Trường Tiểu học Tân Long A Đề ôn tập tuần 1 . Môn: Toán Họ và tên: ...
Lớp: 4/....
Ngày phát đề: ...
Ngày nộp lại: ...
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Viết các số sau thành tổng:
7000 + 300 + 50 + 1 =
a/ 7351 b/ 7351000 c/ 73501 d/ 73510 Câu 2: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật ?
a. 3 hình b. 4 hình c. 5 hình d. 6 hình
Câu 3: Cho hình vuông có cạnh như hình bên. Chu vi hinh vuôn là bao nhiêu?
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A B a/ 20 cm
b/ 9cm 5cm c/ 25cm
d/ 5cm D 5cm C Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a/ 4637 + 8245 b/ 7035 – 2316 c/ 4162 x 4 d/ 18418 : 4
………
………
………
………
………
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
a/ 4327…3742 b/ 28676…28676
Câu 6: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65371, 75631, 56731, 67351
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ 56731, 65371, 67351, 75631.
b/ 65371, 56731, 67351, 75631.
c/ 67351, 65371, 56731, 75631.
d/ 56731, 65371, 75631, 67351.
Câu 7: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82697, 62978, 92678, 79862.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ 92678, 82697, 79862, 62978.
b/ 92678, 82697, 62978, 79862.
c/ 82697, 92678, 79862, 62978.
d/ 79862, 92678, 82697, , 62978.
Câu 8: Tính giá trị biểu thức.
a/ 3257 + 4659 – 1300 b/ 6000 – 1300 x 2
………
………
………
c/ (70850 – 50230) x3 d/ 9000 + 1000 : 2
………
………
………
Câu 9: Tìm x.
a/ X + 875 = 9936 b/ X x 2 = 4826
………
………
………
Câu 10: Bài toán.
Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi sản xuất trong mỗi ngày là như nhau?
………
………
………
………
………
Câu 11: Tính giá trị biểu thức theo mẫu.
a/ 6 – b với b = 4 Mẫu: a/ Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 b/ 115 – c với c = 7
d/ a + 80 với a = 15
Câu 12: Viết vào ô trống theo mẫu.
a/
x 8 30 100
125 + x 125 + 8 = 133 … …
b/
y 200 960 1350
y - 20 … … …
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức.
a/ 250 + m với; m = 10; m = 0; m = 80; m = 30
………
………
a/ 873 - n với; n = 10; n = 0; n = 70; n = 300
………
………
Câu 14: Viết vào ô vuông theo mẫu.
c Biểu thức Giá trị biểu thức
5 8 x c 40
7 7 + 3 x c
6 (92 – c) + 81
0 66 x c + 32
Câu 15: Bài toán.
Một hình vuông có độ dài cạnh là a.
Gọi chu vi hình vuông là p. Ta có: a p = a x 4.
Hãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm, a = 5dm, a = 8m
………
………
………
………