• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc Nghiệm Ôn Tập Giải Tích 12 Chương 3 Mức 1 Và 2 Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc Nghiệm Ôn Tập Giải Tích 12 Chương 3 Mức 1 Và 2 Có Đáp Án"

Copied!
46
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NGUYÊN HÀM 1.1. Định nghĩa

Cho hàm số f x

 

xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x

 

được gọi là nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K nếu F x'

   

f x với mọi x K .

Kí hiệu:

f x dx F x

 

 

C .

Định lí:

1) Nếu F x

 

là một nguyên hàm củaf x

 

trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số

 

 

G x F x C

cũng là một nguyên hàm của f x

 

trên K .

2) Nếu F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K thì mọi nguyên hàm của f x

 

trên K

đều có dạng F x

 

C , với C là một hằng số.

Do đó F x

 

C C,

là họ tất cả các nguyên hàm của f x

 

trên K .

1.2. Tính chất của nguyên hàm

 

f x dx

  

  f x

 

f x dx'

 

f x

 

C ; d

 

f x

 

dx

f x

 

dx

 Nếu F(x) có đạo hàm thì:

d F x

( )

F x( )C

kf x dx k f x dx

 

  

với k là hằng số khác 0.

f x

   

g x dx

f x dx

 

g x dx

 

Công thức đổi biến số: Cho y f u

 

u g x

 

.

Nếu

f x dx F x( ) ( )C thì

f g x g x dx

 

( ) '( )

f u du( ) F u( )C 1.3. Sự tồn tại của nguyên hàm

Định lí: Mọi hàm số f x

 

liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K . 1.4. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp

1.

0dx C 2.

dx x C 

3.

x dx 11x1C

 1

16.

 

ax b a ax bc

1

dx 1 , 1

1

 4.

x12dx  x1 C

17.

xdxx22C

5.

x1dxlnx C18.

ax b adx 1lnax b c 

6.

e dx exxC

19.

e dxax b a1eax b C

 

a dxx ax C

a dxkx b 1akx b C
(2)

8.

cosxdxsinx C

21.

cos

ax b dx

a1sin

ax b

C

9.

sinxdx  cosx C

22.

sin

ax b dx

 a1cos

ax b

C

10.

tan .xdx ln | cos |x C

23.

tan

ax b

dx a1ln cos

ax b

C

11.

cot .xdxln | sin |x C

24.

cot

ax b

dx a1ln sin

ax b

C

12.

cos12xdxtanx C

25.

2

ax b

dx a

ax b

C

1 1tan

cos

13.

sin12xdx  cotx C

26.

2

ax b

dx a

ax b

C

1 1cot

sin 14.

 

1 tan 2x dx

tanx C

27.

 

1 tan 2

ax b dx

 

a1tan

ax b

C

15.

 

1 cot 2x dx

 co x Ct

28.

 

1 cot 2

ax b dx

 

 a1co ax bt

C

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 2.1. Phương pháp đổi biến

2.1.1. Đổi biến dạng 1

Nếu :

f x dx F x( ) ( )C và với u

 

t là hàm số có đạo hàm thì :

 

f u du F( ) ( ( )) t C

2.1.1.1. Phương pháp chung

Bước 1: Chọn x

 

t , trong đó

 

t là hàm số mà ta chọn thích hợp .

Bước 2: Lấy vi phân hai vế : dx'

 

t dt

Bước 3: Biến đổi : f x dx( ) f

   

t ' t dt g t dt

 

Bước 4: Khi đó tính :

f x dx( )

g t dt G t( )( )C . 2.1.1.2. Các dấu hiệu đổi biến thường gặp

Dấu hiệu Cách chọn

a2x2 Đặt xa sint

; với

  

  

 

t ; .

2 2 hoặc xa cost

; với t  0;.

x2 a2 Đặt  a

x sint.

; với   

 

 

t ; \ 0

2 2 hoặc  a

x cost

với

  

 

     t 0; \ .

2

(3)

a2 x2 Đặt x a tant; với

   

  

 

t ; .

2 2 hoặc x acott với t

 

0; .

a x a x.

hoặc

a x

a x. Đặt x acos t 2

x a b x

 

Đặt x a (b a sin t ) 2

a2 x2

1

Đặt x atant ; với

   

  

 

t ; .

2 2 2.1.2. Đổi biến dạng 2

Nếu hàm số f(x) liên tục thì đặt x

 

t . Trong đó

 

t cùng với đạo hàm của nó ('

 

t là những

hàm số liên tục) thì ta được :

   

 

 

     

f x dx( )

f t ' t dt

g t dt G t( ) ( ) C.

2.1.2.1. Phương pháp chung

Bước 1: Chọn t=

 

x . Trong đó

 

x là hàm số mà ta chọn thích hợp .

Bước 2: Tính vi phân hai vế : dt '

 

t dt.

Bước 3: Biểu thị : f x dx( ) f

   

t ' t dt g t dt( ) .

Bước 4: Khi đó : I

f x dx( )

g t dt G t( )( )C 2.1.2.2. Các dấu hiệu đổi biến thường gặp :

Dấu hiệu Cách chọn

Hàm số có mẫu số t là mẫu số

Hàm số : f x

;

 

x

t

 

x

Hàm

 

a inx+b.cosx f x c inx+d.cosx+e

.s .s

 

   

 

x x

t cos

tan ; 2 0

2

Hàm

 

 

f x x a x b

1 Với : x a  0 và x b  0.

 Đặt : t x a  x b Với x a  0 và x b 0. Đặt : t      x a x b 2.2. Phương pháp nguyên hàm từng phần

Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K:

 

u x v x dx u x v x( ). '( ) ( ). ( )

v x u x dx( ). '( ) Hay

udv uv 

vdu ( với du u x dx dv v x dx

 

 

) 2.2.1. Phương pháp chung

Bước 1: Ta biến đổi tích phân ban đầu về dạng : I

f x dx( )

f x f x dx1( ). ( )2
(4)

Bước 2: Đặt :

   

 

   

 

 

du f x dx u f x

dv f x v f x dx

1 1

2 2

' ( ) ( )

( ) ( )

Bước 3: Khi đó :

udv uv..

vdu.

MỘT SỐ DẠNG NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN THƯỜNG GẶP

Ghi nhớ: Khi gặp hoặc luôn phải thực hiện phương

pháp nguyên hàm từng phần hai lần liên tiếp.

Dạng tích phân Cách đặt

Chọn u: Nhất lo,nhì đa, tam lượng, tứ mũ.

Bảng 1

Bảng 2

Quy tắc đường chéo để tính tích phân từng phần

Áp dụng nhanh trong trường hợp u là một đa thức bậc cao.

u"' u"

- ( )

v3

0

v2

v1

+ ( )

+ ( )

- ( ) v u'

u v'

Cột v (ng hàm) Cột u ( đạo hàm)

+ ( )

- ( )

+ ( )

v

1

u'' u' v u v'

( Nguyên hàm ) ( Đạo hàm )

u v

 

mx n.sin

e ax b dx

 

emx n .cos ax b dx

 

ax b

P x e

dx

      u P x dv e   

ax b

dx

   

 

. sin mx n .

P x dx

cos mx n

 

 

 

 

 

 

sin .

u P x

dv mx n dx cos mx n

    

  

  

 

  .ln

n

 

P x ax b dx 

 ln    . 

u

n

ax b dv P x dx

  

 

 

 

 

. sin .

ax b

mx n

e dx

cos mx n

 

 

   

 

sin .

u e

ax b

dv mx n dx cos mx n

 

  

  

  

(5)

Ở cột u, lấy đạo hàm liên tiếp đến khi được kết quả bằng 0, hoặc đến khi lấy đạo hàm phức tạp hơn, hoặc đến khi lặp lại thì dừng.

Ở cột v, tìm nguyên hàm tương ứng của v.

VD: Trong bảng bên

Bảng 1:

 u v dx u v u v . '  .  '.

1

  u v dx ''.

2

Bảng 2:

 u v dx u v u v . '  .  '.

1

 u v ''.

2

 u v '''.

3

Ví dụ áp dụng: Tìm các nguyên hàm sau:

1. 2. 3.

Giải: Áp dụng quy tắc đường chéo:

1:

Căn cứ vào bảng ta được:

 

2 2

1 1

2 2 4

x x

x e e C

   

2.

Căn cứ vào bảng ta được:

 2 x 1 sin  x 2 cosx C

   

3.

Căn cứ vào bảng ta được:

 x3 x  ln x 1 x  x3 x dx 

    

2 x +

e

2x

u v

+ - +

e

2x

1 0 4

e

2x

1 1 2

- cosx - 1

2x

sinx u v

+ - +

0

cosx 2

x

3

x 1

1 - x

2

lnx 3

- u v

+

-

x2

e dx2x

  

2x1

cosx dx

 

3x21 ln

xdx

x2

e dx2x

x2

e dx2x

2x1

cosx dx

2x1

cosx dx

3x2 1 ln

xdx

3x2 1 ln

xdx

(6)

  x

3

 x  ln x    x

2

 1  dx

  x

3

 x  ln x  x 3

3

  x C

BÀI TẬP

Câu 1: Công thức tìm nguyên hàm nào sau đây chưa đúng ? A.

 x  0 

B.

C. D.

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 3: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 5: Biết Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

A. B.

C. D.

Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số biết

A. . B. . C. . D.

.

1 dx ln x C .

x  

 

x dx

x11C

 

 1 .

0 1 .

ln

x

x a

a dx C a

a   

  cos x 1

2

dx  tan x C  .

 

2

 

2 3 0 .

f x x x

  x 

 

2 3ln 2 .

f x dx x  xC

  f x dx x   

2

 x 3

2

 C .

 

2

3 .

f x dx x C

   x

  f x dx x   

2

  3 x C .

 

x tan

F xex C

f x  

 

2

1 . sin f x e

x

  x  

2

1 . sin f x e

x

  x

 

2

1 . f x e

x

cos x

 

f x

 

ex cot .x

 

2 2x

f xx

2 2

ln 2

x

x  C 2

2 .ln 2x

x  C 2 2 .ln 2 xC

2 2 ln 2

x

 C

 

2 ln 3

1

.

f x dxx x C

 

3 6 ln 9

1

.

f x dxx x C

 

f

 

3x dx3 ln 9x

x 1

C.

 

3 6 ln 3

1

.

f x dxx x C

 

f

 

3x dx 2 ln 9x

x 1

C.

 

F x f x

 

exx F

 

0 2

 

2 1

2

x x

F xe  

 

2 1

2

x x

F xe  

 

2 1

2

x x

F xe  

 

2 1

2

x x

F xe  

(7)

Câu 7: Tính ta được kết quả

A. B.

C. D.

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: là một nguyên hàm của hàm số biết là biểu

thức nào sau đây ?

A. B.

C. D.

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 13: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào?

A. B.

C. D.

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 16. Nguyên hàm của hàm số

A. B.

 

F x

xcosx dx

  sin .

F x  x x cosx C   F x    x sin x cosx C   .

  sin .

F x   x x cosx C   F x     x sin x cosx C   .

( ) x 1 f xeex x C

   ex x C ex x C   ex x C

 

F x f x   2 x

2

3  x 0 , 

x

   F   1  1. F x  

  2 3 2.

F x x

   x F x   2ln x 3 2.

   x

  2 3 4.

F x x

   x F x   2ln x 3 4.

   x

( ) x f xex

2 .

exxC

1 2

2 .

exxC 1 1 2

1 2 . ex x C

x  

ex 1 C.

 

3 32

f x x 2x

 x

4 3ln 2 2 .ln 2 4

x x

x C

   3 13

3 2 x x

x C

   4 3 2

4 ln 2

x x

x C

   4 3

2 .ln 2 4

x x

x C

  

( ) cos 1 f x x

sinx x C.

   sinx x C. sinx C. sinx C.

3 2

( ) 5 4 7 10

F xxxx C ( ) 5 2 4 7.

f xxx

4 3 2

5 4 7

( ) .

4 3 2

x x x

f x   

4 3 2

5 4 7

( ) 10 .

4 3 2

x x x

f x     x f x( ) 15 x28x7.

( ) 3x f x  x 3xx2C.

1 2

3 .

2

xxC 3 1 2

ln 3 2 .

x

x C

 

3x 1 C. ( ) sin(2 1)

f xx 1 os(2 1) .

2c x C

   1

os(2 1) .

2c x Ccos(2x 1) C. cos(2x 1) C. J 1 x dx

x

 

   

 

( ) ln 2 .

F xx x C F x( ) ln x 12x2C.

(8)

C. D.

Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 e6x2x3 là:

A.

6 2

1 4 3

6

e xxxC

B. e6x4x23xC

C. e6xx23xC D.

6 2

1 3

6

e x x x C

   

Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3 1

  x là:

A. f x dx

 

3x2 12 C

 x

B.

f x dx

 

x44 lnxC

C. f x dx

 

3x2 12 C

 x

D.

f x dx

 

x44 ln x C

Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số

 

1

2 3

f xx

 là:

A.

1ln 2 3 2 x C

B. 1ln 2

3

2 x C

C. ln 2x 3 C

D.

1 ln 2 3 ln 2 x C

Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số yx21 là:

A. x3 x C B. x3C C. 6xC D.

3

3

x  x C

Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2xx2 là:

A.

 

2 3

2 3

e x x F x   C

B. F x

 

e2xx3C

C. F x

 

2e2x2xC D.

 

2 3

3

x x

F xe  C

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x33x2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F x

 

3x23xC B.

 

4 3 2 2

3

F xxxxC

C.

 

4 3 2 2

4 2

x x

F x    xC

D.

 

4 2 2

4 2

x x

F x    xC

Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x 2

 x là:

A.

2

2 2 ln

xxC

B.

2

2

x  x C

C. 2

1 2 C

x

D.

2

2 2 ln

xxC

Câu 24: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x42x?

A. F x

 

x42x2 B. F x

 

3x22 C.

 

5 2 1

5

F xxx

D.

 

4 2

4 2

x x F x   1 2

( ) ln( ) .

F xx 2xC F x( ) ln( ) xx2C.

(9)

Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e3x là:

A.

 

3 1

3 1

e x

f x dx C

x

B.

f x dx

 

3e3xC

C.

f x dx

 

 e3 C D.

 

3

3 e x

f x dx C

Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 x cosx là:

A.

 

2 sin

2

f x dxxxC

B.

f x dx

 

 1 sinxC

C.

f x dx

 

xsinxcosxC D.

 

2

2 sin

f x dxxxC

Câu 27: Hàm số F x

 

2dx có dạng:

A. F x

 

2xC B.

 

3

F x 3 C

C.

 

2 2

2 F x  xC

D. F x

 

2xC

Câu 28: Cho hàm số yF x

 

là một nguyên hàm của hàm số yx2. Giá trị của F' 25

 

bằng:

A. 125. B. 625. C. 5. D. 25.

Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e3x1 là:

A. F x

 

3e3x1C B. F x

 

3e3x1. ln 3C C.

 

1 3 1. ln 3

3

F xe xC

D.

 

1 3 1

3

F xe xC

Câu 30. Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( )ex2x thỏa mãn (0) 3 F  2

. Tìm F x( ). A.

2 3

( ) 2

F xexx

B.

2 1

( ) 2

2 F xexx

C.

2 5

( ) 2

F xexx

D.

2 1

( ) 2

F xexx

Câu 31. Hàm số F x( )=ex3 là một nguyên hàm của hàm số:

A. f x( )=ex3. B. f x( )=3 .x e2 x3. C. ( )

3

3 2

ex

f x = x

. D. f x( )=x e3. x3-1. Câu 32. Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) sin xcosx thỏa mãn

2 2 F     . A. F x( ) cos xsinx3 B. F x( ) cosxsinx3

C. F x( ) cosxsinx1 D. F x( ) cosxsinx1 Câu 33: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

2x5

A. x25x C . B. 2x25x C . C. 2x2C. D. x2C. Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

2x6

A. x26x C . B. 2x2C. C. 2x2 6x C . D. x2C.

 

2 3

f xx

(10)

A. 2x2C. B. x23x C . C. 2x23x C . D. x2C. Câu 36: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

2x4

A. 2x24x C . B. x24x C . C. x2C. D. 2x2C. Câu 37: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x

A. x4x2C. B. 3x2 1 C. C. x3 x C. D.

4 2

1 1

4x 2xC . Câu 38: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x4x

A. x4 x C B. 4x3 1 C. C. x5x2C. D.

5 2

1 1

5x 2xC . Câu 39: Nguyên hàm của hàm sốy x4x2

A. 4x32x C . B.

5 3

1 1

5x 3xC

. C. x4x2C D. x5x3C. Câu 40: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x2

A. x4x3C. B.

4 3

1 1

4x 3xC

. C. 3x22x C . D. x3x2C. Câu 41: Họ nguyên hàm của hàm số

 

1

5 4

f xx

 là A.

1 ln 5 4 ln 5 x C

B. ln 5x 4 C C.

1ln 5 4 5 x C

D. 1ln 5

4

5 x C

Câu 42: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x e x

A. 2exC. B. x2 ex C. C. 2x2  ex C. D. x2 ex C. Câu 43. Hàm số F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên khoảng K nếu

A. F x

 

 f x

 

, x K. B. f x

 

F x

 

, x K.

C.F x

 

f x

 

, x K. D. f x

 

 F x

 

, x K.

Câu 44. Cho hàm số f x

 

2xex. Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

thỏa mãn

 

0 2022.

F

A. F x

 

ex2021.

B. F x

 

x2  ex 2021.

C. F x

 

x2 ex 2020. D. F x

 

x2 ex 2021.

Câu 45. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x21

A. x3C. B.

3

3

x  x C

. C. 6x C . D. x3 x C. Câu 46. Hàm số f x

 

cos 4

x7

có một nguyên hàm là

A. sin 4

x 7

x. B. 1 sin 4

7

3

4 x 

. C. sin 4

x 7

1. D. −1 sin 4

7

3.

4 x 

Câu 47. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2 cos x
(11)

A. 2x sin x C . B.

1 3

sin 3xx C

. C.

1 3

sin 3xx C

. D. x3 sin x C . Câu 48. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x2

A.

4 3

4 3

x x

 C

. B. x4x3. C. 3x22x. D.

4 3

1 1

4x 4x .

Câu 49. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

52x?

A.

2 2

5 dx x2.5 x

ln5 C. B.

2 52

5 d 2. .

ln 5

x xxC

C.

2 25

5 d 2 ln 5

x xxC

. D.

2 25 1

5 d .

1

x x x C

x

Câu 50. Nguyên hàm của hàm số f x

 

4x3 x 1 là:

A. x4x2 x C. B. 12x2 1 C. C.

4 1 2

2 .

xx  x C

D.

4 1 2

2 .

xx  x C

Câu 51. Họ các nguyên hàm của hàm số y cos x x là A.

1 2

sin

x2xC

. B. sin x x 2C. C.

1 2

sin

x 2x C

  

. D. sin x x 2C. Câu 52. Nếu

 

d 3 e

3 x x

f x x  C

thì f x

 

bằng

A. f x

 

3x2ex. B.

 

4

3 e x x

f x  

. C. f x

 

x2ex. D.

 

4

12 e . x x

f x  

Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f x

 

x2022,

xR

là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. F x

 

2022x2021C,

CR

. B. F x

 

x2021C,

CR

.

C.

 

2023 ,

2023

F xxC

CR

. D. F x

 

2021x2022C,

CR

.

Câu 54. Hàm số F x

 

ex2 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. f x

 

2 ex x2 B. f x

 

x2ex2 C. f x

 

ex2 D.

 

e 2 .

2

x

f xx

Câu 55. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

3 .x

A.

3 ln 3

x

C

. B.

3 ln 3

x

C

. C. 3xC. D. 3x ln3 C. Câu 56. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 5 .x

A.

1 cos 5 5 x C

. B. cos 5x C . C. -cos 5x C . D. −

1 cos 5 .

5 x C

Câu 57. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x1

A. F x

 

2x2x. B. F x

 

2. C. F x

 

C. D. F x

 

x2 x C.

Câu 58. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 ex x
(12)

A. exx2C. B.

1 2

e 2

xxC

. C.

1 1 2

1e 2

x x C

x  

 . D. ex 1 C.

Câu 59. Tìm nguyên hàm F x

 

2

dx.

A. F x

 

2x C . B. 2 x C. C.

 

3

F x 3 C

. D.

 

2 2 .

2 F x  xC

Câu 60. Tìm tất cả nguyên hàm của hàm số

 

3 2 .

2 f xxx

A.

 

d 3 2

3 4

x x f x x  C

. B.

 

d 3 2 .

2 f x x x  xC

C.

 

d 3 2

4 f x x x  xC

. D.

 

d 3 2

4 f x x x  x

.

Câu 61. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3

ax1

(với a là tham số khác 0).

A. cos 3

ax 1

C. B. 31a cos 3

ax 1

C.

C. − 1 cos 3

1

3 ax C

a  

. D. cos 3

ax 1

C.

Câu 62: Họ các nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 63: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 64: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 65: Tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là:

A. B.

C. D.

Câu 66: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

excosx

A. exsinx C . B.

1

1 sin ex

x x C

 

 . C. exsinx C . D.

1

1 sin ex

x x C

 

 .

Câu 67: Tìm họ nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

x3 x 1

 

sin

f xx x cos sin

x xxC xcosxsinxCxcosxsinxCxcosxsinxC

 

4

1 ln

f xxx

2 2

2x lnx3x 2x2lnxx2 2x2lnx3x2C 2x2lnxx2C

  

3 2 1 ln

f xxx

2 1 ln

3

3

x xxxC 3ln 3

3 x xxC

2 1 ln

3

3

x xxx  x C 3ln 3

3

x xx  x C

 

2

sin f x x

x

0;

 

cot ln sin

x x x C

   xcotxln sinxC

cot ln sin

x xxC xcotxln sin

x

C
(13)

A.

 

4 3

4 2

x x F x   C

. B.

 

4 2

4 2

x x

F x    x C .

C.

 

4 3

2

F xxx  x C

. D. F x

 

3x3C.

Câu 68: Tìm tất cả nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

x 1

 x .

A.

 

1 2 ln

F x  2xx C

. B.

 

1 2 ln

F x 2xx .

C. F x

 

 1 ln x C D.

 

1 2 ln

F x  2xx C . Câu 69: Họ nguyên hàm của hàm số y2x1

A.

2

2

x  x C

. B. 2x 1 C. C. x2 x C. D. 2x C . Câu 70: Tính

sin 3 dx x

A. cos3x C . B.

1cos3

3 x C

 

. C.

1cos3 3 x C

. D. cos 3x C . Câu 71: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x

A. 3 .ln 3x C. B.

3 ln 3

x

C

. C.

3 1

1

x

x C

 . D. 3x1C. Câu 72: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 2x là:

A.

 

1cos 2

 2 

F x x C

. B. F x

 

cos 2x C .

C.

 

1cos 2

 2 

F x x C

. D. F x

 

 cos 2x C .

Câu 73: Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) 3 x21 là

A. x3C B.

3

3

x  x C

C. 6x C D. x3 x C

Đề thi tốt nghiệp 2021 Mã đề 101

Câu 1: Cho hàm số f x

 

x24. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

f x x

 

d 2x C . B.

f x x x

 

d 24x C .
(14)

C.

 

d 3 4

3

f x xxx C

. D.

f x x x

 

d 34x C .

Câu 2: Cho hàm số f x( )ex2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f x x e( )d x 2 C

. B.

f x x e( )d x2x C .

C.

f x x e( )d  xC. D.

f x x e( )d x2x C .

Mã đề 102

Câu 1: Cho hàm số f x

 

x2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox.. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox... Tính diện tích tam giác

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox... Tìm phương

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox... Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( ) H xung

Câu 11: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số?. và trục hoành, quanh

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( ) H xung quanh trục Ox... Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể

Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thứcA. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có