• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tìm giá trị

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Tìm giá trị"

Copied!
70
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Nhóm: THBTN – ĐỀ KIỂM TRA

(25 câu trắc nghiệm)

KIỂM TRA CHƯƠNG 2 GIẢI TÍCH 12 MÃ ĐỀ 001

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1. [2D2-1] Giả sử a, b là các số thực dương. Biểu thức 5 b 3 a

a b được viết dưới dạng a b

 

 

  . Tìm giá trị  .

A. 4

15. B. 2

5. C. 2

15. D. 2 15.

Câu 2. [2D2-1] Cho a, b là các số thực dương khác 1. Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định đúng.

A. abambm,m. B. 1 1 , 0

m m

a b m

a b

   

      

    .

C. 1 1 , 0

m m

a b m

a b

   

      

    . D. 1 1 , 0

m m

a b m

a b

   

      

    .

Câu 3. [2D2-1] Tìm tập xác định của hàm số y

x2

32.

A. \ 2

 

. B.

 2;

. C.

0;

. D. .

Câu 4. [2D2-2] Cho f x

 

x2.3 x2 . Tính giá trị của f

 

1 .

A. 2. B. 8

3. C. 4. D. 3

8. Câu 5. [2D2-2]Cho đồ thị ba hàm số yax, ybx, ycx

như hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng.

A. 0a 1 bc. B. 0  c 1 ab. C. 0  c 1 ba. D. 0a  1 c b

Câu 6. [2D2-1] Tính log1 3 7

0, 1

a

a aa . A. 7

3. B. 7

3. C. 3

7. D. 3 7.

Câu 7. [2D2-2] Cho a là hai số thực dương khác. Đặt log3am. Tính theo m giá trị của biểu thức

1 3

3

log log log 9a

Daa .

A.

2 3m2

D m

  . B.

3m2 2

D m

  . C.

4 3 2

2 D m

m

  . D. D 3m. Câu 8. [2D2-2]Cho log 52a, log 53b. Hãy biểu diễn log 5 theo 6 ab.

A. log 56 1 a b

  . B. log 56 ab

a b

  . C. log 56a b . D. log 56a2b2.

O x

y

1

yax ybx ycx

(3)

Câu 9. [2D2-3] Biết a2b2ab, a0, b0. Chọn đẳng thức đúng.

A. 2 ln

ab

ln 2 ln alnb. B. ln

a2b2

lnalnb.

C. lg

a2b2

lgalgb. D. 2 lg

ab

lg 3 lg algb.

Câu 10. [2D2-3] Cho hàm số

 

52

2

x

f xx . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

 

2

5

1 0

log 2 f x x

  x  . B. f x

 

 1 x2log 52  x 0. C.

 

2

5

1 log 5 0

2

x

f xx

   

 

. D. f x

 

 1 x2xlog 25 0.

Câu 11. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số

 

2

2

2 1

log 3

f x x

x x

 

  .

A. D

0;3

. B.

0;3 \

3 5

D  2 

  

 

 

C. D\ 0;3

 

. D. D.

Câu 12. [2D2-2] Tìm đạo hàm của hàm số y

2x3 e

2x3x trong điều kiện xác định.

A. y 

4x4 e

2x3. B. y 

4x4 e

2x3x.

C. y 4.e2x3. D. y 

2x1 e

2x3.

Câu 13. [2D2-2] Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Cho hàm số y2x thì y

 

1 ln 4.

B. Cho hàm số ylog 2

x1

thì

 

1 2

3ln10

y  .

C. Cho hàm số yex thì y

 

1 ex.

D. Cho hàm số ylnx thì y

 

1 1.

Câu 14. [2D2-3] Gọi Mm là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yxex trên

1; 2

.

Tính M n. .

A. 2e . 3 B. 2e . 2 C. e . D. 0.

Câu 15. [2D2-4] Ông A vay ngân hàng T (triệu đồng) với lãi suất 12% năm. Ông A thỏa thuận với ngân hàng cách thức trả nợ như sau: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng. Nhưng cuối tháng thứ ba kể từ lúc vay ông A mới hoàn nợ lần thứ nhất, cuối tháng thứ tư ông A hoàn nợ lần thứ hai, cuối tháng thứ năm ông A hoàn nợ lần thứ ba (hoàn hết nợ). Biết rằng số tiền hoàn nợ lần thứ hai gấp đôi số tiền hoàn nợ lần thứ nhất và số tiền hoàn nợ lần thứ ba bằng tổng số tiền hoàn nợ của hai lần trước. Tính số tiền ông A đã hoàn nợ ngân hàng lần thứ nhất.

A.

 

 

5 2

1 0, 01 2, 01 2 T

 . B.

 

 

5 2

1 0, 01 1, 01 5 T

 . C.

1 0, 01

5

6 T

. D.

1 5 100 6

T 

  

 

. Câu 16. [2D2-1] Tìm nghiệm của phương trình 3x127.

A. x9. B. x3.C. x4. D. x10.

(4)

Câu 17. [2D2-2] Gọi S là tập nghiệm của phương trình

2 2 3

1 1

7 . 7

x x

x

 

  

  Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 5. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 18. [2D2-2] Gọi S là tập nghiệm của phương trình 34x84.32x5282 log2 2. Tính tích tất cả các phần tử của S.

A. 4. B. 3.

2 C. 3.

2 D. 1.

Câu 19. [2D2-1] Cho phương trình

2

 

2

2 2

 

2 2 2 2

log x 1 .log x 2x4 6 log x  1 14 log x 2x4 0 1

 

Gọi x1, x2 là hai nghiệm thực dương của phương trình đã cho

x1x2

. Tính Tx122x2. A. T  3 2 5. B. T   1 3 5. C. T 7. D. T 6.

Câu 20. [2D2-4] Tìm nghiệm của phương trình log0,5sin2 5sin .cos 2 1

4 9

x x x

 .

A. 2

 

arctan1 5

x k

k

x k

  

 

  



 . B. 2

 

arctan1 3

x k

k

x k

  

 

  



C. 1

 

arctan 3 x k

x k k

 

 

  

. D. 1

 

arctan 5 x k

x k k

 

 

  

.

Câu 21. [2D2-1] Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2

2 4

2 3 1 1

4

2

x

x x

 

  

  . A. 5

0;4

 

 

 . B.

 

1 .

C.

; 0

 

1;

. D.

;1

5;

4

 

   . Câu 22. [2D2-1] Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1

 

2

log x1 2. A. S   

1;

. B. 0; 3

S  4

  

 . C. 3

1; 4

S  

   

 . D. 3

4;

S  

  

 . Câu 23. [2D2-3] Tìm tập nghiệm của bất phương trình

   

2

5 2 1 5 2

x x

x   .

A.

  ; 1

 

0;1

. B.

1; 0

. C.

 ; 1

0;

. D.

1; 0

1;

.

Câu 24. [2D2-2] Phương trình log2

x1

2 log4

3x2

 2 0 có mấy nghiệm?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 25. [2D2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên bé hơn 10 của tham số m sao cho bất phương trình

2 2

2 2

log x 1 2 log x 1 m0 thỏa mãn với mọi 1; 2 3

 ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

---HẾT---

(5)

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG - NAM Nhóm: THBTN – ĐỀ KIỂM TRA

(25 câu trắc nghiệm)

KIỂM TRA CHƯƠNG 2 GIẢI TÍCH 12 MÃ ĐỀ 002

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1. [2D2-1] Rút gọn biểu thức

 

1

3 0

Ma a a . A.

5

Ma6. B.

1

Ma6. C.

6

Ma5. D.

3

Ma2.

Câu 2. [2D2-2] Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức

4 1 2

3 3 3

1 3 1

4 4 4

a a a

P

a a a

 

  

 

  

  

 

.

A. Pa. B. Pa a

1

. C. Pa1. D. Pa1.

Câu 3. [2D2-3] Với a b, 0 bất kì. Cho biểu thức

2 1

3 3

6 6

a b b a

P a b

 

 . Tìm mệnh đề đúng.

A. P3ab. B. Pab. C. P6 ab. D. Pab. Câu 4. [2D2-1] Cho a là số thực dương a1 và 3

log a 3

Pa . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P3. B. P1. C. P9. D. 1

P3. Câu 5. [2D2-1] Giá trị của Alog 3.log 4.log 5...log 642 3 4 63 bằng

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 6. [2D2-2] Với các số thực dương a, b bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. log

 

ab log

ab

. B. log logb

 

a a

b

 

 

  .

C. log

 

ab logalogb. D. log a log

a b

b

 

 

 

  .

Câu 7. [2D2-2] Cho logbax và logbcy. Hãy biểu diễn loga2

3b c5 4

theo xy:

A. 5 4 6

y x

 . B. 20

3 y

x . C.

4 2

5 3 3

y x

 . D. 20 20

3 xy. Câu 8. [2D2-3] Cho log 714a, log 514b. Tính log 28 theo 35 a b,

A. log 2835 2 a a b

 

 . B. log 2835 2

a b

 . C. log 2835 2 a a b

 

 . D. log 2835 a

a b

 . Câu 9. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y 1x.

A. D. B. D

1; 

. C. D

1; 

. D. D 

;1

.

Câu 10. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số ylog3

2x1

.

A. 1

; 2

D  

   

 . B. 1

2;

D  

  

 . C. D

0; 

. D. 1;

D  2 

   

 .

(6)

Câu 11. [2D2-2] Tìm đạo hàm của hàm số log 22 x. yx A. 1 4 ln 23 .

2 ln10 y x

x

   B. 21 .

2 ln10

y  x C. 1 2 ln 23 . ln10 y x

x

   D. 1 2 log 23 x.

y x

  

Câu 12. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số ye3x

A. y e3x. B. y 3 ex 3x1. C. y 3 ex 3x. D. y 3e3x. Câu 13. [2D2-1] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm sốylnx trên

 

1;e

A. Không xác định được giá trị nhỏ nhất. B. miny1 khi x1. C. minye, khi xe. D. miny0, khi x1. Câu 14. [2D2-1] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1

2

x

y  

  

  trên

1; 0

A. miny1, khi x0. B. min 1

y2 khi x 1.

C. miny2, khi x 1. D. min 1

y 2

 , khi x 1. Câu 15. [2D2-1] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. yxlnx. B. ylnx. C. yex. D. yxex.

Câu 16. [2D2-2] Cho hàm số yx2lnx, khẳng định nào sau đây là đúng

A. yx

3y

0. B. yx

2y

0. C. yx

2y

0. D. yx

3y

0.

Câu 17. [2D2-2] Nghiệm của phương trình 32 1 1 27

x  là

A. x2. B. x 2. C. x1. D. x 1. Câu 18. [2D2-2] Nghiệm của phương trình log2

x1

log2

x23x2

A. x 1;x3. B. x 3. C. x1; x3. D. x3. Câu 19. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình

2 3 1

1 2

2

x x

  

   .

A. T  

;1

 

2;

. B. T  

;1

 

2;

.

C. T

1; 2

. D. T

1; 2

.

Câu 20. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log 3

2x24x5

2.

A. T  . B. T \

 

1 . C. T \ 1

 

. D. T .

Câu 21. [2D2-3] Bác Hiếu đầu tư 99 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 8, 25% một năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền lãi thì bác Hiếu thu được bao nhiêu tiền lãi? (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không đổi).

A. 48,155 triệu. B. 147,155 triệu. C. 58, 004 triệu. D. 8, 7 triệu.

O x

y

1

(7)

Câu 22. [2D2-3] Giá trị m để phương trình

2

5 .5 2 3 0

x

x m m

    có 2 nghiệm phân biệt sao cho

1 2 2

xx  là

A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23. [2D2-3] Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãnbất phương trình

1

2.3x x 9 x2 9 ?x

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 24. [2D2-2] Số nghiệm nguyên của bất phương trình

   

3 1

1 3

10 3 10 3

x x

x x

   trong khoảng

2018; 2018

A. 4033. B. 4032. C. 4031. D. 4030.

Câu 25. [2D2-4] Biết 15

x 2 là một nghiệm của bất phương trình

  

2

  

2 loga 23x23 log a x 2x15 * . Tập nghiệm T của bất phương trình

 

*

A. 19

; 2

T  

  

 . B. 17

1; 2

T  

  

 . C. T

2;8

. D. T

2;9

.

---HẾT---

(8)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Nhóm: THBTN – ĐỀ KIỂM TRA

(25 câu trắc nghiệm)

KIỂM TRA CHƯƠNG 2 GIẢI TÍCH 12 MÃ ĐỀ 003

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1. [2D2-1] Cho góc  , giá trị của biểu thức 5sin2.5cos2 bằng

A. 1. B. 5. C. 25. D. 5sin2.cos2. Câu 2. [2D2-2] Cho a, b là các số thực dương khác 1. Hình

vẽ bên là đồ thị của 2 hàm số

 

C1 :yax,

 

C2 :ybx. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ba1. B. ab1. C. ab1. D. ba1.

Câu 3. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y

x2 x 2

2.

A. D. B. D\

1; 2

.

C. D  

; 1

 

2; 

. D. D

0; 

.

Câu 4. [2D2-2] Tính đạo hàm của hàm số 13x yx .

A. y 13x1. B.

 

2

13x xln13 1

y x

   .

C. 13x 1

y x

   . D. 13 ln13 1

 

.ln13

x

y x

   .

Câu 5. [2D2-2] Cho hàm số

2

ln 1

2

yxx  . Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

0; 

. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x1. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

0;1

. D. Hàm số đạt cực đại tại x1. Câu 6. [2D2-1] Cho a0, a1 và x, y là hai số dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. loga

xy

loga xloga y. B. loga

xy

logax.loga y. C. loga

x y.

loga xloga y. D. loga

x y.

loga x.loga y. Câu 7. [2D2-2] Đặt aln 3, bln 5. Tính ln3 ln4 ln5 ... ln123 ln124

4 5 6 124 125

S       theo ab.

A. Ia2b. B. Ia3b. C. Ia2b. D. Ia3b. Câu 8. [2D2-2] Biết sinx0, cosx0 và log3

sinx

log3

cosx

 1. Giá trị của

 

log3 sinxcosx bằng

A. 1. B. 1

3. C.

3

1 log 5 1

2  . D. log 5 13  . Câu 9. [2D2-3] Cho a0, b0, c0 là các số thực khác 0 thỏa 5a 15b 45c. Tính T b b

a c

  . A. T log 515 . B. T 3. C. T 2. D. T log 455 .

O x

y

1

 

C1

 

C2
(9)

Câu 10. [2D2-3] Cho hàm số

 

2

1 2

2log 1 f x x

x

 

  

  .

Tính tổng: 1 2 3 2015 2016

2017 2017 2017 ... 2017 2017

S f   f   f   f   f  

           

         .

A. 2017. B. 2016. C. 4032. D. 1008. Câu 11. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm sốylog0,5

x33x2

.

A.

  2;

. B.

0;1

. C.

1; 

. D.

  2;

  

\ 1 .

Câu 12. [2D2-2] Cho bốn hàm số 1

 

1

2

x

y  

  

 

, y3x

 

2 ,

1

 

2 3

x

y  

  

  , y4x

 

4 và bốn đường cong

 

C1 ,

 

C2 ,

 

C3 ,

 

C4 như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số

 

1 ,

 

2 ,

 

3 ,

 

4 lần lượt là

A.

       

C1 , C2 , C3 , C4 . B.

  

C3 , C2

    

, C4 , C1 . C.

       

C2 , C4 , C1 , C3 . D.

       

C4 , C1 , C3 , C2 .

Câu 13. [2D2-2] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số yln

x22mxm

có tập xác định là .

A. m0 hoặc m1. B. 0m1.

C. m0 hoặc m1. D. 0m1.

Câu 14. [2D2-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, đường thẳng AB song song với trục Ox, các đỉnh A, BC lần lượt nằm trên đồ thị của các hàm số yloga x, ylog a x, ylog3a xa là một số thực lớn hơn 1. Tìm a.

A. a 3. B. a3 6.

C. a 6. D. a63.

Câu 15. [2D2-4] Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2 4 8

2 2 4 8

a

a b

b

a b

 

   . Tính giá trị của biểu thức 2017

2017

a

Pb .

A. 1. B. 2017 . 2 C. 2017a. D. 2017b.

Câu 16. [2D2-1] Tập nghiệm S của phương trình

1 2

2 3

3 2

x x

   

   

    là

A. S

 

1 . B. 1

S  3

  

 .

C. S  

 

1 . D. S

 

2 .

Câu 17. [2D2-2] Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y3x2 và đường thẳng y5. A.

1;5

. B.

1;5

. C.

2;5

. D.

2;5

.

O x

y

1

 

C2

 

C1

 

C4

 

C3
(10)

Câu 18. [2D2-2] Biết rằng phương trình 320182xlog 98 0 có nghiệm duy nhất xx0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. x0 là số nguyên tố. B. x0 là số chính phương.

C. x0 chia hết cho 3. D. x0 là một số chẵn.

Câu 19. [2D2-3] Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 3.25x2

3x10 .5

x2  3 x 0.

A. 5 2

4 log

T  7

   

 . B. T  3 log 25 . C. T  4 log 35 . D. T  2 log 65 . Câu 20. [2D2-4] Tính tổng T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

   

12 2

2 2

2x log x 2x3 4x m log 2 x m 2 có đúng ba nghiệm phân biệt.

A. T 1. B. T 2. C. T 3. D. T 4. Câu 21. [2D2-1] Tập nghiệm của bất phương trình 3 1 1

9

x  là

A.

  3;

. B.

1; 

. C.

 ; 1

. D.

1;3

.

Câu 22. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log0,5

x1

2 là

A. 5

;4

 

 

 . B. 5

4;

 

  

 . C. 5

1;4

 

 

 . D.

1;3

.

Câu 23. [2D2-2] Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình

 

2

2 3

0, 25 1

4

x x

 

  

 

. Khi đó S có dạng

a b;

với ab. Tính Pab.

A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 24. [2D2-2] Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log

x40

log 60

x

2.

A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.

Câu 25. [2D2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

2018; 2018

để bất

phương trình 91 4x2

m20 .3

1 4x2 2m 5 0 có tập nghiệm

2; 2

.

A. 2057. B. 2060. C. 2058. D. 2056. ---HẾT---

(11)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Nhóm: THBTN – ĐỀ KIỂM TRA

(25 câu trắc nghiệm)

KIỂM TRA CHƯƠNG 2 GIẢI TÍCH 12 MÃ ĐỀ 004

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1. [2D2-1] Cho . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 0. B.  . 1. C. . D. . Câu 2. [2D2-2] Cho biểu thức P3 x2 x x5 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A.

14

Px15. B.

17

Px36. C.

13

Px15. D.

16

Px15. Câu 3. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y

3x21

2

A. 1

\ 3

D  

  

 

 . B. 1

3

D  

  

 

.

C. 1 1

; ;

3 3

   

   

   

   

. D. 1 1

;

3 3

D  

  

 

. Câu 4. [2D2-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong

bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y x22x1. B. ylog0,5 x.

C. 1

2x

y . D. y2x.

Câu 5. [2D2-1] Hàm số

 

1

1 3

yx có đạo hàm là A.

 

2

3

1

3 1

y

x

 

. B.

 

3

1

3 1

y

x

 

. C. 3

1

2

3

y x

  . D.

1

3

3

y x

  .

Câu 6. [2D2-2] Cho alog 330blog 530 . Tính log 1350 theo 30 ab.

A. 1 2a b  B. 1 2 ab.

C. 1 2a b  D.  1 2ab

Câu 7. [2D2-2] Nếu log2 x5 log2a4 log2b a b, ( , 0) thì x bằng

A. a b5 4. B. a b4 5. C. 5a4 .b D. 4a5 .b Câu 8. [2D2-2] Cho

3 5

2 2 4

3

. . . loga a a a a

Aa với a0; a1. Giá trị A bằng A. 16

5 B. 67

5 C. 22

5 D. 62

15 Câu 9. [2D2-3] Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9 log6 log4

6 x y

x y

  . Tính tỉ số x

y . A. x 3

y  . B. x 5

y  . C. x 2

y  . D. x 4

y  .

O x

y

1

(12)

Câu 10. [2D2-3] Cho các số thực dương khác 1 là a, b, c. Rút gọn 2 2

loga .logb .log 2

b c c a ta được

 

, , 2

m m n N

n

 , với m

n là phân số tối giản. Chọn khẳng định đúng.

A. m2n B. m2n0 C. m2n0 D. n24m0 Câu 11. [2D2-1] Đồ thị sau là của hàm số nào sau đây?

A. ylog3x. B. ylog2

 

2x . C. y2 log3x. D. ylog5x.

Câu 12. [2D2-2] Hàm số yln

x22mx4

có tập xác định D khi:

A. m2. B. 2

2 m m

 

  

. C. m2. D.  2 m2.

Câu 13. [2D2-3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số

ln2x

yx trên đoạn 1; e3 là

en

Mm trong đó M , n là các số tự nhiên. Tính Sm22 .n3

A. S 22. B. S24. C. S32. D. S 135.

Câu 14. [2D2-1] Cho f x

 

xlnx. Đạo hàm cấp hai f

 

e bằng:

A. 2. B. 1.

e C. 3. D. e .

Câu 15. [2D2-2] Đồ thị hàm số y lnx

x có tọa độ điểm cực đại là

a b;

. Khi đó ab bằng

A. e . B. 2e. C. 1 D. 1

Câu 16. [2D2-1] Tìm các nghiệm của phương trình 3x127.

A. x9. B. x3. C. x4. D. x10.

Câu 17. [2D2-1] Phương trình log3

x24x12

2. Chọn phương án đúng?

A. Có hai nghiệm cùng dương. B. Có hai nghiệm trái dấu.

C. Có hai nghiệm cùng âm. D. Vô nghiệm.

Câu 18. [2D2-2] Cho phương trình log25

4.5x2

 x 1 có hai nghiệm là x1, x2. Tổng x1x2 bằng

A. 50. B. log 100 5 C. 30. D. log 50. 5

Câu 19. [2D2-2] Bất phương trình

2 3

 

x 2 3

x2 có tập nghiệm là

A.

 1;

. B.

 ; 1 .

C. (2;). D. ( ; 2).

Câu 20. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

3

log x3  1 0 có dạng

a b;

. Khi đó giá trị 3

ab bằng

A. 15. B. 13. C. 37

3 . D. 30.

Câu 21. [2D2-2] Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình: log3

x1

3.

A. 7. B. 26. C. 15. D. 27.

O x

y

1

(13)

Câu 22. [2D2-2] Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với lãi suất 0,5% /tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ?

A. 35 tháng. B. 36 tháng. C. 37 tháng. D. 38 tháng.

Câu 23. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

 

2

3 3

log xm2 log x3m 1 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x x1 2 27.

A. 4

m3. B. m25. C. 28

m 3 . D. m1.

Câu 24. [2D2-4] Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x

3m

2xm0

nghiệm thuộc khoảng

0;1

.

A.

3; 4

. B.

2; 4

. C.

2; 4

. D.

3; 4

.

Câu 25. [2D2-4] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

2 2 2

loga 6 log b

a

P b b

a

 

   

 

 

với a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn ba1.

A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.

---HẾT---

(14)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Nhóm: THBTN – ĐỀ KIỂM TRA

(25 câu trắc nghiệm)

KIỂM TRA CHƯƠNG 2 GIẢI TÍCH 12 MÃ ĐỀ 005

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1. [2D2-1] Tính: K 43 2.21 2 : 24 2, ta được

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 2. [2D1-2] Với biểu thức

   

3 5

4 6

2a1  2a1 . Khi đó cơ số a phải thỏa điều kiện A. a1. B. 0a1. C. 1 1

2a . D. a1. Câu 3. [2D2-1] Hàm số y =

4x21

4 có tập xác định là

A. . B.

0;

. C. \ 1 1;

2 2

 

 

 

 . D. 1 1 2 2;

 

 

 . Câu 4. [2D2-2] Tìm đạo hàm của hàm số

 

e

2 1 2

yx  trên .

A. y 2x x

21

e21. B. y ex

x21

e 2 .

C. e

2 1

e2 1

y  2 x . D. y 

x21

e2ln

x21

.

Câu 5. [2D2-2] Tìm điểm cực trị của hàm số

 

e

2 1 2

yx  trên .

A. x 1. B. x0. C. x1. D. x2. Câu 6. [2D2-1] Giá trị của biểu thức A4log 32 bằng

A. 6. B. 2. C. 12. D. 9.

Câu 7. [2D2-2] Biết log 35a, khi đó giá trị của log3 27

25 được tính theo aA. 3a 2

a

 . B. 3

2

a. C. 3

2a. D.

3 2

a a . Câu 8. [2D2-2] Nếu alog 330blog 530 thì

A. log 135030 2a b 2. B. log 135030a2b1.

C. log 135030 2a b 1. D. log 135030a2b2.

Câu 9. [2D2-3] Giả sử ta có hệ thức a2b2 7ab a b

, 0 .

Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 4 log2 log2 log2 6

a b

a b

   . B. log2 2 log

2 log2

3

a ba b

  .

C. 2 log2

a b

log2alog2b. D. 2 log2 log2 log2 3

a b

a b

   .

Câu 10. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm

 

3 4

log x3 12

m x xx .

A. m2 3. B. m0. C. 2 3m12 log 53 . D. m12 log 53 . Câu 11. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số ylog

x26x5

.

A. D 

;1

 

5;

. B. D

1;5

.

C. D 

;1

 

5;

. D. D

 

1;5 .
(15)

Câu 12. [2D2-2] Hàm số y =

x22x2 e

x có đạo hàm là

A. y x2ex. B. y  

x24x4 e

x. C. y  2 ex x. D. y 

2x2 e

x.

Câu 13. [2D2-3.2-2] Tính đạo hàm của hàm số 2 9x y x

 tại điểm x2. A.

 

2 1

y 3. B.

 

2 1

y 5. C.

 

2 1

y 9. D.

 

2 12

y 9 . Câu 14. [2D2-3] Hàm số

2 3

e 1

x x

y x

có giá trị lớn nhất trên đoạn

0;3

là:

A. e . 2 B. 1. C. e . D. e . 3

Câu 15. [2D2-4] Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì do không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0, 25% /tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là:

A. 309604 đồng. B. 232518 đồng. C. 232289 đồng. D. 215456 đồng.

Câu 16. [2D2-1] Nghiệm của phương trình 22 1 1 0 8

x   là.

A. x2. B. x 2. C. x1. D. x 1. Câu 17. [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình log0,5

x210x23

log2

x5

0.

A. S

 

7 . B. S

2;9

. C. S

 

9 . D. S

4; 7

.

Câu 18. [2D2-2] Tìm tích các nghiệm của phương trình

2 1

 

x 2 1

x2 2 0.

A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.

Câu 19. [2D2-3] Phương trình 3 log3xlog 33 x 1 0 có tổng các nghiệm bằng

A. 81. B. 3. C. 78. D. 84.

Câu 20. [2D2-4] Tổng các nghiệm của phương trình

x1 .2

2 x 2x x

21

4 2

x1x2

bằng

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 21. [2D2-1] Tập nghiệm của bất phương trình

2 1 2

4 4

5 5

x x

   

   

    là

A. . B.

;1

. C.

3;

. D.

1;

.

Câu 22. [2D2-1] Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1

2

2

log x 3x2  1.

A.

0; 2

. B.

;1

. C.

0;1

 

2;3

. D.

0; 2

 

3;7

.

Câu 23. [2D2-2] Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình

2 3 10 2

1 1

3 3

x x x

   

   

    .

A. 0. B. 1. C. 9. D. 11.

Câu 24. [2D2-2] Bất phương trình log2xlog3x1 có nghiệm là

A. x3log 62 . B. x2log 63 . C. x6. D. x3log 26 .

Câu 25. [2D2-4] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4sin2x5cos2xm.7cos2x có nghiệm.

A. 6

m7. B. 6

m7. C. 6

m 7. D. 6 m 7. ---HẾT---

(16)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Nhóm: THBTN – ĐỀ KIỂM TRA

(25 câu trắc nghiệm)

KIỂM TRA CHƯƠNG 2 GIẢI TÍCH 12 MÃ ĐỀ 006

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1. [2D2-1] Viết biểu thức a a

a0

về dạng lũy thừa của aA.

5

a4. B.

1

a4. C.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Luận án đã nghiên cứu kinh nghiệm của năm quốc gia là:Anh, Mỹ, Canada, Malaysia, Thái Lan có liên quan tới phương pháp CKDT như: những quy định pháp lý, thông tin cần

Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ

Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở

Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu.. Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi

Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ

Ông A thỏa thuận với ngân hàng cách thức trả nợ như sau: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một

Phương án trả nợ của anh Nam là: sau đúng một tháng kể từ thời điểm vay anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả của mỗi lần

Đối với Chi cục Thuế khu vực và cấp huyện: căn cứ chỉ tiêu thu nợ thuế được giao, thực hiện phân loại các khoản nợ thuế đầy đủ và theo đúng hướng dẫn tại Quy trình