• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2018 trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2018 trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Lovebook sưu tầm và giới thiệu Môn: Vật Lý

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Cho điện áp hai đầu đoạn mạch là 120 2 cos 100

AB 4

ut 

    

 V và cường độ dòng điện qua mạch là

3 2 cos 100 .

it 12 A

    

  Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch là

A. P = 120W. B. P = 100W. C. P =180W. D. P = 50W

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u100 2 cos 100

t V

 

vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết 50

R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 LH

 và tụ điện có điện dung

2.104

C F

 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là:

A. 2 2 A B. 1 A C. 2 A D. 2 A

Câu 3: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và cùng ở sát với trục Ox coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là 1 1cos

 

xA  t 3 cm

  và

2 2cos

 

.

xA  t 6 cm

  Biết rằng:

2 2

1 2 1

36 64

xx  . Tại thời điểm t nào đó, chất diểm M có li độ x1 3 2cm và vận tốc v160 2cm s/ . Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:

A. v220 2cm s/ B. v2 53,7cm s/ C. v2233,4cm s/ D. 140 2cm s/

Câu 4: Một lăng kính có góc chiết quang 600. Chiếu 1 tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 30 . Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là: 0

A. 1,503 B. 1,82 C. 1,414 D. 1,731

Câu 5: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là:

A. I0Uo LC B. 0 0 L I U

C C. 0 U0

ILC D. 0 0 C I U

L

Câu 6: Vật có khối lượng m160gđược gắn vào phía trên lò xo có độ cứng k64N m/ đặt thẳng đứng, đầu dưới lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục lò xo

g10 /m s2

.

Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng đoạn 2,5cm và buông nhẹ. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là:

A. 1,760N ; 1,44N B. 3,2N ; 1,6N C. 3,2N ; 0N D. 1,6N ; 0N Câu 7: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. có phương vuông góc với phương truyền sóng B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. là phương ngang

(2)

Câu 8: Một tụ điện có 10 3

C 2 F

 mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp 141,2cos 100

 

. u   t 4 V

  Cường

độ hiệu dụng dòng điện chạy qua tụ điện có giá trị là:

A. 4A. B. 5A. C. 7A. D. 6A.

Câu 9: Mức cương độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị là 130 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 1012W /m2. Cường độ âm gay ra mức đó là:

A. 1W m/ 2 B. 10W m/ 2 C. 100W m/ 2 D. 0,1W m/ 2 Câu 10: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi

A. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín

B. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ

C. dùng nguồn pin hay ắc quy để mắc các bóng đèn thành một mạch điện kín.

D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện

Câu 11: Đặt điện áp u U 2 cost(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để 2 1

 LC . Tổng trở của mạch này là:

A. 3R B. 2R C. 0,5R D. R

Câu 12: Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV ( ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80% . Coi công suất truyền điện đi là không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất quá trình truyền tải điện là:

A. 92,4% B. 98,6% C. 96,8% D. 94,2%

Câu 13: Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại điểm năng lượng điện trường có giá trị gấp n lần năng lượng từ trường xác định bằng biểu thức

A. 0

1 i I

n

  B.

1 i Q

n

  C. 0

2 1

i I

n

   D. 0

1 i I

n

 

Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1S2, cách nhau một khoảng 13 cm. đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình: u a cos 50

t

(u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của S S1 2 mà phần tử nước nối tại M dao động ngược pha với các nguồn là

A. 68 mm B. 72 mm C. 70 mm D. 66 mm

Câu 15: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u120 2 cos 120

t V

 

vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị của điện trở R1R2R10,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là:

A. 28B. 32C. 20 D. 18

Câu 16: Đặt điện áp 0cos

u U  t 4

  vaod hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là: i I0cos

  t

. Giá trị của  bằng:

A. 2

 B.

2

C. 3

4

  D. 3

4

(3)

Câu 17: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ To trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng một nhiệt độ thì chu kỳ con lắc là T. Biết T khác T0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là . Mối liên hệ giữa T với T0 là:

A. 0

1 TT

  B. 0

1 TT

  C. 0 1 TT

  D. 0 1 TT

  Câu 18: Đặt điện áp 120cos 100

u   t 3

  V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R 30 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:

A. 2 2 cos 100 i   t 4

  B. 2 2 cos 100

i   t 12 

 

C. 2 3 cos 100 i   t 6

  D. 2 2 cos 100

i   t 4

 

Câu 19: Trong một môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình sin20

u a t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng

A. 15 lần B. 25 lần C. 30 lần D. 20 lần

Câu 20: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1. Hiệu suất của nguồn điện là:

A. 9/10 B. 2/3 C. 1/6 D. 1/9

Câu 21: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:

A. 8cm B. 16cm C. 1,6cm D. 160cm

Câu 22: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoabgr chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là t vật gần M nhất. Độ lớn vật tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là:

A. 6

tt B. 2 3 tt

C.

4

tt D.

3 tt

Câu 23: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n 3 sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới I có giá trị là:

A. 20 0 B. 30 0 C. 45 0 D. 60 0

Câu 24: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường theo phương thẳng đứng, độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc lần lượt là:

A. 2 1 3

TT B. 2 1

2

TT C. T2T1 3 D. T2 T1 3

Câu 25: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là:

A. L

C B. 2 L

C C. 2LC D. 1

2 LC

(4)

Câu 26: Trong nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5,3.109cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn 1,6.1019C, hệ số tỷ lệ k9.109. Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân của chúng là:

A. 9,1.1018N B. 8,2.108N C. 8,2.104N D. 4,2.1018N

Câu 27: Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, n21 là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng

A. sin 21 sin 2

i n

rB. sin 2 21

sin i n

rC. sin 21 sin

i n

rD. sin 21 sin

r n i

Câu 28: Trong dây dãn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6mA, biết điện tích của electron có độ lớn là 1,6.1019C, hệ số tỷ lệ k9.10 .9 Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân của chúng là:

A. 6.1017 electron B. 6,.10 electron 19 C. 6.1020 electron D. 6.1018 electron

Câu 29: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện không đổi có cường độ 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là:

A. 1,8 N. B. 1800N. C. 0N. D. 18N.

Câu 30: Một sóng ngang có tần số f 20Hz truyền trên một dợi dây nằm ngang với tốc độ truyền sóng bằng 3m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm và sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm phàn tử tại N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng:

A. 1/24 s B. 1/60 s C. 1/48 s D. 1/30 s

Câu 31: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn thấy vật ở vô cực mà không phải điều tiết

A. -1dp B. -0,5dp C. 0,5dp D. 2dp

Câu 32: Gọi VM,VN là điện thế tại các điểm M, N trong điệnt rường. Công AMN của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là:

A. MN VM VN

A q

  B. MN

M N

A q

V V

  C. AMNq V

MVN

D. AMNq V

MVN

Câu 33: Một mạch dao dộng điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2A. Thowig ian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là:

A. 8

3s. B. 16

3 s. C. 2

3s. D. 4

3s.

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là

A. 1

3f B. 1

4f C. 1

12f D. 1

2f Câu 35: Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc vào

A. số vòng dây của ống B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.

C. đường kính ống D. chiều dài ống

(5)

Câu 36: Một chất điểm dao dộng điều hòa trên trục Ox, gôc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40cm. tại thời điểm ban đàu vật có li độ 2 3cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:

A. 4 3 cos 2,5

xt 6cm

    

  B. 5

4cos 5

xt 6cm

    

 

C. 4cos 5

xt 6cm

    

  D. 4 3 cos 2,5

xt 2cm

    

 

Câu 37: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dứng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tần số 100Hz. Tốc đột ruyền sóng trên dây là:

A. 100m/s B. 120m/s C. 80m/s D. 60m/s

Câu 38: Phát biểu nào sau dây là sai? Cơ năng của dao động điều hòa bằng A. thế năng của vật ở vị trí biên

B. tổng động năng và thế năng vào thười điểm bất kỳ C. động năng vào thời điểm ban đầu

D. động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng

Câu 39: Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong là 1, mắc vói mạch ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là

A. 1,2 ;9WB. 1,25 ;8WC. 0,2 ;10WD. 1 ;9W

Câu 40: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ gắn với vật nhỏ khối lượng 400g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ , vật dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Lấy  2 10, năng lượng dao động của con lắc bằng:

A. 51,2 mJ B. 10,24 J C. 102,4J D. 5,12J

(6)

Đáp án

Câu 1 C Câu 9 B Câu 17 B Câu 25 C Câu 33 A

Câu 2 C Câu 10 B Câu 18 B Câu 26 B Câu 34 D

Câu 3 D Câu 11 D Câu 19 B Câu 27 C Câu 35 B

Câu 4 C Câu 12 C Câu 20 B Câu 28 A Câu 36 B

Câu 5 D Câu 13 A Câu 21 A Câu 29 D Câu 37 C

Câu 6 C Câu 14 A Câu 22 A Câu 30 C Câu 38 C

Câu 7 A Câu 15 D Câu 23 D Câu 31 A Câu 39 D

Câu 8 B Câu 16 D Câu 24 A Câu 32 D Câu 40 A

GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C.

Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch là:

cos 120.3.cos 180 .

12 4

P UI      W

 

Cau 2: Đáp án C.

Cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch là:

 

2

 

2

2 2

100 2 .

50 100 50

L C

I U A

R Z Z

  

   

Câu 3: Đáp án D.

Theo đề ra ta có:

2 2

1 2 1

36 64

xx  nên hai dao động này dao động vuông góc với nhau và biên độ của hai dao động lần lượt là: A16cm; A2 8cm. Tại một thời điểm: x1 3 2cm và vận tốc v160 2cm s/ thì khi đó tọa độ của vật thứ hai sẽ là x2 4 2cm

. Vì 1 60 2 / 60 2 20

/

2

vcm sA    rad s Hiệu li độ của hai vật là:

 

1 2 3 2 4 2 2

x x x      cm Xét theo phương trình ta có:

 

1 2 10cos 20 1,9745

xx   t . Lúc này vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:

12

.cos 10.20.7 2 140 2 / vA    10  cm s Câu 4: Đáp án C.

Khi tia ló có góc lệch cự tiểu thì ta có biểu thức:

sin min sin

2 2

D A A

n

Theo đề ra ta có: Dmin 30 ;0 A600 nên thay vào biểu thức ta sẽ có:

0 0 0

30 60 60

sin sin

2 n 2

 

0 0

sin 45

2 1,414 sin 30

 n  

Câu 5: Đáp án D.

Ta có giá trị cực đại của cường dộ dòng điện trong

mạch là: 0 0 1 0

o .

I Q U C U C

LC L

   

Câu 6: Đáp án C

Khi ở vị trí cân bằng thì ta có:

0

0,160.10

0,025 2,5 . 64

l mg m cm

  K    Khi ấn vật

xuống theo phương thẳng đứng đoạn 2,5 cm và buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm.

Khi vật chuyển động lên trên thì sẽ ở vị trí biên âm trùng với vị trí lò xo tự nhiên nên lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là 0 N.

Lực đàn hồi lớn nhát vật tác dụng lên giá đỡ là:

   

max 0 64. 0,025 0,025 3,2 .

Fdhk A l    N Câu 7: Đáp án A.

Dựa theo định nghĩ trong sách giáo khoa.

Câu 8: Đáp án B.

Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện có giá trị là: 100

20 5 .

C

I U A

Z  

(7)

Đặt sách CÔNG PHÁ LÍ tại: tiki.vn | lovebook.vn | newshop.vn | pibook.vn Câu 9: Đáp án B.

Cường độ âm gây ra mức đó là:

 

12 13 2

0.10L 10 .10 10 W /

IIm

Câu 10: Đáp án B.

Câu 11: Đáp án D.

Để 2 1

L C

Z Z

 LC  thì tổng trở của mạch sẽ là:

 

2

2

L C

ZRZZR Câu 12: Đáp án C.

Vì công suất truyền đi là không đổi nên ta có:

2 2

1 2

2 2 2

2 1 2

1 1 0,8 50

0,968

1 1 20

H U

H U H H

      

 

Câu 13: Đáp án A.

Dòng điện tức thời tại thời điểm năng lượng điện trường có giá trị gấp n lần năng lượng từ trường là:

 

02

 

2

0

W W W= 1 W 1

2 2

1

d t t

LI Li

n n n

i I n

     

  

Câu 14: Đáp án A.

Bước sóng trong dao động là: 20

0,8 . 25

v cm

  f  Phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn khi:

 

   

1 2 1

1

1

2 2

2 1

2 1

6,5 2 1 .0,4

2

6,5 0,4 6,9 69 . S M S S

k

d k k

d cm mm

 

  

    

      

    

Câu 15: Đáp án D.

Vì khi thay giá trị của R là R12 16 1

R  9 R thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau nên:

2 2

max 1

1 2

1 1

300 120 18

2 16

2 .

9

P U R

R R R R

     

Câu 16: Đáp án D.

Vì đoạn mạch chỉ có tụ điện nên cường độ dòng điện trong mạch sớm pha

2

 so với điện áp trong

mạch nên 3

4 2 4

  

    Câu 17: Đáp án B.

Trong chân không chu kỳ dao động của con lắc đơn là: 2 l

T  g

Trong không khí: Phd  P F Pa; hd P Fa.

0

; 2

1 1

1

hd

dVg d l

g g g g T

DV D d

g D

T T d

D

     

  

 

 

 

Vậy mối liên hệ giữa T và T00 1 TT

  Câu 18: Đáp án B.

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:

 

2

2 2 60 2 602 60 .

R L

UUU    V Cường độ

dòng điện hiệu dụng là: 60 30 2 . UR

I A

R   Vậy dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:

2 2 cos 100 2 2 cos 100

3 4 12

i    t     t  A

   

Câu 19: Đáp án B

Chu kỳ dao động của nguồn sóng cơ là:

2 0,1 . T 20 s

 

 Vậy trong khoảng thời gian 2,5s sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng 25 lần bước sóng.

Câu 20: Đáp án B.

Điện trở tương đương là: 1 2

1 2

3.6 2 3 6 R R R

R R

   

  .

Vậy hiệu suất của nguồn điện là: 2 2 2 1 3

H 

Câu 21: Đáp án A.

Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn nên:

(8)

Đặt sách CÔNG PHÁ LÍ tại: tiki.vn | lovebook.vn | newshop.vn | pibook.vn

22 26

2 2

2 2

4 f 6,16 7,28.

d k df k

v

k df k

v

 

  

  

    

7 25 16

k f Hz cm

      

Khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên phương dao động dao động ngược pha nhau là: 8 .

2 cm

 Câu 22: Đáp án A.

Vì vật M nằm trên đường thẳng nên vật sẽ gần M nhất khi vật ở vị trí biên dương và xa M nhất khi ở vị trí biên âm. Nên khoảng thời gian

2 t T

  . Vậy độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thười điểm gần nhất là:

12 6

T t

t t

   Câu 23: Đáp án D.

Vì tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau nên: góc khúc xạ sẽ là: 900i. Nên ta có:

0

0

sini n sinrsini 3 sin 90   i i 60 Câu 24: Đáp án A.

Khi lực điện hướng lên thì 1 0,5

hd 2

g   g g g nên lúc đó chu kỳ dao động của con lắc đơn là:

1

1

2 2

hd 0,5

l l

T   g   g

Sau đó cho lực điện trường hướng xuống thì chu kỳ dao động của con lắc là:

1 2

2

2 2

1,5 3

hd

l l T

T   g   gCâu 25: Đáp án C.

Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là:

2 2

TLC

  

Câu 26: Đáp án B.

Lực hút tính điện giữa electron và hạt nhân của chúng là:

 

 

9 19 2

2 2

8

2 9 2 2

9.10 . 1,6.10

8,2.10 . 5,3.10 .10

mv kq R R N

  

Câu 27: Đáp án C.

Theo công thức về định luật khúc xạ ánh sáng thì:

sin .sin sin

sin

i n r i n

  r

Câu 28: Đáp án A.

Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:

3

17 19

1,6.10

60. 60. 6.10

1,6.10 N I

e

   electron.

Câu 29: Đáp án D.

Lực từ tác dụng lên dây dẫn là:

sin 1,2.10.1,5.sin900 18

F BI    N

Câu 30: Đáp án C.

Bước sóng trong dao động là: 300

15 . 20

v cm

  f  M và N là hai điểm trên dây cách nhau 20cm nên độ lệch pha sẽ là: 2 2 .20 8

15 3 2 3

d   

      

 .

Khi N đang ở vị trí thấp nhất thì N đang ở vị trí biên âm. Do M sớm pha hơn N nên M đang ở góc phần tư thứ tư và lệch so với N một góc 2

3

. Để phần tử tại M đi qua vị trí cân bằng trong khoảng thời gian ngắn nhất thì 5 5.0,05 1

12 12 48 .

t T s

   

Câu 31: Đáp án A

Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết là

1 1

D D dp

OV    Câu 32: Đáp án D.

Theo lý thuyết thì công AMN của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là:

 

MN M N

Aq VV Câu 33: Đáp án A.

Tần số góc của dao động là:

 

0

6 0

0,5 2

125000 /

4 2.10

I rad s

Q

      . Thời gian

ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là:

2 2 8 6

.10 . 6 .6 125000 .6 3

t T   s

    

 

(9)

Đặt sách CÔNG PHÁ LÍ tại: tiki.vn | lovebook.vn | newshop.vn | pibook.vn Câu 34: Đáp án D.

Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng

2A là: 1

2 2 t T

   f . Câu 35: Đáp án B.

Câu 36: Đáp án B.

Chu kỳ dao động của vật là:

 

2 2

0,4 5 /

5 0,4

T srad s

      

Trong một giấy chất điểm đi được 40cm nên:

8A2A40cm A 4cm. Ban đầu vật đang có li độ x 2 3cm và chuyển động chậm dần đều nên pha ban đầu của vật là: 5

 

6 rad

 

Câu 37: Đáp án C.

Bước sóng dùng trong dao động là:

120 80 .

1,5 cm

   Vậy tốc độ truyền sóng trên dây là: v  f 0,8.100 80 / . m s

Câu 38: Đáp án C.

Câu 39: Đáp án D.

Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là:

 

2 2

2

2 2

.

2 P RI R E

R r R r r R

   

  

Để công suất tiêu thụ mạch ngoài lớn nhất thì:

r2

R R r

R  . Vậy giá trị biến trở và công suất sẽ là:

62

1 ; 9 .

R  P 4  W Câu 40: Đáp án A.

Năng lượng dao động của con lắc bằng:

2

2 2

2 2 2

4 . 4.10.0,4

. .0,08

W 1 0,0512 51,2 .

2 2 2

m A

kA T J mJ

    

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Với tấm lòng bao dung, độ lượng chúng ta sẽ nhìn nhận khuyết điểm của người khác một cách nhẹ nhàng hơn, không chỉ trích, lên án họ.. + Đồng thời với tấm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L  3R và tụ điện có điện

Câu 10: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng.. Ca(HCO 3

Cho 5 lít dung dịch axit nitric 68% (có khối lượng riêng 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%... Biết

Câu 1: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y.. Câu 4: Thực hiện phản ứng este

S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích

+ Dao động điện từ duy trì: Mạch dao động duy trì sẽ cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng mất mát trong mỗi giai đoạn (khi có I giảm) của mỗi chu

Câu 35: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau cùng quy định và tương tác theo kiểu cộng gộpA. Sự có mặt