ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ SỐ 06 (Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 THEO ĐỀ MINH HỌA
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
A. C132 . B. A132. C. 13. D. C52C82. Câu 2. Cho cấp số nhân
un , biết u1 1;u4 64. Tính công bội q của cấp số nhân.A. q21. B. q 4. C. q4. D. q2 2. Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
. B.
1;4
. C.
1; 2
. D.
3;
.Câu 4. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A. x1. B. x0. C. x 4. D. x 1. Câu 5. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
0
0 4
1 x
f'(x)
0 0
2
Hàm số f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 6. Tiệm cận đúng của đồ thị hàm số
3 4
2 y x
x
là đường thẳng:
A. x2. B. x 2. C. x3. D. x 3. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x4 2x21. B. y x3 3x21. C. y x 33x21. D. y x 42x21. Câu 8. Đồ thị hàm số
5 1 y x
x
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
Câu 9. Với a và b là các số thực dương và a1. Biểu thức loga
a b2 bằngA. 2 log ab. B. 2 log ab. C. 1 2log ab. D. 2logab. Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2x2
y là
A.
1 2
.2 ln 2 x x
y
. B.
1 2
.2 x.ln 2
y x . C. y 2 .ln 2 .x x . D.
.21
ln 2 x x
y
. Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức
2
P a 3 a A.
5
a6. B. a5. C.
2
a3. D.
7
a6. Câu 12. Nghiệm của phương trình 2x+1=16 là
A. x=3. B. x=4. C. x=7. D. x=8.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log9
(
1)
1x+ =2 là
A. x=2. B. x=- 4. C. x=4. D.
7 x=2
. Câu 14. Cho hàm số f
x 4x3sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúngA.
4 1
co
)d s
( 3
f x xx 3 xC
. B.
f(x x)d x4 13cos3xC.C.
4 3cos
d 3
( ) x x C
f x x
. D.
f x x( )d x43cos3x C .Câu 15. Cho hàm số f x
3x2ex. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A.
f x x( )d 6x e xC. B.
f( )dx x x 3exC.C.
f x x( )d 6x e xC. D.
f( )dx x x 3exC.Câu 16. Cho
2
0
d 3
I
f x x. Khi đó
2
0
4 3 d
J
f x x bằngA. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4.
Câu 17. Tích phân
2
0
(2 1)d I
x xbằng
A. I 5. B. I 6. C. I 2. D. I 4.
Câu 18. Mô đun của số phức z 3 4i là
A. 4. B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Câu 19. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i. Phần ảo của số phức liên hợpz3z12z2.
A. 12. B. 12. C. 1. D. 1.
Câu 20. Cho số phức z1 – 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q
1; 2 . B. N
2;1 . C. M
1; 2
. D. P
2;1
.Câu 21. Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 . Thề tích của khối chóp đó bằng
A. 8 B. 4. C. 12. D. 24
Câu 22. Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng
A. 36 B. 27 . C. 288. D.
4 3
Câu 23. Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:
A. Stp r2rl
B. Stp 2rrl
C. Stp 2rl
D. Stp r2 2r .
Câu 24. Một hình lập phương có cạnh là 4, một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 4 4 B. 8 . C. 424 D. 16
Câu 25. Trong không gian Oxyz,cho hai điểm A(1; 2;3) và B(3; 4; 1) . Véc tơ AB có tọa độ là A. (2; 2; 2) B. (2; 2; 4) C. (2; 2; 2) D. (2;3;1) Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( ) :S x2y2 z22x 4 y2z1 có tâm là
A. (2;4; 2) B. (1; 2;1) C. (1; 2; 1) D. ( 1; 2;1)
Câu 27. Trong không gianOxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 2;1) và có véc tơ pháp tuyên
1; 2;3
n
là:
A.
P1 : 3x2y z 0. B.
P2 :x2y3z 1 0 . C.
P3 :x2y3z0. D.
P4 :x2y3z 1 0.Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng AB biết tọa độ điểmA
1; 2;3
và tọa độ điểm B(3;2;1)?A. u1 (1;1;1)
B. u2 (1; 2;1)
C. u3(1;0; 1)
. D. u4 (1;3;1)
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất đề chọn được một quân 2 bằng:
A.
1
26. B.
1
52 C.
1
13. D.
1 4. Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A.
2 1
2 y x
x
. B. y x2 2x C. yx3x2x. D. y x4 3x22 Câu 31. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 42x23
trên đoạn
1;2
. Tổng M m bằngA. 21. B. 3 C. 18 D. 15.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2x22 8là A.
5 ; 5 .
B.
1;1
. C.
1;
. D.
; 1
Câu 33. Nếu
2
0
1 f x x dx
thì2
0
f x dx
bằngA. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34. Cho số phức z 1 2i. Môđun của số phức
1i z
bằngA. 10 B. 5 C. 10 D. 5
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' 'có đáy là hình vuông, AB1,AA' 6( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng
ABCD
bẳng30 45 60 90
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 5 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
ABCD
bằngA. 21 B. 1 C. 17 D. 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm tại gốc tọa độ và đi qua điểm A
0;3;0
có phương trình là:A. x2y2z2 3 B. x2y2z2 9 C. x2
y3
2z2 3 D. x2
y3
2z2 9Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A
2;3; 1 , B 1; 1; 2
có phương trình tham số là:
A.
2 3 4
1 3
x t
y t
z t
B.
2 3
1 2
x t
y t
z t
C.
1 2 1 3 2
x t
y t
z t
D.
2 3 3 2
1
x t
y t
z t
Câu 39. Cho hàm số f x
có đạo hàm trên và hàm số y f x'( ) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
2 1
2 1g x f x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số g x
trên đoạn
0;1 bằngA. f
1 1 B. f
1 1 C. f 12 12 D. f
0Câu 40. Số giá trị nguyên dương của y để bất phương trình 32x23 3x
y2 1
3y 0 có không quá 30 nghiệm nguyên x làA. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Câu 41. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2 và thỏa mãn (1) 1 f 2và
3 2
2( ) ( ) 2 ( ), [1;2].
f x xf x x x f x x
Giá trị của tích phân
2
1 x f x dx( )
bằngA.
ln4
3 . B.
ln3
4 . C. ln 3. D. 0.
Câu 42. Cho số phức z a bi thỏa mãn (z 1 i z i)( ) 3i 9 và | | 2z . Tính P a b .
A. 3. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BC a biết mặt phẳng
A BC
hợp với đáy
ABC
một góc 600 (tham khảo hình bên).Tính thể tích lăng trụ.
ABC A B C .
A.
3 3
2 a
. B.
3 3
6 a
. C. a3 3. D.
3 2
3 a
. Câu 44. Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.
Biết bán kính đáy bằng R5 cm, bán kính cổ r2cm AB, 3 cm,BC6 cm, CD 16 cm. Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng
A. 495
cm3 . B. 462
cm3 . C. 490
cm3 . D. 412
cm3 .Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1
2 x
2
1 2
y z
và mặt phẳng( ) :P x y z 1 0.
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng( )P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là
A.
1 4 . 3
x t
y t
z t
B.
3 2 4 . 2
x t
y t
z t
. C.
3 2 4 . 2 3
x t
y t
z t
D.
3 2 2 6 . 2
x t
y t
z t
Câu 46. Cho hàm số f x
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đâyGọi m n, là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g x
f3
x 3f x
. Đặt T nm hãychọn mệnh đề đúng?
A. T
0;80
. B. T
80;500
. C. T
500;1000
. D. T
1000; 2000
.Câu 47. Cho hệ bất phương trình
2 1 2 1
2 2
3 3 2020 2020 0
2 3 0
x x x x
x m x m
(m là tham số). Gọi S là tập tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng các phần tử của S.
A. 10. B. 15 . C. 6. D. 3 .
Câu 48. Cho hàm số y f x
x42x2 và hàm số yg x
x2m2, với 0m 2 là tham số thực. Gọi1, , ,2 3 4
S S S S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Ta có diện tích S1S4 S2S3 tại m0. Chọn mệnh đề đúng.
A. 0
1 2; m 2 3
. B. 0
2 7; m 3 6
. C. 0
7 5; m 6 4
. D. 0
5 3; m 4 2
.
Câu 49. Giả sử zlà số phức thỏa mãn iz 2 i 3
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z 4 i z 5 8i có dạng abc. Khi đó a b c bằng
A. 6 . B. 9 . C. 12. D. 15 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 2x y 2z14 0 và quả cầu
S : x1
2 y2
2 z 1
2 9. Tọa độ điểm H a b c
; ;
thuộc mặt cầu
S sao cho khoảng cách từ H đến mặt phẳng
là lớn nhất. Gọi A B C, , lần lượt là hình chiếu của H xuống mặt phẳng
Oxy
, Oyz
, Ozx
. Gọi S là diện tích tam giác ABC, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?A. S
0;1 . B. S
1;2 . C. S
2;3
. D. S
3; 4
.BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.A 8.B 9.B 10.B
11.D 12.A 13.A 14.A 15.B 16.B 17.B 18.D 19.B 20.B 21.B 22.A 23.A 24.D 25.B 26.C 27.C 28.C 29.C 30.C 31.C 32.B 33.B 34.A 35.C 36.C 37.B 38.A 39.D 40.B 41.B 42.C 43.A 44.C 45.C 46.C 47.D 48.B 49.B 50.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
A. C132 . B. A132. C. 13. D. C52C82minP8. Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta có 13 học sinh.
Mỗi cách chọn 2học sinh từ 13 học sinh là một tổ hợp chập 2của 13.
Vậy số cách chọn là C132 . Câu 2. Cho cấp số nhân
un, biết u1 1;u4 64. Tính công bội q của cấp số nhân.
A. q21. B. q 4. C. q4. D. q2 2. Lời giải
Chọn C
Theo công thức tổng quát của cấp số nhân u4 u q1 3 64 1.q 3 q 4. Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
. B.
1; 4
. C.
1;2
. D.
3;
.Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;3
nên sẽ nghịch biến trên khoảng
1; 2
.Câu 4. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A. x1. B. x0. C. x 4. D. x 1. Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x1.
Câu 5. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
0
0 4
1 x
f'(x)
0 0
2
Hàm số f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 .
Lời giải Chọn A
Hàm số có 4 điểm cực trị.
Câu 6. Tiệm cận đúng của đồ thị hàm số
3 4
2 y x
x
là đường thẳng:
A. x2. B. x 2. C. x3. D. x 3. Lời giải
Chọn A
Ta có 2
2 4
lim 2
x
x x
® -
+ =- ¥
- và 2
2 4
lim 2
x
x x
® +
+ =+¥
- nên x=2 là tiệm cận đứng.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x4 2x21. B. y x3 3x21. C. y x 33x21. D. y x 42x21. Lời giải
Chọn A
Gọi
C là đồ thị đã cho. Thấy
C là đồ thị của hàm trùng phương có a0 và có 3 cực trị. Suy ra 0
. 0
a a b
. Nên A (đúng).
Câu 8. Đồ thị hàm số
5 1 y x
x
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A. x1. B. x 5. C. x5. D. x 1. Lời giải
Chọn B
Ta có y 0 x 5
Câu 9. Với a và b là các số thực dương và a1. Biểu thức loga
a b2 bằngA. 2 log ab. B. 2 log ab. C. 1 2log ab. D. 2logab. Lời giải
Chọn B
Ta có: loga
a b2 logaa2logab 2 logab.Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2x2
y là
A.
1 2
.2 ln 2 x x
y
. B.
1 2
.2 x.ln 2
y x . C. y 2 .ln 2 .x x . D.
.21
ln 2 x x
y
. Lời giải
Chọn B
Ta có:
2x2
x2 .2 .ln 2 2 .2 .ln 2x2 x x2 x.2x21.ln 2 .Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức
2
P a 3 a A.
5
a6. B. a5. C.
2
a3. D.
7
a6. Lời giải
Chọn D
Với a0, ta có
2 2 1 7
3 3 2 6
P a a a a a . Câu 12. Nghiệm của phương trình 2x+1=16 là
A. x=3. B. x=4. C. x=7. D. x=8.
Lời giải Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với
1 1 4
2x+ =16Û 2x+ =2 Û x+ = Û1 4 x=3
Vậy phương trình có nghiệm x=3. Câu 13. Nghiệm của phương trình 9
( )
log 1 1 x+ =2
là
A. x=2. B. x=- 4. C. x=4. D.
7 x=2
. Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với
1
1 92 2.
x+ = Û x=
Vậy phương trình có nghiệm x=2.
Câu 14. Cho hàm số f
x 4x3sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A.4 1
co
)d s
( 3
f x xx 3 xC
. B.
f(x x)d x4 13cos3xC.C.
4 3cos
d 3
( ) x x C
f x x
. D.
f x x( )d x43cos3x C .Lời giải Chọn A
Ta có
4x3sin 3 dx x
x413cos3x C .Câu 15. Cho hàm số f x
3x2ex. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A.
f x x( )d 6x e xC. B.
f( )dx x x 3exC.C.
f x x( )d 6x e xC. D.
f( )dx x x 3exC.Lời giải Chọn B
Ta có
3x2e dx
x x3exC.Câu 16. Cho
2
0
d 3
I
f x x. Khi đó
2
0
4 3 d
J
f x x bằngA. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4.
Lời giải Chọn B
Ta có
2 2 2
2 0
0 0 0
4 3 d 4 d 3 d 4.3 3 6
J
f x x
f x x
x x .Câu 17. Tích phân
2
0
(2 1)d I
x xbằng
A. I 5. B. I 6. C. I 2. D. I 4.
Lời giải Chọn B
Ta có 2
2
020
(2 1) 4 2 6
I
x dx x x . Câu 18. Mô đun của số phức z 3 4i làA. 4. B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải Chọn D
2 2
3 4 5.
z
Câu 19. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i. Phần ảo của số phức liên hợpz3z12z2.
A. 12. B. 12. C. 1. D. 1.
Lời giải Chọn B
Ta có z=3z1- 2z2=3 1 2( + i)- 2 2 3( - i) (= +3 6i) (+ - +4 6i)=- +1 12 .i
Số phức liên hợp của số phức z=3z1- 2z2là z=- +1 12i=- -1 12i.
Vậy phần ảo của số phức liên hợpcủa số phức z=3z1- 2z2là 12.
Câu 20. Cho số phức z1 – 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q
1; 2 . B. N
2;1 . C. M
1; 2
. D. P
2;1
.Lời giải Chọn B
Ta có z1– 2iw iz i
1 2 i
2 i. Suy ra điểm biểu diễn của số phức w là N
2;1 .Câu 21. Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 . Thề tích của khối chóp đó bằng
A. 8 B. 4. C. 12. D. 24
Lời giải Chọn B
Thể tích của khối chóp đó bằng 1 . 1.4.3 4 3 đ 3
V S h
đvtt
.Câu 22. Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng
A. 36 B. 27 . C. 288. D.
4 3 Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối cầu được tính theo công thức V 43r3 4 .33 3 36
đvtt
. Câu 23. Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:
A. Stp r2rl
B. Stp 2rrl C. Stp 2rl D. Stp r2 2r . Lời giải
Chọn A
Công thức diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là Stp r2rl.
Câu 24. Một hình lập phương có cạnh là 4, một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 4 4 B. 8 . C. 424 D. 16
Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức S2rl2 .2.4 16 . Câu 25. Trong không gian Oxyz,cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;4; 1) . Véc tơ AB có tọa độ là
A. (2; 2; 2) B. (2; 2; 4) C. (2; 2; 2) D. (2;3;1) Lời giải
Chọn B
Tọa độ vec tơ
AB được tính theo công thức
AB
xBx yA; B y zA; BzA
3 1;4 2; 1 3
2;2; 4
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( ) :S x2y2 z22x 4 y2z1 có tâm là
A. (2;4; 2) B. (1; 2;1) C. (1; 2; 1) D. ( 1; 2;1) Lời giải
Chọn C
Tâm mặt cầu
S là I
1;2; 1
Câu 27. Trong không gianOxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 2;1) và có véc tơ pháp tuyên
1; 2;3
n
là:
A.
P1 : 3x2y z 0. B.
P2 :x2y3z 1 0 . C.
P3 :x2y3z0. D.
P4 :x2y3z 1 0 . Lời giảiChọn C
Phương trình tổng quát mặt phẳng:
0 1
1
2
2
3 1
0 2 3z 0a x x b y y c z z x y z x y
Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng AB biết tọa độ điểmA
1; 2;3
và tọa độ điểm B(3;2;1)?A. u1 (1;1;1)
B. u2 (1; 2;1)
C. u3(1;0; 1)
. D. u4 (1;3;1) Lời giải
Chọn C
Một véc tơ chỉ phuong của AB là: 1 1
2;0; 2
1;0; 1
2 2
uAB AB
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất đề chọn được một quân 2 bằng:
A.
1
26. B.
1
52 C.
1
13. D.
1 4. Lời giải
Chọn C
Ta có: n
C521 52, n A
C414
4 1 52 13 P A n A
n .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A.
2 1
2 y x
x
. B. y x2 2x C. yx3x2x. D. y x4 3x22
Chọn C
Xét hàm số
2 1
2 y x
x ta có tập xác định D \ 2
Tập xác định không phải Hàm số không thể nghịch biến trên . Loại A.
Hàm số đa thức bậc chẵn không thể nghịch biến trên . Loại B, D.
Hàm số yx3x2x có
2 2 1 0
3 ;
y x x x
vậy chọn C.
Câu 31. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 42x23
trên đoạn
1;2
. Tổng M m bằngA. 21. B. 3 C. 18 D. 15.
Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
1; 2
Ta có y' 4 x34x
' 0 4 3 4 0 0 1; 2
y x x x
0 3,
1 0, y 2
21y y
Suy ra M 21,m 3 M m 18 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2x22 8là
A.
5 ; 5 .
B.
1;1
. C.
1;
. D.
; 1
Lời giải Chọn B
Ta có 2x22 8 2x22 23 x2 2 3 x2 1 x
1;1
Câu 33. Nếu
2
0
1 f x x dx
thì2
0
f x dx
bằngA. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải Chọn B
Ta có
2 2 2 2
0 0 0 0
1
f x x dx
f x dx
xdx
f x dx2 2
0
3 f x dx
Câu 34. Cho số phức z 1 2i. Môđun của số phức
1i z
bằngA. 10 B. 5 C. 10 D. 5
Lời giải Chọn A
Ta có
1i z
1 i z. 1 i 1 2 i 121 . 12 222 10Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' 'có đáy là hình vuông, AB1,AA' 6( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng
ABCD
bẳngA. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Lời giải Chọn C
Ta có góc giữa
CA ABCD',
CA',CA
A CA' Tam giác ABCvuông tại B nên AC 2
Trong tam giác vuông A AC' có
' 6tan ' 3
2 A CA AA
AC
' 60
A CA
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 5 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
ABCD
bằngA. 21 B. 1 C. 17 D. 3
Lới giải Chọn C
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình vuông
.
ABCD Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng
ABCD
bằng đoạn SO
Tam giác ABCvuông tại B nên AC4 2AO2 2
Áp dụng định lý pi-ta-go cho tam giác vuông SAO ta được
22 2 52 2 2 25 8 17
SO SA AO
Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm tại gốc tọa độ và đi qua điểm A
0;3;0
có phương trình là:A. x2y2z2 3 B. x2y2z2 9 C. x2
y3
2z2 3 D. x2
y3
2z2 9Lời giải Chọn B
Ta có R OA 02 32 02 3
Khi đó phương trình mặt cầu là x2y2z2 9
Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A
2;3; 1 , B 1; 1; 2
có phương trình tham số là:
O
A.
2 3 4
1 3
x t
y t
z t
B.
2 3
1 2
x t
y t
z t
C.
1 2 1 3 2
x t
y t
z t
D.
2 3 3 2
1
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn A
Ta có u AB
1; 4;3
, khi đó phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và nhận vectơu
làm vectơ chỉ phương là 2 3 4
1 3
x t
y t
z t
Câu 39. Cho hàm số f x
có đạo hàm trên và hàm số y f x'( ) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
2 1
2 1g x f x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số g x
trên đoạn
0;1 bằngA. f
1 1 B. f
1 1 C. f 12 12 D. f
0Lời giải Chọn D
Ta có g x
2f
2x 1
2 Cho g x
0 2f
2x 1
2 0 f
2x 1
1 Dựa vào đồ thị hàm số y f x
ta thấy trên đoạn
0;1 đườngthẳng y1 cắt đồ thị hàm số y f x
tại x0 Do đó
2 1
1 2 1 0 1f x x x 2
BBT
Từ BBT giá trị lớn nhất của hàm số y g x
trên đoạn
0;1 là f
0Câu 40. Số giá trị nguyên dương của y để bất phương trình 32x23 3x
y2 1
3y 0 có không quá 30 nghiệm nguyên x làA. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Lời giải Chọn B
Ta có 9.32x9.3 .3x y 3x 3y 0
3x3y
3x2 1
0 TH1. 2 x y x
vì có không quá 30 nghiệm nguyên x nên y29 kết hợp với y nguyên dương có 29 số nguyên dương y.
TH2. 2 x y x
mà y nguyên dương nên trong trường hợp này vô nghiệm.
Câu 41. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn
1; 2 và thỏa mãn (1) 1 f 2và
3 2
2( ) ( ) 2 ( ), [1;2].
f x xf x x x f x x
Giá trị của tích phân
2
1 x f x dx( )
bằngA.
ln4
3 . B.
ln3
4 . C. ln 3. D. 0.
Lời giải Chọn B
Từ giả thiết, ta có
3 2
2 2( ) ( )
( ) ( ) 2 ( ) 2 1
[ ( )]
f x xf x
f x xf x x x f x x
xf x
1 1 1 2
2 1 ( 2 1)
( ) x ( ) x dx ( ) x x C
xf x xf x xf x
.
1 1
(1) 0 ( )
2 ( 1)
f C xf x
x x
2 2 2 2
1 1 1
1
1 1 1 1 3
( ) ln ln
( 1) 1 4
x f x dx dx dx x
x x x x x
.Câu 42. Cho số phức z a bi thỏa mãn (z 1 i z i)( ) 3i 9 và | | 2z . Tính P a b .
A. 3. B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn C
Đặt z a bi
Theo giải thiết ta có:
[(a 1) (b 1) ](i a bi i ) 3i 9
( 1) ( 1)2 ( 1) ( 1)( 1) 9 3
a a b a b i a b i i
2 2 0; 2
( 1) ( 1) ( 1) 9 3
( 1) 0 1; 2
b a b
a a b b i i
a a a b
Do | | 2z a 1;b 2 a b 1.
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BC a biết mặt phẳng
A BC
hợp với đáy
ABC
một góc 600 (tham khảo hình bên).Tính thể tích lăng trụ.
ABC A B C .
A.
3 3
2 a
. B.
3 3
6 a
. C. a3 3. D.
3 2
3 a
. Lời giải
Chọn A
Ta có AA
ABC
BCAA, mà BCAB nên BC A B Hơn nữa, BCAB
A BC , ABC
A B AB ,
A BA 600. Xét tam giác A BA vuông A, ta có AA tan 60 .0AB a 3.
3 .
1 3
. . . 3
2 2
ABC A B C ABC
V S AA a a a a
.
Câu 44. Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.
Biết bán kính đáy bằng R5 cm, bán kính cổ r2cm AB, 3 cm,BC6 cm, CD 16 cm. Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng
A. 495
cm3 . B. 462
cm3 . C. 490
cm3 . D. 412
cm3 .Lời giải Chọn C
Thể tích khối trụ có đường cao CD V: 1R CD2 400
cm3 . Thể tích khối trụ có đường cao AB V: 2 r AB2 12
cm3 . Ta có
5 4
2 MC CF
MB BE MB
Thể tích phần giới hạn giữa BC V: 3 3
R MC r MB2 2
78
cm3.
Suy ra: V V V 1 2V3 490
cm3 . Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng: 1 2 x
2
1 2
y z
và mặt phẳng( ) :P x y z 1 0.
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng( )P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là
A.
1 4 . 3
x t
y t
z t
B.
3 2 4 . 2
x t
y t
z t
. C.
3 2 4 . 2 3
x t
y t
z t
D.
3 2 2 6 . 2
x t
y t
z t