• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TuÇn 7

Ngµy so¹n: 12/ 10 /2017

Ngµy gi¶ng: Thø 2 ngµy 17 th¸ng 10 n¨m 2017 Tự nhiên và Xã hội

ĂN UỒNG ĐẦY ĐỦ

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Sau bài học học sinh có thể :

- Hiểu ăn đủ uống đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn khoẻ mạnh. Biết thêm buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối nên ăn ít hơn, ko nên bỏ bữa.

2. Kĩ năng: Có năng ăn uống đảm bảo, hợp vệ sinh.

3.Thái độ Có ý thức ăn đủ ba bữa chính uống đủ nước và ăn thêm hoa quả.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng ra quyết định:nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hàng ngày - Quản lý thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lý

- Kĩ năng làm chủ bản thân: có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa và uống đủ nước.

III. ĐỒ DÙNG

- Máy chiếu

- Học sinh sưu tầm tranh ảnh hoặc các con vật giống thức ăn nước uống thường dùng.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Kiểm tra(4’)

- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non ruột già.

- Vì sao phải ăn chậm, nhai kỹ và không chạy nhảy sau khi ăn no.

- Nhận xét, đánh giá 2. Dạy bài mới a. giới thiệu(1’)

b. Hoạt động1(10’). Thảo luận nhóm về các bữa ăn và thức ăn hàng ngày.

* Làm việc theo nhóm nhỏ.

- Quan sát tranh 1,2,3,4( sgk 16) và thảo luận nói về bữa ăn của bạn Hoa

- Hàng ngày các bạn ăn mấy bữa?

- Mỗi bữa ăn nhữmg gì và ăn bao nhiêu?

- Ngoài ra các bạn co ăn , uống thêm gì ? - Bạn thích ăn gì ? uống gì?

* Làm việc cả lớp

- GV nghe nhận xét bổ sung

- GV : Ăn uống đầy đủ được hiểu là chúng ta cần phải ăn đủ cả về số lượng( đủ no) và đủ cả về chất lượng (ăn đủ chất)

- Liên hệ GDBVMT: Trước và sau bữa ăn em nên làm gì?

- HS nêu

- Cả lớp nhận xét

- HS quan sát hình trên máy chiếu và sách giáo khoa

- HS thảo luận cặp đôi

- Đại diện báo cáo

- Các nhóm khác nhận xét bổ sung

(2)

- Ai thực hiện làm thường xuyờn? vỡ sao?

- Khen ngợi, nhắc nhở.

b. Hoạt động 2 (10’). Thảo luận nhúm về ớch lợi của việc ăn uống đầy đủ

* Làm việc cả lớp

- Thức ăn được biến đổi như thế nào trong dạ dày và ruột non.

- Những chất bổ thu được từ thức ăn được đa đi đõu để làm gỡ?

* Yờu cầu HS thảo luận

- Tại sao phải ăn đủ no uống đủ nước - Tại sao phải ăn đủ no uống đủ nước

- Nếu ta thường xuyờn bị đúi khỏt thỡ điều gỡ sẽ xảy ra?

* Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày - GV nhận xột

GV : Chỳng ta cần ăn đủ cỏc loại thức ăn và ăn đủ l- ượng thức ăn uống đủ nước để chỳng biến thành chất bổ dưỡng nuụi cơ thể làm cơ thể khoẻ mạnh chúng lớn. Nếu để cơ thể bị đúi khỏt ta sẽ bị mệt mỏi gầy yếu làm việc và học tập kộm.

c. Hoạt động 3 (10’). Trũ chơi “Đi chợ”

- Yờu cầu giới thiệu thức ăn của nhúm

- Sự lựa chọn của bạn nào là phự hợp cú lợi cho sức khoẻ ?

- GV nhận xột

- HS tự liờn hệ bản thõn

- 2, 3 em - 3 em

- Cỏc nhúm thảo luận

- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày cỏc nhúm thảo luận bổ sung

- 6 học sinh tham gia chơi - Từng nhúm giới thiệu - Nhận xột

3. Củng cố , dặn dũ(3’)

- Kể tờn cỏc bữa ăn trong ngày.

- Nờu ớch lợi của việc ăn uống đầy đủ.

- Nhận xột giờ học , dặn HS nờn ăn đủ , uống đủ và ăn đủ chất

__________________________________

Tập đọc

Ngời thầy cũ

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

- Hiểu từ ngữ lễ phép, mắc lỗi.

- Nội dung: Hình ảnh ngời thầy thật đáng kính trọng , tình cảm thầy trò thật đẹp

đẽ.

2. Kĩ năng: Đọc to, rừ ràng, ngắt nghỉ đỳng dấu cõu, cụm từ, đọc nhấn giọng…

3. Thỏi độ HS có thái độ kính trọng biết ơn thầy cô giáo.

* Quyền trẻ em: HS hiểu trẻ em có quyền đợc học tập, đợc các thầy, cô giáo yêu thơng, dạy dỗ. Trẻ em có bổn phận phải biết nhớ ơn, kính trọng các thầy cô giáo.

II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài.

- Xác định giá trị:nhận biết đợc ý nghĩa của câu chuyện,từ đó xác định đợc:phải biết ơn và kính trọng các thầy cô giáo.

(3)

- Tự nhận thức về bản thân:xác định đợc bản thân mình phải làm gì để thể hiện sự kính trọng ,biết ơn thầy cô giáo.

- Lắng nghe tích cực:nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét..

III.Đồ dùng

- Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.

- Tranh vẽ SGK.

III. Hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu HS đọc bài: Ngôi trờng mới và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc. ( 30 )’ - GV đọc mẫu.(1’)

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

* Đọc câu

- Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

* Đọc đoạn

- Hớng dẫn đọc ngắt câu dài.

- Nghe, sửa phát âm

- Giải nghĩa từ khó:

- Đặt câu với từ: lễ phép - GV nhận xét, sửa câu.

* Đọc đoạn theo nhóm - GV quan sát giúp đỡ HS.

* Đại diện nhóm đọc - GV nhận xét

* Đọc đồng thanh đoạn Tiết 2 c. Tìm hiểu bài (17') - Yêu cầu HS đọc đoạn 1:

+ Bố Dũng đến trờng làm gì?

+ Vì sao bố Dũng tìm gặp thầy ngay ở trờng?

+ Gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện sự kính trọng nh thế nào?

+ Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy?

+ Dũng nghĩ gì về bố khi ra về?

+ Toàn bài giúp em hiểu điều gì? nêu nội dung?

* Quyền trẻ em:

- Qua câu chuyện trẻ em có quyền và bổn phận gì?

d. Luyện đọc lại: (20')

- 2 em đọc lại bài:và trả lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc thầm bài

- Đọc nối tiếp câu(2 lần)

- Đọc đúng: lễ phép, mắc lỗi, năm nào, ra chơi, trèo cửa sổ.

- Đọc đoạn nối tiếp(2 lần)

- Câu dài: Lúc ấy,/ thầy bảo:// " trớc khi làm việc gì,/ cần phải nghĩ chứ!/

Thôi,/ em về đi,/ thầy không phạt em

đâu."//

Em nghĩ:// bố cũng có lần mắc lỗi,/

thầy không phạt,/ nhng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi.//

- HS đọc chú giải trong SGK.

- HS đặt câu

- HS đọc theo nhóm.

- 2 nhóm đọc

- Nhận xét, bổ sung.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

- Hs đọc thầm - Tìm thầy giáo cũ.

- Vì bố vừa nghỉ phép bố đến chào thầy giáo ngay.

- Bố vội bỏ mũ trên đầu dến chào thầy.

+ HS đọc thầm đoạn 2

- Có lần trèo qua cửa sổ thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà không phạt.

+ HS đọc thầm đoạn còn lại

- Bố mắc lỗi thầy không phạt, bố vẫn nhận ra đó là hình phạt để ghi nhớ.

* Hình ảnh ngời thầy thật đáng kính trọng , tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.

- Quyền đợc học tập...Bổn phận kính trọng...

(4)

- GV đọc mẫu lần 2.

- Hớng dẫn HS đọc phân biệt lời nhân vật.

- Chia nhóm, hớng dẫn đọc phân vai theo nhóm.

- GV nhận xét, đánh giá.

- HS đọc phân vai theo nhóm.

- HS thi đọc theo nhóm.

- HS nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?

- Các con đã làm gì để tỏ lòng biết ơn các thầy cô giáo?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài:" Thời khóa biểu ".

Toán Luyện tập

I. Mục tiêu

1.Kiến thức: Củng cố cách giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.

- Biết giải bài toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn..

2. Kĩ năng : Biết vận dụng bảng trừ đó học vào giải toỏn 3. Thỏi độ : HS tích cực tự giác trong giờ học.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ (4')

- HS lên bảng làm bài tập 2,3 SGK/ 30 - GV nhận xét

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1') b. Hớng dẫn làm bài tập.

* Bài 1(5 )

- GV sử dụng bảng phụ hớng dẫn HS làm.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

* Bài 2(9'): Giải bài toán theo tóm tắt.

- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?

- Nêu câu trả lời khác?

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

* Bài 3(9'): Giải toán . - Yêu cầu HS đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Nêu câu trả lời khác?

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

* Bài 4(9'): Nhận biết hình chữ nhật,hình tứ giác

- GV tổ chức HS chơi trò chơi.

- Tổng thời gian 1' đội nào ghi đúng số hình trong hình vẽ thì đội ấy thắng.

- Có mấy hình chữ nhật,mấy hình tam

- 2 em lên bảng làm bài - Dới lớp làm vào nháp.

- HS nhận xét.

- HS đọc yêu cầu, làm bài, giải thích cách làm.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- Từ tóm tắt đọc thành bài toán - 2 HS chữa bảng

- HS nhận xét bổ sung.

Bài giải Em có số tuổi là:

15 - 5 = 10(tuổi) Đáp số:10 tuổi - HS đọc bài toán.

- 1 em lên bảng tóm tắt bài toán,lớp làm nháp.

- HS khác nhận xét, bổ sung.

- 1 em trình bày bài giải.

- Lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét bổ sung.

Toà nhà thứ hai có số tầng là:

17- 6 = 11(tầng) Đáp số:11 tầng - HS thảo luận theo nhóm.

- Đại diện nhóm lên chơi.

(5)

giác?

- Hình chữ nhật, hình tam giác có đặc

điểm gì?

- GV nhận xét, chữa 1 số bài.

- Nhận xét đội thắng cuộc.

a. 1 hình chữ nhật b. 8 hình tứ giác 3.Củng cố, dặn dò: (3'):

- Bài hôm nay ôn luyện kiến thức gì?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- HS về học bài chuần bị bài sau.

______________________________

Đạo đức

Chăm làm việc nhà ( Tiết 1 )

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả

năng. Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thơng yêu của em đối với ông bà cha mẹ.

- HS tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp 2. Kĩ năng: H tớch cực tham gia cụng việc nhà.

3. Thỏi độ: - HS có thái độ không đồng tình với hành vi cha chăm làm việc nhà.

*GDBVMT:Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi nh quét dọn nhà cửa,sân v- ờn...trong gia đình là góp phần làm sạch đẹp môi trờng=>bảo vệ môi trờng.

II. Các kĩ năng sống đợc giáo duc trong bài

- Kú naờng ủaỷm nhaọn traựch nhieọm tham gia laứm vieọc nhaứ phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng.

III. Tài liệu và phơng tiện

- Bảng phụ, vở BT đạo đức, thẻ 3 màu. Tranh SGK.

IV. Các hoạt động dạy- học 1. Bài cũ: (4')

- Tại sao phải gọn gàng ngăn nắp?

- Gọn gàng ngăn nắp có lợi gì?

- GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài.(1')

b. Hoạt động1:(12')Phân tích bài thơ" Khi mẹ vắng nhà"

- GV đọc diễn cảm bài thơ.

+ Bạn nhỏ đang làm gì khi mẹ đi vắng?

+Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì đối với mẹ?

+ Em hãy đoán mẹ bạn nghĩ gì khi thấy việc làm của bạn?

=>GV : Bạn nhỏ làm các việc nhà vì bạn thơng mẹ, muốn chia sẻ lỗi vất vả với mẹ. Việc làm của bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho mẹ. Chăm làm việc nhà là một đức tính tốt mà chúng ta nên học tập.

c. Hoạt động2: (10') Bạn đang làm gì?

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi.

- Hướng dẫn làm động tác không lời để HS quan sát và đoán.

+ Các em có thể làm đợc các việc đó không?

- GV: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng.

*GDBVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi nh quét dọn nhà cửa,sân vờn...trong gia

đình là góp phần làm sạch đẹp môi trờng=>bảo vệ môi trờng.

- 2 HS lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc lại lần 2.

- HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày.

- Nhận xét bổ sung.

- HS thảo luận, mỗi nhóm thảo luận 1 bức tranh.

- Mỗi nhóm cử đại diện lên làm cử chỉ để các nhóm khác

đoán.

(6)

d. Hoạt động 3(10'). Tự liên hệ

- Yêu cầu HS dùng thẻ tự nhận mức độ thực hiện + Thẻ đỏ : Tán thành.

+ Thẻ xanh: Không tán thành.

+ Thẻ vàng: Lỡng lự

- GV điểm số HS mức độ ghi trên bảng.

- GV khen HS các nhóm ở thẻ đỏ.

- Nhắc nhở HS ở nhóm thẻ khác học tập nhóm thẻ đỏ.

=> GV : Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng, là quyền lợi và bổn phận của trẻ em, là thể hiện sự yêu thơng đối với ông bà, cha mẹ.

- HS dùng thẻ nhận thức mức

độ thể hiện của mình.

- HS so sánh số liệu giữa các nhóm.

3. Củng cố dặn dò: (3')

- Làm việc nhà là trách nhiệm của những ai trong gia đình?

*QTE: Qua bài học trẻ em có quyền và bổn phận gì?(Quyền đợc tham gia những công việc nhà...và quyền đợc bảo vệ không phải làm những công việc quá sức.) - GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà thực hiện tốt những điều vừa học và chuẩn bị tiết 2.

Thực hành kiến thức Tiếng Việt

Ôn tập

I.Mục tiêu

1.Kiến thức : Đọc trôi chảy, lu loát, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài câu chuyện: Bức tranh bàn tay.

- HS hiểu đợc nội dung câu chuyện . - Củng cố cho HS mẫu câu Ai là gì?

2. Kĩ năng : Đọc rừ tiếng,phỏt õm đỳng chớnh tả 3.Thỏi độ: HS tích cực, tự giác trong học tập .

II . Đồ dùng dạy học

- B ng ph .ả ụ

III.Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1(15'). Đọc câu chuyện :Bức tranh bàn tay.

- GV đọc mẫu,hớng dẫn cách đọc - GV nghe, sửa sai cho HS.

- GV nhận xét, đánh giá.

* Bài 2(10'). Chọn câu trả lời đúng

a. Vẽ một bức tranh thể hiện lòng biết ơn.

b.Vì bức tranh chỉ vẽ một bàn tay.

c. Lòng biết ơn cô giáo đã nắm tay em.

d. Bức tranh là món quà tặng cô.

- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.

- Qua câu chuyện con hiểu đợc điều gì?

3. Củng cố, dặn dò:(5')

- 2 HS đọc bài:Đi học muộn trả lời câu hỏi.

- Nhận xét.

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.

- HS đọc nối câu.

- HS đọc nối đoạn

- Đọc nhóm, đại diện nhóm đọc.

- Nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhóm bàn.

- Báo cáo, nhận xét, bổ sung.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS kể lại câu chuyện.

- HS khác nhận xét, đánh giá.

(7)

- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?

- GV liên hệ giáo dục HS tình cảm thầy trò...

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Dặn HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe, chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 14/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 17 tháng 10 năm 2017

Toán

Ki - lô - gam

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa 2 vật thôngg thờng.

- Biết ki- lô- gam là đơn vị đo khối lợng; đọc, viết tên kí hiệu của nó.

- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân 1 số đồ vật quen thuộc.

- Biết thực hiện phép tính cộng trừ các số kèm theo đơn vị đo ki lô gam.

2. Kĩ năng : Rốn cho HS cú kĩ năng sử dụng cõn vào cuộc sống 3. Thỏi độ : HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, tranh vẽ SGK, cân đĩa, các quả cân 1kg, 2kg, 5kg.

III.Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ (4')

- 2 em lên bảng làm bài tập 2,3 SGK/ 31.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài:(1')

b. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn(5') - Trong thực tiễn vật này nặng hơn vật kia.

Muốn biết vật này nặng hơn vật kia phải cân vật đó.

- GV thực hành và cho HS quan sát.

+ Nếu cân thăng bằng ta có 2 vật nặng bằng nhau.

+ Nếu cân nghiêng về một phía ta nói vật này nặng hơn vật kia và ngợc lại.

- GV nhận xét đánh giá.

c. Giới thiệu ki lô gam quả cân nặng 1 kg(7')

- GVnêu: Các vật để xem mức độ nặng nhẹ thế nào? ta dùng đơn vị Ki lô gam.

- Ki lô gam viết tắt là: kg

- Giới thiệu tiếp quả cân: 1kg, 2 kg, 5 kg.

d. Thực hành

* Bài 1(8 ): Viết tên đơn vị đo kg.

- GV yêu cầu HS xem hình vẽ và viết tên đơn vị kg.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bâi 2:(7') Tính theo mẫu.

- GV hớng dẫn cách cộng có kèm theo đơn vị đo số lợng

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

* Bài 3:(5 )

- Nhìn tóm tắt đọc đề bài toán?

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- 2 em lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS quan sát.

- HS thực hành theo nhóm.

- HS nêu kết quả thực hành.

- HS nghe và quan sát.

- HS đọc: Ki lô gam

- HS làm việc cặp đôi.

- Đại diện cặp báo cáo kết quả.

- HS nhận xét, bổ sung.

- 2 em làm bảng, lớp làm VBT.

- HS chữa bài nhận xét, bổ sung.

- HS giải thích cách làm.

- HS đọc yêu cầu,làm bài

- 1 em làm bảng, chữa bài, nhận

(8)

- Câu trả lời khác?

- GV nhận xét chốt kết quả đúng. xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Để cân 1 vật ta dùng đơn vị đo là gì?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về học bài,chuẩn bị bài sau.

__________________________________

Kể chuyện Ngời thầy cũ

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Xác định đợc 3 nhân vật trong câu chuyện(Bài tập1).

- Kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện(Bài tập 2)

- HS biết phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện,kể lại đợc toàn bộ câu chuyện.

2. Kĩ năng: Rốn cho HS kĩ năng nghe bạn kể kể lại được tứng đoạn của cõu chuyện 3. Thỏi độ: Giáo dục HS biết kính trọng thầy cô giáo.

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa

III. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.

- GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1') b. Hớng dẫn kể chuyện:

* Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện (8’)

- Câu chuyện "ngời thầy cũ" có những nhân vật nào?

- Ai là nhận vật chính?

* Kể lại từng đoạn câu chuyện.(10’) - Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.

- GV đa tranh, HS kể theo tranh

- Nhận xét, đánh giá nhóm có lời kể hay.

* Kể lại toàn bộ câu chuyện(7’)

- GV gọi 1, 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện

- GV nhận xét, tuyên dơng.

* Dựng lại câu chuyện ( đ 2) theo vai. (7’) - Cho các nhóm chọn HS thi đóng vai.

- Gọi HS diễn trên lớp.

- GV nhận xét tuyên dơng.

- 4 em kể lại câu chuyện : Mẩu giấy vụn.

- Câu chuyện khuyên ta điều gì?

- HS trả lời, nhận xét bổ sung.

- Dũng, bố Dũng, thầy giáo, ngời kể chuyện.

- Bố Dũng(chú bộ đội) - Làm việc theo nhóm 4.

- HS trong nhóm nối tiếp nhau kể từng

đoạn.

- Đại diện một số nhóm lên chỉ tranh kể trớc lớp.

- Các nhóm khác nhận xét về nội dung và cách diễn đạt.

- HS kể, lớp nhận xét, bổ sung.

- Thảo luận phân vai theo nhóm, gọi 1 số nhóm lên diễn trớc lớp.

- Nhận xét nhóm đóng hay nhất, bạn

đóng hay nhất.

3. Củng cố dặn dò:(3')

- Câu chuyện trên nhắc chúng ta điều gì?

- GV liên hệ giáo dục HS,tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Dặn về kể câu chuyện cho ngời thân nghe.

Ngày soạn : 15/ 10 / 2017

Ngày giảng Thứ 4 ngày 18 tháng 10 năm 2017

(9)

Toán Luyện tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết dụng cụ đo khối lợng : cân đĩa, cân đồng hồ(cân bàn).

- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải toán với số kèm theo đơn vị ki lô gam.

3. Thỏi độ: Có ý thức tích cực tự giác trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con, cân đồng hồ, cân bàn.

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ (4')

- 2 em lên bảng làm bài tập 2, 3 SGK/ 32 - GV nhận xét, đỏnh giỏ .

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1(9'): Giới thiệu cân đồng hồ và cách cân đồng hồ.

- Cân có mấy đĩa?

- Hớng dẫn thực hành cân.

- Cho biết gói đờng cân nặng bao nhiêu?

* Bài 2:

- Yêu cầu quan sát kĩ hình vẽ, chọn phơng

án trả lời.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

* Bài 3(9'). Tính.

- Yêu cầu HS tính kết quả cuối cùng không cần tính thành 2 bớc tính.

Ví dụ : 3 kg + 6kg - 4kg = 5 kg

- Nêu lại cách cộng, trừ có số đo khối l- ợng?

* Bài 4(9'): Bài toán

- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?

- Muốn biết có bao nhiêu kg gạo nếp ta phải làm tính gì? Vì sao lại làm phép tính

đó?

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Nêu câu trả lời khác?

Bài 5:(5 )

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- GV nhận xét, chữa.

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

- GV nhận xét Tuyên dơng.

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS quan sát trả lời

- HS thực hành cân 1 số đồ vật - Túi đờng cân nặng 1 kg - HS đọc yêu cầu của bài.

- Làm bài, giải thích cách làm.

- Nhận xét bổ sung.

- HS đọc yêu cầu.

- 2 HS làm bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài nhận xét bổ sung.

- 1 HS đọc bài toán.

- 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán.

Gạo tẻ và nếp: 25 kg Gạo tẻ : 16 kg Gạo nếp : …kg ?

- 1 HS lên bảng trình bày bài giải.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu bài, tập tóm tắt - Làm bài, nhận xét, bổ sung.

3.Củng cố, dặn dò: (3'):

- Nêu cách tính cộng trừ có đơn vị đo khối lợng?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Tập đọc

Thời khóa biểu

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Đọc đúng thời khóa biểu. biết ngắt nghỉ hơi sau nội dung từng cột, nghỉ hơi sau từng dòng. Biết đọc với giọng rõ dàng, mạch lạc và dứt khoát.

(10)

- Nắm đợc số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn.

- Hiểu tác dụng của thời khóa biểu đối với HS . Giúp theo dõi tiết học trong từng buổi, từng ngày chuẩn bị bài vở đi học cho tốt.

2. Kĩ năng : dựa vào thời khúa biểu để chuẩn bị bài ở nhà trước khi đến lớp 3. Thỏi độ: Cú ý thức dựa vào thời khúa biểu để chuẩn bị bài ở nhà

II. Đồ dùng

- Bảng phụ ghi thời khóa biểu nh SGK.

III. Hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu HS đọc bài: Ngời thầy cũvà trả

lời câu hỏi.

- GV nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc(8').

- GV đọc mẫu.

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

*Đọc câu

- Luyện đọc theo trình tự : thứ, buổi, tiết.

- GV chỉ bảng phụ hớng dẫn cách đọc.

- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo thớc chỉ .

* Luyện đọc đoạn theo trình tự : thứ, buổi, tiết.

- GV hớng dẫn đọc, luyện đọc.

* Đọc theo nhóm.

* Đại diện cac nhóm đọc.

c. Tìm hiểu bài (14')

- GV yêu cầu HS đọc thời khóa biểu theo từng ngày.

- GV yêu cầu HS đọc thời khóa biểu theo từng buổi.

+ HS: đọc thầm đếm số tiết của từng môn, số tiết chính, số tiết bổ sung.

- Em cần thời khoá biểu để làm gì?

* Quyền trẻ em: Qua bài học trẻ em có quyền và bổn phận gì?

d. Luyện đọc lại(10')

- GV đọc mẫu lần 2, hớng dẫn cách đọc toàn bài.

- GV nhận xét.

- 2 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc nối tiếp câu

Mẫu: Buổi sáng thứ hai: Tiết 1:

Tiếng Việt. Tiết 2:

- HS luyện đọc theo đoạn theo yêu cầu của GV.

- HS đọc theo nhóm.

- HS các nhóm đọc ,nhận xét.

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.

- Số tiết chính : 23 tiết.

- Số tiết bổ sung: 9 tiết.

- Số tiết tự chọn: 3 tiết.

- Biết lịch học chuẩn bị bài và sách - Quyền đợc học tập vui chơi...

- HS nghe

- HS đọc cá nhân.

- Nhận xét bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Gọi HS đọc thời khoá biểu của lớp mình? Thời khoá biểu có tác dụng gì?

- Về nhà đọc lại bài và rèn thói quen soạn sách theo thời khóa biểu.

- Chuẩn bị bài:' Ngời mẹ hiền".

Luyện từ và câu

Từ ngữ về môn học - Từ chỉ hoạt động

I. Mục tiêu:

1. Kiến Thức: Tìm đợc 1 số từ ngữ về các môn học và hoạt động của ngời(Bài tập 1,2). Kể đợc nội dung mỗi tranh trong SGK bằng 1 câu( Bài tập 3)

- Chọn đợc từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu(Bài tập 4).

(11)

2. Kĩ năng: Rốn HS biết cỏch sử dụng vốn từ đó học vào núi và viết . 3. Thỏi độ: GDHS có ý thức chăm chỉ, tự giác học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- GV: Bảng phụ, SGK. Tranh phóng to bài tập 2.

- HS : VBT, bảng con.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài tập 3.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập

* Bài 1(8'): Điền vào ô trống tên các môn học ở lớp 2.

- Yêu cầu HS thi viết nhanh.

- Kể tên các môn học chính và các môn tự chọn của lớp.

* Quyền trẻ em: Trẻ em có quyền và bổn phận gì?

=> Giúp HS biết mình có quyền đợc học tập và phải có bổn phận thực hiện tốt nội quy, quy định của trờng lớp.

* Bài 2(9'): Tìm từ chỉ hoạt động của ngời trong mỗi tranh viết vào chỗ trống

- GV hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.

- Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì ?

- Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ nào?

- Hớng dẫn tơng tự tranh 2, 3, 4

=> Đọc ,viết ,nghe, nói, là từ chỉ hoạt

động

* Bài 3(7'): Viết lại lại nội dung mỗi tranh bài tập 2 bằng 1 câu

- GV yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh.

- Hớng dẫn trình bày theo cặp - GV nhận xét, đánh giá.

* Bài 4(7'): Chọn từ chỉ hoạt động điền vào chỗ...

- Hớng dẫn làm theo nhóm.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- HS lên bảng làm bài - Dới lớp HS làm nháp.

- HS nhận xét

- HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm việc theo nhóm.

- HS trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS quan sát tranh, làm vào VBT - Bạn nhỏ đang đọc bài

- Đọc - HS nêu

- HS nhận xét, chữa

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS viết bài vào vở.

- HS trình bày trớc lớp.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu bài

- Làm bài, báo cáo, nhận xét bổ sung.

a: dạy, b: giảng, c: khuyên 3. Củng cố,dặn dò:(3')

- Nêu các từ chỉ hoạt động? Đặt câu trong đó có từ chỉ hoạt động?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về nhà học bài chuẩn bị b i gà iờ sau.

Chính tả ( Tập chép) Ngời thầy cũ

I. Mục tiêu:

(12)

1. Kiến thức: HS chép lại chính xác trình bày đúng đoạn trong bài "Thầy giáo cũ".Trình bày đúng mẫu đoạn văn xuôi.

- Củng cố quy tắc chính tả ui / ung , tr/ ch.

2. Kĩ năng: Nhỡn bảng viết đỳng, đủ,sạch ,đẹp đoạn viết 3. Thỏi độ: HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng

- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu bài tập.

- HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4') - Yêu cầu 2 HS lên bảng .

- Đọc cho HS viết: Bài, hay, trai, tai - GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hớng dẫn tập chép:

* Hớng dẫn HS chuẩn bị.(6') - GV treo bảng phụ.

- GV đọc đoạn chép

+ Bố Dũng nghĩ gì khi ra về?

+ Bài viết có mấy câu?

+ Chữ đầu của mỗi câu viết nh thế nào?

- Hớng dẫn viết từ khó: Xúc động, cổng tr- ờng, cửa sổ, mắc lỗi.

- GV nhận xét,đánh giá.

* Hớng dẫn HS viết bài.( 13')

- GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút viết.

- GV đọc lại cho HS soát lỗi

* Chữa bài. (3')

- GV Chữa 5 - 7 bài, nhận xét từng bài.

c. Hớng dẫn HS làm bài tập. (10')

* Bài 2: Điền ui hay uy - GV sử dụng bảng phụ

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

* Bài3: Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 2.

- Chữa bài nhận xét đánh giá.

- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2-3 HS đọc đoạn chép. Cả lớp đọc thầm.

+ Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhng bố nhận đó là hình phạt nhớ mãi, để không bao giờ mắc lại.

+ Ba câu.

+ Viết hoa.

- HS viết bảng con, 2HS viết bảng lớp

- Nhận xét,chữa.

- HS đọc lại từ.

- HS đặt câu có từ xúc động.

- Nghe

- HS viết bài.

- HS viết chữ nghiêng.

- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau.

- 2 HS làm bảng.

- HS làm việc cá nhân.

- HS chữa và nhận xét: bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ

3. Củng cố dặn dò: (3')

- Nêu cách trình bày đoạn văn?

- Nhân xét giờ học, chữ viết của HS.

- Về nhà viết lại bài cho đẹp.

Thực hành kiến thức Toỏn

Ôn tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức Thuộc bảng cộng7, 8, 9 với 1 số.

(13)

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng tính viết.

- Củng cố giải bài toán về nhiều hơn,ít hơn.

2. Kĩ năng : Vận dụng bảng cộng vào giải toỏn.

3. Thỏi độ: HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4')

- 3 HS lên bảng đọc thuộc bảng cộng 7, 8, 9 .

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1(6'): Tính nhẩm.

- Nêu yêu cầu bài tập - Quan sát giúp HS làm bài - GV nhận xét đỏnh giỏ.

- Dựa vào đâu con làm đợc bài tập 1?

* Bài 2(7'): Tính - Nêu yêu cầu bài tập - Quan sát giúp hs làm bài

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính.

- GV nhận xét củng cố cách đặt tính thực hiện tính.

* Bài 3(8'): Tính

- GV sử dụng bảng phụ.

- GV quan sát, giúp HS .

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

* Bài 4(6'): Giải toán có lời văn - Yêu cầu HS đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Dựa vào tóm tắt đọc thành đề bài toán?

- Quan sát kèm HS làm bài

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

* Bài 5(5 ).

- GV sử dụng bảng phụ hớng dẫn HS - Nhận xét chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

- 3 em lên bảng đọc.

- HS nhận xét.

- HS đọc yêu cầu.

- Làm bài vở thực hành.

- HS đọc bài làm.

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Bảng cộng 7, 8, 9.

- HS đọc yêu cầu bài

- 4 em lên bảng làm dới lớp làm vở.

- HS so sánh kết quả, nhận xét, chữa bài trên bảng.

- Dới lớp đổi bài báo cáo kết quả.

- HS đọc yêu cầu,làm bài.

- 3 em làm bảng.

- Chữa bài, nhận xét bổ sung.

- 1 em đọc bài toán.

- HS trả lời miệng

- 1 em lên bảng tóm tắt bài toán.

- HS đọc.

- 1 em lên bảng trình bày bài giải.

- Lớp làm vở thực hành.

Bàigiải

Bao ngô nặng số ki-lô-gam là:

58-23 = 35(kg)

Đáp số: 35kg ngô

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung - HS đọc yêu cầu.

- HS làm, giải thích cách làm.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- 3 em đọc thuộc bảng cộng 7, 8, 9.

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về học thuộc bảng cộng 7, 8, 9,chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn : 16/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 19 tháng 10 năm 2017 Toán

(14)

6 cộng với một số 6 + 5

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS biết thực hiện phép tính cộng có dạng 6 + 5, từ đó thành lập

đợc bảng 6 cộng với 1 số.

- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.

- Dựa vào bảng cộng 6 với 1 số để tìm đợc số thích hợp điền vào chỗ trống.

2. Kĩ năng : Vận dụng bảng cộng vào giải toỏn.

3. Thỏi độ: HS có ý thức tích cực tự giác trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con, 11 que tính rời, bảng gài.

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4')

- HS lên bảng làm bài tập 2, 3 SGK/ 33.

- GV nhận xét đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1')

b. Giới thiệu phép cộng(6'): 6 + 5 - Dùng que tính thao tác theo 3 bớc.

+ Bớc 1: Lấy 6 que gài lên bảng. Gài thêm 5 que nữa. Viết : 6 + 5

+ Bớc 2: Trên tay có bao nhiêu que tính? H- ớng dẫn HS gộp que tính và tạo thành bó 1 chục que tính.

6 + 5 = 6 + 4 + 1 = 11 + Bớc 3: Đặt theo cột dọc.

6 + 5

11 -> Chú ý cách đặt tính.

c. Hớng dẫn HS lập bảng cộng(5').

- GV quan sát giúp đỡ HS

- GV nhận xét, tuyờn dương những HS lập nhanh, đúng

d. Thực hành.

* Bài 1(5'): Tính nhẩm - Bài tập yêu cầu làm gì?

- Gv quan sát giúp HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Nêu phép tính ở ngoài bảng cộng ? - Dựa vào đâu để con làm bài tập này?

* Bài 2(6'): Tính.

- Quan sát kèm HS làm bài

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính.

* Bài 3(5'): Số

- Quan sát giúp HS làm bài.

- Nhận xét, chữa bài.

- Số nào có thể điền vào ô trống? Vì sao?

- Dựa vào đâu để con làm bài tập này?

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS thao tác theo GV.

- Lấy 6 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa

- Có tất cả 11 que tính - HS trả lời

- HS làm bảng con.

- HS tự lập - Đọc trớc lớp - Đọc thuộc

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS làm bài vào VBT.

- HS lên bảng làm

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- HS nêu

- Dựa vào các bảng cộng đã học.

- Đọc yêu cầu bài tập.

- 2 em lên bảng làm - Dới lớp làm VBT

- HS so sánh kết quả, nhận xét, chữa

- HS nêu

- HS đọc yêu cầu bài - 3 em làm bảng lớp.

- Dới lớp làm vào VBT - Nhận xét, chữa.

- Số 5 vì 6 + 5 = 11

(15)

- Nhận xột 1 số bài

* Bài 4,5. (5 )

- GV sử dụng bảng phụ hớng dẫn HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Dựa vào các bảng cộng đã học.

- HS đọc yêu cầu,làm bài.

- HS lên bảng làm,chữa bài,nhận xét, bổ sung.(giải thích cách làm) 3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Nêu bảng cộng 6 cộng với 1 số?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà học thuộc bảng cộng 6, chuẩn bị bài sau.

Tập viết CHỮ HOA: E ấ

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Viết đỳng chữ hoa E, ấ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Em( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Em yờu trường em(3 lần).

2. Kĩ năng : Viết đỳng mẫu chữ, đều nột, đỳng quy định.

3. Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận, trỡnh bày sạch sẽ.

II.ĐỒ DÙNG

- Mẫu chữ hoa, vở tập viết III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG:

1. Kiểm tra bài cũ:(5,)

- Lớp viết bảng con : Đ - Đẹp - GV chữa, nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1'): Trực tiếp

b. Hướng dẫn HS viết bài mẫu. (10') - GV treo chữ mẫu.

- Hướng dẫn HS nhận xột.

- Chữ E, ấ cao mấy li?

- Chữ E ấ gồm mấy nột?

- GV chỉ dẫn cỏch viết như trờn bỡa chữ mẫu.

- GV hương dẫn cỏch viết như sỏch hướng dẫn.

- Yờu cầu HS nhắc lại cỏch viết.

- Hướng dẫn HS viết bảng con

- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và giải nghĩa từ.

- Nờu ý hiểu về cụm từ?

- HS nhận xột độ cao, E / g / T chữ.

- Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ?

- GV viết mẫu.

- Yờu cầu HS viết bảng con.

- HS viết bảng con.

- Nhận xột bạn

- 3 em đọc chữ mẫu - HS trả lời.

- 5 li.

- 1 nột, 2 nột.

- Quan sỏt chư mẫu :

- HS viết bảng con.

- HS đọc

- Núi về tỡnh cảm của 1 em HS với trường

- Em yờu trường em - HS nờu

- HS viết bảng con

(16)

c. HS viết bài (15').

- GV chỳ ý tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt.

- Quan sỏt kốm viết bài d, Chữa bài

- GV chấm chữa bài và nhận xột.

- HS viết bài vào vở.

3. Củng cố dặn dũ: ( 4') - Nờu cỏch viết chữ E hoa?

- Nhận xột giờ học

Chính tả ( Nghe viết ) Cô giáo lớp em

I. Mục tiêu

1. Kiến thức nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài. "Cô giáo lớp em".

- Biết trình bày bài. Tập viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng.

Làm đựơc các bài tập có âm vần dễ lẫn ui/ uy, ch/ tr.

2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài.

"Cô giáo lớp em".

3. Thỏi độ : HS có ý thức giữ vở sạch sẽ, viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng

- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu bài tập.

- HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu 2 em lên bảng viết từ khó: huy hiệu, con trăn, cái chăn.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hớng dẫn nghe viết:

* Hớng dẫn HS chuẩn bị. (5') - GV đọc mẫu 2 khổ thơ đầu.

+ Khi nghe cô giáo dạy viết gió và nắng nh thế nào?

+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ?

+ Chữ đầu của mỗi câu viết nh thế nào?

- Hớng dẫn viết từ khó: Lớp, lời, giảng giải trang

- GV nhận xét sửa câu.

* Hớng dẫn HS viết bài.( 13')

- GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút viết.

- GV đọc cho HS chép bài.

- Đọc lại cho HS soát lỗi.

* Chữa bài(3').

- GV thu 5 bài, nhận xét từng bài.

c. Hớng dẫn HS làm bài tập. (10 )

* Bài 2(a) : Hớng dẫn HS làm bài.

- Quan sát giúp HS .

- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm.

+ Gió đa thoảng hơng nhài, nắng ghé vào cửa lớp xem chúng em học.

+ 5 chữ.

+ Viết hoa, cách lề ra 2 ô.

- HS viết bảng con.

- HS đọc lại từ.

- HS đặt câu có từ khó.

- HS viết bài.

- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau.

- HS làm việc cặp đôi, chữa, nhận

(17)

- Chữa bài, chốt kết quả đúng.

* Bài 3 (a): GV làm mẫu, - Yêu cầu HS làm bài vào vở.

- Nhận xét chốt kết quả đúng.

xét: Tàu thuỷ, thuỷ ngân,..

- HS đọc yêu cầu.

- HS làm việc cá nhân, 2 em làm bảng.

- HS chữa và nhận xét: cầu tre, nghiêng che, trăng tỏ.

3. Củng cố dặn dò: (3')

- Nêu cách trình bày đoạn thơ?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học, chữ viết của HS.

- Dặn về viết lại những chữ đã viết sai, chuẩn bị bài sau.

Thực hành kiến thức Toỏn ễN TẬP

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Giỳp học sinh củng cố về: thực hiện phộp cộng cú nhớ dạng 47 + 5;

47 + 25 (cộng cú nhớ dạng tớnh viết).

- HS làm được bài toỏn đố vui dạng cộng nhẩm nhanh.

2. Kĩ năng: rốn kĩ năng thực hiện phộp cộng cú nhớ dạng 47 + 5; 47 + 25 (cộng cú nhớ dạng tớnh và kĩ năng so sỏnh số và rốn kĩ năng giải toỏn về ớt hơn.

3. Thỏi độ: HS tự giác tích cực học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(4'):

- Đặt tính rồi tính: 27 + 36; 57 + 24.

- GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1'):

b. Luyện tập:

* Bài tập 1(9'). Đặt tớnh...

- GV theo dừi HS làm bài, giỳp đỡ em lỳng tỳng.

- GV nhận xột,chốt kết quả đỳng.

- Nờu cỏch đặt tớnh,thực hiện tớnh cộng?

* Bài tập2(9'). Điền dấu - GV quan sỏt giỳp HS - Nhận xột chốt kết quả đỳng - Củng cố bảng cộng 7.

* Bài tập 3(8'). Giải toỏn

- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

- GV quan sỏt giỳp HS .

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Con nào cú cõu trả lời khỏc?

- 2 em làm bảng, lớp làm nháp.

- Chữa bài nhận xét, bổ sung.

- 1 em đọc yờu cầu bài.

- 4 em làm bảng.

- HS tự làm vào vở thực hành, đổi chộo bài kiểm tra, nhận xột bổ sung.

.

- HS đọc yờu cầu.

- 4 HS làm bảng, chữa, nhận xột - HS giải thích cách làm.

- 2 HS đọc lại bảng cộng 7.

- 1 HS đọc bài toỏn.

- HS túm tắt miệng.

- 1 HS túm tắt trờn bảng, lớp làm nhỏp.

- HS nhận xột bổ sung.

- 1 HS trỡnh bày bài giải.

(18)

- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ?Cỏch giải?

* Bài tập 4(5’)

- GV sử dụng bảng phụ

- Quan sỏt, hướng dẫn HS cần chọn số sao cho cộng hàng ngang,dọc được kết quả là 17.

- GV nhận xột, thống nhất kết quả đỳng.

- Lớp làm, chữa bài nhận xột, bổ sung.

Bài giải

Chị nuụi được số con thỏ là:

18 - 6 = 12(con)

Đỏp số: 12 con thỏ.

- 1 em đọc yờu cầu

- 2 HS lờn bảng làm, lớp làm vở.

- Chữa, nhận xột.

- 2 HS giải thớch cỏch làm.

3. Củng cố, dặn dũ(3'):

- Đọc thuộc bảng 7 cộng với một số.

- GV tổng kết bài, nhận xột giờ học.

- VN xem lại bài.

Ngày soạn : 16/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 13 tháng 10 năm 2017 Toán

26 + 5

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.

2. Kĩ năng: Rèn giải toán có lời văn về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.

3. Thỏi độ: Có ý thức tích cực tự giác trong giờ.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

- 2 bó que tính mỗi bó 10 que, 11 que tính rời, bảng gài que tính.

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(5 )

- 2 em lên bảng làm bài tập 2 , 3 SGK/ 34.

- GV nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu phép cộng 26 + 5 (10 )’ - GV dùng que tính thao tác: có 26 que tính thêm 5 que tính nữa đợc bao nhiêu?

26 + 5 = ?

- Ta có thể làm nhiều cách tìm kết quả.

Ai tìm cho cô cách nhanh nhất ? - GV nhận xét.

- Đặt tính:

26 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1 +

5 2 thêm 1 bằng 3 viết 3 31

- GV nhận xét.

3. Thực hành:

* Bài 1(8 ): Tính’ .( Làm dòng 1) - Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát kèm HS làm bài - Chữa bài.

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp kiểm tra lẫn nhau.

- HS nhận xét.

- HS thao tác theo.

- Tách 5 = 4 + 1, 6 + 4 = 10.

20 + 10 = 30, 30 + 1 = 31.

- Lớp nhận xét

- HS làm bảng con và nêu cách làm, - Nhận xét

- HS đọc yêu cầu của bài - Làm bài vào VBT.

- HS lên bảng làm

(19)

- Củng cố làm tính.

- GV nhận xét - Nêu cách tính?

* Bài 3(8 ): Giải toán có lời văn.’ - Con lợn nặng : 16 kg

- Tháng sau tăng thêm: 8 kg - Tháng sau con lợn nặng:….Kg?

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Quan sát kèm HS làm bài - Nhận xét chữa bài

- Nêu câu trả lời khác?

- Dạng toán gì?

*Bài 4(5’): Đọc , viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài thành trò chơi

- GV tổ chức HS thi giữa 2 tổ.

- GV nhận xét, chữa, tuyên dơng.

3. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Chữa bài, so sánh kết quả - nhận xét

- HS nêu

- HS đọc bài toán, tập tóm tắt.

- Phân tích theo nhóm tìm ra cách giải.

- Mẹ mua con lơn cân nặng 16 kg tháng sau 8kg.

- Tháng … bao nhiêu kg.

- Đại diện 1 em trình bày.

- Chữa bài - Hs trả lời

- Dạng toán về nhiều hơn - HS đọc yêu cầu bài toán - HS thi giữa 2 tổ.

- Tổ nào làm nhanh trớc thời gian quy

định thì tổ ấy thắng.

- Nêu lại cách thực hiện phép cộng 26+5?

- Nhận xét giờ học, về nhà xem lại bài tập 1, 2, 3/ SGK.

Tập làm văn

Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : Dựa vào 4 bức tranh vẽ liên hoàn kể đợc một câu chuyện đơn giản có tên bút của cô giáo. Trả lời một số câu hỏi về thời khóa biểu của lớp.

2. Kĩ năng: Biết viết thời khóa biểu ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học.

3. Thỏi độ: HS có thái độ kính trọng biết ơn thầy cô giáo .

*Quyền trẻ em: HS hiểu mình có quyền đợchọc tập, đợc bạn bè và các thầy cô

giáo giúp đỡ. Quyền đợc tham gia( viết lại thời khóa biểu của lớp, trả lời câu hỏi về thời khóa biểu của lớp mình)

II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài.

- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập.

- Lắng nghe tích cực:nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét,đánh giá các sự kiện.,nhận vật trong câu chuyện:chiếc bút của cô giáo.

III. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, tranh nh SGK , bút dạ HS làm theo nhóm bài tập 2.

IV. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4,)

- 2 HS lên bảng làm bài tập2, 3 - GV nhận xét, đỏnh giỏ .

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài.(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập

* Bài 1:(12 ).’ Viết tiếp nội dung bức tranh tạo thành câu chuyện " Bút của cô giáo"

- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài.

+ Tranh1 vẽ gì?

+ Tranh 2 vẽ gì?

+ Tranh3 vẽ gì?

+ Tranh 4 vẽ gì?

- 2 HS lên bảng làm bài tập - HS lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS làm việc theo nhóm.đôi.

- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.

(20)

- Qua câu chuyện con hiểu đợc điều gì?

- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện theo 4 bức tranh SGK.

* Quyền trẻ em: Qua bài tập trẻ em có quyền gì?

* Bài 2:(10 )’ . Viết lại thời khóa biểu ngày hôm sau của lớp em.

- GV phát phiếu học tập cho HS làm việc nhóm.

- GV quan sát giúp HS . - GV nhận xét, tuyên dơng .

* Bài 3:(9'). Dựa theo thời khóa biểu và trả lời từng câu hỏi ghi vào ô trống.

a. Ngày mai có mấy tiết?

b. Đó là những tiết gì?

c. Em cần mang những quyển sách gì đến trờng?

- Yêu cầu viết vào vở

- GV nhận xét, tuyên dơng .

- Các nhóm nhận xét, bổ sung.

- Kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét, đánh giá.

- Trẻ em có quyền đợc học tập và đ- ợc cô giáo giúp đỡ.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS làm việc nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS làm việc cá nhân.

- HS viết vào vở.

- HS báo cáo kết quả, nhận xét bổ sung.

3. Củng cố dặn dò: ( 3')

- Hôm nay chúng ta học câu chuyện gì ? - Thời khoá biểu có tác dụng gì?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về nhà thực hiện theo thời khoá biểu, chuẩn bị bài sau.

Giỳp đỡ - Bồi dưỡng Toỏn ễN TẬP

I.Mục tiêu

1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng tớnh dạng 26 + 5, kĩ năng đặt tớnh và tớnh dạng 36 + 15, giải toán có lời văn dạng toán ( nhiều hơn).

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm tớnh và giải toỏn dạng.

3. Thỏi độ: HS có ý thức làm tốt bài tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng con.Vở ụ ly.

III. C CÁ Hoạt động dạy- học

1. Bài cũ (4’): Đặt tính, rồi tính

57 + 4 27 + 8

- GV nhận xột, đánh giá

Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh?

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1’)

b. Hướng dẫn HS làm bài

* Bài 1(6’): Tớnh - HS nêu yờu cầu

- HS tự làm bài, 2HS lên bảng làm

- GV nhận xột - Nờu cỏch tớnh?

- Tớnh

28 36 46 56 + + + + 7 5 8 6 35 41 54 62 - Lớp nhận xột bài trờn bảng.

- 1 HS nờu

(21)

* Bài 2(6’): Đặt tớnh rồi tớnh - HS nêu yờu cầu

- HS tự làm bài, 3HS lên bảng làm

- GV nhận xột

- Nêu cách đặt tính, rồi tính?

* Bài 3(6’): Điền dấu thích hợp - Trớc khi điền dấu ta phải làm gì?

- HS tự làm bài - 1 HS nêu miệng - GV nhận xột

* Bài 4 (7 )’ - HS nêu yêu cầu - Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- 1 HS lên giải, lớp làm Vở - Nêu câu trả lời khác?

- Dạng toán gì?

* Bài 5(6’)

- HS nêu yờu cầu

- Nờu cỏch vẽ đoạn thẳng?

- GV nhận xét.

3.Củng cố dặn dò: (4') - Nờu cỏch đặt tớnh rồi tớnh.

- Tóm tắt nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn xem lại bài và hoàn thành bài.

- Đặt tính rồi tính

26 56 76 + + +

38 29 15 64 85 91 - Lớp nhận xột

- HS nêu - Ta phải tính

6 + 8 < 9 + 7 ; 66 + 7 > 69 - Nhận xét.

- Giải bài toán - HS nêu

- HS lên bảng giải, lớp nhận xột.

Bài giải

Trong vườn nhà Hà cú số cõy bưởi là:

24 + 15 = 39 (cõy)

Đỏp số: 39 cõy bưởi.

- Dạng toỏn nhiều hơn.

- Đố vui

- HS làm, nờu cỏch vẽ đoạn thẳng - HS vẽ đoạn thẳng AB dài 11 cm.

Vẽ đoạn thẳng CD dài 8 cm.

- HS nhận xột và chữa.

Thực hành kiến thức Tiếng việt ễN TẬP

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức Giup HS biờt:

- Phân biệt s / x; ai/ ay; điền vào chỗ trống cho thích hợp.

- Đặt được dấu câu thích hợp vào ô trống. Đặt được câu hỏi cho bộ phận in đậm.

2. Kĩ năng : Biết dựng từ đặt cõu.

3. Thỏi độ: HS tích cực, tự giác trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học.

- Bảng nhóm.

III. Các hoạt động dạy học cơ bản.

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài(1').

- 2 HS đọc, trả lời câu hỏi.

- Nhận xét, bổ sung,

(22)

- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1. Điền vần ai/ay(5').

- GV yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh.

- Quan sát, hướng dẫn HS - GV nhận xét, đánh giá.

- GV củng cố cho HS cách viết s/x

* Bài 2. Điền vào chỗ trống s/ x. (6') - GV quan sỏt, giúp đỡ HS

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng tuyên dương HS .

- GV củng cố cho HS cách viết s/x.

* Bài 3. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã...(4') - Quan sát, hớng dẫn HS

- GV nhận xét, đánh giá.

- Hai khổ thơ cho ta biết điều gì?

* Bài tập 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm(10')

- GV làm mẫu, HS quan sát.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

3. Củng cố, dặn dò:(3') - Đặt câu theo mẫu Ai là gì?

- GV nhận xét chung tiết học.

- Về hoàn thành bài tập và chuẩn bị bài sau

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS khác đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

mít sai quả; thác nước chảy; nghề chài lưới.

- đặt câu có từ sai quả

- 1 HS đọc yêu cầu.

- 1 HS làm bảng nhóm - Một số HS trình bày.

- Nhận xét, bổ sung.

- HS đặt câu

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS khác đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

- 2 HS đọc lại bài thơ.

- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- Theo dõi GV làm mẫu.

- 2 HS làm bảng, lớp làm vở thực hành.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Sinh hoạt + Kĩ năng sống

Sinh hoạt : Nhận xét tuần 7 (15')

I. Mục tiêu

- Giúp học sinh: Nắm đợc u khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phơng hớng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vơn lên mạnh dạn trong các hoạt

động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. Chuẩn bị

- Những ghi chép trong tuần.

- Họp cán bộ lớp.

III. Nội dung sinh hoạt

1. ổn định tổ chức.

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trởng nhận xét, ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm * Nề nếp.

- Chuyên cần :...

- Ôn bài………

(23)

- Thể dục, vệ sinh:

………

……….

* Học tập.

...

...

...

...

.

* Các hoạt động khác

- Lao động:...

...

...

3. Phơng hớng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.

- Thực hiện tốt vệ sinh trờng lớp, tiết kiệm điện, nớc,bảo vệ của công...

- Các bạn ăn ngủ tại trờng thực hiện tốt nội quy, giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

- Tăng cờng rèn chữ viết, luyện đọc nhiều.

- Xây dựng trờng học thân thiện, an toàn trong trờng học, thực hiện tốt thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm,an toàn giao thông

- Phòng dịch bệnh Tay chân miệng. Không đốt mua bán pháo, đốt thả đèn trời, không chơi trò chơi bạo lực...

- Lao động theo sự phân công.

Kĩ năng sống( 20’)

KÍ NĂNG PHONG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH( Tiết 1)

I. MỤC TIấU

- HS nhận biết cỏc hành vi nguy hiểm cỳ thể xảy ra gõy tai nạn thương tớch cho mỡnh và những người xung quanh.

- Biết từ chối và khuyờn cỏc bạn khụng tham gia cỏc hành vi gõy tai nạn thương tớch.

- HS rốn kĩ năng giao tiếp thụng qua cỏc hoạt động

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC

- Bài tập thực hành kĩ năng sống

III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. ổn định tổ chức.

- Giới thiệu mụn học 2. Kiểm tra bài cũ.

- Kiểm tra sỏch của học sinh 3. Bài mới

a, Giới thiệu bài b, Dạy bài mới

* Hoạt động 1: Quan sỏt tranh và trả lời cừu hỏi

- GV treo tranh, y/c HS quan sỏt

- Tổ chức cho HS thảo luận nhúm để nờu điều nguy hiểm cú thể xảy ra ở từng tranh

- Quan sỏt tranh

- Thảo luận nhúm 3

- Trỡnh bày kết quả thảo luận

(24)

+ Tranh 1: Trèo cây cao để hái quả ( bắt tổ chim).

+ Tranh 2: Trèo lên cột điện để lấy diều bị mắc trên dây điện.

+ Tranh 3: Vừa tắm vừa đựa nghịch ở hồ nớc lớn.

+ Tranh 4: Ngồi trên xe khách thò đầu, thò tay ra ngoài .

- Gọi HS nhận xét - GV kết luận tranh

* Hoạt động 2: Xử lý tình huống

- GV nêu yêu cầu: Nếu em chứng kiến việc làm của cỏc bạn trong từng tình huống trên em sẽ khuyên các bạn như thế nào?

- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi - Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến

- GV nhận xét

- GV đưa giải phỏp đỳng cho từng tranh 4: Củng cố - Dặn dò:

- Nêu lại các tình huống nguy hiểm ở các tranh.

- Thực hiện theo lời khuyên ở hoạt động 2.

+ T1: Ngó từ trên cây xuống

+ T2: Bị điện giật (ngã từ trên cột điện xuống).

- T3: Bị chết đuối

- T4: Gay tai nạn giao thông cho bản thân và người đi đường.

- Thảo luận nhóm đôi

- Nêu ý kiến

+ TH1: Không nên trèo cây cao hái quả.

+ TH2: Không được trèo lên cột điện vì có thể bị điện giật hoặc ngã.

+ TH3: Không nên tắm ở ao khi không có người lớn đi cùng.

+ TH4: Khi ngồi trên xe khách cần ngồi yên không được nô nghịch.

(25)

(26)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ;

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.. * BVMT: Giáo dục hs có ý thức giữ gìn bảo

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán

Năng lực:Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.. Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện. Kể lại toàn bộ nội dung truyện. Mỗi nhóm có 3 HS và giao nhiệm vụ

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá