TUẦN 5
Ngày soạn: 05/ 10/ 2018.
Ngày giảng : Thứ hai ngày 08 thỏng 10 năm 2018.
Toỏn
NHÂN SỐ Cể HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ (Cể NHỚ)
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Nhân các số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ).
- Kỹ năng: Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ). Vận dụng giải các bài tập toán có 1 phép nhân.
- Thỏi độ: HS yêu thích môn toán, say mê học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- Bài 3.
- Bảng nhõn 6.
- GV nhận xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hướng dẫn cỏch nhõn(12').
* VD 1: 26 x 3 = ? - Cho HS làm 2 6
x 3
7 8 - Yêu cầu nêu cách thực hiện. - Phép nhân có nhớ mấy lần? * VD2: 54 x 6 = ? - Cho HS làm 5 4 x 6
324
- Gọi HS nêu cách làm. - Phép nhân có nhớ mấy lần? - GV nhận xét, chốt kiến thức. c. Thực hành * Bài 1(5'): Đặt tính rụ̀i tính. - Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - GV quan sỏt, giỳp HS . - GV nhận xột, chốt kết quả đỳng. - Bài củng cố kiến thức gỡ ? - 1HS làm bảng, chữa bài, nhận xột. - 3 HS đọc, nhận xột, bổ sung. Bài giải: Tất cả số bỳt mầu là: 12 x 4 = 48 (bỳt) Đỏp số: 48 bỳt màu - HS đọc phép nhân, nhận xét về các thừa số. - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - Chữa bài, nhận xét, bổ sung. - HS nêu cách đặt tính. - Nhiều em nhắc lại cách thực hiện - 1 lần - HS đọc phép nhân, nhận xét về các thừa số. - 1 HS làm bảng, lớp làm bảng con. - Chữa bài, nhận xét. - 2 HS nêu cách tính của mình. - Nhiều em nhắc lại - 2 lần - 1 HS đọc yờu cầu, HS khác theo dõi. - 4 HS làm bảng lớp, lớp làm vở bài tập 36 18 24 45
x x x x
2 5 4 3
72 90 96 135 - 1 HS nhận xét cách đặt tính, cách tính từng phép tính
- Nhõn số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số (cú nhớ)
* Bài tập 2(5').
- Hướng dõ̃n giải
- Bài toỏn cho ta biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Muốn biết 5 phỳt Hoa đi bao nhiờu một ta làm phộp tính gỡ?
-Yêu cầu làm vở bài tập - GV cùng cả lớp chữa bài
- Con đó vận dụng kiến thức nào để giải bài toỏn ?
* Bài tập 3(5'): Tỡm x Gọi HS đọc đề bài - Hướng dõ̃n HS làm bài
- Nờu tờn gọi thành phần của phộp tính - Muốn tỡm số bị chia chưa biết ta làm thế nào ?
- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.
* Bài tập 4: Nối mụ̃i đụ̀ng hụ̀ với số chỉ
thời gian thích hợp
- Nờu vị trí của kim ngắn, kim dài ở từng đụ̀ng hụ̀ ?
- Nhận xét .
3. Củng cố, dặn dũ (3')
- Nờu cỏc bước nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số cú nhớ?
- GV tổng kết bài, nhận xột tiết học.
- Về học bài, chuẩn bị bài học sau.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
Túm tắt:
1 phỳt: 54 một
5 phỳt Hoa đi:....? một.
- Lấy số một đường Hoa đó đi lỳc đầu là 54 m, nhõn với số phỳt phải đi là 5 phỳt - HS làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Năm phỳt Hoa đi được số một là:
54 x 5 = 270 (một) Đỏp số:270 (một) - 1 HS đọc yờu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vở bài tập - Lṍy thương nhõn v i s chiaớ ụ́
x : 3 x x
= 25
= 25 x 3
= 75
x : 5 x x
= 28
= 28 x 5
= 140 - HS nhận xột, bổ sung.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS thảo luận theo nhúm đụi
+ Đụ̀ng hụ̀ 1: 6 giờ 35 phỳt hay 7 giờ kộm 25 phỳt
+ Đụ̀ng hụ̀ 2: 12 giờ 40 phỳt hay 13 giờ
kộm 20 phỳt
+ Đụ̀ng hụ̀ 3: 2 giờ 18 phỳt
Tập đọc - Kể chuyện NgƯời lính dũng cảm.
I. MỤC TIấU.
A. Tập đọc.
- Kiến thức: Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch.
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc phát âm đúng: Loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo lên.
+ Bước đầu biết đọc phân biệt từng người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
+ Hiểu nghĩa từ ngữ: Nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mời giờ, nghiêm giọng.
+ Hiểu ý nghĩa: khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi.người dám nhận lỗi là người dũng cảm
- Thỏi độ: HS yêu thích môn học B. Kể chuyện.
- Rèn kỹ năng nói: Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ . - Rèn kỹ năng nghe: Theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá bạn.
II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài.
- Đảm nhận trách nhiệm - Giao tiếp : Ứng xử.
- Ra quyết định : Tìm kiếm các lựa chọn.
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh sgk, mỏy chiếu
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tập đọc.
1. Kiểm tra bài cũ(5').
- Gọi HS đọc bài: Ông ngoại.
- Trả lời câu hỏi tìm nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài(1'): bằng tranh trờn phụng chiếu.
b. Luyện đọc(29').
- GV đọc lần 1, gợi ý cách đọc
+ Hướng dẫn đọc nối tiếp câu, sửa phát
âm.
+ Hướng dẫn đọc đoạn.Chia làm 4 đoạn + Hướng dẫn đọc câu “Vượt rào/ bắt sống ...nó !”. “Chỉ những thằng hèn mới chui ... về thôi.”
- Gọi HS đọc lời chú giải.
- Đưa hỡnh ảnh lờn phụng - Đọc trong nhóm
- Đọc đồng thanh - Gọi 1 HS đọc cả bài
Tiết 2
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài(9').
- Các bạn đang chơi trò chơi gì ? ở đâu ? - Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dới chân rào ?
- Việc leo rào của các bạn gây hậu quả
gì?
* GDBVMT: Cần có ý thức bảo vệ môi trường
- Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp ?
- Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy giáo hỏi ?
- Ai là ngời lính dũng cảm?
- Câu chuyện muốn nói về điều gì?.
- Con đã khi nào mắc lỗi cha? Có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ trong truyện ?
d. Luyện đọc lại (6').
- Gọi HS đọc lại 4 đoạn.
- Hướng dẫn đọc phân vai.
- 3 HS đọc đoạn, trả lời cõu hỏi 1,2,3 - HS nghe, nhận xét bài bạn
- Nghe, quansỏt tranh trờn phụng chiếu
- HS theo dõi SGK.
- HS đọc từng câu.(đọc 2 lần) - Đọc nối tiếp đoạn lần 1
- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- Đọc đoạn lần2 - Đọc chú giải
- QS trờn phụng chiếu
- Đọc đoạn nhóm 4, đại diện nhóm
đọc
- Thi đọc giữa các nhóm - HS đọc đồng thanh đoạn 4.
- 1 HS đọc bài - HS đọc đoạn 1
- Đánh trận giả trong vườn trường.
- lớp đọc thầm đoạn 2.
- Chú sợ làm đổ hàng rào
- Hàng rào đổ tuớng sĩ ngã đè lên luống hoa.
- HS đọc đoạn 3
- HS dũng cảm nhận khuyết điểm - Sợ quá
- HS đọc thầm đoạn 4.
.
- Chú lính nhỏ
- Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi
- 4 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- Theo dõi, luyện đọc trong nhóm - 3 nhóm thi đọc, nhận xét bình chọn.
- Nhận xét đánh giá
Kể chuyện(15') - GV giao nhiệm vụ.
- Sử dụng tranh yờu cầu HS kể.
- GV nhận xét
- Đọc yờu cầu.
- HS quan sát tranh trờn phụng chiếu, kể mẫu.
- Kể trong nhóm, kể đoạn trước lớp - Nhận xét, bình chọn
- HS kể cả chuyện.
5. Củng cố dặn dò(5).
- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?(Khi mắc lỗi phải biết nhận và sửa lỗi) - Nhận xét chung giờ học
- Về đọc lại và kể lại cho người thân nghe, chuẩn bị bài Cuộc họp của chữ viết.
Đạo đức
TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MèNH (TIẾT 1)
I. MỤC TIấU.
- Kiến thức: Học sinh kể được một số việc mà HS lớp 3 cú thể tự làm lấy.Nờu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mỡnh.
- Kỹ năng: Biết tự làm lấy cụng việc của mỡnh trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà.
- Thỏi độ tự giỏc, chăm chỉ thực hiện cụng việc của mỡnh.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN.
- Kĩ năng tư duy phờ phỏn (biết phờ phỏn đỏnh giỏ những thỏi độ,việc làm thể hiện sự ỷ lại,khụng chịu tự làm lấy việc của mỡnh).
- Kĩ năng ra quyết định phự hợp trong cỏc tỡnh huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mỡnh.
- Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy việc của mỡnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Mỏy chiếu, UDPHTM
- Tranh minh hoạ tỡnh huống, phiếu thảo luận nhúm.
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- Gọi học sinh trả lời cõu hỏi: Thế nào là giữ lời hứa ?
+ Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người đỏnh giỏ như thế nào?
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hoạt động 1(9'): Xử lý tỡnh huống
- Nờu tỡnh huống cho học sinh giải quyết.
( Đưa lờn phụng chiếu)
- Cho học sinh thảo luận, đúng vai tỡnh
-HS trả lời, nhận xột, bổ sung.
- HS nhắc lại tỡnh huống, tỡm cỏch giải quyết cỏc tỡnh huống.
- Thảo luận, đúng vai và nờu cỏch giải quyết của nhúm.
huống và cách giải quyết.
- Gọi 1 nhóm lên đóng vai để nêu cách giải quyết của mình.
- GV Kết luận: Trong cuộc sống ai cũng có công việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình.
c. Hoạt động 2(9'): Thảo luận nhóm.
- Phát phiếu học tập và yêu cầu các nhóm thảo luận những nội dung và đại diện từng nhóm trình bày ý kiến của nhóm trước lớp.(
Thực hiện trên chức năng phân phối tập tin) + Điền những từ: Tiến bộ, bản thân, cố gắng, làm phiền, dựa dẫm vào chỗ trống trong các câu cho thích hợp.
- GV kết luận, nêu ghi nhớ cuối bài, ghi bảng cho học sinh đọc bài.
*GD quyền trẻ em: Tuỳ theo độ tuổi trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình.
- Các nhóm thảo luận nội dung bài tập.
- Các nhóm nhận xét bổ sung
Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác.
d. Hoạt động 3(9'): Xử lý tình huống.
- Nêu tình huống cho học sinh xử lý qua phiếu học tập cá nhân.( Đưa lên phông) - Cho học sinh nêu cách xử lý qua trò chơi đóng vai.
* GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai.
Hai bạn cần làm lấy việc của mình.
3. Củng cố dặn dò(3').
- Tự làm lấy việc của mình có lợi gì ? - GV tổng kết bài, nhận xét giờ học, liên hệ giáo dục HS...
- Yêu cầu về nhà tự làm lấy những công việc hàng ngày của mình ở trường, ở lớp, sưu tầm những mâủ chuyện, tấm gương về việc tự làm lấy việc của mình.
- Các nhóm khác nhận xét .
- HS trong lớp lựa chọn cách ứng xử đúng: Đại cần tự làm bài không nên chép bài của bạn vì đó là nhiệm vụ của Đại.
- HS thảo luận sử dụng máy tính bảng nhận bài tập và làm bài. Báo cáo
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS suy nghĩ cách giải quyết tình huống.
- Lớp thảo luận và nêu cách giải quyết.
- Nhận xét bài của bạn.
Thực hành kiến thực Tiếng Việt LUYÊN VIẾT
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng).
+ Viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng), và câu ứng dụng: Công cha ...trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Kỹ năng: Rốn viết đỳng, viết đẹp cho HS.
- Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mỏy chiếu
- Mẫu chữ viết hoa C.
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- HS viết: Bố Hạ.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hớng dẫn viết bảng con(12').
* Luyện viết chữ hoa: HD quan sỏt trờn phụng chiếu
- GV đa từ ứng dụng:Cửu Long.
- Những chữ nào đợc viết hoa ?
- GV treo bảng mẫu chữ C, L và gọi HS nhắc lại quy trình viết ở lớp 2.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
- Hớng dẫn viết bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai
* Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- GV đa từ ứng dụng - GV giới thiêu: Cửu Long
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào ?
- Khoảng cách của các chữ nh thế nào ? - Yêu cầu HS viết bảng con từ ứng dụng.
- GV quan sát, sửa cho HS.
* Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- GV đa câu ứng dụng
- Câu ca dao khuyên ta điều gì ? - GV giải nghĩa .
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào ?
- Khoảng cách của các chữ nh thế nào ? - Hớng dẫn viết các chữ hoa: Công, Thái Sơn, Nghĩa.
- GV theo dõi uốn nắn HS.
c. Hớng dẫn viết vở(12').
- Nhắc lại cách ngồi viết, để vở?
- GV nêu yêu cầu viết bài.
+ Viết chữ C: 1 dòng cỡ nhỏ
- HS viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại cách viết.
- Lớp nhận xét
- HS quan sỏt.
- 1 HS đọc từ.
- C, L
- 2 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.
- Lớp theo dõi.
- HS tập viết bảng con, 2 HS lên bảng viết.
- HS nhận xét.
-1 HS đọc
- HS nghe, nhắc lại.
- Chữ C, L cao 2 li rỡi....
- Bằng 1 con chữ o.
- HS viết bảng con, 2HS viết bảng.
- 1 HS đọc câu, HS khác theo dõi Công cha nh núi Thái Sơn Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra.
- Công lao của cha mẹ...
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- Chữ C, T, S, h, N...cao 2 li rỡi...
- HS viết bảng con: Công, Thái Sơn, Nghĩa.
- 2 HS viết bảng lớp.
- T thế ngồi: lng thẳng đầu hơi cúi...
cách cầm bút...
+ Viết cỏc chữ C và L: 1 dũng cỡ nhỏ + Viết tờn :Cửu Long 2 dũng cỡ nhỏ + Viết cõu ứng dụng : 2 lần
- GV quan sát nhắc nhở cách viết.
d. GV chữa bài(3').
- GV Thu 7 bài nhận xét, đánh giá bài viết, rút kinh nghiệm.
3. Củng cố dặn dò (3') - Cách viết chữ hoa C ?
- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Về viết bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 06/ 10/ 2018.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 09 thỏng 10 năm 2018.
Toán Luyện tập
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Biết nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ).
- Kỹ năng: Biết xem đụ̀ng hụ̀ chính xỏc đến 5 phỳt.
- Thỏi độ: HS tích cực tự giỏc trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- Đặt tính, rụ̀i tính.: 45 x 7; 63 x 7 - GV nhận xột
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1(7'): Tớnh
- GV quan sỏt, hướng dõ̃n HS làm bài.
- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.
- Nờu cỏch thực hiện cỏc phộp tính ?
* Bài 2 (7'): Đặt tớnh rồi tớnh:
- Bài yờu cầu ta làm gỡ?
- Khi đặt tính nhõn theo cột dọc cần lưu ý gỡ?
-Yờu cầu học sinh làm bài - GV nhận xột, chữa bài.
- Nờu cỏch đặt tính thực hiện cỏc phộp tính?
- 2 HS lờn bảng làm, lớp làm nhỏp.
- Chữa bài, nhận xột.
- 1 HS đọc yờu cầu.
- 4 HS làm bảng lớp, lớp làm vở bài tập
38 26 42 77
x x x x
2 4 5 3
76 104 210 331
- 1 HS đọc yờu cầu, HS khác theo dõi.
- Đặt tính rụ̀i tính.
- Cỏc chữ số trong cựng một hàng phải thẳng cột với nhau...
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở bài tập.
48 65 83 99
x x x x
3 5 6 4
144 325 498 396
* Bài 3(7'): Gọi HS đọc bài.
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ.
- Muốn biết 2 giờ chạy được bao nhiờu ... ta làm như thế nào?
- Bài toỏn cũn cú cõu trả lời nào khỏc?
* Bài 4(6'): Vẽ thờm kim phỳt để đụ̀ng hụ̀
chỉ thời gian tương ứng.
- Hớng dẫn HS cỏch vẽ để được giờ đỳng.
-Yờu cầu học sinh thực hiện bằng mụ hỡnh đụ̀ng hụ̀.
* Bài 5:Viết số thích hợp...
- Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài.
- Số cần điền là: 4, 3
- Khi đổi chụ̃ cỏc thừa số trong một tích thỡ tích đú thế nào?
- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.
3. Củng cố, dặn dũ (3').
- Nờu cỏch đặt tính thực hiện tính nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số(cú nhớ)?
- GV tổng kết bài, nhận xột tiết học.
- Về học bài, chuẩn bị bài học sau.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS trả lời miệng.
-1 HS làm bảng, lớp làm VBT.
- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.
Bài giải:
Số ki- lụ- một chạy trong 2 giờ là:
37 x 2 =74 (km) Đỏp số: 74 (km) - Đụ̀ng hụ̀ 1: 8giờ 10 phỳt - Đụ̀ng hụ̀ 2: 12giờ 45 phỳt
- Đụ̀ng hụ̀ 3: 10giờ 35 phỳt.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 2 HS làm bảng phụ.
6 x = 4 x 6 3 x 5 = 5 x
- Chữa bài, nhận xột, giải thích cỏch làm.
Chính tả(Nghe - viết) Ngời lính dũng cảm
I. MỤC TIấU.
- Kiến thức Nghe viết đỳng bài chính tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
+ Làm đỳng cỏc bài tập chính tả, phõn biệt được l / n.
+ Biết điền đỳng 9 chữ và tờn chữ vào ụ trống trong bảng.
- Kỹ năng: viết đỳng bài chính tả phõn biệt được l / n - Thỏi độ: HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.
*GD tư tưởng Hồ Chớ Minh: Bỏc Hụ̀ là tấm gương về lí tưởng sống cao đẹp, phong cỏch giản dị, giàu lũng nhõn ỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Mỏy chiếu
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2,3, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- GV đọc cho học sinh viết:
- GV nhận xột 2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hướng dẫn viết chớnh tả(20').
- GV đọc mõ̃u nội dung bài viết( Phụng chiếu)
- Đoạn văn kể chuyện gỡ ? - Đoạn văn cú mấy cõu ?
- Đoạn văn cú từ nào cần phải viết hoa ? - Lời của nhõn vật phải viết như thế nào?
- Tỡm từ khú.
- Đọc cho học sinh viết, yờu cầu học sinh đọc lại từ vừa viết.
- GV đọc bài cho học sinh viết.
+ Uốn nắn, nhắc nhở tư thế cầm bỳt, ngụ̀i viết.
+ Đọc từng cụm từ hoặc từng cõu ngắn, đọc từ 1- 3 lượt theo dừi tốc độ viết của HS để điều chỉnh cho phự hợp.
- Soỏt lụ̃i.
+ Đọc lại toàn bài chỉnh tả một lượt - GV thu vở, 5 bài viết của HS
- GV nhận xột, tuyờn dương kịp thời những HS cú nhiều tiến bộ, nhắc nhở những lụ̃i thường mắc để sửa chữa.
c. Hướng dẫn làm bài tập (7').
* Bài 2 /a: Đưa bài tập lờn phụng chiếu.
- Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu.
- Gọi học sinh làm miệng - GV quan sỏt, giỳp HS .
- GV nhận xột, chốt kột quả đỳng.
* Bài 3: Đưa bài tập lờn phụng chiếu.
- Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu.
- Yờu cầu học sinh làm bài nối tiếp.
- GV chốt lại lời giải đỳng.
3. Củng cố, dặn dũ(3').
- Đọc thuộc 9 chữ cỏi vừa học ?
- GV tổng kết bài, nhận xột tiết học, chữ viết của HS.
- 3 HS viết bảng, lớp viết nhỏp.
Loay hoay, giú xoỏy, hàng rào.
- Chữa bài, nhận xột.
- 1-2 HS đọc lại bài chính tả.
- Lớp tan học chỳ lính nhỏ rủ viờn tướng ra sửa lại hàng rào, viờn tướng..
- Đoạn văn cú 5 cõu
- Lời của nhõn vật viết sau dấu hai chấm, xuống dũng và dấu gạch ngang.
- HS tỡm đọc, viết bảng con.
- Quả quyết, viờn tướng, sững lại, vườn trường,
- HS viết chính tả
- HS nghe và soát lại bài bằng bút chì.
- HS đổi vở cho nhau, kiểm tra, bỏo cỏo.
- Điền vào chụ̃ trống l / n - 2 HS làm bảng. lớp làm VBT.
- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.
- Hoa lựu nở đày một vườn đỏ nắng.
Lũ bướm vàng lơ đóng lướt bay qua - Chộp vào vở những chữ và tờn chữ cũn thiếu trong bảng sau.
- 2 HS làm bảng, chữa bài, nhận xột.
- HS đọc thuộc cỏc chữ cỏi vừa học.
-Về nhà viết bài, chuẩn bị bài học sau.
Tự nhiên và Xã hội
Phòng bệnh tim mạch
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức :Kể tên một vài bệnh về tim mạch, thấy đợc nguyên nhân và sự nguy hiểm của bệnh thấp tim, nêu đợc cách đề phòng.
- Biết đề phòng bệnh tim mạch cho bản thân.
- Kỹ năng đợc nguyên nhâ một vài bệnh về tim - Giáo dục HS luôn có ý thức phòng bệnh tim mạch.
II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tỡm kiếm và xử lí thụng tin:Phõn tích và xử lí thụng tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em.
- Kĩ năng làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm của bản thõn trong việc đề phũng bệnh thấp tim.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- UDPHTM
- Bảng phụ chép câu thảo luận hoạt động 4, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- Sử dụng PHTM chức năng khảo sỏt 2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1').
b.Hoạt động 1(8'): Động não.
* Mục tiờu: Kể tên một số bệnh về tim mạch.
* Cỏch tiến hành: Đưa tranh lờn phụng chiếu.
- Yêu cầu mỗi HS kể một số bệnh tim mạch mà em biết ?
- GV cùng cả lớp nhận xét.
- GV ghi bảng.
- GV giảng thêm về các bệnh đó.
+ Bệnh nhồi mỏu cơ tim: Đõy là bệnh thường gặp ở người lớn tuổi,nhất là người già.Nếu khụng chữa trị kịp thời sẽ dõ̃n đến chết người.
+ Hở van tim: Khi mắc phải bệnh này sẽ khụng điều hũa lượng mỏu để nuụi cơ thể được.
+ Tim to, tim nhỏ: Đều ảnh hưởng đến lượng mỏu đi nuụi cơ thể con người.
b. Hoạt động 2(10').
* Mục tiờu: Nêu đợc nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ nhỏ.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu học sinh quan sát hình: 1,3 SGK trờn phụng chiếu
- Thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi SGK.
+ ở lứa tuổi nào thờng hay mắc bệnh thấp tim?
- HS sử dụng mỏy tính bảng.
- HS nhận xột, bổ sung.
- Cao huyết áp, nhồi máu cơ tim...
- HS đọc đoạn hội thoại.
- 2 cặp HS đọc to.
- HS nghe và ghi nhớ.
+ Bệnh thấp tim nguy hiểm nh thế nào?
+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?
- GV nhận xét và kết luận:
+ Bệnh thấp tim là một bệnh về tim mạch mà ở lứa tuổi học sinh thường mắc.
+ Bệnh này để lại di trứng nặng nề cho van tim, cuối cựng gõy suy tim
+ Nguyờn nhõn dõ̃n đến bệnh thấp tim là do bị
viờm họng, viờm a-mi-đan kộo dài hoặc viờm khớp cấp mà khụng được chữa trị kịp thời dứt điểm...
c. Hoạt động 3(9'): Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: Kể tên một số cách đề phòng bệnh thấp tim, từ đó HS có ý thức đề phòng bệnh thấp tim.
* Cách tiến hành:
- Hớng dẫn quan sát hình 4, 5, 6 trờn phụng chiếu
- Nêu cách phòng chống bệnh tim mạch?
- GV treo bảng phụ.
- Hớng dẫn thảo luận.
- Hớng dẫn liên hệ thực tế.
- Với những ngời bệnh tim thì nên làm gì và không nên làm gì ?
- GV ghi ý đúng lên bảng.
- Kết luận: Đề phũng bệnh thấp tim cõn phải:giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đầy đủ chất,giữ vệ sinh cỏ nhõn tốt, rốn luyện thõn thể hàng ngày để khụng bị cỏc bệnh viờm họng,a- mi-đan kộo dài hoặc viờm khớp cấp...
- GV chia nhóm: 4 nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- Hớng dẫn quan sát hình 4,5,6.
- 2 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS phát biểu HS khác bổ sung.
- HS đọc lại.
- HS nghe và ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò (3').
- Nguyờn nhõn mắc bệnh thấp tim? Cỏch đề phũng?
- GV tổng kết bài, nhận xột giờ học, liờn hệ giỏo dục HS...
- Về học bài, chuẩn bị bài: Bài tiết nước tiểu.
Tập viết
ễN CHỮ HOA C (TIẾP THEO)
I. MỤC TIấU.
- Kiến thức Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, A(1 dòng). Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng), và câu ứng dụng: Chim khụn …. Dễ nghe. (1 dũng) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Kỹ năng : Viết đúng chữ hoa C . Viết đúng tên riêng Chu Văn An - Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn luyện chữ viết giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Mẫu chữ viết hoa C, Ch.
- Vở tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- Yêu cầu học sinh viết tên riêng
Cửu Long, đọc thuộc câu thơ ứng dụng - GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hướng dẫn viết chữ hoa(5').
- Yêu cầu HS quan sát tên riêng , cầu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- GV vi t m u cho HS quan sát, nêu ế ẫ l i quy trình vi t.ạ ế
- Yêu cầu HS viết bảng con.
c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng(4').
* Giới thiệu từ ứng dụng.
- Gọi đọc từ ứng dụng.
- Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng . Thời Trần ông được coi là ông tổ của nghề dạy học, ông có nhiều trò giỏi sau này đã trở thành nhân tài của đất nước.
* Quan sát, nhận xét.
- Trong từ ứng dụng các con chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào?
* Viết bảng con.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai cho HS.
d. Hướng dẫn viết câu ứng dụng(4').
* Giới thiệu.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Câu tục ngữ khuyên chúng ta phải biết ăn nói nhẹ nhàng lịch sự.
* Quan sát nhận xét.
- Trong câu ứng dụng các con chữ có chiều cao như thế nào ?
- Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào ?
- 3 HS viết bảng, lớp viết nháp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chữ : C, V, A, N
- Quan sát
- HS viết bảng con.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Giải nghĩa.
- C, V, H, A cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Giải nghĩa.
- C, h , k, g, d, n cao hai li rưỡi, chữ t ca0 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 li.
* Viết bảng con.
- GV viết mõ̃u và nhắc lại cỏch viết.
- Hướng dõ̃n viết bảng con.
- GV nhận xột, sửa sai cho HS.
đ. Hướng dẫn viết vở tập viết(14').
- GV nờu yờu cầu viết:
+ 1 dũng chữ Ch.
+ 1 dũng chữ A, V.
+ 1 dũng chữ Chu Văn An.
+ 2 lần cõu ứng dụng.
- Chỳ ý độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ.
- GV thu 5 bài, nhận xột từng bài.
3. Củng cố, dặn dũ(3').
- Nờu cỏch viết chữ Ch ?
- GV tổng kết bài, nhận xột tiết học, chữ viết HS.
- Hoàn thành bài viết .
- Bằng một con chữ 0.
- HS viết bảng con.
- HS viết vở tập viờt.
Hoạt động ngoài giờ Ngày soạn: 08/ 10/ 2018.
Ngày giảng: Thứ t ngày10 tháng 10 năm 2018.
Toán Bảng chia 6
I. MỤC TIấU.
- Kiến thức: Học sinh lập được bảng chia 6 dựa vào bảng nhõn 6. Thực hành chia cho 6 chia trong bảng.
- Kỹ năng: Áp dụng bảng chia 6 để giải bài toỏn cú liờn quan.
- Thỏi độ: Học sinh tự giỏc tích cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Cỏc tấm bỡa. Mỏy chiếu - Vở bài tập, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- Gọi 3 học sinh lờn bảng đọc thuộc bảng nhõn 6, đọc nối tiếp cõu.
- GV nhận xột.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài(1').
b. Lập bảng chia 6(12'): Trờn phụng chiếu
- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn.
- 6 lấy một lần đợc mấy chấm tròn ? - Yêu cầu phép tính tơng ứng.
- HS đọc bảng nhõn 6 nối tiếp nhau.
- Nhận xột, bổ sung.
- Thao tỏc, bỏo cỏo - 6 lấy 1 lần đợc 6.
- 6 x 1 = 6
- 1 HS: 1 tấm bìa.
- 6 : 6 = 1
Có mấy tấm bìa?yêu cầu viết phép tính t-
ơng ứng.
- Vậy 6 chia 6 đợc mấy ? - GV viết 6 : 6 = 1.
- Gọi HS đọc lại.
- GV gắn 2 tấm bìa.
- Mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn, Hỏi 2 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
- Yêu cầu viết phép tính.
- Vì sao lập đợc phép nhân này ?
Trên tất cả các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 6 chấm tròn có mấy tấm bìa?
- Yêu cầu lập phép tính tơng ứng.
GV ghi 12 : 6 = 2.
- Tơng tự lập hết bảng.
- Hớng dẫn học thuộc bảng chia 6.
- Yêu cầu nhìn bảng học thuộc.
- Nhận xét cột số bị chia, cột số chia, cột thơng?
c. Luyện tập.
* Bài 1(5'): Tớnh.
- Hướng dõ̃n HS làm bài
- GV nhận xột, chốt kết quả đúng.
- Dựa vào đõu làm được bài tập 1?
- Đọc bảng chia 6?
* Bài 2(5'): Gọi HS đọc yờu cầu.
- Hướng dõ̃n HS làm bài - GV nhận xột, chữa bài.
- Em cú nhận xột gỡ về phộp tính trờn ?
* Bài 3(5').
- Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Yờu cầu học sinh làm bài trong VBT.
- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.
- Bài toỏn cũn cú cõu trả lời nào khỏc?
* Bài 4:
- Gọi học sinh túm tắt bài.
- Bài toỏn cho biết gỡ.?
- Bài toỏn hỏi gỡ.?
- Đợc 1
- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- HS quan sát.
- 12 chấm tròn.
6 x 2 = 12
- Vì 6 đợc lấy 2 lần.
- 2 Tấm bìa.
12 : 6 = 2
- HS đọc lại: 6 x 2 = 12; 12: 6 = 2 - HS đọc lại nhiều lần.
- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.
- HS thi đọc, nhận xét.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- HS đọc yờu cầu
- 4 HS làm bảng lớp, lớp làm vở bài tập 42 : 6 = 7
54 : 6 = 9 12 : 6 = 2 24 : 6 = 4 36 : 6 = 6
48 : 6 = 8 18 : 6 = 3 60 : 6 = 10 30 : 6 = 5 30 : 3 = 10
- HS đọc yờu cầu, làm bài, đọc bài làm.
6 x 4 = 24 24 : 6 = 4
24 : 4 = 6
- Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
30kg muối : chia vào 6 tỳi 1 tỳi : ...kg muối ? Bài giải:
Một tỳi cú số ki-lụ-gam là:
30: 6 = 5 (kg)
Đỏp số: 5 kg muối.
- 1HS làm bảng, lớp làm VBT, chữa bài, nhận xột.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
Bài giải:
30 ki-lụ-gam muối chia được số tỳi là:
30: 6 = 5 (tỳi)
- Để làm được bài tập này ta vận dụng kiến thức nào để làm?
- GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dũ (3').
- 3, 4 HS đọc thuộc bảng chia 6 ? - GV tổng kết bài, nhận xột, giờ học.
- HS về học thuộc cỏc bảng nhân, chia
đã học, chuẩn bị bài học sau.
Đỏp số: 5 tỳi muối.
- HS làm, giải thích cỏch làm.
Tập đọc
Cuộc họp của chữ viết
I. MỤC TIấU.
- Kiến thức: Đọc đỳng cỏc từ tiếng khú: Chỳ lính, lắc đầu, tấm tắc, từ nay…
+ Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu 8 giữa cỏc cụm từ
- Kỹ năng: Đọc trụi chảy toàn bài, bước đầu phõn biệt cỏc lời nhõn vật.
- Nắm được trỡnh tự cuộc họp thụng thường, hiểu nội dung, ý nghió của cõu chuyện, thấy được tầm quan trọng của dấu chấm cõu, nếu đỏnh dấu sai sẽ làm người đọc hiểu lầm nghĩa của cõu.
- Thỏi độ: HS tự giỏc tích cực trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh họa, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Kiểm tra bài cũ(4’).
- Gọi học sinh đọc bài: Người lính dũng cảm
- Giỏo viờn nhận xột.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài(1').
b. Luyện đọc(12’).
+ Đọc mẫu: GV đọc mõ̃u chỳ ý lời cỏc nhõn vật.
+ Hướng dõ̃n luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng cõu
- Đọc nối tiếp cõu lần 1
- GV theo dừi, ghi từ HS phỏt õm sai, sửa phát âm cho HS
- Đọc nối tiếp cõu lần 2 GV tiếp tục hướng dõ̃n HS phỏt õm.
* Đọc đoạn - GV chia đoạn
- 4 HS đọc và trả lời cõu hỏi.
- HS khỏc nhận xột, bổ sung.
- HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một cõu.
(đọc cỏ nhõn, đụ̀ng thanh) - HS đọc nối tiếp cõu 2 lần.
- Bài chia làm 4 đoạn:
- Đoạn 1: Từ đầu đến trờn trỏn lấm tấm mụ̀
hụi.
- Đoạn 2: cú tiếng xỡ xào ...trờn trỏn lấm tấm mụ̀ hụi.
- GV hướng dõ̃n ngắt, nghỉ:
- GV treo bảng phụ đoạn văn.
- Lớp nhận xột và nờu cỏch đọc
- GV ghi kí hiệu ngắt, nghỉ, từ cần nhấn giọng
- GV nhận xột.
* Đọc từng đoạn trong nhúm - Chia lớp theo nhúm 4.
* Thi đọc đoạn
- GV Hớng dẫn đọc đồng thanh.
c. Hướng dẫn tỡm hiểu bài(8').
- Đọc thầm đoạn 1:
- Cỏc chữ cỏi và dấu cõu họp bàn việc gỡ?
- Cuộc họp đó đề ra cỏch gỡ để giỳp bạn Hoàng ?
- Chia lớp thành 4 nhúm.
- Phỏt cho mụ̃i nhúm 1 tờ giấy khổ lớn cú ghi sẵn trỡnh tự cuộc họp và SGK.
- Yờu cầu học sinh thảo luận.
- Diễn biến cuộc họp.
- Nờu mục đích cuộc họp.
- Nờu tỡnh hỡnh của cuộc họp lớp.
- Nờu nguyờn nhõn dõ̃n đến tỡnh hỡnh đú.
- Nờu cỏch giải quyết.
- Giao việc cho mọi người.
- GV nhõn xột, đưa ra đỏp ỏn.
d. Luyện đọc lại (7').
- Tổ chức thi đọc theo vai.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Củng cố dặn dũ( 4’).
- Qua bài học con hiểu được điều gỡ ? - GV tổng kết bài, nhận xột tiết học, liờn hệ giỏo dục HS....
- Đoạn 3: Tiếp đến…ẩu thế nhỉ.
- Đoạn 4: Cũn lại.
Thưa cỏc bạn!/ Hụm nay chỳng ta họp để tỡm cỏch giỳp đỡ em Hoàng.// Hoàng hoàn toàn khụng biết chấm cõu.//Cú đoạn văn / em viết thế này://
Chỳ lính bước vào đầu chỳ.//đội chiếc mũ sắt dưới chõn.// Đi đụi dày da trờn trỏn lấm tấm mụ̀ hụi.//
- Một HS đọc.
- 2 HS đọc lại
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Mụ̃i nhúm 4 HS đọc, mụ̃i em đọc 1 đoạn sau đú đổi lại đọc đoạn khỏc
- 2 lượt, mụ̃i lượt 1 nhúm 4 em đọc
- lớp nhận xột, đỏnh giỏ, bỡnh chọn nhúm đọc hay
- Cỏc nhúm nối tiếp nhau đọc đụ̀ng thanh từng đoạn, lớp đọc đụ̀ng thanh cả bài
- Cỏc chữ cỏi và dấu cõu họp để bàn cỏch giỳp bạn Hoàng. Hoàng hoàn toàn khụng biết chấm cõu nờn viết những cõu rất buụ̀n cười.
- Cuộc họp anh dấu chấm mụ̃i khi Hoàng định chấm cõu thỡ nhắc Hoàng đọc lại cõu văn 1 lần nữa.
- Chia nhúm theo yờu cầu.
- Thảo luận sau đú 4 nhúm dỏn bài của nhúm mỡnh lờn bảng.
- Cả lớp đọc bài của từng nhúm và nhận xột.
- Chộp nội dung cuộc họp.
- Đọc bài theo vai.
- HS luyện đọc theo vai.
- Nhận xột, bổ sung.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 09/ 10/ 2018.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 thỏng 10 năm 2018.
Toán Luyện tập
I. MỤC TIấU.
- Kiến thức: Biết nhận chia trong phạm vi bảng nhận 6, bảng chia 6.Vận dụng trong giải toỏn cú lời văn(cú một phộp chia 6). Biết xỏc định 1/6 của một hỡnh đơn giản.
- Kỹ năng: Rốn kỹ năng làm tính,giải toỏn và tỡm 1/6 của một số - Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc tích cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- GV yờu cầu HS đọc thuộc bảng nhõn 6, bảng chia 6.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1(7'): Tớnh nhõ̉m.
- Bài tập yờu cầu gỡ ? - Gọi HS lờn bảng.
- GV quan sỏt giỳp HS .
- Để làm được bài tập này ta cần vận dụng kiến thức nào đó học để làm?
* Bài tập 2(7'): Viết số thớch hợp vào ụ trống.
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột, chữa bài.
- Hóy giải thích cỏch làm ?
* Bài tập 3(7'): Gọi HS đọc - Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Để biết mụ̃i can cú bao nhiờu lít ta làm như thế nào ?
- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng.
* Bài tập 4(6'): Tụ màu vào 1/6 mụ̃i hỡnh sau.
- Yờu cầu HS làm bài.
- 4, 5 HS đọc, nhận xột, bổ sung.
- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.
- Bài yờu cầu tính nhẩm.
- 4 HS lờn bảng, HS ở dưới làm VBT.
- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.
- Bảng chia 6.
- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.
- 3 HS lờn bảng, dưới làm VBT.
x 5 : 6 x 3 : 6 6 4
- Thực hiện lần lượt theo thứ tự trỏi-phải.
- 1HS đọc bài toỏn.
- HS túm tắt miệng.
- 1HS làm bảng, lớp làm VBT, chữa bài, nhận xột.
Mụ̃i can cú số lít dầu là:
30 : 6 = 5 (l)
Đỏp số: 5l dầu.
- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.
- GV quan sát, giúp HS
- Con hiểu tô vào 1/6 mỗi hình có nghĩa là thế nào?
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò(3').
- Đọc thuộc bảng chia 6, nhân 6?
- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hình chia làm 6 phần bằng nhau ta tô 1 phần.
LuyÖn tõ vµ c©u So s¸nh
I. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: HS nắm được một kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém.
+ Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ.
+ Thay và thêm được từ so sánh vào các hình ảnh so sánh trước.
- Kỹ năng: Nắm được một kiểu so sánh mới - Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Máy chiếu
- Bảng phụ viết sẵn câu văn , thơ trong bài, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- 1 HS làm bài tập 3.
- GV thu vở bài tập của học sinh kiểm tra.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài tập 1(8').
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài trên phông chiếu.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Cách so sách cháu khỏe hơn ông là buổi trời chiều có gì khác nhau ?
- Hai sự vật đều được so sánh với nhau trong câu là ngang bằng nhau hay kém hơn ?
- Sự khác nhau về sự so sánh của hai câu này do đâu tạo nên ?
- GV yêu cầu học sinh xếp các hình ảnh so sánh ở bài 1 thành 2 nhóm
So sánh bằng / so sánh hơn kém
- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Tìm các từ hình ảnh so sánh trong các câu thơ:
- HS làm bài.
- Câu cháu khoẻ hơn ông, hai sự vật được so sánh với nhau là ông và cháu.
- Hai sự vật này không ngang bằng nhau mà có sự chênh lệch hơn kém :
"Cháu" hơn "Ông".
- Câu ông là buổi trời chiều sự vật được so sánh với nhau là buổi trời chiều và ông, có sự ngang bằng nhau.
- GV nhận xét, chốt kiến thức.
* Bài tập 2(5'): Đưa bài tập lên phông chiếu.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu học sinh làm bài - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Bài tập 3(7'): Đưa bài lên phông chiếu.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Các hình ảnh trong bài tập 3 khác gì với cách so sánh của các hình ảnh trong bài tập 1?
- GV chữa bài nhận xét,
* Bài tập 4(7').
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Các hình ảnh so sánh ở bài tập 3 ngang bằng hay so sánh hơn kém ?
- Các từ dùng để so sánh là từ nào ? - Yêu cầu học sinh làm bài
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò (3').
- Đặt câu có kiểu so sánh hơn kém?
- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- HS về ôn từ chỉ sự vật và so sánh.
- Ghi lại những từ được so sánh trong khổ thơ.
- HS tự làm, đọc bài làm, nhận xét, bổ sung.
- Hơn, là, là , hơn, chẳng , bằng, là - Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ dưới đây:
Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao Tàu dừa - chiếc lược chải vào mây xanh.
- Trong bài không có từ so sánh chúng được nối với nhau bằng dấu gạch ngang
- Hãy tìm các từ so sánh có thể thêm vào những câu chưa có từ so sánh ở bài 3.
- Ngang bằng
- Như, là, tựa, như là, tựa như, như thế - Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
Ngµy so¹n: 9/ 10/ 2018
Ngµy gi¶ng: Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018 To¸n
T×m mét trong c¸c phÇn b»ng nhau cña mét sè
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Kỹ năng: Áp dụng bảng chia 6 để giải bài toán có lời văn.
- Thái độ : HS tự giác tích cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- Gọi HS đọc bảng nhận 6, chia 6 ? - GV: Nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hướng dẫn học sinh tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số(12').
- Giỏo viờn nờu bài toỏn: Chị cú 12 cỏi kẹo, chị cho em 1/3 cỏi kẹo đú. Hỏi chị cho em mấy cỏi kẹo?
- Chị cú tất cả bao nhiờu cỏi kẹo ?
- Muốn lấy 1/3 của 12 cỏi kẹo ta làm thế nào?
- 12 cỏi kẹo chia 3 phần bằng nhau thỡ mụ̃i phần được mấy cỏi kẹo ?
- Em làm thế nào để tỡm được 4 cỏi kẹo ? - Muốn tỡm 1/3 của 12 cỏi kẹo ta làm thế nào ?
- Làm thể nào để tỡm 1/3 của 12 cỏi kẹo ? - Yờu cầu 1HS lờn thực hiện chia 12 cỏi kẹo thành 3 phần bằng nhau.
- Hóy trỡnh bày lời giải của bài toỏn ?
+ Giỏo viờn hỏi thờm : Muốn tỡm 1/4 của 12 cỏi kẹo ta làm như thế nào ?
- Muốn tỡm 1 phần mấy của một số ta làm như thế nào ?
c. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1(8'): Viết tiếp vào chụ̃ chấm (theo mõ̃u )
- Đọc bài toỏn.
- GV hướng dõ̃n mõ̃u: 1/2 của 10 bụng hoa là:10 : 2 = 5 ( bụng hoa )
- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.
- Muốn tỡm 1 phần mấy của một số ta làm như thế nào ?
* Bài 2 (7'): Gọi HS đọc
- 2HS đọc, nhận xột, bổ sung.
- 12 cỏi kẹo
- Chia 12 cỏi kẹo thành 3 phần bằng nhau sau đú lấy đi một phần.
- Mụ̃i phần cú 4 cỏi kẹo.
- HS quan sỏt sơ đụ̀ minh họa và nờu.
+ Ta lấy 12 cỏi kẹo chia thành 3 phần bằng nhau ,mụ̃i phần chính là 1/3 số kẹo cần tỡm .
- 1 HS lờn chia 12 cỏi kẹo thành 3 phần bằng nhau, cả lớp cựng quan sỏt.
- 1 HS lờn bảng trỡnh bày bài giải, lớp nhận xột bổ sung.
Bài giải:
Chị cho em số kẹo là:
12 : 3 = 4 (cỏi kẹo) Đỏp số: 4 (cỏi kẹo) + Ta chia 12 cỏi kẹo thành 4 phần bằng nhau mụ̃i phần chính là 1/4 số kẹo cần tỡm.
- HS trả lời, nhận xột, bổ sung.
- Học sinh đọc.
- HS làm bài trờn bảng lớp,dưới lớp làm VBT.
1/3 của 12 m là:12 : 3 = 4 (m) - Chữa bài. Nhận xột, bổ sung.
- 1 HS đọc bài toỏn.
- Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Muốn biết cửa hàn đó bỏn bao nhiờu ki- lụ-gam tỏo ta làm như thế nào ?
- Yờu cầu học sinh làm bài trong VBT.
- GV nhận xột, chữa bài.
- Bài toỏn cũn cú cõu trả lời nào khỏc ?
* Bài 3(5’): Khoanh vào chữ đặt dưới hỡnh đó được chia thành phần bằng nhau.
- GV hướng dõ̃n HS làm.
- Hỡnh B, C đó được chia làm mấy phần bằng nhau ?
3. Củng cố, dặn dũ (3')
- Muốn tỡm 1 phần mấy của một số ta làm như thế nào ?
- GV tổng kết bài, nhận xột tiết học.
- HS về học bài, chuẩn bị bài học sau.
Túm tắt:
Cú :42 kg tỏo Đó bỏn: 1/6 số tỏo
Cửa hàng đó bỏn:...ki-lụ-gam tỏo ? Bài giải:
Cửa hàng đó bỏn số ki-lụ-gam tỏo là:
42 : 6 = 7 ( kg )
Đỏp số: 7 kg tỏo.
- 1 HS lên bảng, lớp làm VBT.
- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- Hỡnh 2 và hỡnh 3 đó được chia thành phần bằng nhau.
- Chữa bài, giải thích cỏch làm.
Chính tả (Tập chép) Mùa thu của em
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Chộp lại chính xỏc và trỡnh bày đỳng bài thơ "Mựa thu của em"
+ Làm đỳng bài tập điền tiếng cú vần oam; l/n.
- Kỹ năng: Rốn kỹ năng viết đỳng ,viết đẹp và phõn biệt l/n - Thỏi độ: HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.
- VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- Đọc cho HS viết:
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1').
b. Hướng dẫn viết chớnh tả (20').
- GV đọc mõ̃u nội dung bài thơ.
- Bài thơ cho em biết điều gỡ ?
- 3 HS lờn bảng viết, lớp viết nhỏp:
Hoa lựu, đỏ nắng, lơ đóng.
- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.
- HS nghe giỏo viờn đọc và theo dừi - 2 HS đọc lại.
- Bài thơ viết theo thể thơ nào ? - Tờn bài viết ở vị trí nào ? - Tỡm từ khú viết dễ lõ̃n.
- GV nhận xột, sửa sai cho HS.
- GV đọc mõ̃u lần 2.
+ Uốn nắn, nhắc nhở tư thế cầm bỳt, ngụ̀i viết.
- GV đọc soỏt lụ̃i.
- GV thu vở, 5-7 bài viết.
- GV nhận xột, tuyờn dương kịp thời những HS cú nhiều tiến bộ, nhắc nhở những lụ̃i thường mắc để sửa chữa.
c. Hướng dẫn làm bài tập(7').
* Bài 2/a:
- GV quan sỏt giỳp HS
- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng.
* Bài 3:
- GV quan sỏt giỳp HS .
- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng.
3. Củng cố, dặn dũ(3').
- Tỡm từ chứa tiếng cú vần oam ? Đặt cõu ? - GV tổng kết bài, nhận xột tiết học, chữ viết của HS.
- Yờu cầu học sinh về viết lại bài,chuẩn bị
bài sau.
- Thơ bốn chữ.
- Giữa trang giấy.
- HS tỡm, đọc, viết bảng: Nghỡn, mựi hương, lỏ sen, rước đốn, xuống xem.
- HS chộp bài..
- HS nghe và soỏt lụ̃i bằng bỳt chỡ.
- HS đổi vở cho nhau, đối chiếu bài chính tả trờn bảng tự soỏt lụ̃i.
- HS đọc yờu cầu.
- 3 HS làm bảng, lớp làm VBT.
- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.
Súng vụ̃ oàm oạp Mốo ngoạm miếng thịt
Đứng nhai nhụ̀m nhoàm - HS đọc yờu cầu.
- 2 HS làm bảng, lớp làm VBT.
- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.
- HS lắng nghe.
Tập làm văn Kể về ngƯỜI THÂN
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Kể đợc một cách đơn giản về gia đình mình với một ngời bạn mới . - Rèn năng: Luyện kĩ năng nói về gia đình mình với ngời bạn mới .
- Thỏi độ: Bồi dỡng cho HS có tình yêu Tiếng Việt, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. Biết yêu quý, tự hào về gia đình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- 2 HS đọc lại Đơn xin phép nghỉ học . - Nhận xét, đỏnh giỏ.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hướng dẫn làm bài tập(27').
* Bài 1(15'): Hãy kể về gia đình em với một ngời bạn em mới quen.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu (nói từ 5-7 câu)
- GV cho HS kể theo nhóm đôi . - GV cho các nhóm thi kể
- GV cùng HS nhận xét theo câu hỏi: Gia
đình em gồm những ai? Công việc hằng ngày của mỗi ngời là gì ? Tính tình của mỗi ngời có gì đặc biệt ?
- GV nhận xét, đánh giá.
* Bài 2(12'): Viết thành đoạn văn(5-7) câu.
- GV quan sát giúp HS
- GV thu bài, nhận xét từng bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 2 HS cạnh nhau, kể cho nhau nghe - Đại diện nhóm kể.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu.
- HS viết bài.
- HS đọc bài làm, nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dũ(3').
- Tình cảm của em đối với gia đình và mọi ngời trong gia đình nh thế nào ? - GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Về học bài chuẩn bị bài sau
Tự nhiên và Xã hội
Hoạt động bài tiết nớc tiểu
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Kể tờn cỏc bộ phận cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kĩ năng: Nờu chức năng cỏc bộ phận đú. Nờu vai trũ họat động bài tiết nước tiểu đối với cơ thể.
- Thỏi độ: Có ý thức bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mỏy chiếu
- Cỏc hỡnh minh họa/22, 23.
- Giấy khổ A3, bỳt dạ quang.
- Bảng phụ, phấn màu.
- Mụ hỡnh/tranh vẽ hỡnh 1/22.
- Sử dụng PPBTNB
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định(1').
2. Bài cũ(4').
- Kể tờn 1 bệnh về tim mạch em biết?
- Với người bị bệnh tim nờn và khụng nờn làm gỡ?
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1(1'): Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2(16'): Tỡm hiểu cỏc bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.
* Bước 1: Đưa ra tỡnh huống xuất phỏt.
(phụng chiếu)
- Lớp hỏt - 2 HS trả lời
- Hôm trước cô đã yêu cầu các em về nhà thực hành uống nhiều nước và cảm nhận cơ thể sau khi uống nhiều nước thì sẽ như thế nào. Mời một số bạn lên báo cáo sau khi đã thực hành .
- GV gọi khoảng 10 em báo cáo và hỏi ai có cùng cảm nhận như các bạn.
- Vậy cơ quan nào trong cơ thể chúng ta thực hiện nhiệm vụ đó?
- Vậy theo các em cơ quan bài tiết nước tiểu có mấy bộ phận ?
* Bước 2: Làm bộc lộ những hiểu biết ban đầu của HS
- Bây giờ thầy muốn các em vẽ ra giấy những điều em biết về cơ quan bài tiết nước tiểu.Hoạt động này chúng ta làm việc theo nhóm 6 . Các nhóm cử nhóm trưởng sau đó các tổ viên nói những điều mình biết về cơ quan bài tiết nước tiểu . Nhóm trưởng tổng hợp ý kiến của các thành viên bằng cách vẽ ra giấy.
* Bước 3: Đề xuất các câu hỏi và phương án tìm tòi:
- GV yêu cầu các nhóm nêu câu hỏi cho nhau để chất vấn.
- GV nêu câu hỏi để HS đề xuất phương án tìm tòi, thí nghiệm :
+ Theo em làm thế nào để chúng ta có thể kiểm tra cơ quan BTNT có 5 bộ phận ? + Theo em làm thế nào để ta biết cơ quan BTNT có 2 quả thận. Ta tìm hiểu ở đâu ?
* Bước 4: Thực hiện phương án tìm tòi khám phá
- HS xem tranh vẽ .
- GV hỏi: Thận có mấy bộ phận ?
- Chúng ta đã được trải nghiệm điều mình vừa tìm hiểu bây giờ các em bổ sung và hoàn chỉnh lại hình vẽû ban đầu của các em cho đúng với tranh vẽ chúng ta vừa xem .
* Bước 5: Kết luận, rút ra kiến thức.
- HS hoàn thiện xong GV yêu cầu các nhóm dán lại lên bảng phụ và chốt lại: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
c. Hoạt động 3(10'): Thảo luận nhóm 6 vai
- Sau khi uống nhiều nước một lúc thì buồn đi tiểu.
- HS giơ tay.
- Cơ quan bài tiết nước tiểu.
- HS dự đoán có 3,4,5 bộ phận.
- HS vẽ ra giấy các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.
- HS các nhóm dán bản vẽ vào bảng phụ, GV phân loại và phân tích bản vẽ có cùng điểm giống xếp thành từng nhóm riêng.
- Các nhóm quan sát tranh vẽ và thảo luận các câu hỏi ở bước 3.
- 5 bộ phận : thận trái, thận phải, ống dẫn nước tiểu, bóng đái , ống đái.
- Đại diện nhóm trình bày kết luận.
trũ và chức năng của cỏc bộ phận trong cơ quan bài tiết nước tiểu.
- YC HS quan sỏt hỡnh, đọc cỏc cõu hỏi và trả lời của cỏc bạn trong hỡnh 2/23.
- Gợi ý cỏc cõu hỏi mới:
+ Nước tiểu được tạo thành ở đõu?
+ Trong nước tiểu cú chất gỡ?
+ Nước tiểu được đưa xuống búng đỏi bằng đường nào?
+ Trước khi thải ra ngoài, nước tiểu được chứa ở đõu?
- Kết luận( Phụng chiếu) 4. Củng cố, dặn dũ(3').
- HS đọc lại bài học - Dặn HS học bài . - Nhận xột tiết học.
- HS thảo luận và trả lời.
Thực hành kiến thức Tiếng Việt LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: Viết đúng bài “Ông ngoại” đoạn viết đoạn 3, viết rõ ràng, đẹp.
+ Tìm đợc các tiếng có vần oay và làm đúng các bài tập phân biệt: d/r/gi; ân/ âng - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe viết chính xác, trình bày đúng.
- Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học .
- Giấy khổ to và bút dạ, VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ (4').
- GV đọc: Thửa ruộng, dạy bảo, ma rào.
- GVnhận xét.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài(1).
b. Hớng dẫn nghe viết (20').
- GV đọc lần 1:
- Đoạn văn gồm mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? - GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và tìm tiếng khó viết.
- GV cho HS đọc lại tiếng khó viết.
GV ghi lên bảng các tiếng khó.
+ Vắng lặng + Lang thang + Loang lổ:
- GV đọc cho HS viết vở.
- GV đọc soát.
- GV thu 5 bài, nhận xét từng bài.
c. Hớng dẫn làm bài tập(7').
- 3 HS viết bảng, lớp viết nháp:
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS theo dõi trong SGK
- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- 4 câu.
- Đầu câu, đầu đoạn
- HS đọc thầm đoạn viết, tìm và viết những chữ ghi tiếng khó.
- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- HS nghe và viết bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
* Bài tập 2:
- Hớng dẫn cách tìm tiếng có vần oay.
- Yêu cầu làm vở bài tập.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng..
* Bài 3/a: GV treo bảng phụ.
- GV cho làm nhóm đôi.
- GV cho các nhóm báo cáo.
- GV nhận xét, kết luận.
- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.
- 1 HS làm mẫu.
- HS làm vở bài tập, 2 HS lên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.
- Các nhóm hoạt động.
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò(3').
- Tìm từ có r, d,gi? Đặt câu ?
- GV nhận xét giờ học, chữ viết của HS.
- Về nhà viết lại bài cho đẹp.
Thực hành kiến thức Tiếng Việt LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: Nghe viết lại chính xỏc đoạn: Bộ treo nún...ríu rít đỏnh vần theo trong bài Cụ giỏo tí hon. Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
+ Biết phõn biệt s/x, tỡm đỳng những tiếng cú thể ghộp với mụ̃i tiếng đó cho cú õm đầu là s/x.
- Kỹ năng: Rốn kỹ năng viết đỳng chính tả ,phõn biệt đỳng s/x - Thỏi độ: HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sach.
II. Đồ dùng dạy học.
- 3 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung BT 2a - VBT, bảng phụ.
IIi. Hoạt đéng dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ(4').
- Đọc cho HS viết:
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài(1').
b. Hướng dẫn chớnh tả(20').
- GV đọc lần 1 đoạn văn giọng đọc thong thả, rừ ràng, phõt õm chính xỏc cỏc õm cú õm, vần, thanh HS thường viết sai.
- Tỡm những hỡnh ảnh Bộ bắt chước cụ giỏo?
- Hỡnh ảnh mấy đứa em cú gỡ ngộ nghĩnh ? - Đoạn văn cú mấy cõu ?
- Chữ đầu cỏc cõu viết như thế nào ? - Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? - Tỡm tờn riờng trong đoạn văn ?
- 2 HS viết bảng, lớp viết giấy nhỏp
Nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ.
- Lớp nhận xột, chữa bài.
- 2 HS đọc lại.
- HS cả lớp nghe và đọc thầm theo
- 1 HS khỏc đọc lại bài chính tả.
- Bẻ một nhỏnh trõm bầu làm thước…
đỏnh vần theo
- Chống hai tay nhỡn chị đỏnh vần