HÀM SỐ BẬC NHẤT Dạng 1. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số
y 2x 4 = −
Lời giải:TXĐ: D= 2
a= nên hàm số đồng biến trên
x − +
y +
−
d qua 2 điềm A(2; 0), (0; 4)B Bài 1. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a)
y 2x 2 = +
b)y = − + x 2
c)
y 2 =
d) = −3 −y x 4
2 Dạng 2. Tìm giao điểm của 2 đường thẳng
Ví dụ: Tìm giao điểm của 2 đường thẳng y = -3x+2 và y = 4(x-3).
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
73x 2 4 x 3 x 14 x 2
− + = − − = − =
Thế vào một trong 2 pt của đường thẳng ta được y= −4 Vậy giao điểm A(2; 4)−
Bài 3. Tìm giao điểm của 2 đường thẳng
a)
y 2x 5 = −
vày 3x 8 = −
b)y x 4 = −
vày 4x 13 = −
Dạng 3. Viết phương trình đường thẳngVí dụ: Viết phương trình đường thẳng a) qua điểm
(
1; 2−)
và có hệ số góc bằng 3 b) đi qua hai điểm(
− −1; 7)
và( )
3;1c) qua điểm
(
1; 2−)
và song song với đường thẳng y= − +3x 1. d) qua điểm(
−2;1)
và vuông góc với đường thẳng y 2x 7= + Lời giải:a) Phương trình đường thẳng d qua A x y( A; A) và có hệ số góc k dạng d y k x x: = .( − A)+yA.
= − + − = −
: 3.( 1) ( 2) 3 5
d y x y x
b) Gọi d y: =ax+b
d đi qua hai điểm
(
− −1; 7)
và( )
3;1 7 23 1 5
a b a
a b b
− + = − =
+ = = − vậy d y: =2x-5
c) d y: =ax+b qua điểm
(
1; 2−)
và song song với đường thẳng y= − +3x 1.Ta có: 2 3
3 1
a b a
a b
+ = − = −
= − =
vậy d y: = −3x+1
d) d y: =ax+b qua điểm
(
−2;1)
và vuông góc với đường thẳng y 2x 7= + Ta có:2 1 1
1 2 2 0
a b a
a b
− + =
= −
=−
=
vậy 1
: x
d y= −2
Bài 3.Viết phương trình đường thẳng
a) qua điểm
(
−1; 2)
và có hệ số góc bằng -5 b) đi qua hai điểm(
1; 3−)
và(
−2;1)
c) qua điểm