• Không có kết quả nào được tìm thấy

ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN "

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1

ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN

I. HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ Bảng 1: Hóa trị của một số nguyên tố

TT Tên nguyên tố Kí hiệu

hóa học

Nguyên tử

khối Hóa trị Phi kim Kim loại

1 Hiđro H 1 I

2 Liti Li 7 I

3 Beli Be 9 II

4 Cacbon C 12 II, IV

5 Nitơ N 14 I, II, III, IV, V

6 Oxi O 16 II

7 Flo F 19 I

8 Natri Na 23 I

9 Magie Mg 24 II

10 Nhôm Al 27 III

11 Silic Si 28 IV

12 Photpho P 31 III, V

13 Lưu huỳnh S 32 II, IV, VI

14 Clo Cl 35,5 I

15 Kali K 39 I

16 Canxi Ca 40 II

17 Crom Cr 52 II, III…

18 Mangan Mn 55 II, IV, VII…

19 Sắt Fe 56 II, III

20 Đồng Cu 64 I, II

21 Kẽm Zn 65 II

22 Brom Br 80 I

23 Bạc Ag 108 I

24 Bari Ba 137 II

25 Thuỷ ngân Hg 201 I, II

26 Chì Pb 207 II, IV

Bảng 2: Hóa trị của một số nhóm nguyên tử, gốc axit

Tên nhóm Kí hiệu nhóm Hoá trị Phân tử khối

Hiđroxit -OH I 17

Nitrat -NO3 I 62

Clorua -Cl I 35,5

Bromua -Br I 80

Amoni NH4- I 18

Cacbonat =CO3 II 60

Hidrocacbonat -HCO3 I 61

Sunfat =SO4 II 96

Hidrosunfat -HSO4 I 97

(2)

Trang 2

Sunfit =SO3 II 80

Hidrosunfit -HSO3 I 81

Sunfua =S II 32

Hidrosunfua -HS I 33

Photphat PO4 III 95

Hidrophotphat =HPO4 II 96

Đihidrophotphat -H2PO4 I 97

Silicat =SiO3 II 76

Nitrit -NO2 I 46

Permanganat -MnO4 I 119

Cromat =CrO4 II 116

Axetat CH3COO- I 59

Etylat C2H5O- I 45

Aluminat -AlO2 I 59

Zincat =ZnO2 II 97

II. CÔNG THỨC HÓA HỌC:

1. Tính số mol: m n = M;

n = V

22, 4

;

n =

C * V (l)M

2. Tính khối lượng mol: m M= n

3. Tính khối lượng: m = n*M; ct C%*mdd

m = 100

dd ml

m = V *d; dd m *100ct

m = C%

4. Tính thành phần % về khối lượng: A

hh

m *100%

%A= m  A %A*mhh m = 100%

B hh

m *100%

%B= hay %B 100% %A

m  

5. Tính thể tích: V = n * 22,4;

M

V= n

C ; dd mdd V ( )=

ml D 6. Tính nồng độ % của dung dịch:

ct dd

m *100

C%= m mct: Khối lượng chất tan (gam)

mdd: Khối lượng dung dịch = mct + mdm 7. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch: C =M n

V( )l

(3)

Trang 3

CHƯƠNG 5: HALOGEN

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:

I. KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN:

- Gồm có các nguyên tố: 9F (flo), 17Cl (clo), 35Br (brom), 53I (iot), 85At* (attain).

- Những nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA. Chúng đứng ở cuối các chu kì, ngay trước các nguyên tố khí hiếm.

II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ, CẤU TẠO PHÂN TỬ:

- Lớp ngoài cùng của các halogen đều có 7e: ns2np5.

- Ở trạng thái tự do, hai nguyên tử halogen góp chung một đôi electron để tạo ra phân tử có liên kết cộng hóa trị không cực X – X hay X2.

- Dễ nhận thêm một electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. (X + 1e → X-) → tính oxi hóa mạnh.

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:

F2: l chất kh m u l c nhạt

Cl2: l chất kh m u v ng l c

Br2: l chất l ng m u n u đ

I2: l chất rắn m u t m đen SO SÁNH:

* rạng thái: kh → l ng → rắn.

*M u sắc: đậm dần.

*Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy: t ng dần.

*Độ m điện: giảm dần.

*Tính oxi hóa: giảm dần: F2 > Cl2 > Br2 > I2.

* nh khử của kh hiđro halogenua: t ng dần: HF < HCl < HBr < HI

* nh axit của dung dịch halogenhiđric: t ng dần: HF < HCl < HBr < HI

* ố oxi hóa trong hợp chất: flo: chỉ có số oxi hóa duy nhất là -1;

clo, brom, iot: -1, +1, +3, +5, +7

*Muối AgX: AgF tan tốt,

AgCl là chất kết tủa trắng,

AgBr là chất kết tủa màu vàng nhạt, AgI là chất kết tủa m u v ng đậm.

CLO

Chất khí, màu vàng l c, mùi xốc, rất độc. Nặng gấp 2,5 lần không kh . an trong nước.

Dung dịch kh clo trong nước gọi l nước clo có màu vàng nhạt.

Tan nhiều trong dung môi hữu cơ như benzen, etanol, hexan, cacbon tetraclorua...

Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh Với h u h t c c i oại:

2Na + Cl2 → 2NaCl Cu + Cl2



t0 CuCl2

2Fe + 3Cl2 t0



2FeCl3

*Khí clo tác d ng trực tiếp hầu hết kim loại tạo muối clorua, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc không cao lắm.

*Natri cháy với ngọn lửa sáng chói.

(4)

Trang 4

*Với h u h t các phi kim trừ O2, N2. Với hiđro:

H2 + Cl2 → 2HCl

*Ở nhiệt độ thường v trong bóng tối: kh clo hầu như không phản ứng với kh hiđro.

*Khi chiếu sáng hỗn hợp bởi ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng của magie cháy: phản ứng xảy ra nhanh và có thể nổ.

*Hỗn hợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro và clo là 1 : 1.

Với nước:

Khi tan trong nước, một phần khí clo tác d ng với nước tạo ra hỗn hợp axit

Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

*Cl2 v a l chất oxi hóa v a l chất khử.

*HCl: axit clohiđric.

*HClO: axit hipoclorơ có t nh oxi hóa rất mạnh n n nước clo có t nh t y m u.

Với dung dịch i :

Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O 3Cl2 + 6KOH

t0



5KCl + KClO3 + 3H2O Với uối của c c ha ogen h c:

Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl Với chất hử h c:

Cl2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl.

NaClO: natri hipoclorit KClO3: kali clorat Cl2 > Br2

Cl2 > I2

Trạng thái tự nhiên:

*Trong tự nhi n, clo có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl.

*Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu là muối natri clorua có trong nước biển và muối m .

*Khoáng chất cacnalit KCl.MgCl2.6H2O.

*Axit clohiđric cũng có trong dịch vị dạ dày của người v động vật.

Ứng dụng:

* át trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi. y trắng vải sợi giấy.

*Sản xuất các chất t y trắng, sát trùng (Gia-ven, clorua vôi), các hóa chất vô cơ (HCl, KClO3,…)

*Sản xuất các hóa chất hữu cơ, điều chế các dẫn xuất clo của hiđrocacbon ĐIỀU CHẾ: Nguyên tắc là oxi hóa Cl- thành Cl2.

*Trong phòng thí nghiệm:

Cho axit HCl đặc tác d ng với chất oxi hóa mạnh như: MnO2, KMnO4, KClO3,..

MnO2 + 4HCl

t0



MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2KMnO4 +16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 +8H2O K2Cr2O7 + 14HCl → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + H2O KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2↑ + 3H2O

CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O Cùng mol, KClO3 và K2Cr2O7 tạo nhiều clo hơn MnO2 và CaOCl2 tạo ít clo hơn

Để loại bỏ tạp chất, lần lượt dẫn khí clo qua bình đựng NaCl (giữ khí HCl), H2SO4 đặc (giữ hơi H2O)

(5)

Trang 5

*Trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có m ng ng n

2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2

HIĐRO CLORUA

*Hiđro clorua l hợp chất cộng hóa trị, phân tử có cực

*Hiđro clorua l chất khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không kh .

*Khí HCl tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric HCl.

*Axit clohiđric l chất l ng, không màu, mùi xốc, dung dịch HCl đặc “bốc khói” trong không kh m.

AXIT CLOHIĐRIC

*T nh a it ạnh:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ CuO + 2HCl → CuCl2 + 2H2O Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O T nh hử:

MnO2 + 4HCl t0 MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

2KMnO4 +16HClt0 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2↑ +8H2O

*Có đầy đủ tính chất chung của axit: làm quỳ t m hóa đ ; tác d ng với kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hóa; tác d ng với bazơ, oxit bazơ, muối

*Do trong HCl, clo có số oxi hóa -1 thấp nhất  HCl bị oxi hóa

ĐIỀU CHẾ:

Trong ph ng th nghiệ : phương pháp sunfat Cho tinh thể NaCl tác d ng với axit H2SO4 đậm đặc v đun nóng, thu được kh hiđro clorua rồi hấp th vào nước thu được dung dịch axit clohiđric

NaCl(r) + H2SO4(đ)  250 C0 HCl↑ + NaH O4

2NaCl(r) + H2SO4(đ)  400 C0 2HCl↑ + Na2SO4

Trong c ng nghiệp:

- Phương pháp sunfat.

- Clo hóa chất hữu cơ.

- Phương pháp tổng hợp (đốt kh H2 trong khí quyển Cl2)

H2 + Cl2 t0 2HCl

MUỐI CLORUA (Cl

)

TÍNH TAN: Hầu hết đều tan trong nước.

Chỉ có AgCl (không tan), PbCl2 ( t tan) trong nước.

ỨNG DỤNG:

*NaCl muối n, chất bảo quản thực ph m; điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,...

*KCl: phân bón; *BaCl2: thuốc tr sâu

*ZnCl2: chất chống m c cho gỗ;

*AlCl3 chất xúc tác cho nhiều phản ứng hữu cơ...

NHẬN BIẾT: ion c orua C ):

Dùng dung dịch bạc nitrat AgNO3. Hiện tượng kết tủa trắng xuất hiện NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3. HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3.

có màng ngăn n n ng c

HCl

(6)

Trang 6

NƯỚC GIAVEN

*Là dung dịch hỗn hợp muối NaCl và NaClO.

*NaClO l muối của axit yếu (yếu hơn axit cacbonic): NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO Đi u ch trong ph ng th nghiệ : cho khí clo tác d ng dung dịch NaOH loãng ở t0 thường Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO +H2O

Đi u ch trong c ng nghiệp: điện phân dung dịch NaCl (15-20%) không có m ng ng n 2NaCl + 2H2O  đpdd2NaOH + H2↑ + Cl2

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

*NaClO: natri hipoclorit có tính oxi hóa mạnh n n nước Javen có t nh t y m u, sát trùng, dùng để t y trắng vải sợi giấy v dùng để t y uế chuồng trại ch n nuôi, nh vệ sinh.

CLORUA VÔI

*CaOCl2 là muối hỗn tạp của ion Ca2+ với hai anion gốc axit Cl- và ClO-. Là chất bột màu trắng, xốp.

*C C : Cl – O – Ca – Cl (Cl có số oxi hóa l -1 v +1)

*Với HCl: CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O (CaOCl2 v h v o i h Trong h ng h :

2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO (CaOCl2: h n h h n o i h Đi u ch : cho khí Cl2 tác d ng với vôi tôi hoặc vôi sữa ở 300C: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O

*Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh tương tự nước Giaven n n được dùng để t y trắng vải, sợi, giấy.

Clorua vôi rẻ hơn nước Giaven và h m lượng ClO- cao hơn, n n được sử d ng t y uế hố rác, cống rãnh, . . . ,xử lí chất độc, bảo vệ môi trường.

FLO

*Flo là chất khí màu l c nhạt, rất độc.

*Trong tự nhiên, flo chỉ có ở dạng hợp chất.

Chủ yếu tập trung trong các chất khoáng ở dạng muối florua như CaF2 hoặc Na3AlF6 (criolit) Có trong hợp chất tạo n n men r ng của người v động vật, trong lá của một số loài cây.

*Flo có độ m điện lớn nhất nên là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất.

*Với kim loại:

*Với phi kim:

Với hiđro phản ứng nổ mạnh ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ rất thấp:

H2+F2

  

-252

 

0C 2HF (kh hiđro florua)

*Với nước: Kh flo oxi hóa nước dễ dàng ngay ở nhiệt độ thường, hơi nước nóng bốc cháy khi tiếp xúc với khí flo:

2H2O + 2F2 → 4HF + O2.

Điều chế được nước clo nhưn h n điều chế được nước flo.

*Oxi hóa được tất cả kim loại tạo muối florua

*Oxi hóa được hầu hết các phi kim (tr N2, O2)

*Kh hiđro florua HF tan nhiều trong nước thành dung dịch axit flohiđric HF.

Axit HF là axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt l n mòn các đồ vật bằng thủy tinh 4HF + SiO2 → iF4 + H2O

Không chứa axit HF trong bình thủy tinh;

dùng dung dịch HF để khắc chữ lên thủy tinh.

(7)

Trang 7

BROM

*Brom là chất l ng, m u đ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc. Brom rơi vào da sẽ gây b ng nặng.

*Brom tan trong nước nhưng tan nhiều hơn trong các dung môi hữu cơ như benzen, etanol,...

*Dung dịch của brom tan trong nước gọi l nước brom.

*Trong tự nhiên, tồn tại chủ yếu dạng hợp chất, nhưng t hơn nhiều so với hợp chất của flo và clo.

* rong nước biển có chứa một lượng rất nh muối NaBr.

*Brom có tính oxi hóa mạnh nhưng kém flo v clo.

*Với kim loại: 2Al + 3Br2 → 2AlBr3

*Với hiđro: Chỉ oxi hóa được hiđro ở nhiệt độ cao:

H2+Br2 t0 2HBr (kh hiđro bromua)

*Với nước: Brom tác d ng với nước rất chậm tạo axit HBr bromhiđric v axit HBrO hipobromơ:

H2O + Br2 ⇄ HBr + HBrO.

 Br2 v a l chất oxi hóa v a l chất khử.

*Oxi hóa được nhiều kim loại.

*Kh hiđro bromua HBr tan trong nước tạo thành dung dịch axit bromhiđric HBr.

*HBr có tính kh mạnh, bị oxi hóa bởi H2SO4 đậm đặc:

2HBr +H2SO4 đặc → SO2 + Br2 + 2H2O ỨNG DỤNG:

*Sản xuất một số dẫn xuất của hiđrocacbon trong công nghiệp dược ph m.

*Một lượng lớn dùng sản xuất AgBr là chất rất nhạy cảm với ánh sáng dùng để tráng lên phim.

2AgBr

 

ánh

sáng

 

2Ag bột đen + Br2 hơi

IOT

*Iot là chất rắn dạng tinh thể m u đen t m.

*Có hiện tượn thăn ho (khi đun nóng, iot rắn biến th nh hơi, không qua trạng thái l ng).

*Iot tan rất t trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như benzen, etanol, x ng...

Vì thế người ta thường dùng x ng hoặc benzene để chiết iot, brom ra kh i nước.

*Trong tự nhiên, iot chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất là muối iotua.

Muối iotua hiếm hơn muối bromua, trong nước biển chỉ có một lượng rất nh muối iotua.

*Iot có tính oxi hóa y u hơn f o, c o, bro (iot có bán kính lớn hơn v có độ m điện nh hơn)

*Với kim loại: 2Al + 3I2 2

H O 2AlI3

*Với hiđro: Chỉ oxi hóa được hiđro ở nhiệt độ cao và có mặt chất xúc tác, phản ứng thuận nghịch:

H2+I2

 

xúc tác

Pt,

350

-500

 

0C

2HI (kh hiđro iotua)

*Với nước: Iot hầu như không tác d ng với nước.

*Tính chất đặc trưng: iot tác d ng hồ tinh bột tạo thành hợp chất có m u xanh → dùn iot để nhận biết tinh bột và n ược lại.

*Oxi hóa được nhiều kim loại, nhưng chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc có chất xúc tác.

*Kh hiđro iotua HI tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit iothiđric HI.

*Axit HI là axit mạnh.

*HI có tính kh mạnh, bị oxi hóa bởi H2SO4 đậm đặc:

8HI + H2SO4(đặc → H2S + 4I2 + 4H2O ỨNG DỤNG:

*Phần lớn iot được dùng để sản xuất dược ph m. Dung dịch 5% iot trong etanol (cồn iot) dùng làm thuốc sát trùng vết thương.

*Chất t y rửa khi được trộn thêm iot sẽ t y sạch các vết b n bám trên các thiết bị trong nhà máy chế biến bơ, sữa.

*Muối iot phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot.

(8)

Trang 8 B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Bài 1: Viết phương trình hóa học để chứng minh tính chất hóa học của Cl2, axit clohidric.

a) Clo thể hiện tính oxi hóa.

b) Clo v a thể hiện tính oxi hóa, v a thể hiện tính khử.

c) Axit clohidric thể hiện tính khử.

b) Axit clohidric thể hiện tính axit.

Bài 2: a) Clo có thể tác d ng với chất n o sau đ y? Viết phương trình phản ứng xảy ra: Al (to); Fe (to);

H2O; KOH; KBr; NaI; dung dịch SO2.

b) Viết các phương trình phản ứng (nếu có) khi cho dung dịch HCl lần lượt tác d ng với: K2SO3, K2S, CaCO3, AgNO3, MnO2, KMnO4, Cu(OH)2, Fe, Cu, CuO, Fe2O3.

Bài 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

a) CaCO3  CaCl2  NaCl  NaOH  NaCl  Cl2  I2  HI  HBr  HCl  AgCl b) NaCl(1) HCl(2) FeCl2(3) FeCl3(4) AgCl(5) Cl2(6) Clorua vôi

2 3 2 2

2

c HCl Cl FeCl NaCl HCl CaCl Cl Giaven

NaCl HCl Cu )

Cl AgCl Ag

      

   

4 2 3 3 2 4 3

2 2 2 2

d) KMnO Cl HCl FeCl Fe(OH) Fe (SO )

FeCl AgCl Cl Br I

    

    

DẠNG 2: NHẬN BIẾT – ĐIỀU CHẾ Bài 4: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:

a) KOH, KCl, K2SO4, KNO3 c) NaCl, HCl, NaNO3, HNO3

b) KCl, KBr, KNO3, KI d) NaCl, NaBr, NaI, HCl.

DẠNG 3: GIẢI TOÁN XÁC ĐỊNH KIM LOẠI, HALOGEN:

Bài 5: Khi cho m (g) kim loại canxi tác d ng hoàn toàn với 17,92 lít khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua. Xác định công thức chất khí X2 và tính giá trị m.

Bài 6: Cho 10,8 gam kim loại hóa trị III tác d ng với clo tạo thành 53,4g muối. Xác định tên kim loại.

Bài 7: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác d ng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 l t kh H2

(đktc). Xác định t n kim loại R.

Bài 8: Hỗn hợp 31,2g một kim loại hóa trị II và oxit của nó tan v a đủ trong 250ml dd HCl 4M, thu được 6,72 lít H2 (đktc).

a) Xác định kim loại?

b) Tính % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.

Bài 9: Hòa tan 4,25 g một muối halogen của kim loại kiềm vào dung dịch AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. Xác định công thức của muối halogen?

Bài 10: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y l hai halogen ở 2 chu kỳ li n tiếp) v o dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa.

a) ìm công thức của NaX, NaY.

b) nh khối lượng mỗi muối.

(9)

Trang 9

* BÀI TẬP TỔNG HỢP

Bài 11: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M v a đủ, thu được 2,24 l t kh (đktc) v dung dịch A.

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.

c) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.

d) Tính khối lượng muối thu được trong A.

Bài 12: Cho 14,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe tác d ng với 100ml dung dịch HCl thu được 1,68 lít khí (đktc) không m u v dung dịch B.

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính phần tr m khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.

c) Tính nồng độ mol/lít của dd HCl.

Bài 13: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Al, Zn bằng dung dịch HCl 0,8M, sau phản ứng thu được 8,96 lít H2 (đ tc)

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

c) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp 2 kim loại trên.

Bài 14: Cho 4,204 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác d ng hết với dung dịch HCl 0,5M, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc).

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

c) Tính thể tích của dung dịch HCl cần dùng đã dùng.

Bài 15: Cho 22 gam hỗn hợp Fe và Al tác d ng với dung dịch HCl dư thu được 17,92 l t kh (đktc).

a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.

b) Tính khối lượng dd HCl 7,3% tối thiểu cần dùng.

c) Tính khối lượng hh muối thu được sau khi cô cạn dd sau phản ứng.

Bài 16: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl 2M dư. au phản ứng thu được 11,2 l t kh (đktc) v dung dịch X.

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

c) rung hòa axit dư người ta dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính thể t ch HCl ban đầu.

Bài 17: Hòa tan 30,5 gam hỗn hợp Y gồm Al và Cu vào dung dịch HCl 0,5M thu được 10,08 lít H2 (đktc).

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính % khối lượng t ng chất trong Y.

c) Tính thể tích axit HCl đã dùng.

Bài 18: Cho 0,56 gam hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác d ng với dung dịch HCl dư. au phản ứng thu được 224 ml khí H2 đktc.

a) Viết phương trình phản ứng v xác định vai trò của t ng chất trong phản ứng b) Tính thành phần % của t ng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

(10)

Trang 10

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:

A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6.

Câu 2: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?

A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron Câu 3: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?

A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.

C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.

Câu 4: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất l

A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.

Câu 5: Đặc điểm nào không phải l đặc điểm chung của các halogen?

A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.

B. Đều có tính oxi hóa mạnh.

C. Tác d ng với hầu hết các kim loại và phi kim.

D. Khả n ng tác d ng với nước giảm dần tử F2 đến I2. Câu 6 : Thứ tự t ng dần tính oxi hóa của các halogen là

A. I, Br, Cl, F. B. Cl, Br, F, I. C. Br, Cl, F, I. D. F, Cl, Br, I.

Câu 7: Nguyên tố n o sau đ y trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hóa –1 ? A. Clo. B. Flo C. Brom. D. Iot.

Câu 8: Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo có thể là

A. +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +3; +7 C. -1; 0; +1; +3; +5; +7 D. -1; +1; +3; +5; +7 Câu 9: Số oxi hóa của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:

A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7 Câu 10: Nước clo có m u :

A. v ng rơm. B. vàng nhạt. C. vàng l c. D. vàng da cam.

Câu 11: Liên kết trong phân tử hiđro clorua l :

A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị không cực C. Liên kết phối trí (cho nhận) D. Liên kết ion

Câu 12: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện n o sau đ y?

A. Nhiệt độ thấp dưới 00C. B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C.

C. Trong bóng tối. D. Có chiếu sáng.

Câu 13: Hỗn hợp kh hiđro v kh clo nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro v clo l

A. 1 : 1 B. 1 : 2. C. 2 : 1 D. Bất kì tỉ lệ nào.

Câu 14: Trong tự nhi n, clo có hai đồng vị bền là :

A. 35Cl và 36Cl B. 34Cl và 35Cl C. 36 Cl và 37Cl D.35Cl và 37Cl Câu 15: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2. Nguyên tố clo:

A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.

C. v a bị oxi, v a bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử.

Câu 16: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Clo là chất:

A. oxi hóa. B. khử. C. v a oxi hóa, v a khử. D. Không oxi hóa khử Câu 17: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:

A. oxi hóa. B. khử. C. v a oxi hóa, v a khử. D. không oxi hóa, khử.

Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ t m v o nước clo :

A. Quỳ t m không đổi màu. B. Quỳ t m hoá đ .

C. Quỳ tím mất màu. D. Lúc đầu quỳ t m hoá đ , sau đó mất màu.

(11)

Trang 11 Câu 19: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:

A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.

Câu 20: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy n o sau đ y?

A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO, KOH C. KCl, KClO3, KOH D. KCl, KClO3

Câu 21: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất

A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOH D. NaCl, NaClO3

Câu 22: Clo không cho phản ứng với dung dịch chất n o sau đ y:

A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr

Câu 23: Chất kh được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là : A. F2 B. Cl2 C. N2 D. CO2

Câu 24: rong phòng th nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện ph n nóng chảy NaCl. B. điện ph n dung dịch NaCl có m ng ng n.

C. ph n huỷ kh HCl. D. cho HCl đặc tác d ng với MnO2; KMnO4Câu 25: Phản ứng n o sau đ y được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?

A. 2NaCl ®pnc 2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O ®pddm.nH2 + 2NaOH + Cl2

C. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2 D. MnO2 + 4HClđặc to

 MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế Clo người ta dùng MnO2 với vai trò là:

A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa.

C. Chất khử D. V a là chất oxi hóa, v a khử Câu 27: rong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện ph n nóng chảy NaCl. B. điện ph n dung dịch NaCl có m ng ng n.

C. cho F2 đ y Cl2 ra kh i dd NaCl. D. cho HCl đặc tác d ng với MnO2; đun nóng.

Câu 28: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 t MnO2 và dung dịch HCl.

1) Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

A. dd NaOH và dd H2SO4 đặc. B. dd H2SO4 đặc và dd NaCl.

C. dd H2SO4 đặc và dd AgNO3. D. dd NaCl và dd H2SO4 đặc.

2) Vai trò của bình (1) là gì?

A. Hòa tan khí Cl2. B. Giữ lại khí HCl. C. Giữ lại hơi nước. D. Làm sạch b i.

(12)

Trang 12 Câu 29: Trong các hình vẽ mô tả cách thu kh clo sau đ y, hình vẽ nào mô tả đúng cách thu kh clo trong phòng thí nghiệm?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4 Câu 30: Kh HCl khô khi gặp quỳ t m thì l m quỳ t m

A. chuyển sang m u đ . B. chuyển sang m u xanh.

C. không chuyển m u. D. chuyển sang không m u.

Câu 31: Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ, rong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nh thêm vài giọt quỳ tím.

Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:

A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đ B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.

C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.

D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.

Câu 32: Khi mở lọ đựng dung dịch axit HCl đặc trong không khí m thấy hiện tượng:

A. Bốc khói (do HCl bay hơi ra kết hợp với hơi nước).

B. Lọ đựng axit nóng lên nhiều (do axit HCl đặc hấp th hơi nước toả ra nhiều nhiệt).

C. Khối lượng lọ đựng axit t ng (do axit HCl đặc hút m mạnh).

D. Dung dịch xuất hiện màu vàng (do sự oxi hóa HCl bởi oxi tạo ra nước clo có màu vàng).

Câu 33: Ở 200C, dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ :

A. 20%. B. 37%. C. 68%. D. 98%.

Câu 34: Kim loại tác d ng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:

A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.

Câu 35: Cho khí Clo tác d ng với sắt, sản ph m sinh ra là:

A. FeCl2 B. FeCl C. FeCl3 D. Fe2Cl3

Câu 36: Cho phản ứng: HCl + Fe  H2 + X. Công thức hóa học của X là:

A. FeCl2 B. FeCl C. FeCl3 D. Fe2Cl3

Câu 37: Phản ứng hóa học chứng t rằng HCl có tính khử là :

A. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O B. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2

C. 2 HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 38: Trong các dãy chất dưới đ y, dãy n o gồm các chất đều tác d ng được với dung dịch HCl ?

A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2. C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D. AgNO3, MgCO3, BaSO4.

Câu 39: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất n o sau đ y:

A. NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH B. CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S C. Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3 D. Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3

Câu 40: Trong các oxit sau: CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O. Oxit phản ứng được với axit HCl là:

A. CuO, P2O5, Na2O B. CuO, CaO,SO2 C. SO2, FeO, Na2O, CuO D. FeO, CuO, CaO, Na2O Câu 41: Cho một m u đá vôi v o dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là:

A. có kết tủa trắng B. không có hiện tượng gì C. có khí không màu thoát ra D. có khí màu vàng thoát ra

(13)

Trang 13 Câu 42: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là:

A. 2, 12, 2, 2, 3, 6 B. 2, 14, 2, 2, 4, 7 C. 2, 8, 2, 2, 1, 4 D. 2, 16, 2, 2, 5, 8 Câu 43: rong phòng th nghiệm người ta thường điều chế kh HCl bằng cách

A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác d ng với hiđro.

C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác d ng với H2SO4 đặc.

Câu 44: Phản ứng n o sau đ y được dùng để điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm ? A. H2 + Cl2 → 2HCl . B. Cl2 + H2O → HCl + HClO.

C. Cl2 + SO2 +2H2O → 2HCl +H2SO4 D. NaCl(r) + H2SO4(đặc) → NaHSO4 + HCl.

Câu 45: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào mô tả đúng nhất cách thu khí HCl trong phòng thí nghiệm?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4 Câu 46: Nước gia ven là hỗn hợp của các chất n o sau đ y?

A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O

Câu 47: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì ?

A. Muối trung hòa. B. Muối kép. C. Muối của 2 axit. D. Muối hỗn tạp.

Câu 48: Trong phân tử CaOCl2, hai nguyên tử clo có số oxi hóa

A. 0. B. 0 và –1. C. 0 và +1. D. –1 và +1.

Câu 49: Trạng thái đúng của brom là:

A. rắn B. l ng. C. khí. D. Tất cả sai.

Câu 50: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:

A. SO2. B. CO2. C. O2. D. HCl.

Câu 51: Tính oxi hóa của Br2:

A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.

C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.

Câu 52: Khi s c chất kh n o sau đ y v o dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:

A. Cl2 B. O3 C. O2 D. Cl2, O3

Câu 53: Dẫn khí clo vào dung dịch KI thu được dung dịch A. au đó nh vài giọt dung dịch hồ tinh bột vào dung dịch A thì dung dịch có màu

A. xanh B. vàng nâu C. tím D. đ

Câu 54: Axit n o được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?

A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.

Câu 55: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:

A. Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2

Câu 56: Chất tác d ng với H2O tạo ra khí oxi là:

A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot

(14)

Trang 14 Câu 57: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?

A. H2Ohơi nóng + F2B. KBrdd + Cl2C. NaIdd + Br2D. KBrdd + I2Câu 58: Phản ứng n o sau đ y có thể xảy ra được?

A. I2 + KCl. B. I2 + KBr. C. Br2 + KI. D. Br2 + KCl.

Câu 59: Thứ tự t ng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) l

A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.

C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.

Câu 60: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:

A. HF B. HCl C. HBr D. HI

Câu 61: Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:

A. ddAgNO3. B. dd Na2CO3. C. ddNaOH. D. phenolphthalein.

Câu 62: Thuốc thử để nhận ra iot là:

A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím.

Câu 63: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Chỉ dùng một hóa chất n o sau đ y để nhận biết các dung dịch trên

A. NaNO3. B. KOH. C. AgCl. D. AgNO3.

Câu 64: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được

A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.

Câu 65: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch n o sau đ y?

A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.

Câu 66: Dung dịch X không màu tác d ng với dung dịch bạc nitrat, sản ph m có chất kết tủa màu vàng. X là chất n o sau đ y?

A. Natri iotua B. Đồng (II) bromua C. Sắt (III) nitrat D. Chì (II) clorua.

Câu 67: Để ph n biệt 2 dung dịch không m u đựng ri ng biệt trong 2 lọ: HCl v KCl. a có thể dùng thuốc thử n o trong các thuốc thử cho dưới đ y ?

A. BaCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Na2CO3. Câu 68: Trong số các tính chất dưới đây:

(1) Phân tử gồm 2 nguyên tử;

(2) Ở nhiệt độ thường ở thể khí.

(3) Có tính oxi hóa;

(4) Tác d ng mạnh với nước.

Những tính chất chung của các đơn chất halogen là:

A. 1, 2. B. 1, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3.

Câu 69: Bao nhi u gam Clo đủ để tác d ng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3? A. 23,1g B. 21,3g

C. 12,3g D. 13,2g

Câu 70: Cho a gam KMnO4 tác d ng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trị của a bằng

A. 15,80g B. 10,58g C. 39,50g D. 18,96g

(15)

Trang 15 Câu 71: Cho 12,64 gam KMnO4 tác d ng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. hể t ch kh thu được ở (đktc) l :

A. 1,792 lít. B. 5,6 lít.

C. 4,48 lít. D. 8,96 lít.

Câu 72: Cho a gam MnO2 tác d ng với HCl đậm đặc sinh ra 1,904 l t kh clo (đktc). Hiệu suất của phản ứng là 85 %. a có giá trị là:

A. 3,48. B. 8,70.

C. 7,395. D. 6,285.

Câu 73: Cho 17,4 gam MnO2 tác d ng với HCl đậm đặc sinh ra V l t kh clo (đktc). Hiệu suất của phản ứng là 75 %. V có giá trị là:

A. 3,360 lít. B. 5,974 lít.

C. 3,808 lít. D. 4,000 lít.

Câu 74: Cho 1,12 lít halogen X2 tác d ng v a đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó l :

A. Iot (127). B. Flo (19).

C. Clo (35,5). D. Brom (80).

Câu 75: Cho 4,6 gam một kim loại M (thuộc nhóm IA) tác d ng v a đủ với 2,24 lít khí clo (đktc). Xác định tên kim loại M.

A. K = 39. B. Li = 6,9.

C. Na = 23. D. Ag = 108.

Câu 76: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác d ng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m gam X2 cho tác d ng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là

A. Flo. B. Clo.

C. Iot. D. Brom.

Câu 77: Để trung hòa hết dung dịch có 29,2 gam HX (X l halogen) người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào ?

A. HBr B. HCl C. HI D. HF

Câu 78: Cho 0,48 gam một kim loại X có hóa trị II, tác d ng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại X là :

A. Mg B. Zn C. Fe D. Ca

Câu 79: Cho 9,75 gam kim loại X (chưa rõ hóa trị) tác d ng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2

(đktc). Xác định kim loại X.

A. Ca B. Mg C. Zn D. Al

(16)

Trang 16 Câu 80: Cho 1,12 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) tác d ng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Al B. Zn C. Mg D. Fe

Câu 81: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 3,2 gam Cu, tác d ng với dung dịch HCl dư. hể tích khí thu được ở đktc bằng

A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít

Câu 82: Cho 26,5 gam Na2CO3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thể tích (lít) khí CO2 thu được ở đktc l

A. 2,84 B. 3,36 C. 2,24 D. 2,68

Câu 83: Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là:

A. 4,29 g B. 2,87 g C. 3,19 g D. 3,87 g

Câu 84: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. au phản ứng thu được 11,2 l t kh (đktc) v dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 71,0 gam. B. 90,0 gam.

C. 55,5 gam. D. 91,0 gam.

Câu 85: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát ra (ở đktc) v dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được bao nhiêu gam muối khan?

A. 23,1g B. 36,7g C. 32,6g D. 46,2g

Câu 86: Hòa tan hoàn toàn 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng v a đủ dd HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc); 2,54 gam rắn Y và dd Z. Lọc b chất rắn Y, cô cạn c n thận dd Z thu được lượng muối khan là:

A. 31,45 g B. 33,99g C. 19,025g D. 56,30g

Câu 87: Hòa tan hoàn toàn 28,02g hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc), chất rắn A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 27,5g chất rắn khan. Khối lượng chất rắn A là:

A. 20,08g B. 21,82g C. 23,44g D. 19,98g

(17)

Trang 17 Câu 88: Hòa tan m g hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi) trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 l t kh (đktc) v dung dịch chứa 4,575g muối khan. m có giá trị là:

A. 2,56g B. 3,56g C. 2,76g D. 1,38g

Câu 89: Hòa tan 1,19g hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. au phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,03g muối khan. Thể tích khí thoát ra là:

A. 0,224 lít. B. 0,448 lít.

C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.

Câu 90: Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M v a đủ, thu được 2,24 l t (đktc). hể tích dung dịch HCl đã dùng l :

A. 14,2 lít. B. 4,0 lít.

C. 4,2 lít. D. 2,0 lít.

Câu 91: Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl v a đủ tạo ra 2,24 l t kh (đktc).

Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là:

A. 0,15 mol. B. 0,2 mol.

C. 0,1 mol. D. 0,3 mol.

Câu 92: Cho 300 ml dung dịch KCl 1M tác d ng với dung dịch có chứa 42,5 gam AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là

A. 34,55 g. B. 35,875 g.

C. 35,975 g. D. 43,05 g.

Câu 93: Cho 1,49 gam muối kali halogenua (KX) tác d ng với dung dịch AgNO3 dư thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16 gam bạc. Halogen X là

A. F. B. Cl.

C. Br. D. I.

Câu 94: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác d ng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là

A. 10,8 gam. B. 12,7 gam.

C. 14,35 gam. D. 27,05 gam.

Câu 95: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaCl 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,74. B. 4,32.

C. 2,87. D. 8,61.

(18)

Trang 18 Câu 96: S c kh Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,40 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu?

A. 4,480 lít B. 8,960 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít

Câu 97: Hòa tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A v 0,672 l t kh (đktc). Khối lượng muối trong A là

A. 10,38gam. B. 20,66gam.

C. 30,99gam. D. 9,32gam.

Câu 98: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác d ng v a đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Muối trong dung dịch X có khối lượng bằng

A. 70,6 gam. B. 61,0 gam.

C. 80,2 gam. D. 49,3 gam.

MỘT SỐ BÀI TẬP LÀM THÊM

Câu 1: (ĐH A–08) Cho các phản ứng sau

4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

2HCl + Fe  FeCl2 + H2.

14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 2: (ĐH B–09) Cho các phản ứng sau

4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O.

2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O.

2HCl + Zn  ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 3: (ĐH A–09) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là

A. KMnO4. B. CaOCl2. C. K2Cr2O7. D. MnO2. Câu 4: (CĐ A–09) Chất dùng để làm khô khí Cl2 m là

A. dung dịch H2SO4đậm đặc. B. Na2SO3khan.

C. dung dịch NaOH đặc. D. CaO.

Câu 5: (ĐH A–09) Dãy gồm các chất đều tác d ng được với dung dịch HCl loãng là A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH.

(19)

Trang 19 Câu 6 (A–10): Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.

Câu 7: (B-13): rong các phát biểu sau:

(a) rong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện t nh oxi hóa.

(b) Axit flohiđric l axit yếu

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng l m thuốc chống s u r ng.

(d) rong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 (e) nh khử của các halogenua t ng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.

rong số các phát biểu tr n, số phát biểu đúng l

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 8 (A-14): Cho phản ứng sau: NaXrắn + H2SO4 đặc to NaHSO4 + HX khí. Các hiđro halogennua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là

A. HCl, HBr, HI B. HF, HCl C. HBr, HI D. HF, HCl, HBr, HI

Câu 9 ĐH B–07): Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 l t dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra ho n to n, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,48M. B. 0,24M.

C. 0,4M. D. 0,2M.

Câu 10 CĐ–07): Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng l

A. 0,75M. B. 1M.

C. 0,25M. D. 0,5M.

Câu 11 (CD– 07): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng v a đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần tr m của MgCl2 trong dung dịch Y là

A. 24,24%. B. 11,79%.

C. 28,21%. D. 15,76%.

Câu 12 (A–08): Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng v a đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 0,23. B. 0,18.

C. 0,08. D. 0,16.

Câu 13 (A–08): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác d ng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M v a đủ để phản ứng hết với Y là

A.57 ml. B. 50 ml.

C. 75 ml. D. 90 ml.

(20)

Trang 20 Câu 14 CĐ–09): Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp kh đã phản ứng l 5,6 l t (đktc). Kim loại M

A. Mg. B. Ca.

C. Be. D. Cu.

Câu 15 (B–09): Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần tr m khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A. 58,2%. B. 41,8%.

C. 52,8%. D. 47,2%.

Câu 16 CĐ–11): Để hòa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần v a đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là

A. Ba. B. Be.

` C. Mg. D. Ca.

Câu 17 CĐ–11): Cho 3,16 gam KMnO4 tác d ng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là

A. 0,10. B. 0,05.

C. 0,02. D. 0,16.

Câu 18 (B–12): Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra ho n to n, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 16,0. B. 18,0.

C. 16,8. D. 11,2

Câu 19 CĐ–12): Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu?

A. 0,54 gam B. 0,81 gam C. 0,27 gam D. 1,08 gam

Câu 20 (B-14): Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. au khi các phản ứng xảy ra hoàn to n, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (ở đktc) đã phản ứng là

A. 17,92 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 11,2 lít

(21)

Trang 21 Câu 21 (B-14) Dẫn 4,48 lít khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. au khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể t ch các kh đo ở đktc. Phần tr m thể tích khí Cl2 trong hỗn hợp trên là

A. 88,38% B. 75,00%

C. 25,00% D. 11,62%

Câu 22 (2016): Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác d ng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2(đktc) v dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. ố mol HCl phản ứng là

A. 2,1. B. 2,4.

C. 1,9. D. 1,8.

Câu 23 (2017): Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần v a đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là

A. MgO. B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4.

Câu 24 (2017): Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là

A. 0,60 gam. B. 0,90 gam.

C. 0,42 gam. D. 0,42 gam.

Câu 25 (2017): Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X v o nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần v a đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là

A. Ca. B. Ba.

C. Na. D. K.

Câu 26 (2017): Hòa tan hỗn hợp Na v K v o nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc).

Thể t ch đung địch HC1 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml. B. 300 ml.

C.600 ml. D. 900 ml.

Câu 27 (2017): Cho 36 gam FeO phản ứng v a đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị cùa a là A. 1,00. B. 0,50.

C. 0,75. D. 1,25.

(22)

Trang 22

CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH

OXI (O

2

)

*Cấu hình electron: 1s22s22p4

*Vị trí: ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.

*CTCT: O=O, hai nguyên tử oxi liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không cực.

*Khí oxi không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không kh . T n ít tron nước.

*Nguyên tử oxi có độ m điện lớn (3,44) chỉ kém flo (3,98). Khi tham gia phản ứng nguyên tử oxi dễ dàng nhận thêm 2e. Do vậy oxi l nguy n tố phi kim hoạt động mạnh, có t nh o i hóa ạnh.

ố o i hóa: O trong hợp chất có số oxi hóa l -2 (tr trong H2O2 hoặc peoxit l -1; trong OF2 l +2) T c dụng với i oại (tr Ag, Au, Pt): 2Mg + O2 t 2MgO

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi gv yêu cầu xếp: bắt đầu từ chữ m, em thứ nhất cầm chữ m, tiếp đó 2 em kia nhanh chóng tìm các chữ và dấu còn lại để ghép với m được công

a) Khối lượng của mỗi kim loại co trong những lượng chất đã cho. b) Thành phần phần trăm (theo khối lượng) mỗi nguyên tố có trong mỗi hợp chất trên.. Biết 2 nguyên tố

- Mục tiêu: Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong một số phản ứng cụ thể; Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng

b. Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X.. tính pH cuûa dung dòch thu ñöôïc.. b) Viết 1 phương trình phản ứng trong đó P bị khử ; 1 phương

Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO đun

Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn

Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên.. Cho hình chóp tứ giác

Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.. b.Tính khối lượng dung dịch brom đã tham gia phản