• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sử dụng câu lệnh lặp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sử dụng câu lệnh lặp"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Kiểm tra bài cũ

Câu 1: Các câu lệnh sau rùa thực viện việc gì?

stt Lệnh đầy đủ

Viết tắt

Hành động của Rùa

1 Back n BK n 2 Left k LT k 3 PenUp PU 4 Hide Turtle HT 5 Clean

6 Bye

Rùa lùi lại n bước Rùa quay trái k độ

Nhấc bút(Rùa không vẽ nữa) Rùa ẩn mình

Xóa màn hình, Rùa vẫn ở vị trí hiện tại

Thoát khỏi phần mềm Logo

(3)

Câu 2: Gõ các câu lệnh để rùa vẽ hình vuông sau?

100

100 100

100

(4)

Sö dông c©u lÖnh lÆp

Bài 3

1. Câu lệnh lặp REPEAT Câu lệnh vẽ hình vuông

FD 100 RT 90 FD 100

RT 90 FD 100

RT 90 FD 100

REPEAT 4 [FD 100 RT 90]

(5)

1. Câu lệnh lặp Câu lệnh vẽ hình vuông

FD 100 RT 90 FD 100

RT 90 FD 100

RT 90 FD 100

REPEAT 4 [FD 100 RT 90]

Câu lệnh vẽ hình chữ nhật FD 100

RT 90 FD 50 RT 90 FD 100

RT 90 FD 50

REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]

REPEAT n [ ]

(6)

Chú ý: Để viết đúng câu lệnh REPEAT, cần lưu ý:

Câu lệnh lặp có dạng: REPEAT n [ ]

* Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp.

* Giữa Repeat và n phải có dấu cách.

* Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Phía trong

ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại.

(7)

Thực hành bài tập T1- T2 sgk 102

T1. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác.

HT Repeat 6 [FD 50 RT 60]

T2. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình chữ nhật.

HT Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]

(8)

Thảo luận nhóm đôi

B1. Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng. Hãy tích ( v ) vào câu lệnh em cho là đúng

.

1. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]

2. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]

3. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]

4. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]

5. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]

6. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]

7. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]

v

v

(9)

B2. Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được các câu lệnh đúng.

3.REPEAT 4 {FD 100, RT 90}

 REPEAT 4 [FD 100 RT 90]

4.REPEAT4 [FD 100, RT 90]

 REPEAT 4 [FD 100 RT 90]

5.REPEAT4[FD 100, RT 90.]

 REPEAT 4 [FD 100 RT 90 1.REPEAT 4 [FD 100, RT 90]

 REPEAT 4 [FD 100 RT 90]

2.REPEAT 4 [FD 100 RT 90].

 REPEAT 4 [FD 100 RT 90]

(10)

B3. Điền vào chỗ trống(….) để được câu lệnh đúng

.

a) Vẽ hình vuông

REPEAT ……..[FD 100 RT 90]

REPEAT 4 […… 100 RT …..]

b)Vẽ hình chữ nhật

REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT…..]

REPEAT 2 [FD ….. RT 90 FD …… RT 90]

c)Vẽ hình tam giác

REPEAT 3 [FD …. RT 120]

REPEAT …. [FD 100 RT 120]

4

100 90

90

100 100

3

100

(11)

10 9

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 1 trang 62 sgk Tin học lớp 8: Viết chương trình in ra màn hình bản cửu chương của số N trong khoảng từ 1 đến 9, số được nhập từ bàn phím và dừng màn hình để có

Câu 2: Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm để Rùa thực hiện vẽ hình dưới đây.. KÍNH CHÀO

Sử dụng được câu lệnh lặp lồng nhau để vẽ các hình trang trí.. Sử dụng được câu lệnh lặp lồng nhau để vẽ các hình

Muốn Rùa xóa sạch sân chơi, trở về vị trí xuất phát, em dùng lệnh: …... Muốn Rùa quay về vị trí xuất phát ban đầu, em dùng

□◻ Các nét vẽ được tạo theo thứ tự. □◻ Rùa quay đầu theo các hướng. □◻ Rùa vẽ nhanh hoặc chậm tùy theo ý thích. □◻ Rùa vẽ xong và xóa sạch sân chơi.. b) Rùa vẽ nhanh

Với cấu trúc câu lệnh lặp Repeat n [<các câu lệnh lặp lại>], Rùa sẽ lặp lại n lần các lệnh đặt trong cặp dấu [.. Thực hiện lệnh trên máy tính

Gồm các câu lệnh được lưu vào trong logo. Gồm các câu lệnh được gộp vào một nhóm. Gồm các câu lệnh lặp được gộp vào một nhóm, được đặt tên. Gồm các câu lệnh giống nhau

+ Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp, giữa REPEAT và n phải có dấu cách + Phần trong ngoặc vuông [] là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại. - Sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau