• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 8

Ngày soạn : 20/10 2017

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 23 tháng 10 năm 2017 Tập đọc

Ngời mẹ hiền

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: nên nổi, cố lách,vùng vẫy, khóc toáng, lấm lem. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bớc

đầu đọc rõ lời nhân vật.

- Hiểu: + Nghĩa các từ mới:gánh xiếc, lách, lấm lem, thập thò.

+Nội dung : Cô giáo vừa yêu thơng HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên ngời. Cô giáo nh ngời mẹ hiền của em.

2. Kĩ năng: Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài.

3. Thỏi độ: Học sinh có thái độ kính trọng, biết ơn thầy, cô giáo và chấp hành tốt nội quy nề nếp trờng, lớp.

*QTE: HS biết mình có quyền đợc học tập, đợc các thầy cô giáo và nhân viên trong trờng tôn trọng, giúp đỡ. Hiểu mình phải có bổn phận thực hiện đúng nội quy của nhà trờng.

II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài:

- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông.

- Kĩ năng kiểm soát cảm súc.

- Kĩ năng t duy phê phán.

III. Đồ dùng

- Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.

- Tranh vẽ SGK.

IV. Hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu 2 HS đọc bài:Thời khóa biểu và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xột – đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc.

- GV đọc mẫu.(2’)

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

* Đọc câu:(8’)

- Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

* Đọc đoạn:(10’)

- Hớng dẫn đọc ngắt câu dài.

- Câu dài: Đến lợt Nam cố lách ra/ thì bác bảo vệ vừa tới,/ nắm chặt hai chân em: //"

Cậu nào đây?/ Trốn học hả?"//

Cô xoa đầu Nam/ và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào,/ nghiêm giọng hỏi:// "Từ nay các em trốn hoc đi chơi nữa không?"//

- Gv nghe- sửa cho hs - Nhận xét cách đọc - Giải nghĩa từ khó:

*Đọc đoạn theo nhóm.(8’) - GV nghe - nhận xét.

*Đại diện nhóm đọc.(7’) - GV nhận xét đánh giá.

* Đọc đồng thanh đoạn.(3’)

Tiết 2

- HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

- Hs đọc nối tiếp câu (2 lần)

- Đọc đúng: không nén nổi, trốn ra

đợc, cố lách, lấm lem, hài lòng.

- HS đọc nối đoạn (2 lần) - Hs luyện đọc cá nhân

- Hs khác nghe – nhận xét,bổ sung.

- HS đọc chú giải trong SGK - HS đọc theo nhóm.

- Đại diện nhóm đọc.

- Nhận xét.

- Cả lớp đọc đồng thanh

(2)

c.Tìm hiểu bài (18') - Yêu cầu HS đọc đoạn 1:

+ Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?

- Lớp đọc thầm đoạn 2:

+ Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?

- HS đọc thầm đoạn 3.

+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cô giáo đã

làm gì?

+ Việc làm của cô giáo cho em thấy cô là ngời nh thế nào?

- HS đọc thầm đoạn 4.

+Cô giáo làm gì khi Nam khóc?

+ Mẹ hiền trong bài là ai?

*QTE:Qua câu chuyện trẻ em có quyền và bổn phận gì?

d. Luyện đọc lại: (19')

- GV đọc mẫu lần 2,Hướng dẫn cách đọc toàn bài.

- Hớng dẫn HS đọc phân biệt lời nhân vật.

- Chia nhóm, yêu cầu đọc phân vai theo nhóm.

- GV nhận xét – tuyên dơng.

+Nam rủ Minh trốn học, ra phố xem xiếc.

+ Chui qua chỗ tờng thủng.

+ Cô nói với bác bảo vệ :" Bác nhẹ tay kẻo cháu đau. Cháu này là HS lớp tôi." Cô đỡ em ngồi dậy .phủi ..

+ Cô rất dịu dàng yêu thơng học trò.

+ Cô xoa đầu em an ủi.

+ Là cô giáo.

- Quyền đợc học tập thầy cô yêu thơng...Bổn phận thực hiện đúng nội quy nhà trờng.

- Hs nghe

- HS đọc phân vai theo nhóm.

- HS thi đọc theo nhóm.

- HS nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Vì sao cô giáo trong bài lại gọi là ngời mẹ hiền?

- GV tổng kết bài,liên hệ giáo dục HS.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài:" Bàn tay dịu dàng"

______________________________________

Toán

36 + 15

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : Biết thực hiện phép cộng có dạng: 36 + 15 (cộng có nhớ).

- Củng cố phép tính cộng có dạng 6+5 và 26+5, tính tổng các số hạng đã biết, giải toán đơn về phép cộng.

2. Kĩ năng : Vận dụng bảng cộng vào giải toỏn.

3. Thỏi độ Có ý thức tự giác học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

- 3 bó que tính mỗi bó 10 que, 11 que tính rời, bảng gài que tính.

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4') :

- 2 HS lên bảng đọc bảng cộng 6.

- 1 HS đặt tính và tính: 36+7 - GV nhận xét .

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1')

b. Giới thiệu phép cộng 36 +15:(12') - GV dùng que tính thao tác: có 36 que tính thêm 15 que tính nữa đợc bao nhiêu?

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS thao tác theo.

- Tách 5 = 4+1 ; 6+4 =10;

30 +10 +10 = 50 ; 50+ 1 =51

(3)

36 + 15 = ?

- Ta có thể làm nhiều cách tìm kết. quả.

- Ai tìm cho cô cách nhanh nhất.

- GV nhận xét.

* Đặt tính:

36 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1 +

15 3 cộng 1 bằng 4 thêm1 bằng 51 5 viết 5.

- GV nhận xét.Nêu 1 vài vớ dụ khác.

c. Thực hành:

Bài 1(5'): Tính

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát kèm hs làm bài

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần chú ý điều gì? hãy nhắc lại cách thực hiện tính?

Bài 2(7'). Đặt tính rồi tính - Quan sát kèm hs làm - Nhận xét, chữa bài

- Củng cố cách đặt tính thực hiện tính.

Bài 3(8'): Giải toán theo tóm tắt.

- Yêu cầu HS đọc tóm tắt.

- Nhìn vào tóm tắt, hãy nêu thành bài toán?

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu kg gạo và kg ngô ta phải làm tính gì?

- Quan sỏt giúp HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Nêu các bớc trình bày 1 bài toán có lời văn?

- Lớp Nhận xét.

- HS làm bảng con và nêu cách làm, - Nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- Lớp làm bài vào VBT.

- HS lên bảng làm .

- Chữa bài,nhận xét bổ sung.

- 2 HS nêu

- Hs khác nhận xét bổ sung.

- 2HS đọc yêu cầu.

- 2 HS lên bảng, lớp làm VBT.

- Chữa và nhận xét.

- Trao đổi bài - báo cáo kết quả.

- 2 HS nhắc lại cách đặt tính.

- HS đọc tóm tắt của bài.

- 3 HS nhìn tóm tắt đọc thành bài toán.

- HS khác nhận xét.

-1 HS lên trình bày bài giải.

- Dới lớp làm vào VBT

- HS khác nhận xét chữa bài trên bảng - Bổ sung.

3.Củng cố, dặn dò: (3'):

- Nêu cách thực hiện phép tính 36 +15 theo cột dọc?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

-Về nhà hoàn thành bài tập ,chuẩn bị bài sau.

_______________________________________

Đạo đức

Chăm làm việc nhà ( tiết 2 )

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà chaờm laứm vieọc nhaứ

2. Kĩ năng :Luyeọn taọp,thửùc haứnh:bieỏt tửù lieõn heọ vaứ ửựng xửỷ ủuựng trong caực tỡnh huoỏng

3. Thỏi độ : Tửù giaực tớch cửùc tham gia laứm vieọc nhaứ.

*GDBVMT:Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi nh quét dọn nhà cửa,sân v- ờn...trong gia đình là góp phần làm sạch đẹp môi trờng=>bảo vệ môi trờng.

II.Các kỹ năng đợc giáo dục trong bài

- Kú naờng ủaỷm nhaọn traựch nhieọm tham gia laứm vieọc nhaứ phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng.

III. Đồ DùNG

- HS:VBT

(4)

- GV:Bạng phú ghi noôi dung thạo luaôn hoạt động 1,phieâu ghi tình huoâng

IV. c¸c ho¹t ®ĩng

1. Kieơm tra baøi cuõ: (4')

- GV yeđu caău HS trạ lôøi caùc cađu hoûi:

- Chaím laøm vieôc nhaø theơ hieôn ñieău gì?

- Em haõy töï keơ nhöõng vieôc ñaõ laøm ôû nhaø?

- GV nhaôn xeùt ,ñaùnh giaù . 2. Baøi môùi:

a. Giôùi thieôu baøi:(1')

b. Hoát ñoông 1:(15') Töï lieđn heô:

-GV treo bạng phú noôi dung cađu hoûi thạo luaôn.

- ÔÛ nhaø em ñaõ tham gia laøm nhöõng cođng vieôc gì? Keẫt quạ cụa caùc cođng vieôc ñoù ?

- Nhöõng vieôc ñoù do boâ mé phađn cođng hay em töï giaùc laøm ?

- Thaùi ñoô cụa boâ mé em nhö theâ naøo veă nhöõng cođng vieôc laøm cụa em?

- Saĩp tôùi ,em mong muoân ñöôïc tham gia laøm nhöõng cođng vieôc gì?Vì sao ?Em seõ neđu nguyeôn vóng ñoù cụa em nhö theâ naøo?

- GV yeđu caău HS suy nghó vaø trao ñoơi vôùi bán ngoăi beđn.

- GV môøi HS trình baøy yù kieân tröôùc lôùp.

- GV khen nhöõng HS ñaõ chaím laøm .

=> GV choât :Haõy tìm nhöõng vieôc nhaø phuø hôïp vôùi khạ naíng vaø baøy toû nguyeôn vóng muoân ñöôïc tham gia cụa mình ñoâi vôùi cha me.ï

*QTE:TrÎ em cê quyÒn vµ bưn phỊn g×?

c. Hoát ñoông 2:(17') Ñoùng vai

- GV chia lôùp thaønh 4 nhoùm ,2 nhoùm chuaơn bò ñoùng vai moôt tình huoâng.

*Tình huoâng 1: Lan ñang queùt nhaø thì coù bán ñeân r ụ ñi chôi . Lan seõ…

*Tình huoâng 2:Anh cụa Mai ñang töôùi cađy kieơng, nhöng thieâu nöôùc neđn nhôø Mai xaùch nöôùc. Mai seõ…

=>Caăn chón laøm nhöõng vieôc nhaø phuø hôïp vôùi khạ naíng .Baøy toû yù kieân vôùi nhöõng cođng vieôc quaù khạ naíng .

*GDBVMT:Ch¨m lµm viÖc nhµ phï hîp víi løa tuưi nh quÐt dôn nhµ cöa,s©n vín...trong gia ®×nh

- HS xung phong trạ lôøi caùc cađu hoûi.

- Cạ lôùp nhaôn xeùt ,boơ sung neâu caăn.

- HS ñóc lái caùc cađu thạo luaôn .

- HS trao ñoơi thạo luaôn . - HS trình baøy yù kieân.

- Lôùp nhaôn xeùt .

- Caùc nhoùm tröôûng leđn boâc thaím tình huoâng.

- Caùc nhoùm thạo luaôn chuaơn bò ñoùng vai.

- Caùc nhoùm leđn ñoùng vai.

- Lôùp nhaôn xeùt vaø ñaịt cađu hoûi thaĩc maĩc , hoaịc coù caùch öùng xöû khaùc theo yù mình.

-(QuyÒn ®îc tham gia nh÷ng c«ng viÖc nhµ...vµ quyÒn ®îc

(5)

là góp phần làm sạch đẹp môi trờng=>Bảo vệ môi trờng.

3. Cuỷng coỏ –Daởn doứ :(3')

- HS chụi troứ chụi: “Neỏu …... thỡ…...”

- GV chia lụựp thaứnh 2 nhoựm:nhoựm Chaờm vaứ nhoựm Ngoan.

GV phaựt phieỏu cho 2 nhoựm, moói nhoựm 4 caõu, coự noọi dung sau :

NHOÙM CHAấM:

a. Neỏu meù ủi laứm veà, tay xaựch tuựi naởng…

b. Neỏu em beự muoỏn uoỏng nửụực…

c. Neỏu nhaứ cửỷa beà boọn sau khi lieõn hoan..

d. Neỏu anh chũ queõn khoõng laứm vieọc nhaứ ủaừ ủửụùc giao…..

- GV phoồ bieỏn luaọt chụi :Khi nhoựm Chaờm ủoùc tỡnh huoỏng thỡ nhoựm Ngoan phaỷi coự caõu traỷ noỏi tieỏp baống “thỡ”vaứ ngửụùc laùi. Nhoựm naứo coự nhieàu caõu traỷ lụứi ủuựng phuứ hụùp vụựi sửực khoỷe vaứ vụựi boồn phaọn caàn tham gia coõng vieọc gia ủỡnh thỡ nhoựm ủoự thaộng

- GV ủaựựnh giaự ,toồng keỏt troứ chụi ,khen HS bieỏt caựch xửỷ lớ ủuựng tỡnh huoỏng.

- GV toồng keỏt baứi,lieõn heọ giaựo duùc, nhaọn xeựt tieỏt hoùc .

- Chuaồn bũ:Chaờm chổ hoùc taọp.

bảo vệ không phải làm những công việc quá sức...)

NHOÙM NGOAN:

a. Neỏu meù ủang chuaồn bũ naỏu cụm..

b. Neỏu quaàn aựo phụi ngoaứi saõn ủaừ khoõ…

c. Neỏu baùn ủửụùc phaõn coõng laứm vieọc quaự sửực…

d. Neỏu baùn muoỏn tham gia laứm moọt vieọc khaực …

- Caực nhoựm tham gia chụi.

______________________________________

Thực hành kiến thức đã học Tiếng Việt

Ôn tập - Tiết 1

I. Mục tiêu

- Đọc trôi chảy,lu loát ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ dài câu chuyện:Ước mơ.

- HS hiểu đợc nội dung câu chuyện . - Củng cố cho HS mẫu câu Ai là gì?

- HS tích cực, tự giác trong học tập .

II. Đồ dùng dạy học

- Vở thực hành Tiếng Việt.Giấy khổ to.

III.Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - GV nhận xét,đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(15')Đọc câu chuyện :Ước mơ

- GV đọc mẫu, HD cách đọc - GV nghe- sửa sai cho HS.

- GV nhận xét đánh giá.

-2 HS đọc bài:Bức tranh bàn tay.

-Nhận xét.

- 1 HS đọc - lớp đọc thầm.

- HS đọc nối câu.

(6)

Bài 2:(10') Chọn câu trả lời đúng a) Kể về ớc mơ của mình.

b) Các bạn rất hào hứng.

c) Vân ỉu xìu chẳng nói gì.

d) Mẹ chóng khỏi bệnh

e) Đó là ớc mơ của ngời con hiếu thảo.

g) Vân là cô bé hiếu thảo.

- GV nhận xét chốt lời giải đúng.

- Qua câu chuyện con hiểu đợc điều gì?

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?

- GV liên hệ giáo dục HS lòng hiếu thảo...

- GV tổng kết bài,nhận xét tiết học.

- Dặn HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe,chuẩn bị bài sau.

- HS đọc nối đoạn

- Đọc nhóm-đại diện nhóm đọc.

- Nhận xét-bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu- Lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhóm bàn.

- Báo cáo,nhận xét,bổ sung.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS kể lại câu chuyện.

- HS khác nhận xét ,đánh giá.

- 2 H trả lời

______________________________________

Ngày soạn : 21/10/2017

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 24 tháng 10 năm 2017 Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.

- Biết nhận dạng hình tam giác.

2. Kĩ năng : Rốn kĩ năng làn toỏn nhanh, chớnh xỏc.

3. Thỏi độ : HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4') :

- 2HS lên bảng làm Bài 2,3 SGK- 28.

- GV nhận xét đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

Bài 1(8'):Tính nhẩm - Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát kèm hs làm bài.

- Nhận xét chữa bài

- Củng cố tính nhẩm. Dựa vào đâu em làm

đợc bài tập này?

- 1 số khi cộng với 0 đợc kết quả nh thế nào ?

Bài 2(6'): Viết số thích hợp vào ô - GV sử dụng bảng phụ

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Chữa bài trên bảng

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Củng cố về tính tổng các số hạng.

Bài 3:(HS giỏi)Nối số thích hợp vào ô

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- Hs làm bài vào VBT.

- 2 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét chữa.

- Dựa vào các bảng cộng đã học.

- ... đợc kết quả bằng chính số ấy.

- HS đọc yêu cầu

- 1 HS lên bảng làm dới lớp làm vào VBT.

- HS trao đổi bài so sánh – báo cáo kết quả, nhận xét, chữa.

(7)

GV sử dụng bảng phụ hướng dẫn HS cách làm.- GV quan sát giúp HS.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 4(9'). Giải toán theo...

- Yờu cầu HS nhìn tóm tắt đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Nhìn tóm tắt đọc thành đề bài toán?

- Quan sát kèm hs làm bài.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Bài tập này thuộc dạng toán gì?Cách giải?

Bài 5(4') :Củng cố về nhận biết - Tổ chức chơi trò chơi.

- GV hớng dẫn HS cách chơi.

- Tổ chức thi giữa 2 đội.

- GV nhận xét, chữa,Tuyên dơng đội thắng cuộc.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS tự làm bài,chữa bài,giải thích cách làm.

- HS đọc tóm tắt.

- 2 HS nêu bài toán.

- HS làm việc cá nhân.

- 1 HS làm trên bảng,lớp làm VBT.

- Chữa bài ,nhận xét,bổ sung.

- Toán về nhiều hơn.

- HS thảo luận theo nhóm.

- HS thi giữa 2 đội.

- HS chữa và nhận xét.

Kết quả: a. 3 hình tứ giác b. 3 hình tam giác.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Hôm nay ôn kiến thức gì? Dựa vào đâu để con tính đợc kết quả các bài tập?

- GV tổng kết bài,nhận xét chung giờ học.

- Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.

_______________________________________

Kể chuyện Ngời mẹ hiền

I. Mục tiêu

1. Kiến thức :Dựa vào tranh kể từng đoạn của câu chuyện.

- HS biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai, ngời dẫn chuyện: Minh, Nam, bác bảo vệ, cô giáo.

2. Kĩ năng :Lắng nghe bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.

3. Thỏi độ : Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trờng,lớp.

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa (phóng to

- Một số vật dụng cho HS "hoá trang" bác bảo vệ, cô giáo.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Gọi HS kể lại từng đoạn câu chuyện

"Ngời thầy cũ".

- Nhận xét đánh giá, từng học sinh.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Yêu cầu HS nhắc lại tên bài tập đọc trớc, nêu mục đích, yờu cầu tiết học  GV ghi tên truyện

b.Dựa vào tranh kể lại từng

đoạn(17')

- Nêu yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS quan sát 4 tranh kể chuyện theo nhóm.

- Treo tranh lên bảng.

- Hớng dẫn HS kể mẫu trớc lớp dựa vào

- 2 HS lên bảng kể - HS nhận xét,bổ sung.

- 1,2 HS trả lời

- 2 HS đọc yêu cầu.

- Làm việc theo nhóm .

- HS trong nhóm nối tiếp nhau kể từng

đoạn.

- Đại diện một số nhóm lên chỉ tranh kể trớc lớp.

(8)

tranh.

- 2 nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ thể hình dáng từng nhân vật?

- Hai cậu trò chuyện với nhau những gì?

-Yêu cầu một số nhóm lên kể trớc lớp -GV nhận xét,đánh giá.

b.Dựng lại câu chuyện theo vai(15') - Lần 1: GV là ngời dẫn chuyện; 4 HS:

4 vai

- Lần 2: 5 HS: 5 vai - GV nhận xét,đánh giá.

- Các nhóm khác nhận xét về nội dung và cách diễn đạt.

- Làm việc theo nhóm.

2,3 HS lên kể; các nhóm khác nhận xét.

- HS tập kể phân vai – các bạn khác nghe –học tập cách kể.

- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện trớc lớp,nhận xét,bổ sung.

3. Củng cố dặn dò: (3')

- Vì sao cô giáo trong bài đợc gọi "ngời mẹ hiền"?

=> Cô giáo vừa yêu thơng HS vừa dạy bảo HS nên ngời, cô nh ngời mẹ hiền của HS.

- GV tổng kết bài,liên hệ giáo dục HS,nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe,chuẩn bị bài sau.

_______________________________________

Chính tả ( Tập chép) Ngời mẹ hiền

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS chép lại chính xác trình bày đúng đoạn trong bài "Ngời mẹ hiền".

Tập viết hoa chữ đầu câu và dấu chấm cuối câu, trình bày đúng mẫu.

- Củng cố quy tắc chính tả : ao/ au, r/d/gi.

2. Kĩ năng : Nhỡn bảng viết đỳng, sạch ,đẹp bài viết 3. Thỏi độ : HS có ý thức rèn chữ viết,giữ vở sạch.

II. Đồ dùng

- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.

- HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (4').

- Yờu cầu H lờn bảng

- Gv đọc: Nguy hiểm, quý báu, lũy tre.

- GV nhận xét ,đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hướng dẫn tập chép:

* Hướng dẫn HS chuẩn bị.(6') - GV treo bảng phụ.

- GV đọc đoạn chép.

- Vì sao Nam khóc?

- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?

- Bài viết có những dấu câu nào?

- Câu nói của cô giáo có dấu câu nào ở

đầu, dấu câu nào ở cuối?

- Hướng dẫn viết từ khó: nghiêm giọng, trốn học xin lỗi.

- GV nhận xét sửa câu cho HS.

* Hướng dẫn HS viết bài.( 14') - GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút

- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 1-2 HS đọc đoạn chép - Cả lớp đọc thầm.

- Vì đau và xấu hổ.

- Từ nay các em có trốn học đi chơi...

- Dấu phẩy,dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hai chấm.

- Dấu gạch ngang đầu câu, dấu chấm hỏi cuối câu.

- HS viết bảng con.

- HS đọc lại từ.

- HS đặt câu có từ khó.

- HS viết bài.

(9)

- GV đọc lại cho HS soát lỗi

* Chữa bài. (2')

- GV thu 5-7 bài nhận xột- đỏnh giỏ - Nhận xét từng bài.

c. Hướng dẫn HS làm BT. (10') Bài 2: Điền au hay ao

- GV sử dụng bảng phụ

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 3 : Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 2.

- Chữa bài nhận xét đánh giá.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau – báo cáo kết quả.

- HS đọc yêu cầu - 2HS làm bảng.

- HS làm việc cá nhân.

- HS chữa và nhận xét a. ...đau,..tàu..

b.trèo cao,ngã đau.

a. con dao.tiếng rao hàng,giao bài tập về nhà.

3. Củng cố dặn dò: (3')

- Bài chính tả vừa viết? Qui tắc chính tả với ao/au?

- GV tổng kết bài,liên hệ giáo dục HS , nhân xét giờ học,chữ viết của HS.

- Về nhà viết lại bài cho đẹp,chuẩn bị bài sau.

_______________________________________

Tự nhiờn xó hội ĂN, UỐNG SẠCH SẼ

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: HS hiểu được HS phải làm gỡ để ăn uống sạch sẽ.

- Ăn uống sạch sẽ đề phũng được rất nhiều bệnh đường ruột.

2. Kĩ năng : Cú thúi quen ăn uống hợp vệ sinh 3. Thỏi độ: HS Cú ý thức ăn uống sạch sẽ.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ,bỳt dạ, phiếu BT. Tranh SGK T. 18, 19.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- 2 HS lờn bảng :Thế nào là ăn uống đầy đủ?

+ Tại sao chỳng ta phải ăn uống đầy đủ?

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

1. Giới thiệu bài (1'): Trực tiếp.

2. Giảng bài:

Hoạt động 1:(10') Phải làm gỡ để ăn sạch?

-Yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành Bài1.

- Hướng dẫn HS quan sỏt tranh và tự đặt cõu hỏi để bạn trả lời.

- GV:Để ăn sạch uống sạch ta phải:

+ Rửa tay trước khi ăn.

+ Rửa sạch rau hoa quả trước khi ăn.

+ Thức ăn đậy cẩn thận khụng để ruồi dỏn chuột… bũ đậu vào.

- 2 HS lờn bảng chỉ và trả lời.

- HS nhận xột, bổ sung.

- HS làm việc nhúm.

- HS trỡnh bày kết quả.

- HS nhận xột, bổ sung.

+ Rửa tay trước khi ăn.

+ Rửa sạch rau hoa quả trước khi ăn.

+ Thức ăn đậy cẩn thận khụng để ruồi dỏn chuột… bũ đậu vào.

(10)

+Bỏt đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ.

* Liờn hệ:

Hoạt động 2: (10') Phải làm gỡ để uống sạch?

- Yờu cầu HS thảo luận để hoàn thành Bài 2.

- GV :Lấy nước từ nguồn nước sạch, khụng bị ụ nhiễm, đun sụi để nguội. ở vựng nước khụng được sạch cần được lọc theo hướng dẫn của ytế và nhất thiết phải được đun sụi trước khi uống.

Hoạt động 3:(10') ớch lợi của việc ăn uống sạch.

- Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?

=>Kết luận :Ăn uống sạch sẽ giỳp chỳng ta đề phũng được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng ỉa chảy , giun sỏn…

+Bỏt đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ.

- HS tự liờn hệ.

- HS làm việc theo cặp.

- HS trỡnh bày kết quả.

- HS thảo luận - Đại diện trả lời - HS nhận xột, bổ sung.

3. củng cố, dặn dũ. (4')

-Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?

- Nhận xột giờ học. – Chuẩn bị bài " Đề phũng bệnh giun "

____________________________________

Ngày soạn : 22/10/2017

Ngày giảng : Thứ 4 ngày 25 tháng 10 năm 2017 Toán

BẢNG CỘNG

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng đã học.

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn.

2. Kĩ năng : Vận dụng bảng cộng vào giải toỏn.

3. Thỏi độ : HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4') - Đọc bảng cộng 6.

- Đặt tính và tính: 46 +8 - GV nhận xét.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài:(1’)

b.Hớng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1(10 ): Tính nhẩm.’ - Nêu yêu cầu bài tập.

- GV quan sát giúp HS làm bài.

- Củng cố bảng cộng 9, 8, 7, 6.

- Khi đổi chỗ các số trong phép tính thì kết

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS đọc yờu cầu của bài.

- HS làm bài vào VBT.

- HS lên bảng làm .

- Lớp chữa bài,nhận xét,bổ sung.

- Khi đổi chỗ các số trong phép

(11)

quả nh thế nào?

- Dựa vào đâu để làm bài tập này Bài 2(8’). Tính.

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát kèm hs làm bài.

- GV nhận xét, chữa bài - Nhắc lại cách đặt tính.

Bài 3(8’): Giải toán - Yêu cầu HS đọc đề bài.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Muốn biết bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô- gam ta phải làm tính gì?

- Quan sỏt kèm HS làm bài.

- GV nhận xét, chữa bài

- Bài tóan thuộc dạng toán gì?Cách giải?

Bài 4:( 6’) Số - Trong hình bên.

a. Có… hình tam giác.

b. Có …hình tứ giác.

- GV sử dụng bảng phụ hớng dẫn HS làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

cộng thì tổng ko thay đổi.

- Dựa vào các bảng cộng đã học.

- Hs nêu yêu cầu bài tập

- HS lên bảng làm, lớp làm bài.

- Chữa và nhận xét,bổ sung.

- HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

- 1HS trình bày bài giải,lớp làm VBT.

Bài giải

Bao gạo cân nặng là:

18+8 =26(kg) Đáp số:26 kg - HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu.

- HS tự làm bài,chữa bài,giải thích cách làm.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng?

- Nêu cách thực hiện phép tính:38+7;48+26, - GV nhận xét giờ học.

- Về nhà học thuộc bảng cộng,chuẩn bị bài sau.

______________________________

Tập đọc

Bàn tay dịu dàng

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Đọc trơn toàn bài, đọc dúng các từ khó: lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ,. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp .

- Hiểu nghĩa các từ mới: âu yếm, thì thào, trìu mến.

- Nội dung :Thái độ ân cần dịu dàng, đầy thơng yêu của thầy giáo đã động viên, an ủi đã giúp An vợt qua nỗi buồn vì bà mất, động viên bạn càng cố gắng học tập tốt hơn để không phụ lòng tin của thầy, của mọi ngời.

2. Kĩ năng : Đọc rừ tiếng,phỏt õm đỳng .

3. Thỏi độ : Giáo dục HS phải biết vợt qua khó khăn,đau buồn để vơn lên trong học tập.

II. Đồ dùng

- Bảng phụ viết câu văn luyện đọc.

-Tranh minh họa SGK.

III. Hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu HS đọc bài: Ngời mẹ hiền và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ 2. Bài mới:

- 2 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

(12)

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc. (10') - GV đọc mẫu.

- Luyện đọc,giải nghĩa từ.

* Đọc câu:

- Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

* Đọc đoạn:

- Hớng dẫn đọc ngắt câu.

Thế là/ chẳng bao giờ An còn đợc nghe bà kể chuyện cổ tích,/ chẳng bao giờAn còn đợc bà âu yếm, / vuốt ve.//

Tha thầy,/ hôm nay/ em cha làm bài tập. //

Tốt lắm!// thầy biết em nhất định sẽ làm!// - Thầy khẽ nói với An. //

- Gv nghe sửa cho hs - Giải nghĩa từ khó:

*Đọc theo nhóm.

- Gv nghe nhắc nhở hs đọc đúng.

*Đại diện nhóm đọc.

- Nhận xét,đánh giá.

* Đọc đồng thanh theo đoạn.

c. Tìm hiểu bài (12') - Đọc đọc đoạn 1,2.

+ Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất?

+Vì sao An buồn nh vậy?

- HS đọc đoạn 3.

+ Khi biết An cha làm bài tập thái độ của thầy giáo thế nào?

+ Vì sao thầy giáo không trách An khi thấy An cha làm bài tập?

+ Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng mai em sẽ làm bài tập?

- HS đọc đoạn 3.

+ Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy giáo đối với An?

- Qua câu chuyện con hiểu đợc điều gì?

d. Luyện đọc lại: (10')

- GV đọc mẫu lần 2, Hớng dẫn cách đọc toàn bài.

- Yêu cầu 2,3 HS đọc cả bài.

- GV làm trọng tài.

- GV nhận xét,đánh giá.

- HS đọc thầm theo SGK.

- Hs đọc nối tiếp câu 2 lần

- Đọc đúng:lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ, buồn bã, trìu mến.

- HS đọc nối đoạn 2 lần.

- HS đọc cá nhận,nhận xét.

- HS đọc chú giải trong SGK.

- HS đọc theo nhóm.

- HS thi đọc giữa các nhóm.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

+ Lòng An nặng trĩu nỗi buồn, nhớ bà An ngồi nặng lẽ.

+Vì An yêu bà, thơng tiếc bà, bà mất An không đợc nghe bà kể chuyện cổ..

+Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa

đầu An bằng bàn tay dịu dàng, ...

+Vì thầy cảm thông với nỗi buồn của An, chứ không phải An lời biếng...

+Vì sự thông cảm của thầy giáo làm An cảm động.

+ Nhẹ nhàng, xoa đầu, dịu dàng, trìu mến, thơng yêu. khen.

- HS đọc toàn bài.

- HS thi đọc.

- HS nhận xét bình chọn bạn đọc hay.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Qua câu chuyện con hiểu đợc điều gì?

*QTE: Trẻ em có quyền và bổn phận gì?

- GV tổng kết bài, liên hệ thực tế giáo dục HS...nhận xét giờ học.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài" Ôn tập giữa học kì 1".

__________________________________

Luyện từ và câu

Từ chỉ hoạt động, trạng thái, Dấu phẩy

I. MUẽC TIEÂU

(13)

1. Kiến thức: Nhận biết được từ chỉ hoạt động ,trạng thái của loài vật và sự vật trong câu.

- Biết chọn lựa từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong bài đồng dao.

- Luyện dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 nhiệm vụ trong câu.

2. Kĩ năng : Biết cách sử dụng vốn từ đã học vào nĩi, viết thàng câu.

3. Thái độ: Giáo dục HS chăm học, tự giác tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- GV : Bảng phụ viết bài tập 1,2.b¶ng nhãm - HS : VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

*Điền từ chỉ hoạt động,trạng thái vào các chỗ trống sau:

a.Chúng em … cô giáo giảng bài.

b.Thầy Minh … môn Toán.

c.Bạn Ngọc … giỏi nhất lớp.

d.Bạn Hạnh … truyện.

-GV nhận xét,đánh giá.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1:(9')

-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.

-Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc câu Từ nào là từ chỉ loài vật trong câu:

“Con trâu ăn cỏ?”

-Con trâu đang làm gì?

-Nêu: Ăn chính là từ chỉ hoạt động của con trâu.

-Yêu cầu HS làm tiếp câu b,c.

-Gọi HS đọc bài làm.

-GV gạch chân các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong từng câu.

-Cho cả lớp đọc lại các từ: ăn, uống, toả Bài 2:(9')

-Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tự điền các từ chỉ hoạt động thích hợp vào các chỗ trống.

-HS làm bài theo yêu cầu.

-2 HS lên điền vào bảng phụ.

(Đáp án:a.nghe; b.dạy; c.học;

d.đọc.)

- Lớp làm nháp.

-HS đọc bài làm của mình,chữa bài nhận xét.

- HS đọc yêu cầu bài -Từ con trâu.

-Ăn cỏ.

-HS làm bài

-Câu b: uống, câu c: toả.

-HS đọc bài làm.

-HS đọc lại các từ đó.

-Đọc yêu cầu.

-2 HS làm bài trên bảng.

(14)

- Gọi một số HS đọc bài làm.

-GV nhận xét, cho HS đọc lại bài đồng dao đồng thanh.

Bài 3:(9')

-Yêu cầu 1 HS đọc 3 câu trong bài.

-Yêu cầu HS:

- Tìm các từ chỉ hoạt động của người trong câu: Lớp em học tập tốt lao động tốt?

- Các từ ấy trả lời câu hỏi gì?

- Muốn tách rõ hai từ cùng trả lời câu hỏi Làm gì trong câu, người ta dùng dấu phẩy.Suy nghĩ và cho biết ta nên đặt dấu phẩy ở đâu?

- Yêu cầu cả lớp làm các câu còn lại.

-Gọi 1 HS lên bảng lµm

-Cho HS đọc lại các câu sau khi đã đặt dấu phẩy.

-Khi đọc gặp dấu phẩy ta phải làm gì?

-Đọc và nhận xét bài làm.

-Đọc bài đồng dao.

-HS đọc yêu cầu bài tập.

-1 HS đọc liền 3 câu văn thiếu dấu phẩy, không nghỉ hơi.

-2 từ chỉ hoạt động là :học tập,lao động.

-Trả lời câu hỏi Làm gì?

-Ta nên đặt dấu phẩy vào giữa học tập tốt và lao động tốt.

-HS làm các câu còn lại.

-1HS lµm b¶ng

-HS đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.

+Lớp em học tập tốt,lao động tốt.

+Cô giáo chúng em rất yêu thương.

- Khi đọc gặp dấu phẩy chúng ta phải ngắt

3. Củng cố - Dặn dò:(3')

-Trong bài này chúng ta tìm được những từ chỉ hoạt động, trạng thái nào?

(Ăn, uống, toả, đuổi, giơ, chạy, luồn, học tập, lao động, yêu thương)

*QTE:?Qua bài học trẻ em có quyền và bổn phận gì?

- GV tổng kết bài, liên hệ giáo dục HS,nhận xét giờ học.

________________________________________

Thể dục

BÀI 15: ĐỘNG TÁC ĐIỀU HỒ - TRỊ CHƠI "BỊT MẮT BẮT DÊ"

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Ơn 7 động tác thể dục phát triển chung đã học.

- Học động tác điều hồ.

- Ơn trị chơi "Bịt mắt bắt dê".

2. Kỹ năng: - Ơn 7 động tác thực hiện chính xác hơn các giờ trước và thuộc thứ tự, động tác đẹp mắt.

- Học động tác điều hồ yêu cầu biết và thực hiện tương đối đúng.

- Trị chơi biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.

3. Thái độ: Qua bài học học sinh thuộc nhuần nhuyễn các động tác đã học, cĩ ý thức hơn, tự tin hơn trong mỗi giờ thể dục.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

(15)

- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.

- Phương tiện: Chuẩn bị 2 khăn bịt mắt và một còi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Nội dung Định

lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu:

- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.

- Ôn tập cách báo cáo và HS cả lớp chúc GV khi nhận lớp:

- GV hướng dẫn học sinh xoay khởi động các khớp.

* Kiểm tra bài cũ:

Gọi 3-4 HS đứng trước lớp tập lại các động tác đã học

GV nhận xét đánh giá.

2. Phần cơ bản:

a Ôn 7 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn than, nhảy của bài thể thể dục phát triển chung

b. Học động tác điều hòa

 Lần 1-2: GV vừa giải thích vừa làm mẫu vừa hô nhịp, cả lớp tập theo

 Lần 3-4: GV hô nhịp, cán sự làm mẫu

 Lần 5: Thi xem tổ nào làm đúng và đẹp, GV kết hợp nhận xét, đánh giá, tuyên dương tổ tập tốt

9-10’

1 -2 lần.

1 lần

23-26’

6-7’

1-2 lần.

10-11’

HS lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV

HS xung phong thực hiện HS nhận xét bạn

HS thực hiện ôn 7 động tác theo sự điều khiển của giáo viên và cán sự lớp.

HS quan sát và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên

(16)

- ễn 6 động tỏc đó học do GV hụ nhịp

* Cỏc tổ lần lượt lờn trỡnh diễn 6 động tỏc do tổ trưởng lờn điều khiển

b. Trũ chơi: Bịt mắt bắt dờ

GV nờu tờn trũ chơi, giải thớch lại cỏch chơi, quy định chơi

* Tổ chức cho cả lớp cựng chơi 3. Phần kết thỳc:

- Cỳi người thả lỏng - GV hệ thống bài

- Nhận xột kết quả giờ học và giao bài về nhà

7-8’

3-4 lần

3-4’

3-4 lần

HS thực hiện theo tổ

HS chơi trũ chơi dưới sự chủ trũ của giỏo viờn

HS thực hiện HS lắng nghe

Ngày soạn : 23/10/2017

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 26 tháng 10 năm 2017 Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng (có nhớ). giải toán có lời văn so sánh các số có hai chữ số

2. Kỹ năng : tính( nhẩm và viết) và giải toán có lời văn.

3..Thỏi độ : HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

III.Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ :(4')

- 2 HS lên bảng làm Bài 2,3 SGK- 38.

- GV nhận xét . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập.

- Bài 1:(5')Tính nhẩm.

- GV quan sát giúp HS

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Dựa vào đâu con làm nhanh đợc bài tập 1?

Bài 2: (7')

- GV sử dụng bảng phụ, HS lên bảng làm.

- GV chữa bài nhận xét,đánh giá.

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS tự làm bài vào VBT.

- 2HS đọc bài làm - HS nhận xét,bổ sung.

- Lớp đổi chéo bài báo cáo kết quả.

- Dựa vào bảng cộng đã học.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- 3 HS lên bảng làm dới lớp làm VBT.

- HS so sánh kết quả, nhận xét, chữa.

-Vì 8=8;5+1=6 nên 8+5+1=8+6.

(17)

- Giải thích tại sao 8+5+1=8+6?

Bài 3:(6')Đặt tính rồi tính - GV quan sát giúp HS .

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính đối với phép cộng?

Bài 4.(5') Giải toán . - Yêu cầu HS đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Bài toán thuộc dạng toán gì?

- GV quan sát giúp HS .

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Nêu cách giải dạng toán về nhiều hơn?

Bài 5: (4')

- GV sử dụng bảng phụ hớng dẫn HS cách làm.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Dựa vào đâu con điền đợc chữ số thích hợp vào ô trống?

- HS đọc yêu cầu của bài.

- 4HS lên bảng làm.

- HS làm việc cá nhân.

- HS chữa bài,nhận xét bổ sung.

- Lớp đổi chéo báo cáo.

- HS nêu cách đặt tính thực hiện phép tính.

- HS đọc bài toán.

- HS tóm tắt miệng.

- Bài toán về nhiều hơn.

- 1HS làm bảng nhóm,lớp làm VBT.

- HS chữa bài nhận xét bổ sung.

- 2HS nêu.

- HS đọc yêu cầu,làm bài.

- HS chữa và nhận xét,bổ sung.

a. 90 b. 99

- Dựa vào số đã cho và dấu phép tính.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng.

- Nêu cách đặt tính,thực hiện phép tính 32+17.

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà thuộc bảng cộng ,chuẩn bị bài sau.

_________________________________

Tập viết CHỮ HOA G

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Viết đỳng chữ hoa G( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Gúp( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Gúp sức chung tay(3 lần).

2. Kĩ năng : Viết đỳng mẫu chữ, đều nột, đỳng quy định.

3. Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận, trỡnh bày sạch sẽ.

II. ĐỒ DÙNG

- Mẫu chữ hoa, Vở tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Kiểm tra bài cũ:(4,)

- Lớp viết bảng con

: E , Em.

- GV chữa, nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1'): Trực tiếp b. Hướng dẫn HS viết bài. (8') - GV treo chữ mẫu.

- Hướng dẫn HS nhận xột.

- Chữ cao mấy li?

- Chữ G gồm mấy nột?

- HS viết bảng con.

- Nhận xột bạn

- HS trả lời.

- 5 li.

- 2 nột

(18)

- GV chỉ dẫn cỏch viết như trờn bỡa chữ mẫu.

- GV hướng dẫn cỏch viết như sỏch hướng dẫn.

- Yờu cầu HS nhắc lại cỏch viết.

- Hướng dẫn HS viết bảng con.

- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và giải nghĩa từ.

- HS nhận xột độ cao, G / g / ch - Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ?

- GV viết mẫu.

-Yờu cầu HS viết bảng con.

c. HS viết bài (17').

- GV chỳ ý tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt.

- Quan sỏt kốm hs viết bài d. chữa bài (2')

- GV chữa bài và nhận xột.

- HS viết bảng con.

Gúp sức chung tay

.

- hs tập viết trờn bảng con - HS viết bài vào vở.

3. Củng cố dặn dũ: ( 3') -Con chữ g cú độ cao mấy li?

- Nhận xột giờ học.

- Về nhà viết bài vào vở

_________________________

Chính tả ( Nghe - viết) Bàn tay dịu dàng

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : nghe viết chính xác bài chính tả. "Bàn tay dịu dàng

- Biết ghi đúng các dấu câu trong bài. Tập viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng tên riêng của ngời.

- Làm đúng các bài tập có âm vần dễ lẫn ao/ au, r/ d/ gi.

2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nghe viết chính xác bài chính tả. "Bàn tay dịu dàng".

3. Thỏi độ : HS có ý thức rèn chữ viết,giữ vở sạch.

II. Đồ dùng

- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.

- HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết từ khó: cửa sổ, con trăn, cái chăn.

- GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hớng dẫn nghe viết

* Hớng dẫn HS chuẩn bị. (5') - GV đọc mẫu bài viết chính tả.

+ An buồn bã nói với thầy điều gì?

+ Khi biết An cha làm bài tập thầy giáo có thái độ nh thế nào?

+ Bài chính tả có những chữ nào phải viết

- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2-3 HS đọc lại,lớp đọc thầm.

+ Tha thầy hôm nay em cha làm..

+ Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay dịu dàng,...

+ Chữ đầu dòng, Đầu câu, tên bạn

(19)

hoa?

- Hướng dẫn viết từ khó: Vào lớp, bài làm, thì thào, trìu mến.

- GV nhận xét sửa câu cho HS.

* Hớng dẫn HS viết bài.( 13')

- GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút..

- GV đọc cho HS chép bài.

- Đọc lại cho HS soát lỗi.

*Chữa bài.(2')

- GV thu 4 bài. nhận xét đỏnh giỏ từng bài.

c. Hướng dẫn HS làm bài tập . (7') Bài 2: Điền au hay ao

- GV sử dụng bảng phụ

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 3 : Hướng dẫn HS làm tơng tự bài 2.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

An.

- 2 HS viết bảng,lớp viết bảng con.

- Nhận xét,bổ sung.

- HS đọc lại từ khó.

- HS đặt câu có từ khó.

- HS viết bài.

- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau.

- HS đọc yêu cầu.

- 2HS làm bảng. ao cá;gáo dừa;cây cau;số sáu...

- HS đọc yêu cầu - HS làm việc cá

nhân.

- HS chữa và nhận xét - da dẻ..ra ngoài..gia đình..

3. Củng cố dặn dò: (3')

-Vừa viết bài chính tả gì,phân biệt gì?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học,chữ viết của HS.

- Về nhà ghi nhớ những từ cần phân biệt.

_________________________________

Ngày soạn 24/10/2017

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 27 tháng 10 năm 2017 Toán

Phép cộng có tổng bằng 100

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Thực hiện phép cộng( nhẩm hoặc viết) có nhứ có tổng bằng 100.

2. Kĩ năng: Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán.

3. Thỏi độ: HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

- 9 bó que tính mỗi bó 10 que, 10 que tính rời, bảng gài que tính.

III.Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ : (4')

- 2 em lên bảng làm BT 3, 4 SGK T.39.

- GV nhận xét 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài.(1')

b. Giới thiệu phép cộng:83 + 17(10') - Yờu cầu HS nêu cách cộng.

* Đặt tính: Cộng từ trái sang phải.

83 3 cộng 7 bằng 10 viết 0 nhớ +

17 1. 8 cộng 1 bằng 9 thêm 1 100 bằng 10 viết 0 nhớ 1.

- GV nhận xét,chốt cách làm.

- Nêu 1 vài ví dụ khác.

c. Thực hành:

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS làm bảng con và nêu cách làm, - Nhận xét,bổ sung.

(20)

Bài 1: (7')Đặt tính rồi tính.

- GV quan sát,giúp HS .

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Củng cố về cách đặt tính.

Bài 2.(5') Tính nhẩm.

- GV Hướng dẫn cách làm.

60 + 40 =?

Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục 10 chục = 100

Vậy 60 + 40 = 100

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Củng cố về cách cộng số tròn chục.

Bài 3:( 7' ) Giải toán theo tóm tắt.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Nhìn tóm tắt đọc thành đề bài toán?

- GV quan sát giúp HS.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 4:(3') Nối hai số có tổng bằng 100 (theo mẫu)

- GV tổ chức HS thi giữa 2tổ.

- GV nhận xét, chữa, tuyên dơng.

- HS đọc yờu cầu của bài và làm bàiVBT.

- 3HS lên bảng làm .

- Lớp chữa bài,nhận xét bổ sung.

- HS lên bảng, lớp làm VBT.

- Chữa và nhận xét.

- HS giải thích cách làm.

- HS đọc yờu cầu của bài.

- HS trả lời miệng.

- HS đọc.

- 1HS lên bảng trình bày bài giải.

- Chữa bài nhận xét bổ sung.

- HS thi giữa 2 tổ.

- Tổ nào làm nhanh trớc thời gian quy

định thì tổ ấy thắng.

- HS giải thích cách làm.

3.Củng cố, dặn dò: (3')

- Nêu cách cộng nhẩm các số tròn chục?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

_________________________________

Tập làm văn

Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.Kể ngắn theo câu hỏi

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp tình huống giao tiếp.

Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1.

- Dựa vào các câu trả lời, viết đợc 4,5 câu về thầy, cô giáo cũ(lớp 1).

2. Kĩ năng: Giao tiếp cởi mở tự tin,biết lắng nghe ý kiến ngời khác.

3. Thỏi độ: HS có ý thức kính trọng biết ơn thầy cô giáo cũ.

*QTE:Quyền đợc tham gia(nói lời mời,nhờ,yêu cầu,đề nghị,kể về thầy,cô giáo lớp 1)-Bổn phận phải kính trọng,biết ơn các thầy,cô giáo.

II.Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài

- Hợp tác

- Ra quyết định

- Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe phản hồi tích cực

III. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, chép sẵn câu hỏi bài 2, Bút dạ HS làm theo nhóm Bài 1.

IV. Các hoạt động

1. Kiểm tra bài cũ: (4,)

- HS đọc thời khoá biểu ngày hôm sau - Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết gì?

- GV nhận xét.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1')

- 2 HS đọc

- HS nhận xét,bổ sung.

(21)

b. Hớng dẫn HS làm bài tập

Bài 1:(9') Tập nói câu mời, nhờ, yêu cầu đề nghị đối với bạn.

- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài

- Hớng dẫn HS làm việc cặp đôi để tập nói theo các tình huốnga, b, c SGK trang . 69.

- GV nhận xét, chữa.

Bài 2:(12')Trả lời câu hỏi.

a. Cô giáo lớp 1 của em tên là gì?

b.Tình cảm của cô đối với HS nh thế nào?

c. Em nhớ nhất điều gì ở cô?

d.Tình cảm của em đối với cô giáo ?

- GV phát phiếu học tập cho HS làm việc nhóm.

- GV nhận xét, tuyên dơng.

*QTE:-Trẻ em có quyền và bổn phận gì?

Bài 3: (10')Dựa vào câu trả lời BT2. Viết lại 4,5 câu nói về cô giáo cũ của em.

- Yêu cầu HS viết vào vở.

- GV nhận xét, tuyên dơng..

- HS đọc yêu cầu.

- HS làm việc theo nhóm đôi.

- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.

- Các nhóm nhận xét, bổ sung.

- HS đọc đề bài.

- HS làm việc nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày.

- HS nhận xét bổ sung.

- Quyền đợc...kể về thầy,cô giáo lớp 1

- Bổn phận phải kính trọng,biết ơn các thầy,cô giáo.

HS làm việc cá nhân.

- HS viết vào vở.

- HS đọc bài làm,nhận xét,bổ sung.

3. Củng cố dặn dò: ( 3')

-Khi nói lời mời,nhờ yêu cầu đề nghị cần lu ý gì?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Hoàn thành BT 3,chuẩn bị bài sau . _______________________________________

Thủ công

Gấp thuyền phẳng đáykhông mui (tiết 2)

I. Mục tiêu

- Kiến thức: Hoùc sinh bieỏt gaõp thuyeàn phaỳng ủaựy không mui baống giaỏy thuỷ coõng - Kĩ năng : Laứm ủửụùc thuyeàn phaỳng ủaựy không mui ủuựng qui trỡnh kú thuaọt - Thỏi độ .Yeõu thớch caực saỷn phaồm ủoà chụi .

II. Chuẩn bị:

- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.

- Qui trình gấp : Tranh vẽ.

- HS : Giấy thủ công, bút chì, thớc, kéo, hồ dán.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Baứi cuừ:(4p)

-Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh

-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự . 2.Baứi mụựi:

a.Giụựi thieọu baứi:(1p)

Hoõm nay caực em thửùc haứnh laứm

“Thuyeàn phaỳng ủaựy không mui “ b.Khai thaực:

*Hớng dẫn HS (27p) : Yeõu caàu thửùc

-Caực toồ trửụỷng baựo caựo veà sửù chuaồn bũ cuỷa caực toồ vieõn trong toồ mỡnh .

-Hai em nhaộc laùi tửùa baứi hoùc .

(22)

hành gấp thuyền phẳng đáý kh«ng mui

-Gọi một em nêu lại các bước gấp thuyền phẳng đaý kh«ng mui .

-Lưu ý HS trang trí thuyền cho thêm đẹp mắt

- Yêu cầu lớp tiến hành gấp thuyền . -Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những học sinh còn lúng túng .

- yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm .

-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm đẹp . thi thả thuyền .

3. Củng cố - Dặn dò:(3)

-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy kh«ng mui .

-Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học tập học sinh . Dặn giờ học sau mang giấy thủ công , giấy nháp , bút màu để học “ Kiểm tra”

- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp thuyền phẳng đáý kh«ng mui .

-Bước 1 :Gấp tạo mui thuyền

- Bước 2 Gấp các nếp gấp cách đều - Bước 3 Gấp tạo thân và mũi thuyền . - Bước 4 Tạo thành thuyền

- Các nhóm thực hành gấp bằng giấy thủ công theo các bước để tạo ra các bộ phận của chiếc thuyền phẳng đáy

_________________________________________

BÀI 16: ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Ơn bài thể dục phát triển chung.

- Ơn trị chơi "Bịt mắt bắt dê".

2. Kỹ năng: - Ơn bài thể dục thực hiện chính xác hơn các giờ trước và thuộc thứ tự, động tác đẹp mắt.

- Trị chơi biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.

3. Thái độ: - Qua bài học học sinh thuộc nhuần nhuyễn các động tác đã học, cĩ ý thức hơn, tự tin hơn trong mỗi giờ thể dục.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an tồn nơi tập.

- Phương tiện: Chuẩn bị 5 - 7 khăn để chơi trị chơi "Bịt mắt bắt dê" và một cịi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

(23)

Nội dung Định

lượng Phương phỏp tổ chức 1. Phần mở đầu:

- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.

- ễn tập cỏch bỏo cỏo và HS cả lớp chỳc GV khi nhận lớp:

- GV hướng dẫn học sinh xoay khởi động cỏc khớp.

9-10’

1 -2 lần.

1 lần HS lắng nghe và thực hiện theo yờu cầu của GV

* Kiểm tra bài cũ:

Gọi 3-4 HS đứng trước lớp tập lại cỏc động tỏc đó học

GV nhận xột đỏnh giỏ.

2. Phần cơ bản:

a. ễn bài thể dục phỏt triển chung:

 Lần 1: GV làm mẫu và hụ nhịp

 Lần 2: GV chỉ hụ nhịp, cỏn sự làm mẫu

 Lần 3: Cỏn sự hụ nhịp và khụng làm mẫu, xen kẽ giữa cỏc lần tập GV kết hợp nhận xột, sửa sai

- Cỏc tổ lần lượt lờn trỡnh diễn 8 động tỏc do tổ trưởng lờn điều khiển. GV kết hợp nhận xột, đỏnh giỏ, tuyờn dương tổ tập tốt

b. Trũ chơi: Bịt mắt bắt dờ

GV nờu tờn trũ chơi, giải thớch lại cỏch chơi, quy định chơi

* Tổ chức cho cả lớp cựng chơi 3. Phần kết thỳc:

- Cỳi người thả lỏng - GV hệ thống bài

- Nhận xột kết quả giờ học và giao bài về nhà

23-26’

16-17’

1-2 lần.

7-9’

3-4 lần

3-4’

3-4 lần

HS xung phong thực hiện HS nhận xột bạn

HS thực hiện ụn 8 động tỏc thể dục theo sự điều khiển của giỏo viờn và cỏn sự lớp.

HS chơi trũ chơi dưới sự chủ trũ của giỏo viờn

HS thực hiện HS lắng nghe

Sinh hoạt - Thực hành KNS A. Nhận xét tuần 8 (20')

I. Mục tiêu

- Giúp học sinh: Nắmc đợc u khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phơng hớng phấn đấu cho tuần tới.

- Học sinh biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vơn lên mạnh dạn trong các hoạt

động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. Chuẩn bị

(24)

- Những ghi chép trong tuần.

- Họp cán bộ lớp.

III. Nội dung sinh hoạt:

1, ễn định tổ chức.

2, Nhận xét chung trong tuần.

a, Lớp trởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b, Giáo viên chủ nhiệm * Nề nếp.

- Chuyên cần: đảm bảo chuyờn cần, khụng cú học sinh đi học muộn.

- Ôn bài: ...

...

- Thể dục vệ

sinh: ...

...

...

...

...

- Việc mặc đồng phục khi đến trờng thực hiện nghiêm túc.

*Học tập.

- Một số học sinh có ý thức tốt, học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tự giác tích cực trong học tập: ...

...

...

Bên cạnh đó có một số học sinh cha tập trung trong học tập, còn rụt rè: ...

...

*Các hoạt động khác:

- Lao động: ………

- Không có học sinh mang và sử dụng đồ chơi nguy hiểm, thực hiện tốt an toàn giao thông.

3, Phơng hớng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp, mặc đồng phục đầy đủ. Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.

- Thực hiện tốt vệ sinh trờng lớp, tiết kiệm điện, nớc, bảo vệ của công...

- Tăng cờng rèn chữ viết, luyện đọc nhiều.

- Xây dựng trờng học, lớp học thân thiện, xanh sạch đẹp, an toàn trong trờng học, thực hiện tốt ATGT, ATTP. Phũng bệnh sốt xuất huyết

- Lao động theo sự phân công.

Thực hành KNS

Bài 4: GIAO TIẾP TÍCH CỰC I. MỤC TIấU:

- HS chủ động, mạnh dạn khi giao tiếp.

- Biết dựng lời núi phự hợp với hoàn cảnh và đối tượng khi giao tiếp.

-Thỏi độ giao tiếp vui vẻ II. CHUẨN BỊ:

-Sỏch bài tập thực hành KNS lớp 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động: (3') - HS hỏt tập thể.

- GV giới thiệu bài.

2. Bài mới:

a.Hoạt động 1:(5')

- Lớp hỏt bài “ Chim vành khuyờn”

(25)

- GV kể cho HS nghe câu chuyện

“ Đôi bạn thân”.

- Nêu câu hỏi:

+ Vì sao Hoa được các bạn yêu quý ?

+ Biểu hiện nào thể hiện sự giao tiếp tích cực ?

b.Hoạt động 2:(5')

- GV chia HS thành các nhóm thảo luận làm bài tập.

- Yêu cầu các nhóm trình bày.

c.Hoạt động 3:(5')

- Gv hướng dẫn HS nắm được những giá trị rút ra Câu chuyện và Trải nghiệm.

- GV nhận xét.

3.Củng cố, dặn dò:(2')

-Biểu hiện nào thể hiện sự giao tiếp tích cực ?

- GV nhận xét giờ học

-Dặn về nhà vận dụng bài học vào cuộc sống

- HS lắng nghe, suy nghĩ thảo luận nhóm đôi và tự thực hiện vào vở thực hành phần trả lời câu hỏi.

- Trình bày ý kiến.

- Các nhóm thảo luận và trình bày.

* Hỏi ước mơ của các bạn trong nhóm và ghi lại kết quả.

* Những biểu hiện của giao tiếp tích cực:

+ Nói lời cảm ơn.

+ Chào hỏi.

+ Khen ngợi động viên bạn.

+ Làm quen với bạn.

* HS học bài hát “ Lời chào của em”

- HS nêu :

*Những lời nói của người giao tiếp tích cực:

+ Bạn thật tuyệt vời.

+ Tớ xin lỗi.

+ Tớ cảm ơn.

+ Dạ.

* Những biểu hiện của người giao tiếp tích cực:

+ Tự tịn . + Hòa đồng.

+ Chủ động.

+ Vui vẻ.

+ Mạnh dạn.

+ Nhiệt tình.

- HS tự đánh giá vào vở thực hành việc giao tiếp của mình.

(26)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

 Use the phonics cards with sun, star, and snake, read the words out loud and have students repeat3.  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Use the phonics cards with tree, tent, and tiger, read the words out loud and have students repeat..  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Ask the students to write the letter Tt in the box in their book and tick the correct pictures that begin with the t sound. Answer keys: tiger, tent,

 Point to the up and umbrella phonics cards and say: “Up in an umbrella can you see it?” The students repeat.  Follow the same procedure and present the rest of the

- Slowly say: ugly, up, ring, snake, umbrella, under, tiger - Repeat the activity by saying the words quickly and ask the students to circle the correct pictures. - Go around

Coù 12 hoïc sinh chia thaønh caùc nhoùm, moãi nhoùm coù 3 hoïc sinh... Hoûi moãi nhoùm coù maáy

- Neáu heát thôøi gian 30s maø ñaïi dieän nhoùm khoâng traû lôøi ñöôïc thì nhoùm seõ cöû moät baïn khaùc boå sung.. Sau khi boå sung vaãn chöa coù caâu