• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Toán THPT Quế Võ 1 có đáp án - Lần 2 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Toán THPT Quế Võ 1 có đáp án - Lần 2 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Cho lăng trụ đều ABC A B C.    có tất cả các cạnh bằng a. Gọi là góc giữa mặt phẳng

A BC

mặt phẳng

ABC

. Tính tan .

A. tan  3. B. tan 2. C.

tan 2 3

  3

. D.

tan 3

  2

. Câu 2. Cho các số thực x, y thỏa mãn lnyln

x32

ln 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

3 2 2

4 2 1

2

y x x x y

H e   x y y

    

. A.

1

e. B. e. C. 1. D. 0 . Câu 3. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t

 

. Biết rằng

 

2000

N t 1 2

  t

 và lúc đầu đám vi trùng có 300000 con. Ký hiệu L là số lượng vi trùng sau 10 ngày. Tìm .L

A. L303044. B. L306089. C. L300761. D. L301522. Câu 4. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên  và có dấu của f x

 

như sau

Hàm số y f

2x

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 5. Cho tam diện vuông .O ABC có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là Rr. Khi đó tỉ số

R

r đạt giá trị nhỏ nhất là 2 xy

. Tính P x y  .

A. 30. B. 6 . C. 60 . D. 27 .

Câu 6. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính bằng r và độ dài đường sinh l

A. Sxq rl. B. Sxqrl. C. Sxq 2rl . D. Sxq2rl. Câu 7. Cho 0 a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Tập xác định của hàm số yloga x là  . B. Tập giá trị của hàm sốy ax là  .

C. Tập giá trị của hàm sốylogax là  . D. Tập xác định của hàm số y ax \ 1

 

.

Câu 8. Tổng các giá trị nguyên âm của m để hàm số

3

5

1 y x mx 5

   x

đồng biến trên khoảng

0;

?

A. 10. B. 3. C. 6. D. 7.

Câu 9. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

www.thuvienhoclieu.com Trang 1

(2)

A. 8. B. 12. C. 10. D. 6.

Câu 10. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log25x2 log 45

x

.

A.

0; 2

. B.

; 2

. C.

;2

. D.

;0

 

0; 2

.

Câu 11. Xét các khẳng định sau

i) Nếu hàm sốy f x

 

có đạo hàm dương với mọi x thuộc tập số D thì f x

 

1f x

 

2 ,

1, 2 , 1 2

x x D x x

  

ii) Nếu hàm số y f x

 

có đạo hàm âm với mọi x thuộc tập số D thì f x

 

1f x

 

2 ,x x1, 2D x, 1x2 iii) Nếu hàm số y f x

 

có đạo hàm dương với mọi x thuộc  thì f x

 

1f x

 

2 ,x x1, 2,x1x2

iv) Nếu hàm số y f x

 

có đạo hàm âm với mọi x thuộc  thì f x

 

1f x

 

2 ,x x1, 2,x1x2

Số khẳng định đúng là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 12. Cho x y, là các số thực thỏa mãn x0

 

3x2 3y 27x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. x y2 1. B. xy1. C. 3xy1. D. x23y3x. Câu 13. Cho hàm số y f x

 

liên tục tại x0và có bảng biến thiên.

Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:

A. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.

B. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

C. Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 14. Một cấp số cộng có u2 5 và u3 9. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. u4 12. B. u4 13. C. u4 36. D. u4 4. Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 21 3 x 16?

A.

;1

S   3. B.

1;

S 3 . C. S   

; 1

. D. S  

1;

.

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,để hai vec tơ a 

m;2;3

b

1; ;2n

cùng phương thì 2m3n bằng

A. 7 . B. 8. C. 6. D. 9.

Câu 17. Trong không gian Oxyz, véc-tơ ar(1;3; 2- ) vuông góc với véc-tơ nào sau đây?

(3)

A. n

2;3; 2

. B. q

1; 1; 2

. C. m

2;1;1

. D. p

1;1; 2

.

Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mđể phương trình 16x2.12x

m2 .9

x 0 có nghiệm dương?

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz cho hai điểm P

0;0; 3

Q

1;1; 3

. Véc tơ PQ3j

có tọa độ là A.

 1; 1;0 .

B.

1;1;1 .

C.

1;4;0 .

D.

2;1;0 .

Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6 . Gọi , ,

M N P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A' ', ACC A' ' và BCC B' '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A B C M N P, , , , , bằng:

A. 30 3. B. 21 3. C. 27 3. D. 36 3.

Câu 21. Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4cm2. Tính thể tích của khối lập phương đó A. 64cm3. B. 8cm3. C. 2cm3. D. 6cm3.

Câu 22. Tìm nguyên hàmF x

 

của hàm số f x

 

cosx sinx1.

A.

 

1sin sin 1

F x 3 x x C

. B.

 

1 2sin 3sin2

2 sin 1

x x

F x x

 

  .

C. F x

 

13(sinx1) sinx 1 C

. D. F x

 

23

sinx1 sin

x 1 C

.

Câu 23. Cho hàm số f x

 

x33x m 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m2018 sao cho với mọi bộ số thực a, b, c 

1;3

thì f a

 

, f b

 

, f c

 

là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn.

A. 1969 . B. 1989 . C. 1997 . D. 2008.

Câu 24. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AC2a. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy

ABC

, tam giác SAB cân. Tính thể tích hình chóp .S ABC theo a.

A. 2a3 2. B.

3 2

3 a

. C. a3 2. D.

2 3 2 3 a

.

Câu 25. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 .Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng

A. 150. B. 60. C. 120. D. 90. Câu 26. Hàm số y

4x2 5

3 có tập xác định

A. R\ 2

 

. B.

2; 2

. C.

  ; 2

 

2;

D. R.

Câu 27. Cho các phát biểu sau

(1) Đơn giản biểu thức

1 1 1 1 1 1

4 4 4 4 2 2

Ma b a b a b

      

    ta được M a b  .

(2) Tập xác định D của hàm số ylog ln2

2x1

D

e;

(3) Đạo hàm của hàm số ylog ln2 x

1 ln .ln 2 y  x x

(4)

(4) Hàm số y10loga

x1

có đạo hàm tại mọi điểm xác định Số các phát biểu đúng là

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .

Câu 28. Gọi a, b là các số nguyên thỏa mãn

1 tan1 o

 

1 tan 2 o

 

1 tan 43 o

2 . 1 tana

bo

đồng thời a, b

0;90

. Tính P a b  .

A. 46 . B. 22 . C. 44 . D. 27.

Câu 29. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 10

100 y x

x

 

 là

A. x10. B. x 10. C. x10 và x 10 D. x10. Câu 30. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số ytanx có tập giá trị là  . B. Hàm số ycosx có tập giá trị là

1;1

.

C. Hàm số ysinx có tập giá trị là

1;1

.

D. Hàm số ycotx có tập xác định là

 

0; .

Câu 31. Cắt một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng 16. Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó?

A.

256 3

. B. 4 . C. 16. D. 64.

Câu 32. Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% trên 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).

A. 165269(nghìn đồng). B. 169234(nghìn đồng).

C. 168269(nghìn đồng). D. 165288(nghìn đồng).

Câu 33. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình

 

2

f x  là

(5)

A. 2 . B. 3. C. 6. D. 4 .

Câu 34. Cho ab là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị ylog ,a x ylogb x và trục hoành lần lượt tại A B,H phân biệt ta đều có 3HA4HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 4a3b. B. a b3 41. C. 3a4b. D. a b4 3 1. Câu 35. Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

17 2 SDa

, hình chiếu vuông góc H của S trên

ABCD

là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của đoạn AD. Khoảng cách giữa hai đường HKSD theo a là:

A.

3 15 a

. B.

3 5 a

. C.

3 25 a

. D.

3 45 a

. Câu 36. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f x

 

 4 0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2 . B. 4 . C. 0. D. 3.

Câu 37. Cho một hình trụ có chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục của nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu vi 100cm. Tính thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho.

A. 4500 cm3. B. 6000 cm3. C. 300 cm3. D. 600 cm3.

Câu 38. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x33x29x35 trên đoạn

4;4

lần lượt là A. 41 và 40 . B. 40 và 41 . C. 40 và 8 . D. 15 và 41 .

Câu 39. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là

A. Trung điểm SD.

(6)

B. Trung điểm SB.

C. Điểm nằm trên đường thẳng //d SAvà không thuộc SC . D. Trung điểm SC.

Câu 40. Cho hình chóp .S ABCSA x ,BC y,AB AC SB SC   1. Thể tích khối chóp .S ABC lớn nhất khi tổng x y bằng

A.

2 .

3 B. 4 3. C.

4 .

3 D. 3.

Câu 41. Xét các khẳng định sau

i) Nếu hàm số y f x( ) có đạo hàm cấp hai trên  và đạt cực tiểu tại x x0 thì

( ) 0 ( ) 0 f x f x

 

  

 .

ii) Nếu hàm số y f x( ) có đạo hàm cấp hai trên  và đạt cực đại tại x x0 thì

( ) 0 ( ) 0 f x f x

 

  

 .

iii) Nếu hàm số y f x( ) có đạo hàm cấp hai trên  và f( ) 0x thì hàm số không đạt cực trị tại x x0.

Số khẳng định đúng trong các khẳng đinh trên là

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2 .

Câu 42. Biết rằng đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số

2 1

1 y x

x

 

 tại hai điểm phân biệt A x y

A; A

,

B; B

B x y xAxB. Tính giá trị của biểu thức PyA22yB

A. P 1. B. P4. C. P 4. D. P3.

Câu 43. Cho hàm số f x g x

   

, là các hàm có đạo hàm liên tục trên ,k . Trong các khẳng định dưới đây , có bao nhiêu khẳng định đúng ?

i.

f x

 

g x dx

 

f x dx

 

g x dx

 

.

ii.

f x dx

 

f x

 

C . iii.

kf x dx k f x dx

 

  

.

iv.

f x

 

g x dx

 

f x dx

 

g x dx

 

.

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .

Câu 44. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên

(7)

A. f x

 

x4 2x2. B. f x

 

  x4 2x21.

C. f x

 

  x4 2x2. D. f x

 

x4 2x2.

Câu 45. Cho hàm số y x33x1 . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;2

.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

1;

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

1;2 .

Câu 46. Trong Lễ tổng kết tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hang ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau.

A.

1.

7 B.

1 .

42 C.

5 .

252 D.

25 . 252 Câu 47. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton

21 2

x 2 x

  

 

 

,

x0,n*

. A. 28C218 . B. 27C217 . C. 28C218 . D. 27C217 . Câu 48. Cho hàm số yf x

 

là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm nằm trong 2;3

 

 

 

  của phương trình f

cosx 1

cosx1

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 49. Cho tập Y gồm 5 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập Y

A. C52. B. A52. C. 5!. D. 25 . Câu 50. Cho tam giác ABCBC a , CA b , AB c . Nếu a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số

nhân thì

A. ln sin .ln sinA C2ln sinB. B. ln sinAln sinC2ln sinB. C. ln sin .ln sinA C

ln sinB

2. D. ln sin .ln sinA Cln 2sin

B

.

--- HẾT ---

(8)
(9)

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C A C A A C A D D A B D B C A D B C C B D A B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C B C D D A D D B A A B D C A D C C A B D C B B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho lăng trụ đều ABC A B C.    có tất cả các cạnh bằng a. Gọi là góc giữa mặt phẳng

A BC

mặt phẳng

ABC

. Tính tan .

A. tan  3. B. tan 2. C.

tan 2 3

  3

. D.

tan 3

  2

. Lời giải

Chọn C

Gọi M là trung điểm của BC, suy ra

BC AM

BC A M BC A A

    

  

 .

Vậy

       

;

  

;

,

A BC ABC BC

A BC ABC AM A M A MA BCAM BCA M 

       

   

 .

Tam giác ABC đều cạnh a nên

3 2 AMa

.

Suy ra:

 2 3

tan tan

3 3 2

AA a

A MA AM a

      

.

Câu 2. Cho các số thực x, y thỏa mãn lnyln

x32

ln 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

3 2 2

4 2 1

2

y x x x y

He      x y y . A.

1

e. B. e. C. 1. D. 0 . Lời giải

Chọn C

Điều kiện:y0,x 3 2.

(10)

Từ giả thiết ta có: lnyln 3 ln

x32

ln 3yln

x32

3y x 32

 

3

3 y x x 3x 2

    

Xét hàm số h x

 

x33x2 trên

3 2;

.

Ta có: h x

 

3x23,

 

0 3 2 3 0 1

1

h x x x

x

  

        .

h

 

 1 4, h

 

10,h

 

32 3 2 03 .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra:  3

 

min2; h x 0



. Suy ra: 3

y x

   0 y x 0.

Ta có:

 

3

   

3

2 2 2

3 2

4 2 1

2 2

y x y x

y x x x y y x

He      x y  y e       y x

   

2

2

y x y x

e y x

   

. Xét hàm số

 

1 2

2 g t  et tt

trên

0;

.

Ta có: g t

 

  et t 1, g t

 

 et 1.

Ta có:  t 0g t

 

  et 1 e0 1 0, suy ra hàm số g t

 

đồng biến trên

0;

.

Suy ra:  t 0: g t

 

g

 

0 0, suy ra hàm số g t

 

đồng biến trên

0;

.

Vậy min0;g t

 

g

 

0 1

, Suy ra: Hmin 1. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: 3

3 2 1

x y x y

y x

 

  

  

 .

Câu 3. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t

 

. Biết rằng

 

2000

N t 1 2

  t

 và lúc đầu đám vi trùng có 300000 con. Ký hiệu L là số lượng vi trùng sau 10 ngày. Tìm .L

A. L303044. B. L306089. C. L300761. D. L301522. Lời giải

Chọn A

Ta có

 

2000

 

2000dt 1000 ln 1 2

 

.

1 2 1 2

N t N t t C

t t

      

Lúc đầu đám vi trùng có 300000 con suy ra N

 

0 300000.

Khi đó 1000ln 1 2.0

 C 300000 C 300000.

Suy ra N t

 

1000ln 1 2

t

300000.

Vậy L N

 

10 1000 ln 21 300000 303044. 
(11)

Câu 4. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên  và có dấu của f x

 

như sau

Hàm số y f

2x

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải Chọn C

Ta có y f

2x

. Xét

 

2 1 3

2 1 1

0 2 0 .

2 2 0

2 3 1

x x

x x

y f x

x x

x x

   

 

    

 

       

    

     

 

Bảng xét dấu của y

Từ bảng xét dấu, ta suy ra hàm số y f

2x

có tất cả 3 điểm cực trị.

Câu 5. Cho tam diện vuông .O ABC có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là Rr. Khi đó tỉ số

R

r đạt giá trị nhỏ nhất là 2 xy

. Tính P x y.

A. 30. B. 6 . C. 60 . D. 27 . Lời giải

Chọn A

Đặt OA a , OB b , OC c .

Gọi M là trung điểm của BC, dựng trục đường tròn  ngoại tiếp tam giác OBC, trên mặt phẳng

OAM

, kẻ đường trung trực của đoạn OA cắt  tại I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

O ABC.

(12)

+)

2 2

1 1

2 2

OMBCbc ,

2 2 1 2 2 2

RMIOM 2 abc . +) Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC, suy ra:

 

BC AH

BC OAH BC OH

BC AO

 

   

 

 .

2 2 2 2 2

1 1 1 bc

OHbcOHb c

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2

2 2 2 2

b c a b a c b c

AH OA OH a

b c b c

 

     

 

Suy ra

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2

1 1 1

. .

2 2 2

ABC

a b a c b c

S AH BC b c a b a c b c

b c

 

     

 .

+) Gọi J là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp .O ABC.

Khi đó: d J OAB

;

  

d J OBC

;

  

d J OAC

;

  

d J ABC

;

  

r.

. . . . .

O ABC J ABC J OBC J AOC J ABO

VVVVV 1 1

 

6abc 3r SABC SOBC SAOC SABO

    

1 1 2 2 2 2 2 2 1

 

2abc r2 a b a c b c 2 ab bc ca

        .

 1r abc1

a b2 2 a c2 2b c2 2 ab bc ca

. Suy ra: Rr 1 12.abc. a2b2c2

a b2 2a c2 2b c2 2 ab bc ca

3 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 3

1 1. . 3 3 . . 3 . .

2 a b c a b a c b c ab bc ca abc

 

   

1 12.abc. 33 abc

33 a b c2 2 2 33 a b c2 2 2

3 3 32 3227 .

Dấu " " xảy ra khi a b c  . Vậy P x y  30.

Câu 6. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính bằng r và độ dài đường sinh l

A. Sxq rl. B. Sxqrl. C. Sxq 2rl . D. Sxq2rl. Lời giải

Chọn A

Công thức tính diện tích xung quanh Sxq rl.

Câu 7. Cho 0 a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Tập xác định của hàm số yloga x là  .

B. Tập giá trị của hàm sốy ax là  . C. Tập giá trị của hàm sốylogax là  . D. Tập xác định của hàm số y ax là  \ 1

 

.

Lời giải Chọn C

Tập xác định của hàm số yloga x

0;

và tập giá trị của hàm số yloga x là  . Tập xác định của hàm số y ax là  và tập giá trị của hàm số y ax

0;

.
(13)

Câu 8. Tổng các giá trị nguyên âm của m để hàm số

3

5

1 y x mx 5

   x

đồng biến trên khoảng

0;

?

A. 10. B. 3. C. 6. D. 7.

Lời giải Chọn A

Tập xác định: D\ 0

 

.

Ta có:

2

6

3 1

y x m

    x .

Hàm số đồng biến trên khoảng

0;

khi 3x2 m x16 0,  x

0;

2 6

3 1 m x

    x

,  x

0;

  m min0;g x

 

. Với g x

 

3x2 16

  x

. Ta có: g x

 

6x 67

  x

;

   

 

7 7

1 0;

6 1

0 6 0

1 0;

g x x x x

x x x

  

        

   

 .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra:     m 4 m 4.

Suy ra: m    

4; 3; 2; 1

. Vậy tổng      4 3 2 1 10. Câu 9. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

A. 8. B. 12. C. 10. D. 6.

Lời giải Chọn D

Dựa vào hình ta có số đỉnh của bát diện đều là 6.

Câu 10. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log25x2 log 45

x

.

(14)

A.

0; 2

. B.

; 2

. C.

;2

. D.

;0

 

0; 2

.

Lời giải Chọn D

+ Điều kiện của bất phương trình

0 4

4 0 0

x x

x x

 

 

    

  .

+ Ta có

     

 

 

2 2 2

25 5 5 5 5 5

2 2

5 5

2 2

log log 4 1log log 4 log 2log 4

2

log log 4

4

8 16 0

2.

x x x x x x

x x

x x

x x

       

  

  

  

 

Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của phất phương trình là

;0

 

0; 2

.

Câu 11. Xét các khẳng định sau

i) Nếu hàm sốy f x

 

có đạo hàm dương với mọi x thuộc tập số D thì f x

 

1f x

 

2 ,

1, 2 , 1 2

x x D x x

  

ii) Nếu hàm số y f x

 

có đạo hàm âm với mọi x thuộc tập số D thì f x

 

1f x

 

2 ,x x1, 2D x, 1x2 iii) Nếu hàm số y f x

 

có đạo hàm dương với mọi x thuộc  thì f x

 

1f x

 

2 ,x x1, 2,x1x2

iv) Nếu hàm số y f x

 

có đạo hàm âm với mọi x thuộc  thì f x

 

1f x

 

2 ,x x1, 2,x1x2

Số khẳng định đúng là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn A

Số khẳng định đúng là iii) và iv).

Câu 12. Cho x y, là các số thực thỏa mãn x0

 

3x2 3y 27x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. x y2 1. B. xy1. C. 3xy1. D. x23y3x. Lời giải

Chọn B

Ta có:

 

3x2 3y 27x 33x y2 33x 3x y2 3xxy1.

Câu 13. Cho hàm số y f x

 

liên tục tại x0và có bảng biến thiên.
(15)

Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:

A. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.

B. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

C. Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Lời giải Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f x

 

đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x0f x

 

đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x1. Hàm số không xác định tại x2. Vậy hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 14. Một cấp số cộng có u2 5 và u3 9. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. u4 12. B. u4 13. C. u4 36. D. u4 4. Lời giải

Chọn B

Ta có:

2 1 1

3 1

5 5 1

9 2 9 4

u u d u

u u d d

   

  

 

      

 .

Suy ra: u4  u1 3d  1 3.4 13 .

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 21 3 x 16? A.

;1

S   3. B.

1;

S 3 . C. S   

; 1

. D. S  

1;

.

Lời giải Chọn C

1 3 1 3 4

2 16 2 2

1 3 4 3 3 1

x x

x x x

 

        

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,để hai vec tơ a 

m;2;3

b

1; ;2n

cùng phương thì 2m3n bằng

A. 7 . B. 8. C. 6. D. 9.

Lời giải Chọn A

a và b

cùng phương  a kb k  0

(16)

3 .1 2

3 4

4 2 3 2. 3. 7

2 .

2 3

3 2. 3

3 2 k m k

m n k n n

k

m

 

  

 

        

  

  

Câu 17. Trong không gian Oxyz, véc-tơ ar(1;3; 2- ) vuông góc với véc-tơ nào sau đây?

A. n

2;3; 2

. B. q

1; 1; 2

. C. m

2;1;1

. D. p

1;1; 2

.

Lời giải Chọn D

Ta có: a p . 1.1 3.1  

 

2 .2 0  a p

chọn D.

Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mđể phương trình 16x2.12x

m2 .9

x 0 có nghiệm dương?

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải Chọn B

 

16x2.12xm2 .9x 0 4 2 2. 4

2

0

3 3

x x

    m

       

   

 

1 .

Đặt 4 3

x

  t

   ; t0.

Phương trình

 

1 trở thành t2   2t m 2 0

 

2 .

Phương trình

 

1 có nghiệm dương khi và chỉ khi phương trình

 

2 có nghiệm lớn hơn 1

 

2     t2 2t 2 m.

Số nghiệm phương trình

 

2 là số giao điểm của đồ thị y   t2 2t 2và đường thẳng y m . Ta có bảng biến thiên y   t2 2t 2:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình

 

2 có nghiệm lớn hơn 1khi và chỉ khi m3. Vậy có 2 số nguyên dương m thỏa mãn .

Câu 19. Trong không gian Oxyz cho hai điểm P

0;0; 3

Q

1;1; 3

. Véc tơ PQ3j

có tọa độ là A.

 1; 1;0 .

B.

1;1;1 .

C.

1; 4;0 .

D.

2;1;0 .

Lời giải Chọn C

Ta có PQ

1;1;0

PQ3j

1; 4;0

với (0;1;0).j
(17)

Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6 . Gọi , ,

M N P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A' ', ACC A' ' và BCC B' '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A B C M N P, , , , , bằng:

A. 30 3. B. 21 3. C. 27 3. D. 36 3.

Lời giải Chọn C

Gọi các điểm A B C1, 1, 1 lần lượt là các trung điểm của các cạnh AA BB CC', ', '

Ta có . 1 1 1 1 . ' ' ' 1

3 1 3

ABCMNP ABC A B C CNPC 2 ABC A B C CNPC

VVVVV

.

Mặt khác 1 . ' ' '

1 1 1 1

. .

3 2 4 24

CNPC ABC ABC A B C

Vh SV

2

. ' ' ' . ' ' '

1 1 3 6 3

.8. 27 3.

2 8 8 4

ABCMNP ABC A B C ABC A B C

VVV  

Câu 21. Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4cm2. Tính thể tích của khối lập phương đó A. 64cm3. B. 8cm3. C. 2cm3. D. 6cm3.

Lời giải Chọn B

Gọi cạnh của hình lập phương là a

Theo giả thiết của bài toán ta có:a2   4 a 2. Thể tích của khối lập phương là: V a38cm3.

Câu 22. Tìm nguyên hàmF x

 

của hàm số f x

 

cosx sinx1.

A.

 

1sin sin 1

F x 3 x x C

. B.

 

1 2sin 3sin2

2 sin 1

x x

F x x

 

  .

C.F x

 

13(sinx1) sinx 1 C

. D. F x

 

23

sinx1 sin

x 1 C

. Lời giải

Chọn D

 

cos sin 1

IF x

x xdx Đặt u sinx 1 u2 sinx1

2udu cos .x dx

 

(18)

.2 2 2

I

u udu

u du

 

2 3 2

sin 1 sin 1

3u C 3 x x C

     

Câu 23. Cho hàm số f x

 

x33x m 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m2018 sao cho với mọi bộ số thực a, b, c 

1;3

thì f a

 

, f b

 

, f c

 

là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn.

A. 1969 . B. 1989 . C. 1997 . D. 2008. Lời giải

Chọn A

Xét hàm số f x

 

x33x m 2, ta có:

f x

 

3x2 3 f x

 

   0 x 1

f

 

1 m f,

 

  1 m 6, 3f

 

 m 20.

Suy ra: min1;3 f x

 

f

 

1 m

, max1;3 f x

 

f

 

3  m 20

.

f a

 

, f b

 

, f c

 

là độ dài ba cạnh của một tam giác nên: f x

 

0,   x

1;3

1;3

 

min f x m 0 0 m 2018

    

.

Mặt khác, với mọi số thực a, b, c 

1;3

thì f a

 

, f b

 

, f c

 

là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn khi và chỉ khi f

 

1 , f

 

1 , f

 

3 cũng là độ dài ba cạnh của tam giác nhọn

     

 

2

 

2

 

2 2

 

2

1 1 3 2 20 20

2 20 20 20 2 20 20 2

1 1 3 hoÆc

f f f m m m

m m m m

f f f

 

     

  

  

     

 

       

      

20 20 2 20 20 2 2018

m m

       .

m  m 49;50;....; 2017 nên ta có 2017 48 1969  giá trị nguyên dương của m.

Câu 24. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AC2a. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy

ABC

, tam giác SAB cân. Tính thể tích hình chóp .S ABC theo a.

A. 2a3 2. B.

3 2

3 a

. C. a3 2. D.

2 3 2 3 a

. Lời giải

Chọn B Ta có:

.

1 .

S ABC 3 ABC

VS SA

2 2

2

2 4

ABC

AB AC

S   a

Tam giác SAB vuông cân tại A nên ta có:

2 2 SA AB  ACa

3 2

.

1 2

. . 2

3 3

S ABC

V a a a

  

.

Câu 25. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 .Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng

A. 150. B. 60. C. 120. D. 90.

(19)

Lời giải Chọn C

Ta có : Sxq r .3.6 3.

6 3 2 3

  3 

SOAvuông tại O có:

 3 3

sin 2 3 2

OA r

OSA SA   

 60 .

OSA Vậy góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng 2OSA 120 Câu 26. Hàm số y

4x2 5

3 có tập xác định

A. R\ 2

 

. B.

2;2

. C.

  ; 2

 

2;

D. R.

Lời giải Chọn B

Hàm số y

4x2 5

3 xác định khi 4x2     0 2 x 2 Vậy tập xác định của hàm số là: D 

2; 2

Câu 27. Cho các phát biểu sau

(1) Đơn giản biểu thức

1 1 1 1 1 1

4 4 4 4 2 2

Ma b a b a b

      

    ta được M a b 

(2) Tập xác định D của hàm số y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính độ dài đường cao của hình chóp khi thể tích khối chóp.. Hệ số của số hạng chứa x trong khai

Câu 19: Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là A.. Thể tích của khối chóp đã

có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nàoA. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm

Với mỗi tấm bìa hình quạt, người ta quấn và dán thành một cái phễu hình nón (giả sử diện tích mép dán không đáng kể).. Biết bán kính tấm bìa

Ví dụ như bài này, ta thấy đề bài đã đổi cận nên không cần phải đổi cận nữa; bài toán cũng chỉ hỏi hàm số dưới dấu tích phân sau đổi biến chứ không hỏi

[r]

Tính diện tích xung quanh mặt nón và thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD... Hình nón có đỉnh S, đáy là đường