• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Năm thường có 366 ngày … b) Năm nhuận có 366 ngày …

c) Những tháng có 30 ngày trong năm là tháng 2; 4; 6; 9; 11 …

d) Những tháng có 31 ngày trong năm là tháng 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12 … Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

a) Trung bình cộng của các số 18; 23; 28; 33; 38 là:

A. 27 B. 28 C. 29 D. 30

b) Trung bình cộng của các số 265; 297; 315; 425; 518 là:

A. 365 B. 464 C. 455 D. 364 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong 4 năm từ 2004 đến 2007, Công ty Thịnh Đạt đã xuất khẩu được số cà phê (xem biểu đồ bên) là:

A. 1700 tấn B. 1800 tấn C. 2000 tấn D. 1920 tấn Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Bố Tuấn làm việc trong nhà máy 8 giờ trong 1 ngày. Một tuần bố Tuấn được nghỉ 2 ngày. Hỏi một tuần bố Tuấn làm việc trong nhà máy bao nhiêu giờ?

Bài giải

……….………

……….

(2)

……….………

Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

………

………

………

Câu 3. Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuần bán được 2150l xăng, 4 ngày còn lại trong tuần bán được 2540l xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày trong tuần đó cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?

Bài giải

………

………

………

………

Câu 4. Năm 2008 đội I thu hoạch được 6 tấn cà phê, đội II thu hoạch được 7 tấn cà phê, đội III thu hoạch được 5 tấn cà phê. Hãy viết vào bảng từng đội ứng với số tấn cà phê đội đó thu hoạch được.

Bài giải

………

………

………

………

---hết---

(3)

Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

Ngày 1 tháng 3 năm 2007 là ngày thứ năm. Ngày 1 tháng 3 năm 2008 là thứ:

A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai

a) Trung bình cộng của 21; 28; 35 là 28 b) Trung bình cộng của 10; 20; 30; 40 là 20 c) Trung bình cộng của 15; 17; 18; 20; 25 là 18 d) Trung bình cộng của 19; 37; 55; 73; 91 là 55

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số tạ hàng của hai xe đầu là 5 tạ. Xe thứ ba chở được số hàng là:

A.50 tạ hàng B. 58 tạ hàng C. 55 tạ hàng D. 54 tạ hàng

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Biểu đồ dưới cho biết số cà phê xuất khẩu của công ty Thịnh Đạt:

(4)

a. Năm 2007 nhiều hơn năm 2004 là 500 tấn … b. Năm 2005 ít hơn năm 2006 là 300 tấn …

c. Trung bình mỗi năm xuất khẩu được 495 tấn … d. Trung bình mỗi năm xuất khẩu được 480 tấn … Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Ngày Tết dương lịch năm 2008 rơi vào thứ ba. Hỏi ngày Quốc tế thiếu nhi cùng năm rơi vào thứ mấy? (không xem lịch)

……….

……….

……….

Câu 2. Trung bình cộng của 6 số chẵn liên tiếp là 241. Hãy tìm 6 số đó:

Bài giải

……….

……….

……….

……….

Câu 3. Có 4 xe chở hàng, 3 xe đầu trung bình mỗi xe chở được 45 tạ hàng. Xe thứ 4 chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số hàng của cả 4 xe là 15 tạ và ít hơn số hàng của cả 2 xe đầu là 24 tạ. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tạ vàng?

Bài giải

………..

(5)

………..

………..

………..

---hết--- Đề 3:

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Năm 1459 thuộc thế kỉ bao nhiêu?

A. XII B. XIII C. XIV D. XV

Câu 2. Tìm trung bình cộng của các số 46, 28, 19 là:

A. 30 B. 31 C. 32 D. 33

Câu 3. Biểu đồ dưới đây nói về số cây của 4 thôn trồng được:

1. Có bao nhiêu thôn tham gia trồng cây:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

2. Thôn nào trồng được nhiều cây nhất:

A. Nam B. Trung C. Bắc D. Đoài 3. Tổng số cây của 4 thôn trồng được là:

(6)

A. 900 cây B. 800 cây C. 850 cây D. 950 cây 4. Trung bình mỗi thôn trồng được bao nhiêu cây:

A. 300 cây B. 250 cây C. 225 cây D. 235 cây Phần II. Tự luận:

Câu 1. Số đo chiều cao của 5 học sinh lần lượt là 148 cm, 146 cm, 144 cm, 142 cm, 140 cm. Hỏi trung bình số đo của mỗi em là bao nhiêu cm?

Bài giải

………

………

………

………

Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 70. Biết một trong hai số là 68. Tìm số còn lại.

Bài giải

………

………

………

---hết--- Đề 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Số “hai triệu chín trăm sáu mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba” được viết là:

A. 2 967 403 B. 2 967 413 C. 2 769 314 D. 2 968 413 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 tạ 16 yến = ….hg là:

A. 4600 B. 3160 C. 4000 D. 4160

(7)

Câu 3: Quy luật của dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 là:

A. Số sau hơn số trước 2 đơn vị B. Số trước hơn số sau 3 đơn vị C. Số sau gấp đôi số trước D. Số sau bằng tổng hai số trước Dựa vào biểu đồ dưới đây để trả lời câu 4 và câu 5:

Số cây trồng được của các lớp 4A, 4B, 4C và 4D được biểu diễn bởi biểu đồ sau:

Câu 4: Tổng số cây lớp 4A và 4C trồng được ít hơn tổng số cây lớp 4B và 4D trồng là:

A. 12 cây B. 13 cây C. 15 cây D. 17 cây Câu 5: Tổng số cây 4 lớp trồng được là:

A. 250 cây B. 243 cây C. 222 cây D. 245 cây II. Phần tự luận

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) (1354 + 354 x 6) + 132 b) 62 x 8 – 31 x 14 + 31 x 48 c) 500 x 18 – 7823 d) (4248 : 2 + 3864) : 4 : 3 Câu 2: Tìm X, biết:

a) (6824 - X) : 62 = 58 b) 2020 : (482 : X) = 2020 c) X x 4 + 1828 = 8268 d) X + 2649 = 1789 + 3718 Câu 3: Viết tiếp 3 số tự nhiên thích hợp vào các dãy số:

a) 1, 5, 9, 13, 17, …., …., …..

(8)

b) 2, 11, 56, 281, …., …., …..

Câu 4: Cho hai biểu thức A = 6287 + 7 x m và B = 9267 – n x 8 a) Tính giá trị của A khi m = 114 và giá trị của B khi n = 242

………

………

………

b) Tính giá trị A + B và B – A

………

………

………

Câu 5: Trung bình cộng số ngô hai xã thu hoạch được là 118 tấn. Nếu xã thứ nhất thu hoạch thêm được 12 tấn ngô và xã thứ hai thu hoạch thêm được 20 tấn ngô thì số ngô thu hoạch được của hai xã bằng nhau. Tính số tấn ngô lúc đầu mỗi xã thu hoạch được.

Bài giải

………

………

………

………

……….

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi cần ít nhất mấy thuyền để chở được 40 người khách đó cùng sang sông..

A. Thùng thứ nhất có 36 chai, nếu bớt ra ở thùng thứ hai 6 chai thì số còn lại gấp thùng thứ nhất 2 lần. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu chai nước nắm?.. ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:.. a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm c) Năm

Ngày thứ ba đội đó đào được bằng 1/5 tổng số đường ngày thứ nhất và ngày thứ hai đào.. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài

Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m.. Tính diện tích của khu

độ dài đáy lớn hơn trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật 4cm.. Phần trắc nghiệm

Khi thực hiện phép tính này, một bạn đã quên viết dấu phẩy của số thập phân nên đã cộng hai số tự nhiên và có kết quả là 1106.. Hãy tìm số thập phân và

Câu 1: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 0,8 m chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dà, chiều rộng, chiều