô cạn X thu được 0,15 mol CaSO4 và 0,05 mol CaCl2 thì khối lượng muối khan thu được là 25,95 g.

Vậy 22, 2

 

g  m 25,95

 

g

Câu 28: Chọn B

CH CH Ag O  2 (dd AgNO3tantrong NH3) CAg CAg (vàng) + H2O CAg CAg (vàng) + HCl CH CH  2AgCl (trắng)

Câu 29: Chọn A

Các este thỏa mãn: HCOOCH3,HCOOC2H5,CH3COOCH3,CH3COOC2H5 (mạch cacbon tức là chỉ số cacbon của thành phần axit và ancol tạo nên este)

(11)

Câu 30: Chọn C

Khi hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư có:

Khi hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư có:

3MgSO4 + Ba3(PO4)2 + 6HCl ⟶ 3MgCl2 + 3BaSO4 + 2H3PO4

FeCO3 + 2HCl ⟶ FeCl2 + CO2 + H2O FeS + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2S

Vậy chất rắn thu được là BaSO4 và CuS dư Câu 31: Chọn B

Dung dịch Z chứa 0,3 mol Fe2+ và 0,4 mol Fe3+

2 3

3 2

3Fe 4HNO3Fe NO2H O

0,3 0,1

32 1 3 0, 05 0,05

 

50

Cu NO 2 NO

n n V l ml

     

Câu 32: Chọn D 0, 46; n 0,06

Al Y

n   . Gọi nN O2xnN2y

0,06 0,03

44 28

18, 2 0,03

0,06

x y x

x y

y

    

  

   



Vì 3nAl 8nN O2 10nN2 (so sánh ne cho và ne nhận) nên dung dịch chứa NH4NO3

2 2

4 3

3 8 10

0,105 8

Al N O N

NH NO

n n n

n  

   . Vậy m mAl NO 3 3mNH NO4 3 106,38 Câu 33: Chọn B

Theo đề bài và 4 đáp án nhận thấy A và B là 2 este đồng đẳng kế tiếp nhau có cùng gốc ancol và gốc axit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon.

Có 23,6

78,67

x 0,3 M m

n  

Do đó có một este có khối lượng mol nhỏ hơn 78,67 và một este có khối lượng mol lớn hơn 78,67.

Vậy X gồm metylaxetat (CH3COOCH3) và metyl propionat(CH3CH2COOCH3) Câu 34: Chọn A

3 3

a mol Fe b mol Al OH

 



Thứ tự các phản ứng:

(12)

2 phản ứng sau diễn ra đồng thời:

(1) Fe3+ + 3OH → Fe(OH)3 ↓ a mol→ 3a mol→ a mol (2) Al3+ + 3OH → Al(OH)3 ↓ b mol→ 3b mol→ b mol

Sau đó nếu OH− tiếp tục dư, sẽ có phản ứng hoà tan một phần Al(OH)3

  

3 Al OH

3OH Al OH

 

4 (tan)

b mol→ b mol → b mol Ta có bảng sau:

Ta có đồ thị tổng quát sau:

Ta có đồ thị:

(13)

Chúng ta xét các bổ đề cho 2 tam giác được tô đậm trên hình vẽ. Tam giác thứ nhất phía tay trái sử dụng bổ đề số 1 ở dạng cơ bản. Tam giác nhỏ hơn ở phía tay phải sử dụng bổ đề số 2 ở mức độ tinh tế hơn

+ Tam giác lớn: 2,7 88, 47 3a 3b 107a 78b

 

3 3 107 78

 

2,7 88, 47 1 ab ab

 

+ Tam giác nhỏ hơn:

 

       

   

3 4 3, 2 107 3 4 3, 2 107

3 4 3 3 107 78 107 1 78 2

3 4 3,1 88, 47 107 3 4 3,1 88, 47 107

3 4 3 3 107 78 107 1 78 3

a b n a a b n a

a b a b a b a

a b a a b a

a b a b a b a

 

    

  

     



     

   

     

Từ

   

1 , 3 0,7 82,7

0,3

a n gam

b

 

   

Câu 35: Chọn B

3 2 3

0,04; 0,1; 0,02

Mg Cu NO AgNO

nnn

Mg + 2AgNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + 2Ag Mg + Cu(NO3)2 ⟶ Mg(NO3)2 + Cu 0,01 0,02 0,01 0,02 0,03 0,03 0,03

Nên dung dịch B gồm 0,04 mol Mg(NO3)2 và 0,07 mol Cu(NO3)2

Do đó chất rắn sau nung gồm 0,04 mol MgO (kết tủa Cu(OH)2 có khả năng tạo phức tan trong NH3)

Khối lượng chất rắn sau khi nung là : mMgO 0,04.40 1, 6 gam Câu 36: Chọn B

Vì A có 1 nhóm amino,1 chức este nên A có 2 nguyên tử O trong phân tử 16.2 31,07% 103 MA

  

Vì B phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,15 mol Ag và một muối hữu cơ nên B là anđehit đơn chức khác

1 0,075

A B 2 Ag

HCHOnnn  . Vậy m M nA. A 7,725 Câu 37: Chọn D

Vì dung dịch D chỉ chứa một chấttanduynhất và chất rắn G chỉ gồm một chất nên dung dịch D chứa NaAlO2 và chứa CuO. Do đó nNa O2nAl O2 3 0,5nNaAlO2 0,5.0, 4.0,5 0,1

(14)

Gọi NO2

NO

n a

n b

 

 

 có 2

0,02 0,005 3

0,025 46 30

32.1,0625 0,015 2

0,02

NO NO

CuO Cu

a b a n n

n n

a b

b

     

      

   



Vậy m mCuOmNa O2mAl O2 3 18, 4 Câu 38: Chọn A

Khi cho A tác dụng với Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 0,02 mol NH3 và 4,3g kết tủa gồm BaCO3 và BaSO4.

 

4 NH3 0,02

nNH n mol

  

Khi cho A tác dụng với H2SO4 loãng,dư thu được 0,01 mol CO2nCO32 0,01

4 4,3 0,01.197 2,33 24 4 0,01

BaSO SO BaSO

m n n

      

Theo định luật bảo toàn điện tích ta có: nNa 2

nCO32nSO42

nNH4 0,02 Vậy m m Na mNH4 mCO32 mSO42 2,38

 

g

Câu 39: Chọn D

Đặt số mol KOH phản ứng là x: nKOH dư = 0,14 − x.Thử với các công thức cấu tạo của C3H6O2

− X là C2H5COOH ⟹ Muối là C2H5COOK

   

.112 56 0,14 12,88 0,09 6,66

x x x m g

        (thỏa mãn)

− X là CH3COOCH3 ⇒ Muối là CH3COOK

   

98x 56 0,14 x 12,88 x 0,12 m 8,88 g

        (thỏa mãn)

− X là HCOOC2H5 ⟹ Muối là HCOOK

 

84x 56 0,14 x 12,88 x 0,18

      (không thỏa mãn).

So với các đáp án ta thấy đáp án đúng là D

Chú ý: Nếu đây là 1 bài toán tự luận thì sẽ có 2 kết quả đúng nhưng với các đáp án đề bài cho thì chỉ có 1 đáp án đúng

Câu 40: Chọn A

2 2

% mN 14 .100 18.667 Z 75 :

Z

M Z H N CH COOH

M      

4,62 0,035 75.2 18

dipeptit

n  

 Quy đổi hỗn hợp A:

(15)

 

2

3

2

7

2 4

: : H NH CH CO OH a

A H NH CH CO OH

H NH CH CO OH a

  

   

  



 

Z 7H O2

 

Z 3

 

Z 2Z a 0,005 0,035 0,05 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có:

   

0,135 0,135

7 0,005.3 0,035.2 0,05 75.7 18.5 . 8,39

7 7

a    a m   g

Chú ý: Nếu hỗn hợp gồm các peptit được tạo thành từ 1 α-aminoaxit và có số mol bằng nhau thì ta quy đổi về hỗn hợp 1 peptit tương đương có khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng của các peptit ban đầu

Hỗn hợp

 

 

:

   

:

n

n m m

H NH R CO OH a

X H NH R CO OH Y

H NH R CO OH a

     

  



Cách tính phân tử khối của Y:

   

2 2

. 18. 1 m. 18. 1

Y H N R COOH H N R COOH

M n M  n    M  m 

n m M

. H N R COOH2   18

n m 2

    

(16)

Tổng hợp kiến thức lý thuyết và phương pháp có trong đề A. LÝ THUYẾT

1. Lipit đa phần là các este có cấu tạo phức tạp gồm chất béo, sap, sterôit, photpholipit. Cần chú trọng về tính chất vật lí, và hóa học đặc trưng của lipit.

2. Các tính chất đặc trưng của nhóm cacbohiđrat.

3. Cách phân loại polime, tơ .

4. Cách điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.

5. Các trường hợp, điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa.

6. Nắm bắt được các hiện tượng khi xảy ra phản ứng , cách điều chế các hợp chất quan trọng.

B. BÀI TẬP

1. Bài tập dạng cho từ từ CO2 vào dung dịch axit và ngược lại.

2. Bài tập tính khối lượng muối thu được khi cho kim loại tác dụng với HNO3. mmuối mKL

3.nNOnNO2 8.nN O2 8.nNH NO4 310.nN2

.62 80. nNH NO4 3

3. Cách giải bài toán đồ thị .

4. Sử dụng các định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng để giải các bài tập.

5. Đối với các bài toán peptit khi thủy phân trong môi trường kiềm ta sử dụng định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng chính là cách tối ưu nhất. Còn đối với các Nếu hỗn hợp gồm các peptit được tạo thành từ 1 α-aminoaxit và có số mol bằng nhau thì ta quy đổi về hỗn hợp 1 peptit tương đương có khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng của các peptit ban đầu.

Hỗn hợp X

 

 

:

   

:

n

n m m

H NH R CO OH a

X H NH R CO OH Y

H NH R CO OH a

     

  



Cách tính phân tử khối của Y:

   

2 2

. 18. 1 m. 18. 1

Y H N R COOH H N R COOH

M n M  n    M  m 

n m M

. H N R COOH2   18

n m 2

    

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỗn hợp X có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường nước, xúc tác axit, có đun nóng, sau khu các phản ứng diễn ra hoàn toàn, cô cạn thu được

Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z.. Biết

Đối với bài tập kim loại tác dụng đồng thời với muối và axit ta viết phương trình ion và sử dụng định luật bảo toàn e, bảo toàn nguyên tố để giảiA. Ngoài ra

Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai

Câu 18: Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong không khí ẩm. Nếu có những vết xây sát bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3

Do các chất thải công nghiệp, nước chảy tràn chứa phân bón từ các khu nông nghiệp, nồng độ của nitrat trong các nguồn nước có thể tăng cao, gây ảnh hưởng

Thêm m gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, một kim loại có khối lượng là 0,5m gam và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử

Đem Y tác dụng với dung dịch NH 3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa ZA. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn