• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 22- Toán 3- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số- Nguyễn Thúy

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 22- Toán 3- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số- Nguyễn Thúy"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường Tiểu học Ái Mộ A

Bài giảng Lớp 3 Môn: Toán

Tuần: 22

Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. Luyện tập

GV: Nguyễn Thị Thúy

(2)
(3)

O

C

D

A I B

Bài 1: Nêu tên bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn.

Bán kính :OA, OB.

Đường kính: AB

C

D

A I

.

B....

(4)

Bài 2:Tính

213 x 3

214 x 4

639 856

(5)

Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2022

Toán

(6)

Mục tiêu

Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ một lần).

Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.

(7)

a)

x 0 3 6

2 4 8

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

 2 nhân 4 bằng 8; viết 8

 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 1

2 0  2 nhân 0 bằng 0, viết 0

 2 nhân 1 bằng 2, viết 2

1034 x 2 =2068

x = ? 1034 2

(8)

b) 2125 x 3 = ?

x 1 2 7

3 5 5

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

 3 nhân 5 bằng 15; viết 5 nhớ 1

 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 2

6 3  3 nhân 1 bằng 3, viết 3

 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 2125 x 3 = 6375

(9)

1034

2

20 86

2125

3

63 57

 Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa

hai phép tính trên?

(10)

GHI NHỚ

*Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ta làm như sau:

+ Bước 1: Đặt tính

Viết thừa số thứ hai thẳng với hàng đơn vị cuả thừa số thứ nhất.

+ Bước 2: Tính

Nhân lần lượt từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất.

*L ưu ý: Ở lượt nhân có nhớ, thêm phần nhớ vào kết quả của lượt nhân tiếp theo.

(11)

Bài 1: Tính:

x 2 3

2 1 4

2 4 6 8

x 1 1

3 2 6

6 3 4 8

x 0 1

2 4 3

8 0 2 6

x 0 7

4 1 2

4 2 8 8

(12)

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a) 1023 x 3 1810 x 5

b) 1212 x 4 2005 x 4

x 0 2

3

1 3 1

x 8

5

1 0 1

x 2

4

1 2 0

x 0

4 2 5

4 8 4 8 8 0 2 0 3 0 6 9 9 0 5 0

(13)

202

Bài 3: Bài toán:

Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch ?

Tóm tắt: 1 bức tường : 1015 viên gạch 4 bức tường : ... viên gạch ?

Bài giải:

Xây 4 bức tường hết số viên gạch là : 1015 x 4 = 4060 (viên gạch)

Đáp số: 4060 viên gạch.

(14)

Bài 4: Tính nhẩm:

2000 x 3 = ?

Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy: 2000 x 3 = 6000

a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = 3000 x 2 =

b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 = 4000

8000

10 000 1000

100 6000

a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = a) 2000 x 2 = 4000 x 2 =

b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 = a) 2000 x 2 =

4000 x 2 = 3000 x 2 = 4000 x 2 =

b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 = 3000 x 2 =

4000 x 2 =

(15)

Bài 2 (trang 114): Số?

Số bị chia 423

Số chia 3 3 4 5

Thương 141 141 2401 1071

423 9604 5355

(16)

* Câu hỏi trắc nghiệm: Hãy chọn câu đúng.

1/ Khi làm phép tính nhân, ta thực hiện theo thứ tự:

a. Từ trái sang phải.

b. Từ phải sang trái.

2/ 1212 x 4 = 4848 a. Đúng.

b. Sai.

3/ 2005 x 4 = 8010 a. Đúng.

b. Sai.

(17)

GHI NHỚ

*Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ta làm như sau:

+ Bước 1: Đặt tính

Viết thừa số thứ hai thẳng với hàng đơn vị cuả thừa số thứ nhất.

+ Bước 2: Tính

Nhân lần lượt từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất.

*L ưu ý: Ở lượt nhân có nhớ, thêm phần nhớ vào kết quả của lượt nhân tiếp theo.

(18)

DẶN DÒ:

- Về nhà học thuộc cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.

- Chuẩn bị bài sau: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( tiếp theo-trang 115)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

TRƯỜNG TIỂU HỌC

Lần nhớ thứ hai nhớ từ hàng trăm sang hàng nghìn.... Chào tạm biệt

[r]

- Nếu là phép nhân có nhớ, ta thực hiện cộng số nhớ vào lượt nhân kế tiếp. Củng cố -

Cách đặt tính phép tính nhân - Thừa số thứ nhất ta đặt ở hàng trên - Thừa số thứ hai ta đặt ở hàng dưới - Dấu nhân ở giữa 2 số. - Đường kẻ

Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu ki-lô-gam

Vận dụng phép nhân vào giải toán.... RUNG

Nêu đường kính và bán kính trong hình tròn tâm O:O.