HƯỚNG DẪN BÀI TẬP KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY ( MẶT NÓN)
Câu 1: (Tham khảo 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2và có bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:
A. 2 2a B. 3a C. 2a D. 3
2 a
ả
Diện tích xung quanh hình nón: Sxq rl với r a . .a l 3a2 l 3a.
Câu 2: (Đề m nh họa lần 1 2017) Trong không gian cho ta giác vu ng ABC t iA, ABa vàACa 3. ính độ dài đường sinh l của hình nón nh n đư c khi quay ta giác ABC xung quanh tr c AB.
A. la B. la 2 C. la 3 D. l2a
ả B
A C
t ta giác ABC vu ng t i A ta có BC2 AC2AB2 4a2BC2a
Đường sinh của hình nón c ng chính à c nh huy n của ta giác l BC2a Câu 3: (Tham khảo THPTQG 2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và
bán kính đáy bằng a . hể tích của khối nón đã cho bằng A.
3 3
3
a
. B.
3 3
2
a
. C.
2 3
3
a
. D.
3
3
a . ả
a có chi u cao của khối nón bằng h l2r2 với 2
l a
r a . Suy ra ha 3. V y thể tích khối nón à 1 2 1 2 3 3 3
3 3 3
a
V r h a a .
Câu 4: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l4. ính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. Sxq 12 B. Sxq 4 3 C. Sxq 39 D. Sxq 8 3 ả
Diện tích xung quanh của hình nón à: Sxqrl4 3 .
Câu 5: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian cho tam giác ABC vu ng t i A, AB a và ACB30o. ính thể tích V của khối nón nh n đư c khi quay tam giác ABC quanh c nh AC.
A. V a3 B. V 3a3 C. 3 3 9
V a D. 3 3 3 V a
ả
Ta có ACAB.cot 30oa 3. V y thể tích khối nón à : 1 2 3 3 . 3
3 3
V a a a .
Câu 6: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Cho khối nón có bán kính đáy r 3và chi u cao
4
h . ính thể tích Vcủa khối nón:
A. V 16 3 B. 16 3
V 3 C. V 12 D. V 4 ả
Ta có V 13
3 .4 42 .Câu 7: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Cho tứ diện đ u ABCD có c nh bằng 3a. Hình nón
N có đỉnh A có đáy à đường tròn ngo i tiếp ta giác BCD. ính diện tích xung quanh Sxq của
NA. Sxq 3 3a2 B. Sxq 6 3a2 C. Sxq 12 a2 D. Sxq 6 a2
ả
B
M O A
C D
Gọi r à bán kính đường tròn ngo i tiếp ta giác BCD. Ta có 3 3
2
BM a ; 2 2 3 3
. 3
3 3 2
r BM a a .
. 3.3 3 3. 2 Sxq rl r AB a a a .
Câu 8: rong hình chóp tứ giác đ u S ABCD. có c nh đ u bằng a 2. ính thể tích Vcủa khối nón đỉnh Svà đường tròn đáy à đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
A. 2 3 2
V a B.
3
2
V a C.
3
6
V a D. 2 3 6 V a ả
Gọi O AC BDSO
ABCD
. L i có 2
OC AC a SO SA2OC2 a. Bán kính
2 2
AB a
r . Suy thể tích khối nón à:
2 3
1 .
3 2 6
a a
V a .
Câu 9: (Đề tham khảo lần 2 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng a. ính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
A. 5
2
l a. B. l2 2a. C. 3 2
l a. D. l3a. ả
Diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq rlal3a2 l 3a.
Câu 10: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho khối
N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15. Tính thể tích V của khối nón
NA. V 12. B. V 20. C. V 36. D. V 60. L i giải
Ta có Sxq 15 rl15 l 5 h 4.
V y 1 2 12
3 .
V r h
Câu 11: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Cho hình nón
N có đường sinh t o với đáy ột góc 60. Mặt phẳng qua tr c của
N cắt
N đư c thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới h n bởi
N .A. V 3 3 B. V 9 3 C. V 3 D. V 9 L i giải
Hình nón
N có đường sinh t o với đáy ột góc 60nên SAH 60Ta có SAB cân t i S có A 60 nên SAB đ u. Do đó tâ I của đường tròn nội tiếp SAB c ng à trọng tâm của SAB.
Suy ra SH3IH3.Mặt khác 3 Đáy 2
2 3 3 3 .
2
SH AB AB R S R
Do đó 1 Đáy 1
. 3.3 3 .
3 3
V SH S
Câu 12: Cho ột hình nón có chi u cao ha và bán kính đáy r2a. Mặt phẳng ( )P đi qua S cắt đường tròn đáy t i A và B sao cho AB2 3a. ính khoảng cách d từ tâ của đường tròn đáy đến ( )P .
A. 2 2
d a B. da C. 3
2
d a D. 5
5 d a L ả
Có
P SAB
.Ta có SO a h OA OB r , 2 ,a AB2a 3 gọi M à hình chiếu của O lên AB suy ra M à trung điể AB gọi H à hình chiếu của O lên SM suy ra
;
d O SAB OH.
a tính đư c OM OA2MA2 a suy ra SOM à ta giác vu ng cân t i O, suy ra H à trung điể của SM nên 2
2 2
SM a OH
Câu 13. [MH-2020] Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4rl. B. 2rl. C. rl. D. 1
3rl. L i giải
Chọn C.
Áp d ng công thức diện tích xung quanh hình nón.
Câu 14. [MH-2020] Cho hình nón có chi u cao bằng 2 5. Một ặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo ột thiết diện à ta giác đ u có diện tích bằng
9 3. hể tích của khối nón đư c giới h n bởi hình nón đã cho bằng A. 32 5
3
. B. 32 . C. 32 5 . D. 96 . ả
Chọn A.
heo giả thiết ta giác SAB đ u SSAB 9 3 và SO2 5.
2 3
9 3 9 3 6
SAB AB4
S AB .
SAB đ u SAAB6.
Xét SOA vu ng t i O theo định ý Pytago ta có:
22 2 2
6 2 5 4
OA SA SO .
hể tích hình nón bằng 1 2 1 . 2. 1 4 .2 52 32 5
3 3 3 3
V r h OA SO .
Câu 15. Cho khối nón có bán kính r 2 chi u cao h5. hể tích của khối nón đã cho bằng
A. 20 3
. B. 20 . C. 10 3
. D. 10 .
ả Chọn A
Áp d ng c ng thức thể tích khối nón ta đư c: 2 .2 .52 20
3 3 3
V r h .
Câu 16. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 18 . B. 36. C. 6 3 . D. 12 3 . ả
Chọn A
Gọi l à đường sinh r à bán kính đáy ta có r3.
Gọi à góc ở đỉnh. a có sin 3 0 6 sin sin 30
r r
l l
. V y diện tích xung quanh Srl.3.6 18 .
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 64 3 3
. B. 32 . C. 64 . D. 32 3 3
. ả
Chọn B
a có Góc ở đỉnh bằng 600 OSB300. Độ dài đường sinh: 0 4 8
sin 30 1 2
r
l .
Diện tích xung quanh hình nón: Sxq rl.4.832.
Hết
l
r
300
O B
S