• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề HK1 Toán 11 (chuyên) năm 2021 - 2022 trường chuyên Nguyễn Tất Thành - Kon Tum

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề HK1 Toán 11 (chuyên) năm 2021 - 2022 trường chuyên Nguyễn Tất Thành - Kon Tum"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT KON TUM TRƯỜNG THPT CHUYÊN NTT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN CHUYÊN Lớp: 11 Ngày kiểm tra: 18/12/2021

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề gồm có 07 câu, 01 trang) Đề bài

Câu 1 (3.0 điểm). Tính các giới hạn sau:

a) 2 5

lim4 3 n n

 ; b) 1 2.3

lim3 2

n

n n

 ; c) 2

3

lim 1 2 9

x

x x

 

 ; Câu 2 (3.0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) 5 4 2 3 1

4 3 10

y x  x  x ; b)

2 2 3

1

x x

y x

 

  ; c) y x x23; Câu 3 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình

x1

 

2 y2

2 6 và điểm ( 4;5)A  . Xác định phương trình đường tròn ( ')C là ảnh của ( )C qua phép tịnh tiến theo AO

.

Câu 4 (1.5 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCDlà hình vuông tâm O cạnh 2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2.

a) Chứng minh CDvuông góc với mặt phẳng (SAD) và tính theo a diện tích tam giác SCD. b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SCvới mặt phẳng (ABCD . )

Câu 5 (0.5 điểm). Cho hàm số 1

( ) 2

y f x x x

  

 có đồ thị ( )C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )C tại giao điểm của đồ thị ( )C với trục hoành.

Câu 6 (0.5 điểm). Học kì 1 năm học 2021-2022 lớp 11 Toán có tổng cộng 11 học sinh đạt giải trong các cuộc thi, trong đó: 3 học sinh đạt giải nhất, 5 học sinh đạt giải nhì và 3 học sinh đạt giải ba. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn để 2 học sinh đó có ít nhất một em đạt giải nhất.

Câu 7 (0.5 điểm). Cho dãy số

 

un xác định bởi công thức truy hồi

1

1

1 2

1

n 2

n

u

u u

 

 

 

, với n1. Biết

dãy số

 

un có giới hạn hữu hạn khi n . Tìm giới hạn đó.

--- HẾT --- ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

SỞ GD&ĐT KON TUM

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NTT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN CHUYÊN

Lớp: 11

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN CHUYÊN, LỚP: 11 (Bản hướng dẫn gồm 04 trang )

I. HƯỚNG DẪN CHUNG.

- Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như Hướng dẫn quy định. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong Hướng dẫn phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Tổ chấm.

- Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; tổng điểm của toàn bài được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.

II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu ý Đáp án Điểm

1 3.0 Đ

Câu 1 (3.0 điểm). Tính các giới hạn sau:

a) lim

n3n23

; b) 1

lim 1 4

4 3

n

n n

 ; c)

2 2

lim 2

5 3

x

x

 x

  ;

a) 1.0

2 5

lim4 3 n n

2 5

lim 3

4

n n

n n

  

 

 

    0.5

2 5

lim 3

4 n n

 

0.25

1

 2 0.25

b) 1.0

1 2.3 lim3 2

n

n n

3 1 2

lim 3 3 1 2

3

n n

n n

n

  

 

 

  

  

 

0.5

1 2

lim 3 1 2

3

n n

 

    

0.25

2 0.25

ĐỀ CHÍNH THỨC

(3)

c) 1.0

3 2

lim 1 2 9

x

x x

 

  

2

  

3

1 2 1 2

limx 9 1 2

x x

x x

   

   

    

3

lim 3

3 3 1 2

x

x

x x x

 

   

0.5

   

3

lim 1

3 1 2

x x x

    0.25

1

 24 0.25

2 (3.0

Đ)

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) 5 4 2 3 1

4 3 10

y x  x  x ; b)

2 2 3

1

x x

y x

 

  ;

c) y x x 2 3;

a) 1.0

4 3 3 2

5 2 1 5 2

' ' .4. .3. 1

4 3 10 4 3

y  x  x  x   x  x 

  0.5

5x32x21 0.5

b) 1.0

2 2 3 2

1 1 1

x x

y x

x x

 

   

 

 

2

' 1 2 y 1

  x

0.5

 

2 2

2 1

1

x x

x

 

  0.5

c) 1.0

 

2

2

' '. 3 . 3 '

y  x x  x x 

2

2

2

1. 3 . 3 '

2 3

x x x

x

   

0.5

2 2

3 2

3 x x

   x

0.25

2 2

2 3

3 x x

 

0.25

3 (1.0

Đ)

Câu 3 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình

x1

 

2 y2

2 6 và điểm A( 4;5) . Xác định phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo

AO .

AO

=(4;5) 0.25

(4)

Đường tròn (C) có tâm I(1;2) bán kính R = 6 I’(x;y) là ảnh của I qua phép tịnh tiến AO

II'

=AO

1 4

2 5

x y

  

   

5 7 x y

 

  

I’(5;7)

0.25

Đường tròn (C’) có tâm là I’ và bán kính là R’ = 6. 0.25 (C’) có phương trình

x5

 

2 y7

2 6. 0.25

4 1.5đ

a (1,0)

O

A D

B C

S

H

Chỉ ra CD  SA (vì SA  (ABCD)) CD  AD (vì ABCD là hình vuông)

CD  (SAD)

0.5

Suy ra CD  SD hay tam giác SCD vuông tại D.

SD = SA2 AD2 a 6.

0.25

Kết luận 1 2

. 6

SCD 2

S  SD CD a . 0.25

b (0,5)

Lập luận SA  (ABCD)  AC là hình chiếu.

Chỉ ra góc cần tìm là góc nhọn SCA.

0.25

Tính được AC = 2a 2.

Suy ra  1

tan 2

SCA SA

 AC  hay SCA 26 34'0 .

Suy ra  1

tan 2

SCA SA

 AC  hay SCA 26 34'0 .

0.25

5 0.5 đ

Cho hàm số 1

( ) 2

y f x x x

  

có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành.

Gọi M là giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành. Suy ra M

1;0

 

2

'( ) 3 f x 2

x

 

 '( 1) 1 f   3

0.25

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M

1;0

là:

  

' 1 1 0

1 1

3 3

y f x

y x

   

   

0.25

6 Câu 6 (0.5 điểm). Học kì 1 năm học 2021-2022 lớp 11toan có tổng

(5)

1.0đ cộng 11 học sinh đạt giải trong các cuộc thi, trong đó: có 3 học sinh giải nhất, 5 học sinh đạt giải nhì và 3 học sinh đạt giải ba. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn để 2 học sinh đó có ít nhất một em đạt giải nhất.

Th1: cả 2 học sinh được chọn đều là giải nhất có 3 cách chọn 0.25 Th2: gồm 1 học sinh giải nhất và 1 học sinh không phải giải nhất có: 3.8=24 cách

Vậy có 27 cách

0.25

7 0.5đ

Câu 7 (0.5 điểm). Cho dãy số

 

un xác định bởi công thức truy hồi

1

1

1 2

1

n 2

n

u

u u

 

 

 

, với n1. Biết

 

un có giới hạn hữu hạn khi n .

Tìm giới hạn đó.

Ta có 1 1 2 2 3 3 4 4

, , ,

2 3 4 5

u  u  u  u 

Dự đoán , *

n 1

u n n

 n 

  (2) Chứng minh dự đoán trên bằng quy nạp:

- Với n = 1, 1 1

u  2 (đúng)

- Giả sử đẳng thức (2) đúng với n k k ,

1

nghĩa là

k 1 u k

 k

 . - Cần chứng minh (2) đúng với n= k +1,tức là 1 1

k 2 u k

k

 

Thật vậy: 1 1 1 1

2 2 2

1

k k

u k

u k k

k

   

  

.

Vậy , *

n 1

u n n

 n  

 

Nếu học sinh bỏ qua phần chứng minh quy nạp mà giải đúng các bước còn lại thì điểm tối đa là 0,25đ toàn bài

0.25

Từ đó ta có: lim lim lim

1 1 1

n

n n

u n n

n

 

   

lim 1 1

1 1 n

 

 

  

  

 

0.25

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ghi chú: Thí sinh làm cách khác đáp án, nếu đúng tổ chấm thống nhất cho điểm theo thang điểm.. Bài hình nếu thí sinh không vẽ hình, không cho

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất.. Việc chi

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất.. Việc chi

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.. a) Chứng minh tứ giác

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất.. Việc chi

Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bảo không sai lệch và đảm bảo thống nhất thực hiện trong toàn hội đồng chấm. Tuyệt

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so