• Không có kết quả nào được tìm thấy

350 câu thể tích 12 đầy đủ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "350 câu thể tích 12 đầy đủ"

Copied!
90
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GROUP NHÓM TOÁN

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH – ĐỀ 01 (MÃ ĐỀ 114)

C©u 1 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a=4, biết diện tích tam giác A’BC bằng 8.

Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. 4 3 B. 8 3 C. 2 3 D. 10 3

C©u 2 : Cho hình chóp S.ABC có SA=3a (với a>0); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600.Tam giác ABC vuông tại B, ACB  300 . G là trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích của hình chóp S.ABC theo a.

A. V  3 a 3

12 B. V  324 a 3

12 C. V  2 13 a 3

12 D. V  243 a 3 112 C©u 3 : Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt

phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

a3

A. B. a

3 a3 a3

C. D.

6 3 4 8

C©u 4 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3 ,

SAB  SCB  900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a .

A. S  2a 2 B. S  8a 2 C. S  16 a2 D. S  12a2

C©u 5 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45 . Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết CH a

khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC:

7 . Tính 3

A. a 210

15 B. a 210

45 C. a 210

30 D. a 210

20 C©u 6 : Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm,

29cm. Thể tích khối chóp đó bằng:

A. 7000cm3 B. 6213cm3 C. 6000cm3 D. 7000 2cm3

(2)

2

góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = a . Gọi K là trung điểm

(3)

3 3 3 3

của đoạn AC. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABC .

A. V  a B. V  a C. V  a D. V  a

4 3 6 2

Câu 8 : Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào đỳng?

A. Tồn tại một hỡnh đa diện cú số đỉnh và số mặt bằng nhau B. Tồn tại một hỡnh đa diện cú số cạnh bằng số đỉnh

C. Số đỉnh và số mặt của một hỡnh đa diện luụn luụn bằng nhau D. Tồn tại một hỡnh đa diện cú số cạnh và số mặt bằng nhau Câu 9 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cú đỏy là tam giỏc cõn tại A,

giữa (A'BC) và (ABC) là 45 . Thể tớch khối lăng trụ là:

AB  AC  2a;CAB  120 . Gúc

A. 2a3 3 B. a

3

3

3 C. a3 3 a3 3

D. 2 Câu 10 : Cho hỡnh chúp S.ABC cú tam giỏc SAB đều cạnh a, tam giỏc ABC cõn tại C.

Hỡnh chiếu của S trờn (ABC) là trung điểm của cạnh AB;

gúc hợp bởi cạnh SC và mặt đỏy là 300 .Tớnh thể tớch khối chúp S.ABC theo a .

A. V  3 a 3

4 B. V  2

a 3 8

C. V  3 a 3

2 D. V  3

a 3 8

Câu 11 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung

điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC .

A. V  3 a 3

5 B. V  2 3 a 3

5 C. V  12 3 a 3

3 D. V  12 3 a 3 5

Câu 12 : Cho hỡnh chúp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đỏy lờn 2 lần. Để thể tớch giữ nguyờn thỡ tan gúc giữa cạnh bờn và mặt phẳng đỏp tăng lờn bao nhiờu lần để thể tớch giữ nguyờn.

A. 8 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13 : Cho lăng trụ tam giỏc đều ABC.A’B’C’ cú cạnh đỏy bằng 2a, khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng a 6 . Khi đú thể tớch lăng trụ bằng:

(4)

4

A. a3 B. 3a3 C. 4a3

3

4a3 3 D. 3

C©u 14 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông có M là trung điểm SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BC cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó VSAPMQ

VSABCD bằng:

3 1

A. B.

4 8

3 1

C. D.

8 4

C©u 15 : Cho hình chóp S.ABC A, B lần lượt là trung điểm các cạnh SA,SB . Khi đó, tỉ số VSABC

VSABC  ?

A. 4 B. 2 C. 1

4 D. 1

2

C©u 16 : Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là:

a a a a

A. B. C. D.

2 3 2 3

C©u 17 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB  AC  2a;CAB  120 . Góc giữa (A'BC) và (ABC) là 45 . Khoảng cách từ B' đến mp(A'BC) là:

A. a 2 B. 2a 2 C. a 2

2 D. a 2

4

C©u 18 : Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = AB = a, AC = 2a, ASC  ABC  900 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

a 3

A. V  B.

3

a 3

V  C.

12

a 3 3 a 3

V  D. V 

6 4

C©u 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc 4a 3

đáy, tam giác SAB cân tại A. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng bằng

. Khi đó, độ dài SC 3

A. 3a B. 6a C. 2a D. Đáp số khác

C©u 20 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm AB. Biết góc giữa (AA’C’C) và mặt đáy bằng 60o. Thể tích

(5)

khối lăng trụ bằng:

(6)

6

.V  ?

A. 2a3 3 B. 3a3 3 3a3 3

C.

2 D. a3 3

C©u 21 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a; AD  2a; SA  a 3 . M là điểm trên SA sao cho AM a 3

3 S .BCM a3 3

A. 3

2a3 3 B. 3

2a3 3 C. 9

a3 3 D. 9 C©u 22 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn

AB=2AD=2CD=2a= 2 SA và SA  (ABCD). Khi đó thể tích SBCD là:

2a3 2 A.

3

a3 2 B.

6

2a3 C.

3

a3 2 D.

2

C©u 23 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc khối chóp đó bằng:

450 . Thể tích

a3

A. B.

6

a3 a3

C. D.

9 3

2 a3 3

C©u 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích AOHK V

VS .ABCD bằng

A. 12 B. 6 C. 8 D. 4

C©u 25 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA  ( ABCD) . Gọi M là trung điểm BC.

Biết góc BAD  120, SMA  45 . Tính khoảng cách từ D đến mp(SBC):

A. a 6

3 B. a 6

6 C. a 6

4 D. a 6

2

C©u 26 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Thể tích khối lăng trụ bằng:

a3 3 A.

4

a3 3

B. 2 C. 2a3 3 D. 4a3 3

C©u 27 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, góc BAC =1200. Gọi H, M lần lượt là trung điểm các cạnh BC và SC, SH vuông góc với (ABC), SA=2a và tạo với mặt đáy góc 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC.

(7)

3

A. d  a 2

7 B. d  a 21

3 C. d  a

7 D. d  a 21

7 C©u 28 :

Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD) . Biết 3a 2

AC  a 2 , cạnh SC tạo với đáy 1 góc là 60

và diện tích tứ giác ABCD là khối chóp H.ABCD:

2 . Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SC. Tính thể tích

a3 6 A. 2

a3 6 B. 4

a3 6 C. 8

3a3 6 D.

8

C©u 29 : Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC .

A. V  a 6 3

a 3

B. V  C.

3

a 3 a 3

V  D. V 

6 6

C©u 30 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó VSAPMQ

VSABCD bằng:

2 1

A. B.

9 8

1 2

C. D.

3 3

C©u 31 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là:

A. a 21

3 B. a 21

14 C. a 21

7 D. a 21

21

C©u 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450

chóp S.ABCD bằng

SC  2a 2 . Thể tích khối

2a 3

A. 3

a3 2 3 a 3

B. C.

3 3

a3 3 D. 3

C©u 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a 3 SA  ( ABCD) . H là hình chiếu của A trên cạnh SB. VS . AHC là:

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3

(8)

8

C©u 34 : Khối mười hai mặt đều thuộc loại:

(9)

A.

5, 3



B.

3, 6



C.

3, 5



D.

4, 4



C©u 35 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 . Thể tích khối chóp là

4 4 2

A. B.

3 3 C. Đáp số khác D. 4 2

C©u 36 : Cho mặt phẳng (P) vuông góc mặt phẳng (Q) và (a) là giao tuyến của (P) và (Q). Chọn khẳng định sai:

A. Nếu (a) nằm trong mặt phẳng (P) và (a) vuông góc với (Q) thì (a) vuông góc với (Q).

B. Nếu đường thẳng (p) và (q) lần lượt nằm trong mặt phẳng (P) và (Q) thì (p) vuông góc với (q).

C. Nếu mặt phẳng (R) cùng vuông góc với (P) và (Q) thì (a) vuông góc với (R).

D. Góc hợp bởi (P) và (Q) bằng 90o.

C©u 37 : Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:

A. Ba mặt B. Năm mặt C. Bốn mặt D. Hai mặt

C©u 38 : Chọn khẳng định đúng:

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

C©u 39 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC  a

. Tam giác SAB đều cạnh a 2

và nằm trong mp vuông góc với đáy. Biết diện tích tam giác cách từ C đến mp(SAB):

a2 39

SAB  . Tính khoảng 16

2a 39 a 39 a 39 a 39

(10)

1 0

C©u 40 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 300, M là trung

(11)

3

điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM theo a .

a a 3 d  a a

A. d  B.

13 d  C.

13 3 D. d 

13 C©u 41 : cho hình chop S.ABC , đáy tam giác vuông tại A, ABC  600 , BC = 2a. gọi H là hình chiếu

vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mp(ABC) và SA tạo với đáy một góc 600. Tính khoảng cách từ B đến mp(SAC) theo a.

d  a

B. d 2a a 5 d  2a

A.  C.

5 5 d  D.

5 5

C©u 42 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB=2AD=2CD và SA  (ABCD). Gọi O = AC  BD. Khi đó góc hợp bởi SB và mặt phẳng (SAC) là:

A. BSO . B. BSC . C. DSO . D. BSA .

C©u 43 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng a.

Mặt phẳng (SAB) vuông góc đáy. Biết diện tích tam giác SAB bằng hình chóp bằng

1 a 2 . Khi đó, chiều cao 2

A. a B. a

2 C. a 2 D. 2a

C©u 44 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Hình chiếu của S lên mp(ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết

giữa 2 đường thẳng SD và CH:

SH  a 3; CH  3a . Tính khoảng cách

A. 4a 66 B. a 66 C. a 66 D. 2a 66

11 11 22 11

C©u 45 : Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, S B,SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a . Khi đó, thể tích khối chóp trên bằng:

A. 1 a3

6 B. 1 a3

9 C. 1 a3

3 D. 2 a3

3

C©u 46 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng a, chiều cao bằng 2a. G là trọng tâm tam giác A’B’C’. Thể tích khối chóp G.ABC là

A. a B.

3

2a 3 a 3

3 C. 6 D. a 3

(12)

1 2

đáy của nó bằng  , góc nhọn giữa hai đường chéo của mặt đáy bằng  . Thể tích khối hộp

(13)

3

đó bằng:

A. 1 d3 cos2  sin sin  B.

2

C. d3 sin2  cos sin  D.

1 d3 sin2  cos sin 

2

1 d3 cos2  sin sin 

3 C©u 48 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, thể tích khối chóp bằng a . Góc 3 2 giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy gần góc nào nhất sau đây?

A. 600 B. 450 C. 300 D. 700

C©u 49 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi

B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

C. Khối hộp là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi C©u 50 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

450. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và CD. Thể tích khối tứ diện AMNP bằng

a 3 a 3

A. 48 B.

16

a 3 a 3

C. 24 D.

6

(14)

1 4

ĐÁP ÁN

01 { ) } ~ 28 { | ) ~

02 { | } ) 29 { | } )

03 ) | } ~ 30 { | ) ~

04 { | } ) 31 { | ) ~

05 { | } ) 32 { ) } ~ 06 ) | } ~ 33 { | ) ~ 07 { | } ) 34 ) | } ~ 08 ) | } ~ 35 { ) } ~ 09 { | ) ~ 36 { ) } ~ 10 { | } ) 37 ) | } ~ 11 { | } ) 38 { ) } ~ 12 { ) } ~ 39 { | ) ~ 13 { ) } ~ 40 { | } )

14 { | ) ~ 41 { | } )

15 ) | } ~ 42 { ) } ~ 16 { ) } ~ 43 { ) } ~

17 { | ) ~ 44 { | } )

18 { | } ) 45 ) | } ~ 19 { ) } ~ 46 ) | } ~ 20 { | ) ~ 47 ) | } ~ 21 { | ) ~ 48 { ) } ~ 22 { ) } ~ 49 ) | } ~ 23 ) | } ~ 50 ) | } ~ 24 ) | } ~

25 { | ) ~ 26 { | ) ~ 27 { | } )

(15)

GROUP NHÓM TOÁN

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH – ĐỀ 02

C©u 1 : Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng nước. Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Hỏi thùng đựng được bao nhiêu lít nước?

A. 20 lít B. 22 lít C. 25 lít D. 30 lít

C©u 2 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao h = 50cm.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ b) Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho

c) Một đoạn thẳng có chiều dài 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy.

Tính khoảng cách từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ.

A. a) B. a) C. a) D. a)

5000 cm2 5000 cm2 500 cm2 5000 cm2

; 1000 cm2

; 10000 cm2

; 10000 cm2

; 10000 cm2

b) 125000 cm3 b) 12500 cm3 b) 125000 cm3 b) 125000 cm3

c) 25 cm c) 25 cm c) 25 cm

c) 25 cm

C©u 3 : Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.Tính diện tích x quanh và diện tích toàn phần của hình nón. Tính thể tích của khối nón

A. 2 2 a2 ;(2 2 2) a2 ; 2 a3 3

2 2 a3 B. 2 a2 ;(2 2 2) a2 ;

3 C. 2 2 a2 ;( 2 2 a3

2 2) a2 ; 3

2 2 a3 D. 2 2 a2 ;(2 2 2) a2 ;

3

C©u 4 : Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC’A’, BDD’B’

đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng

100 � � 2 , 105 � � 2 và cắt nhau theo một đoạn thẳng có độ dài 10 cm. Khi đó thẻ tích của hình hộp đã cho là

(16)

2

A. 225√5 � � 3 . B.

425 � � 3 . 235√5 � � 3 . C.

525 � � 3 . D.

(17)

3 3

3

C©u 5 : Đáy của một hìnhchops SABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng

A. 𝑎 . B. 𝑎 . C.

𝑎3 6 .

𝑎3

. D. 4

3 8

C©u 6 : Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy, SAO 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD.

a3 6 A.

6 ; 3 a 2 a3 6

B. ;

16 a

2 a3 6

C. ;

6 a

2 a3 6

D. ;

6 2 a

2

C©u 7 : Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ là:

A. 8 a2 ; 3 a3 B. 6 a2 ; 6 a3 C. 6 a2 ; 3 a3 D. 6 a2 ; 9 a3 C©u 8 : Cho hình lập phương � � � � � ′� ′� ′� ′ cạnh a tâm O. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’BO là

𝑎3

A. 8.

𝑎3

B. 9.

𝑎3√2

C. 3 .

𝑎3

D. 12.

C©u 9 : Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a=4 và diện tích tam giác A’BC=8. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. 8√3 B. 4√3 C. Kết quả khác D. 2√3

C©u 10 : Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a√3 và hợp với đáy ABC một góc 600. Tính thể tích lăng trụ.

A. 3� 3 √3

8 B. Đáp án khác C. 2�

9 D. 5� 3 √3

8 C©u 11 : Cho hình chop SABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt

phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300 . Thể tích hình chop đó bằng

𝑎3√3

A. 3 .

𝑎3√2

B. 2 .

𝑎3√2

C. 4 .

𝑎3√2

D. 3 .

(18)

4

cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 . Thể tích của hình chop đã cho bằng

(19)

3

3 3 3 3

𝑎3√6

. A. 9

𝑎3√6

. B. 3

𝑎3√6

. C. 4

𝑎3√6

. D. 9

C©u 13 : Cho hình chóp .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SD a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DB

A. a 6

2 B. a 6

6 C. a 6

3 D. a 6

C©u 14 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống ABC là trung điểm của AB. Mặt bên AA'C 'C tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ ?

A. 3a B. 3a C. a D. a

8 16 16 8

C©u 15 : Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng 𝛼.

Diện tích của một mặt bên bằng S. Thể tích của hình hộp đã cho là

A. � 𝑆𝑠𝑖� 𝛼. B. � 𝑆𝑠𝑖� 𝛼.

2

C. 1 � 𝑆𝑠𝑖� 𝛼. D. � 𝑆� � 𝑠 𝛼.

2 2

C©u 16 : Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều. Mặt (A’BC) tạo với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. 8√3 B. Đáp án khác C. 4√3 D. 16√3

C©u 17 : Cho khối lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA’ và BB’. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC’ bằng

3 𝑉. A. 5

4 𝑉.

B. 5 C. 𝑉. D.

4

2 𝑉.

3

C©u 18 : Một hình tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn 3 đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là:

(20)

6

C©u 19 : 10. Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác

(21)

3

3 3 3

vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b)Tính thể tích của khối nón

A. 15 ; 24 ;12 B. 15 ; 24 ; 6 C. 15 ; 24 ;14 D. 15 ; 24 ; 2 C©u 20 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB=√3 AD=√7. Hai mặt bên

(ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

A. 3 B. 6 C. 9 D. Đáp án khác

C©u 21 : Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D, (� � � ) ⊥ (� � � ) và AD hợp với (BCD) một góc 600 . Tính thể tích tứ diện ABCD

A. 3 √3

9 B. 3 √7

9 C. Đáp án khác D. 3 √5

9

C©u 22 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 600. Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại P và cắt SD tại Q. Thể tích khối chóp SAPMQ là V. Tỉ số 18V là:

a3

A. 3 B. 6 C. 2 D. 1

C©u 23 : Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. Đáp án khác B. 3 √3 C. 3 √5 D.

6 6 3

C©u 24 : Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a.

Gọi B’ là trung điểm của SB, C’ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể tích của khối chóp S.AB’C’ là:

A. a B. a C. a

6 36 18 D. Đáp án khác

C©u 25 : Cho khối lăng trụ ABCDA’B’C’D’ có thể tích 36cm3 . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng ABCD. Thể tích khối chóp MA’B’C’D’ là:

D A

M

C B

(22)

A'

C'

(23)

3

3

A. 18cm3 B. 12cm3 C. 24cm3 D. 16cm3

C©u 26 : Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:

A. a B.

2

a3 3 2

a3 3 C. 4

a3 3 D. 12

C©u 27 : Cho hình nón,mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a.

Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.

3

A. 6 a2 ; 9 a3 B. a2 ; 9 a3 C. 2 a2 ; a 3

3 D. 2 a2 ; 3 a3 C©u 28 : Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của

hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC bằng:

1 1

A. B.

2 4 C. 2 D. 4

C©u 29 : Khối lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy là một tam giác đề cạnh �phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung , góc giữa cạnh bên và mặt điểm cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

𝑎3√3

A. 4 .

𝑎3√3

B. 3 .

𝑎3√3

C. 12 .

𝑎3√3

D. 8 .

C©u 30 : Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)

A. 0,33cm B. 0,67cm C. 0,75cm D. 0,25cm

C©u 31 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 . Tính thể tích hình chóp.

A. 3 √3 B. 3 √5 C. D. Đáp án khác

8 9 3

C©u 32 : Cho khối lăng trụ ABCA’B’C’ có thể tích V = 27a3. Gọi M là trung điểm BB’, điểm N là điểm bất kỳ trên CC’. Tính thể tích khối chóp AA’MN

(24)

6

A. 18a3 B. 18a3 C. 18a3 D. 8a3

C©u 33 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45o. Tính thể tích khối chóp .Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

a 3 2 A. 6 ;

a 2 2

3 5a 3

B. 6

2 ; a

2

2 2

a 3 2

C. ;

6

a 2 2 2

7a 3 D. 6

2 ; a

2

2 2

C©u 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh SA = 2a và vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là V. Tỉ số V

a3 6 là:

A. B.

2 C. 2 D.

3

C©u 35 : Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng (𝛼) qua A, B và trung điểm M của SC.

Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.

3 3 3 5

A. B. C. D.

5 8 7 8

C©u 36 : Cho hình chop SABC với 𝑆� ⊥ 𝑆� , 𝑆� ⊥ 𝑆� , 𝑆� ⊥ 𝑆� , 𝑆� = � , 𝑆� = � , 𝑆� = � . Thể tích hình chop bằng

A. 1 � � � . B.

3

1

� � � .

9

1 � � � . C. 6

2 � � � . D. 3

C©u 37 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SB và (ABC) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp

a3 3 A.

12

a3 a3

B. 4 C.

2

a3 3 D. 6 C©u 38 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC=a,

� � � =600 biết BC’ hợp với (AA’C’C) một góc 300. Tính thể tích lăng trụ.

A. 3 √6 B. Đáp án khác C. 2� 3 √2 D. 3 √5

C©u 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm SC .Tính thể tích khối chóp I.ABCD.Tính thể tích khối nón ngoại

(25)

tiếp khối chóp I.ABCD ( khối nón có đỉnh I và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD)

(26)

8

A. a 3 5 a3

; B. 5a3 a3

; C. 7a3 5 a3

; D. a3 a3

6 12 6 12 6 12 6 12 ;

C©u 40 : Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O, bán kính R, chiều cao hình trụ là R 2 .Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ; Tính thể tích của khối trụ.

A. 2 C.

2 1 R2 ; R3 2 1 R2 ; R3 2

B.

D. 2

2 1 R2 ; R3

2 1 R2 ; R3 2 C©u 41 : Tính thể miếng nhựa hình bên:

15cm

14cm

4cm 7cm

6cm

A. 584cm3 B. 456cm3 C. 328cm3 D. 712cm3

C©u 42 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối hộp là khối đa diện lồi B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được 1 khối đa

diện lồi

D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

C©u 43 : Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng:

A.

C©u 44 :

a3 3 4

a3 2 B. 12

a3 6

C. 12 D.

a 13

a3 3 12

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD . Hinh chiếu S lên 2

(ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính thể tích của khối chóp

A. a3 12 a3 2

B. 3

2a3 a3

C. D.

3 3

C©u 45 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB=5a, BC=6a, CA=7a. Các mặt bên SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp.

A. 8√3� 3 B. 6√3� 3 C. 7√3� 3 D. 5√3� 3

(27)

C©u 46 : Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ điện bằng nhau?

(28)

1 0

A. 2 B. 4 C. Vô số D. Không chia được

C©u 47 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ . Đáy ABC là tam giác đều. Mặt phẳng ABC tạo với đáy góc 600, tam giác ABC có diện tích bằng 2 3 . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BBvà CC. Thể tích khối tứ diện AAPQ là:

A. 2 3 (đvtt) B. 3 (đvtt) C. 4 3 (đvtt) D. 8 3 (đvtt)

C©u 48 : Cho lăng trụ tứ giác đều ABCDA’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, đường chéo AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) một góc 𝛼 (0 < 𝛼 < 450 ). Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng

A. 3 √cot2 𝛼 + 1. B. 3 √� � 𝑠2𝛼.

C. 3 √cot2 𝛼 − 1. D. 3 √tan2 𝛼 − 1.

C©u 49 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính diện tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ.

3a 3 A. 4

3 ; 2 a 2 3

3

a 3 3

B. 4 ; 5 a 2 3

3

a 3 3

C. 4 ; 2 a 2 3

3

7a 3 D. 4

3 ; 2 a 2 3

3

C©u 50 : Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, BC = a, SA= a 2 , ACB 600 . Gọi M là trung điểm cạnh SB. Thể tích khối tứ diện MABC là V. Tỉ số

V a3

A. 1 3

là:

B. 1

4 C. 3

4 D. 1

(29)

ĐÁP ÁN

01 { ) } ~ 28 { ) } ~

02 { | } ) 29 { | } )

03 { | } ) 30 { ) } ~ 04 { | } ) 31 ) | } ~ 05 { | ) ~ 32 { ) } ~

06 { | ) ~ 33 { | ) ~

07 { | ) ~ 34 ) | } ~ 08 { | } ) 35 ) | } ~ 09 ) | } ~ 36 { | ) ~ 10 ) | } ~ 37 { ) } ~ 11 { | } ) 38 ) | } ~

12 { | } ) 39 { | } )

13 { ) } ~ 40 { | } ) 14 { ) } ~ 41 ) | } ~

15 { | } ) 42 { | ) ~

16 ) | } ~ 43 { ) } ~ 17 { | } ) 44 { ) } ~ 18 { | ) ~ 45 ) | } ~

19 { | } ) 46 { | ) ~

20 ) | } ~ 47 ) | } ~ 21 ) | } ~ 48 { | ) ~ 22 { ) } ~ 49 { | ) ~ 23 ) | } ~ 50 { ) } ~ 24 { ) } ~

25 { ) } ~ 26 { | ) ~ 27 { | ) ~

(30)

1 ABC

a

3 3 3 3

GROUP NHÓM TOÁN

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH – ĐỀ 03

C©u 1 : Hình mười hai mặt đều có số đỉnh , số cạnh số mặt lần lượt là

A. 12;30;20 B. 30;20;12 C. 20;30;12 D. 20;12;30

C©u 2 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và cạnh bên SA ,

SA 6 2

A. a 2

3

khi đó d A; SBC

B. a C. a

2 D. a 2

2

C©u 3 : Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì thể thích của nó là ?

A. a B. a 3 C. a 2 D. a 3

2 4 6 2

C©u 4 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy B. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa diện ấy

C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy D. Số cạnh của hình đa diện luôn bằng hơn số mặt của hình đa diện ấy

C©u 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 600 , gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H , sao cho H là trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 .Thể tích của khối chóp S.ABCD

A. 3 39 3 39 3 39 3 39

C©u 6 :

a

12 B.

a

48 C.

a

24 D.

a 13

a

36

Cho hình chóp S.ABCD có đa y ABCD là hình vuông cạnh a, SD=

2 lên (ABCD) là trung điểm H của AB.Thể t ch khối chóp là:

. Hình chiếu của S

a3 2

A. 3 B. a3 12 2a

3 a3

C. D.

3 3

(31)

MNP a a

3 3 3

3

C©u 7 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đa y bằng a.Diện tích xung quanh gấp đôi diện t ch đa y .Khi đó thể tích của hình chóp bằng ?

a3 3 A. 12

a3 3 B. 3

a3 3 C. 2

a3 3 D. 6 C©u 8 : Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông , SM Q . Biết MN ,

SM 2 .Thể tích khối chóp là A. a 2

6 B. a 2

2 C. a 3

2 D. a 2

3

C©u 9 : Cho hình hộp ABCD.A' B'C' D' , trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng. Tỉ số thể tích của của khối tứ diện ACB' D' và khối hộp ABCD.A' B'C' D' bằng ?

A. 1

6 B. 1

2 C. 1

3 D. 1

4

C©u 10 : Cho hình chóp S.ABC có đa y ABC là tam giác vuông tại A, AB  3a, BC  5a ,

SAC



vuông gôc vơi đay. Biêt SA  2a, SAC  30o . Thê t ch khôi chôp la:

a3 3 A.

3 B. 2a3 3 C. a3 3 D. Đáp án khác

C©u 11 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường SA và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H thuộc BC sao cho BC = 3BH.

thể tích của khối chóp S.ABC bằng?

A.

a

3 18 21 B.

a

3 36 21 C. Đáp án khác D.

a

3 27 21

C©u 12 : Cho khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ diện sao cho thể tích các khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau. Khi đó

A. Tất cả các mệnh đề trên đều đúng.

B. M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó.

C. M là trung điểm của đôạn thẳng nối trung điểm của 2 cạch đối diện của tứ diện D. M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó.

C©u 13 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường SA và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H thuộc BC sao cho BC = 3BH.

(32)

3

3 3 3 3

3 3

A. a 651

62 B. a 651

56 C. a 651

93 D. a 651

31 C©u 14 : Phât biểu nẵ sau đđy không đúng :

A. Đâp ân khâc

B. Đường thẳng a // b vă b nằm (P) thì a cũng sông sông với (P).

C. Hai mặt phẳng song song lă 2 mặt phẳng có chứa 2 cặp đường thẳng song song D. Đường d vuông góc với mặt phẳng (P) thì cũng vuông góc với (Q) nếu (P)//(Q)

C©u 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đây lă hình chữ nhật tđm I, AB = 2a 3 , BC = 2a. Chđn đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đây trùng với trung điểm DI. Cạnh bín SB tạo với đây góc 600. thể tích khối chóp S.ABCD lă

A. 36a3 B. 18a3 C. 12a3 D. 24a3

C©u 16 : Cho hình chóp tam gia c đều S.ABC có cạnh đa y a, mặt bín tạo với đa y một góc 60o Khoảng câch từ A đến (SBC) lă:

A. a 3 2

B. 3 a C. a 3

4 D. a 2

2

C©u 17 : Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a. ọi M, N lần lượt lă trung đií m của BC vă AD, MN=

a 3 . óc giư a AB vă AC lă:

A. 30° B. 60° C. 90° D. 45°

C©u 18 : Cho hình chóp tam giâc đều S.ABC có cạnh đây bằng a, vă góc ASB

chóp S.ABC

600 .Thể tích khối

A. a 3

2 B. a 3

6 C. a 6

12 D. a 2

12

C©u 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đa y ABC lă tam giâc cđn, BA = BC=a. SA vuông góc với đa y vă góc giư a (SAC) vă (SBC) bằng 60°. Thể t ch khối chóp la :

A. a B. a

6 3

a3 3 a3

C. D.

6 2

C©u 20 : Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đa y lă tam giâc cđn, AB  AB  a, BAC  120o . Mặt phẳng

AB 'C '

tạo với đa y một góc 60o. Thể t ch lăng trụ lă:
(33)

ho tứ diện ABCD. Giả sử

3

3 3 3 3

3 3

A. a 2 B.

3a3 a3

8 C. 3

4a3

D. 5

C©u 21 : C tập hợp điểm M trong không gian thỏa mãn :

MA  MB  MC  MD a ( với a là một độ dai không đổi ) thì tập hợp M nằm trên :

A. Nằm trên mặt cầu tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối ) bán kính R= a/4 B. Nằm trên mặt cầu tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối ) bán kính R= a/2 C. Nằm trên đường tròn tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối) bán kính R=a D. Nằm trên mặt cầu tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối ) bán kính R= a/3

C©u 22 : Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông với (ABC), SA = a.

Khoảng cách giữa AB và SC bằng :

A.

a

21 B. 2a 21 C. 2a 21 D.

a

14

7 7 14 7

C©u 23 : Hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đa y là một hình thoi với diện tích S1 .Hai đường chéo ACC’A’ và BDD’B’có diện tích lần lượt bằng S2 , S2 Khi đó thể tích cu a hình hộp là ?

A. 2S1S2 S3

3 B. S1 S2 S3

2 C. 3S1S2 S3

3 D. S1S2 S3 2 C©u 24 : : Cho hình chóp S.ABC có đa y là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đa y.

AB  a, AC  2a, SA  a 3 . T nh góc giư a (SBC) và (ABC)

A. 45o B. 60o C. 30o D. Đáp án khác

C©u 25 : Cho tứ diện đều cạnh bằng a , thể thích của nó bằng ? A. a 3

9 B. a 2

12 C. a 3

12 D. a 6

12

C©u 26 : Cho hình chóp S.ABC có đa y ABC là tam giác cân, AB  BC  a . SA vuông góc với đa y và góc giư a

SAC



SBC



bằng 60o . Thể t ch khối chóp là:

A. a

B. a

2 6

a3 2 a3

C. D.

3 3

(34)

5

S.ABCD là:

(35)

3

2a3 A. 3

2 2a3 a3

B. C.

3 3

a3 3 D.

2

C©u 28 : Cho hình chóp S.ABCD có đa y ABCD là hình chữ nhật,SA vuông góc với đa y và AB= a, AD=2a. Go c giư a SB và đa y bằng 45°. Thể t ch hình cho p S.ABCD bằng:

a3 6 A.

18

2a3 2 a3

B. C.

3 3 D. Đáp án khác

C©u 29 : Cho hình chóp SABCD có đa y ABCD là hình thang vuông biết AB  BC  a, AD  2a .Cạnh bên SD  a 5 và H là hình chiếu của A lên SB. Tính thể tích S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng

SCD



3a3 5a2 6 3a3 a 6

A. V  , h  B.

2 12 V  2 , h  6

a3 5a 6 a3 a 6

C. V  , h  D.

2 12 V  , h 

2 12

C©u 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đa y ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, BC= a 3 , H là trung điê m của AB, SH là đường cao, góc giư a SD và đa y là 60°.Thể t ch khối chóp la :

A. a B.

2

a3 13 2

a3 3

C. 5 D. Đáp án khác

C©u 31 : Cho hình chóp S.ABC. gọi A’ và B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC bằng?

A. 1/2 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/3

C©u 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đa y là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a. Hình chiê u của S lên (ABCD) là trung điê m H của AB, SC tạo với đa y góc 45°. Thể t ch khối chóp S.ABCD là:

2 2a3 a3

A. B.

3 3

2a3 C. 3

a3 3 D. 2

C©u 33 : Trên nửa đường tròn đường kính AB = 2R, lấy 1 điểm C sao cho C khác A và B. Kẻ CH vuông với AB tại H, gọi I là trung điểm của CH. Trên nửa đường thẳng Ix vuông với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho

thì :

ASB  900 . Nếu C chạy trên nửa đường tròn

(36)

7

định.

(37)

B. Mặt (SAB) và (SAC) cố định.

C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định và đôạn nối trung điểm của SI và SB không đổi.

D. Mặt (SAB) cố định và điểm H luôn chạy trên một đường tròn cố định

C©u 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đa y ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, mặt phẳng (SAC) vuông góc với đa y. Biết SA= 2a 3 và SAC =30°. Thể t ch khối chóp là:

A. 2a3 3 B. a3 3 C. Đáp án khác D. a

3

3 3

C©u 35 : Cho hình chóp S.ABCD. gọi A’ ,B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm của SA ,SBSC,SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng?

A. ¼ B. 1/8 C. 1/16 D. ½

C©u 36 : Cho hình chóp S.ABCD có đa y ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, go c BAD=60°.

SA vuông go c v i đby, go c gi a SC va mă t ph ng đby la 60°. Th t ch khô i cho p S.ABCD la V. s V

a3 la:

A. 7 B. 2 3 C. 3 D. 2 7

C©u 37 : Hình lăng trụ đều là :

A. Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều

B. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau

C. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy

D. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau

C©u 38 : Bát điện đều có số đỉnh , số cạnh số mặt lần lượt là

(38)

9

vuông với mặt phẳng (ABCD) .Đường thẳng SC tạo với đa y góc 450 . ọi M,N lần lượt là

(39)

trung điê m của AB,AD.Thể tích của khối chóp S.MCDN là bao nhiêu ? 5a3 2

A.

12

5a3 2 B.

6

5a3 <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a Tính diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp một đáy hình hộp và đỉnh là tâm của đáy còn lại của hình hộp... Tìm tỉ số thể tích của khối

Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD.. Khi đó diện tích xung quanh và thể

Tính diện tích xung quanh mặt nón và thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD... Hình nón có đỉnh S, đáy là đường

a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.  Hướng dẫn: Trước tiên, đi tính độ dài trung đoạn bằng việc sử dụng định lý Pytago. Cuối cùng sử dụng các công thức

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Các tia AI; BI; CI cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D, E, F. Dây EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N.. a) Vì

Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) với AB; AC. Lấy M thuộc đoạn AB. Vẽ dây CD vuông góc với AB tại M. b) Độ dài cung CAD và diện tích hình quạt tròn giới

Thiết diện qua trục của hình trụ tròn xoay là hình vuông cạnh bằng 2a, thể tích của khối nón tròn xoay có đường tròn đáy là đáy của hình trụ và đỉnh là tâm của đường

Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC.?. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói