TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Bài giảng điện tử
Giáo viên: Doãn Thị Phúc
1. Viết các số 173, 179, 171, 178, 175 theo thứ tự từ lớn đến bé.
179 , 178 , 175 , 173 , 171
>
<
= 2.
? 135 … 143 174 … 156 147 … 147
157 … 179 132 … 132 168 … 196
> >
< <
= =
Toán
Các số có ba chữ số
Tră m
Chục Đơn vị
Viế
t số Đọc số
243 Hai trăm bốn mươi ba
2 3 5 3
2
1 4
0 0
235
310 240
Hai trăm ba mươi lăm
Ba trăm mười
Hai trăm bốn mươi
2 4 3
Trăm Chục Đơn
vị Viết
số Đọc số
4 1 1
2 0 5
411
205
Bốn trăm mười một
Hai trăm linh năm
2 5
2 252
Hai trăm năm
mươi hai
LUYỆN
TẬP
1/ M i s sau ch s ỗ ố ỉ ố ô vuông trong hình nào?
110 205 310 132 123
a)
d) c)
b)
e)
Bài 2. Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
a) Bốn trăm linh năm b) Bốn trăm năm mươi c) Ba trăm mười một d) Ba trăm mười lăm
e) Năm trăm hai mươi mốt g) Ba trăm hai mươi hai 315
450 311
322
521 405
LUYỆN TẬP
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số
Tám trăm hai mươi Chín trăm mười một
Chín trăm chín mươi mốt Sáu trăm bảy mươi ba Sáu trăm bảy mươi lăm Bảy trăm linh năm
Tám trăm
820
800 991 673 675 705 911
Đọc số Viết số
Năm trăm sáu mươi Bốn trăm hai mươi bảy Hai trăm ba mươi mốt Ba trăm hai mươi
Chín trăm linh một
Năm trăm bảy mươi lăm Tám trăm chín mươi mốt
560 427 231 320 901 575 891
LUYỆN TẬP
§inh Lan Anh 12
Tám trăm hai m ươi Chín trăm m ười một
Sáu trăm bảy m ươi ba Bảy trăm linh tám
820 911
673 708
CỦNG CỐ
Đọc, phân tích cấu tạo của các số có ba chữ số sau:
675, 791