Câu 16: [1D3-2] Cho dãy số
1 1
5 .
n n
u
u + u n ì =
ïïíï = +
ïî Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
A. 11. B. 15. C. 16. D. 12.
Lời giải.
Chọn B
Từ giả thiết ta có: u2= + = + =u1 1 5 1 6
3 2 2 6 2 8
u = + = + =u
4 3 3 8 3 11
u = + = + =u
5 4 4 11 4 15
u = + = + =u
Câu 17: [1D2-2] Có8 cái bút khác nhau và 7 quyển vở khác nhau được gói trong 15 hộp. Một học sinh được chọn bất kỳ hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là
A.
8 15
B.
1 7
C.
8 105
D.
1 15 Lời giải
Chon A
Xác suất cần tìm 152
8 7 8
15 C
.
Câu 21: [2D3-3] Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là a t
t2 3 .t Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc.A.
45m.
2 B.
201m.
4 C.
81m.
4 D.
65m.
2 Lời giải
Chon B
dt
2 3 dt
t33 32t2v t
a t
t t C Dov0 10 /m s C 10
3 32 103 2
t t
v t
3 3 2
0
3 201
10 dt m
3 2 4
t t
S
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc là 201m
4
Câu 31: [2D2-2] Tổng 3 4 2018
2 2 2 2
3 3 3 3
1 2 log 3 3 log 3 4 log 3 ... 2018 log 3
S là
A. 1009 .2019 .2 2 B. 1009 .2018 .2 2 C. 2019 .2 D. 1008 .2018 .2 2 Lời giải
Chọn A Ta có:
2 2 3
3 3
log 3k . log 3 ( 2, Z).
k k k k k k
Nên
3 4 2018
2 2 2 2
3 3 3 3
1 2 log 3 3 log 3 4 log 3 ... 2018 log 3
S
3 3 3
1 2 ... 2018 .
Mặt khác dùng quy nạp ta chứng minh được:
2
2
3 3 3 1
1 2 ... 2, .
4
n n Z
n n n
Do vậy
2 2
2 2
2018 2019
1009 2019 .
4
S
Câu 32: [1D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y2cos2xsin 2x5 là
A. 6 2. B. 6 2. C. 2. D. 2.
Lời giải Chọn A
Ta có:
2 2
2 cos sin 2 5 (2cos 1) sin 2 6
y x x x x
cos 2 sin 2 6 2 cos 2 6 6 2
4
x x x
Dấu “=” xảy ra tại .
8
x Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y2cos2xsin 2x5 là 6 2.
Câu 33: [2H2-3] Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R, chứa được 5 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng và dưới cùng tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính phần thể tích của khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chổ.
A.
10 3
2
R
B.
3 3
4
R
C. 0. D.
10 3
3
R Lời giải
Chọn D
+) Chiểu cao của hộp bóng bàn là h10R.
Suy ra thể tích của hộp bóng bàn là V( )H R h2 10R3. +) Thể tích của 5 quả bóng bàn là
3 3
( )
4 20
5.3 3
VB R R . Suy ra thể tích cần tính là
3 3 3
( ) ( )
20 10
10 3 3
H B
V V V R R R . Câu 36: [2D3-2] Cho
21
1
x
G x
t dt. Khi đó, G x
bằngA. 1 2 x
x
B. 2
1 1 x
C.
x21
x21. D. 1x2. Lời giải.Chọn D
Gọi F t
là một nguyên hàm của hàm số f t
1t2 F t
1t2Vì
21
1
x
G x
t dt G x
F x
f
1
1
1 2G x F x F F x x
.
Câu 37: [2D1-4] Cho , , , , ,a b c d e f là các số thực thỏa mãn
2 2 2
2 2 2
1 2 3 1
3 2 9
a b c
d e f
Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F
a d
2 b e
2 c f
2 lần lượt là ,M m. Khi đó, M m bằng?
A. 10 . B. 10 . C. 8. D. 2 2 .
Lời giải.
S2 S1
H K
I J D
C
B A
Chọn C
Ta thấy điểm K a b c
; ;
thỏa mãn:
a1
2 b 2
2 c 3
2 1 sẽ nằm trên mặt cầu
1 , 1
S I R
với I
1; 2;3 ,
R1 1Và điểm H
3; 2;0
thỏa mãn:
d3
2 e 2
2 f2 9 nằm trên mặt cầu S J R2
; 2
với
3;2;0 ,
2 3J R
Khi đó M m, lần lượt là độ dài lớn nhất và nhỏ nhất của đoạn HK
Ta thấy, IJ 5 R1R2 nên hai mặt cầu S1và S2 nằm ngoài nhau ( Hình vẽ)
Gọi giao điểm của đường thẳng IJ với các mặt cầu S S1, 2 lần lượt tại các điểm , , ,A B C D
Ta có phương trình của đường thẳng IJ là
1 4 2 3 3
x t
y
z t
Giải hệ phương trình của IJ và S S1, 2 ta được các giao điểm như sau
1 12
; 2; ,
5 5
A
9 18
;2; ,
5 5
B
3 9
5 ; 2;5 C
và
27 9
5 ;2; 5 D
Dễ chỉ ra được các điểm ,A C nằm giữa IJ
Ta thấyAC HK BD nên M BD9, m AC 1
Suy ra M m 8.
Câu 41: [2D3-3] Cho hàm số y f x
liên tục trên và thỏa mãn f
x 2018f x
xsin .x Tính2
2
? I f x dx
A.
1 1009
B.
2 2019
C.
1 2019
D.
1 2018 Lời giải.
Chọn B
Theo giả thiết f
x 2018f x
xsin .x f x
2018f
x xsin .xsuy ra
20182 1
( ) 2017 sin
1 .sinf x x x f x 2019x x
.
Do đó
2 2
2 2
1 1
.sin . . cos
2019 2019
I x x dx x d x
2
2 2
2 2
2
1 1 2
cos cos . sin
2019 x x x dx 2019 x 2019
.
Câu 43: [1D2-3] Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 3Cn04C1n5Cn2 ...
n3
Cnn 8192. Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển
1 x x2x3
n làA. 4 .10 B. 4 .11 C. 2 .11 D. 2 .10
Lời giải
Chọn D.
Xét khai triển x3. 1
x
n x C3. n0x C4. 1nx C5. n2 ... xn3.Cnn
1Đạo hàm hai vế của
1 ta được:
1
2 3 2 0 3 1 2
3x 1x n x n. . 1x n 3x Cn 4x Cn ... n3 x Cn nn 2 Cho x1 vào
2 ta được:
2 0 1 2
3.2n n.2n 3Cn 4Cn5Cn ... n 3 Cnn
3 .2 8192 10
2 n n
n
.
Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển
1 x x2x3
n là giá trị của biểu thức
1 x x2x3
n tại x1 ta được giá trị cần tìm là
1 1 1 2 13
10210Câu 45: Cho hàm số y f x
có f x
liên tục trên nửa khoảng
0;
thỏa mãn
23f x f x 1e x.
Khi đó:
A. 3
1
0 21 11 2 e f f
e
B. 3
1
0 12 12 1 4
e f f
e
C. 3
2 1
2 1 81 0
3
e e
e f f
D. e f3
1 f
0
e21
e2 1 8.Lời giải
Chọn C.
Ta có
23f x f x 1e x 3e f x3x
e f x3x
e2x e2x3
3x 2x 2x 3.
e f x e e
Lấy Tích phân từ 0 đến 1 hai vễ ta được
1 1
3 2 2
0 0
( ) 3
x x x
e f x dx e e dx
3 10
2
310
( ) 1 3
3
x x
e f x e
2
23 1 1 8
1 0
3
e e
e f f
Câu 46: Cho hàm số y f x
ax4bx2c biết a0, c2018 và a b c 2018. Số cực trị của hàm số y f x
2018 làA. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn A.
Ta có a0, c2018 nên a c 2018 b 2018 a c 0 nên hàm số f x
2018 có 3cực trị.
Vì f
0 2018 c 2018 0 và f
1 2018 a b c 2018 0 và
lim 2018
x f x
nên phương trình f x
2018 0 có đúng 4 nghiệm. Do đó, đồ thị hàm số y f x
2018 có 7 cực trị.Câu 47: [2H1-3] Cho hình đa diện SABCD như hình vẽ:
D
C B
S
A
Biết SA4, SB2, SC3,SD1 và ASB BSC CSD DSA60 .0 Thể tích khối đa diện SABCD là
A. 3 2. B.
3 2 2
C. 4 2. D. 2.
Lời giải Chọn A
C B
A
O B'
A' D C'
S
Trên SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm ', ', 'A B C sao cho SA'SB'SC'SD1. Khi đó . ' ' ' '
S A B C D là một chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 1, có thể tích 0 1 V 3 2
.
. 0 0
4.3.2 1 12 2 2
S ABC 2
V V V
. 0 0
4.3 1 6 2
S ACD 2
V V V
Vậy VSABCD VS ABC. VS ACD. 3 2
Câu 48: [1D2-3] Số cách chia 10 phần quà cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất 2 phần quà là
A. 21. B. 42 . C. 30 . D. 15.
Lời giải
Chọn D.
Chia cho mỗi bạn 1 phần quà trước, khi đó còn lại là 7 phần quà. Bây giờ chia 7 phần quà này cho 3 người sao cho mỗi người có ít nhất 1 phần quà. Ta lập một dãy phần quà như hình dưới :
Q Q Q Q Q Q Q Q
Vì mỗi cách chia là việc chọn 2 khoảng trống trong 6 khoảng trống nên kết quả là C62 15. Câu 49: [2D1-3] Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x x2
9
x4
2. Khi đó hàm số
2y f x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
2;2
B.
3;
C.
; 3
D.
; 3
0;3Lời giải Chọn B
Ta có f x
x x2
9
x4
2 f x
2 2xx x4
29
x24
2.
20 3
0 3
2 2 x x
f x x
x x
. Do x0; x 2 không đổi dấu x 3 3
2f x 0 0 Vậy hàm số y f x
2 đồng biến trên khoảng
3;
. Câu 50: [2D1-3] Tất cả các giá trị của m để hàm số2sin 1 sin
y x
x m đồng biến trên khoảng 0;2
là A.
1
2
m B.
1
2
m C. m0. D. m0.
Lời giải Chọn C
+ Ta có:
21 2 cos sin
m x
y x m
+ Để hàm số đồng biến trên khoảng
0; 0 0;
2 y x 2
1 2
0, cos 0 0; 12 2
1 0
sin 0;
2 0
m do x x m
m m x m x
m