• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Thử THPT QG Môn Toán 2020 Trường Nguyễn Viết Xuân Lần 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Thử THPT QG Môn Toán 2020 Trường Nguyễn Viết Xuân Lần 1"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019-2020

Môn : TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 002

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= -x3 3x+5 trên đoạn

[

0; 2 bằng

]

A. 3. B. 5. C. 7. D. 0

Câu 2: lim 1 19 18 19

n

n n



 bằng A. 1

18. B. . C. 1

19. D. 19

18. Câu 3: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?

A. 37. B. 73. C. A73. D. C73.

Câu 4: Có hai hộp. Hộp I đựng 4 gói quà màu đỏ và 6 gói quà màu xanh, hộp II đựng 2 gói quà màu đỏ và 8 gói quà màu xanh. Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 6 chấm thì lấy một gói quà từ hộp I, nếu được mặt khác thì lấy một gói quà từ hộp II. Tính xác suất để lấy được gói quà màu đỏ.

A. 7

30. B. 2

3. C. 1

3. D. 23

30. Câu 5: Hàm số y

x2 x 1 e

xcó đạo hàm

A. y 

2x1 e

x B. y 

x2 x

ex C. y 

x2x

ex D. y 

x21 e

x

Câu 6: Cho phương trình msin2x2sin cosx x3 cosm 2x1. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng

0;2019 của tham số

m để phương trình vô nghiệm.

A. 2018. B. 2017. C. 2015. D. 2016.

Câu 7: Cho hàm số yf x( ) liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số yf x( ) là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 8: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

2018;2019

để hàm số

 

4 1 2 1

y mx  mx  có đúng một điểm cực đại?

A. 2018. B. 0. C. 2019. D. 1.

Câu 9: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

(2)

A. yx43x2 3. B. yx32x23. C. yx32x2 3. D. yx32x23. Câu 10: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để đồ thị hàm số 2 2

3 y x

x mx m

 

  có đúng một tiệm cận đứng?

A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4.

Câu 11: Cho hai vectơ a và b

khác 0. Xác định góc  giữa hai vectơ a và b biết .a b  a b . .

A.  00. B.  1800. C.  450. D.  900.

Câu 12: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng

A. hai mặt. B. ba mặt. C. bốn mặt. D. năm mặt.

Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 2; BC a và 2

SA SB SC SD    a. Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC, H là hình chiếu vuông góc của K trên SA. Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

BKH

.

A. 7

4 . B. 1

3 . C. 8

5 . D. 3 .

Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có AB2 3 và AA 2. Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm các cạnh A B , A C  và BC (tham khảo hình vẽ dưới). Khoảng cách từ A đến

MNP

bằng

P

N M

C

A

B' A'

C'

B

A. 17

65. B. 6 13

65 . C. 12

5 . D. 13

65 . Câu 15: Tìm điểm cực đại của hàm số 1 3 2 2 3 1

y=- 3x + x - x+ .

A. x=3. B. x=- 1. C. x=1. D. x=- 3.

Câu 16: Cho hàm số y f x'

 

có đồ thị như hình vẽ
(3)

Hàm sốy f

2x2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.

;0

. B.

0;

. C.

 

1; 2 . D.

 

0;1 .

Câu 17: Cho tam giác ABC, gọi M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh BC CA AB, , ; phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm N thành điểm P. Khi đó vectơ u được xác định như thế nào?

A. 1

u 2BC

. B. 1

u 2AB

. C. u MC 

. D. 1

u  2BC

.

Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ¢ ¢ ¢ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng

(

ABC

)

là trung điểm của AB. Mặt bên

(

ACC A¢ ¢

)

tạo với mặt

phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. ¢ ¢ ¢. A.

3 3

3 .

a B. 3 3

16 .

a C.

2 3 3 3 .

a D. 3

16. a Câu 19: Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định

thuê nhân công xây một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên?

A. 12550. B. 250500. C. 125250. D. 25250.

Câu 20: Với hai véc tơ không cùng phương a và b. Xét hai véc tơ u 2a3bvà v a   (x 1)b

. Tìm x để u và v cùng phương.

A. 3

x2. B. 1

x 2. C. 3

x 2. D. 1

x 2.

Câu 21: Một bảng vuông gồm 100 100 ô vuông. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân)

A. 0, 0134 . B. 0,0132 . C. 0,0136 . D. 0,0133 .

Câu 22: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là

A. 6. B. 9. C. 3. D. 4.

Câu 23: Cho tam giác ABCM N P, , lần lượt là trung điểm của AB AC BC, , . Khi đó, các vectơ đối của vectơ PN là

A. AM , BM, NP B. MA, MB,NP C. AM, MB, NP D. MB,  AM,BA Câu 24: Đồ thị hàm số 3 1

1

 

y x

x có tâm đối xứng là

A. I

1;1

. B. I

1; 3

. C. I

 

1; 3 . D. I

 

3;1 .

Câu 25: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên đoạn

 

a e; và có đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Biết rằng f a

 

f c

 

f b

 

f d

 

. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

(4)

trên

 

a e; ?

A.  

   

 

   

;

;

max min

a e

a e

f x f e f x f b



 

 . B.  

   

 

   

;

;

max min

a e

a e

f x f a f x f b



 

 . C.  

   

 

   

;

;

max min

a e

a e

f x f c f x f a



 

 . D.  

   

 

   

;

;

max min

a e

a e

f x f d f x f b



 

 .

Câu 26: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y ax 3bx2 cx d a

0

. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

3;1

. B.

1;

. C.

1;1

. D.

 1;

.

Câu 27: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

A. sin 2 3

x 4. B. cot 2018x2017. C. cos 2 2

2 3

x  

  

 

  . D. tanx99. Câu 28: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong hình bên dưới.

x y

4

-1 2

O 1

Đồ thị hàm số

     

   

2 2

1 1

2

x x

g x f x f x

 

  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

(5)

Câu 29: Cho hàm số f x

 

 

 

1 0

1 0

f f

 

  

 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số là 1. B. x1 là điểm cực đại của hàm số.

C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1. D. x1 là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 30: Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học cần diện tích 384cm2. Biết rằng trang giấy được căn lề trái là 2cm, lề phải 2cm, lề trên 3cm, lề dưới là 3cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:

A. 30cm và 20cm. B. 45cm và 25cm. C. 40cm và 20cm. D. 30cm và 25cm.

Câu 31: Cho hình chóp .S ABCDSC^(ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và

 120

ABC= °. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp .

S ABCD.

A. 3

4

V =a . B. 3 3 3

4

V = a . C. 3 3 3 8

V = a . D. V =a3 3. Câu 32: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

A. 6 B. 12. C. 10 . D. 8 .

Câu 33: Cho hàm số y x42x21 có đồ thị

 

C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

C tại M

 

1; 4A. y8x4. B. y  8x 12. C. y8x4. D. y x 3.

Câu 34: Cho phương trình 3125 5cos

x 5 m

 

cosx1

5m

5. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực?

A. 22 . B. 4 . C. 9 . D. 27 .

Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình

6 3 4 3 3 4 2 2 0

xxm xxmx  đúng với mọi x

 

1;3 . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A. 1. B. 2. C. 4 . D. 3 .

Câu 36: Cho hàm số f x

 

x33x28. Tính tổng các giá trị nguyên của mđể phương trình

1

2

f x  m có đúng ba nghiệm phân biệt

A. 4 . B. 6. C. 8. D. 2.

Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

 

2 5 3

2 20

2 2019

f x  m xmxm  m x  nghịch biến trên R. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A. 1. B. 5 . C. 4. D. 1.

Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA, SDAB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

NMP

 

// SBD

B.

PON

 

MNP

NP

C.

NOM

cắt

OPM

D.

MON

 

// SBC

Câu 39: Cho hàm số y f x

 

lim

 

2

x f x

  và lim

 

1

x f x

   . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang làx2vàx 1. C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là y2và y 1.

Câu 40: Cho hàm số y= f x

( )

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f x

( )

=1.
(6)

A. 6. B. 4 . C. 0. D. 5.

Câu 41: Cho dãy số

 

un thỏa mãn 10unu10un2un1 20un1 2u101, với mọi số nguyên n2 Tìm số tự nhiên n0 nhỏ nhất để un0 20192019.

A. n0 22178. B. n0 22168. C. n0 22177 D. n0 22167. Câu 42: Cho ABC có trọng tâm G, H là chân đường cao kẻ từ A sao cho 1

BH 3HC

 

. Điểm M di động trên BC sao cho BMxBC

. Tìm x sao cho MA GC 

nhỏ nhất.

A. 5

4. B. 4

5. C. 5

6. D. 6

5. Câu 43: Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên là:

x -∞ -1 1 2 +∞

y’ + 0 + 0 - 0 + y 9

20 +∞

-∞ 3 5

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 9

20 và giá trị nhỏ nhất bằng 3

5. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).

C. Hàm số đạt cực đại tại x2 và đạt cực tiểu tạix1. D. Hàm số có ba cực trị.

Câu 44: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng

SAD

SBC

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d qua S và song song vớiAB. B. d qua S và song song vớiAC. C. d qua S và song song vớiBD. D. d qua Svà song song vớiAD.

Câu 45: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm của H của OA. Góc giữa hai mặt phẳng

SCD

ABCD

bằng 45 . Tính khoảng cách0 giữa hai đường thẳng ABSC

A. a 6. B. 3 2

2

a . C. a 2. D. 3 2

4 a .

Câu 46: Biết xlim 4x23x 1

ax b

0. Tính a4b ta được

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

(7)

Câu 47: Trong mặt phẳng

Oxy

cho đường tròn

 

C x y 4x4y 8 0. Qua điểm T

 

8;6 có 2 tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn

 

C tại AB. Đường thẳng qua 2 điểm AB có dạng axby 1 0, thì

b thuộc khoảng nào?

A.

 

1;2 . B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

 2; 1

.

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể hàm số y 3x4 4x3 12x2 m2 có đúng năm điểm cực trị?

A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4.

Câu 49: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

A. = -

+ 2 2 y x

x . B. =- +

+ 2 2 y x

x . C. = -

- + 2

2 y x

x . D. = +

- + 2

2 y x

x .

Câu 50: Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d (a b c d, , , là các hằng số và a0) có đồ thị

 

C . Biết

 

C

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M N P, , và các tiếp tuyến của

 

C tại M N, có hệ số góc là 6 và 2 . Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến với

 

C tại P. Chọn mệnh đề đúng.

A. k  

5; 2

. B. k

1;4

. C. k

4;7

. D. k 

2;1

.

---

--- HẾT --- ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 02

Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA

1 A 11 B 21 D 31 B 31 A

2 D 12 A 22 D 32 A 32 C

3 C 13 A 23 C 33 C 33 B

4 A 14 C 24 C 34 B 34 D

5 B 15 A 25 A 35 D 35 C

6 B 16 D 26 C 36 B 36 D

7 C 17 D 27 C 37 B 37 C

8 A 18 B 28 A 38 D 38 D

9 B 19 C 29 B 39 D 39 B

10 B 20 D 30 A 40 D 40 A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 6: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ.. không đổi vì chu kì dao

Câu 53: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO 3 trong dung dịch

Câu 72: Thuỷ phân m gam xenlulozo trong môi trường axit, trung hoà lượng axit dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được m gam Ag kết

Câu 114: Nếu chỉ có một dạng đột biến làm cho gen cấu trúc bị mất 7 liên kết hidro và chuỗi pôlipeptit tổng hợp theo gen đột biến bị giảm một axit amin, thì đột biến đó

Đột biến ở vùng khởi động của opreron Lac làm cho vùng này không thực hiện chức năng.. Đột biến ở vùng vận hành của opreron Lac làm cho vùng này

Câu 114: Tự ý bắt, giam, giữ người vì những lí do không chính đáng là hành vi vi phạm quyền nào dưới đây của công dân.. Bảo đảm an toàn

Câu 92: Hình thức khiển trách, cảnh cáo, chuyển công tác khác khi xâm phạm tới các quan hệ công vụ nhà nước do pháp luật hành chính bảo vệ được áp dụng với người có

- Chất nhạc trong đoạn thơ ngân nga như tiếng hát cất lên từ tâm hồn ngất ngây, mê say, lãng mạn của cái tôi trữ tình giàu cảm xúc dẫn người đọc vào thế giới của cái