Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL
Câu 1. . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M thuộc đoạn SB ( khác điểm S, B). Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Tam giác
Câu 2. . Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SC B. SO C. SA D. SB
Câu 3. . Phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 biến đường tròn (C):
2 2
(x1) (y2) 5 thành đường tròn (C’).
Tìm phương trình của đường tròn (C’) A.
2 2
(x2) (y4) 20 B.
2 2
(x2) (y4) 10 C.
2 2
(x2) (y4) 10 D.
2 2
(x2) (y4) 20
Câu 4. . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CD, DA. Các điểm nào sau đây đồng phẳng ?
A. Bốn điểm D, Q, B, N B. Bốn điểm A, M, C, P
C. Bốn điểm A, B, P, Q D. Bốn điểm M, N, P, Q
Câu 5. . Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác B. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó
C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác D. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác
Câu 6. . Trong mp ( )a , Cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc ( )a . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. SE B. SD C. AC D. CD
Câu 7. . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Lúc đó đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. (ABC) B. (ABD) C. (MCD) D. (ACD) Câu 8. . Hình biểu diễn nào sau đây vẽ đúng hình chóp ?
A B C D D. B Câu 9. . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình tứ diện có 4 cạnh B. Hình tứ diện có 4 mặt
C. Hình tứ diện có 6 đỉnh D. Hình tứ diện có 6 mặt
Câu 10. . Cho 4 điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng aB và AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BD tại I. Hỏi I thuộc bao nhiêu mặt phẳng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 11. . Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao điểm của CD và (MNP) là ?
A. D B. P C. Q D. M
Câu 12. : Trong mặt phẳng Oxy, cho v(1;2)và điểm M (2; 5). Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo (1;2)
v
là:
A. M' 1;3
. B. M' 1; 3
. C. M' 3;1
. D. M' 3;7
.Câu 13. . Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là ?
A. NQ B. MQ C. CQ D. MP
Câu 14. . Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A (2; 0). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 90
là:
A. (2; 0) B. (2; 2) C. (0; -2) D. (0; 2)
Câu 15. . Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ba giao tuyến này đôi một cắt nhau tạo thành một tam giác.
B. Ba giao tuyến này hoặc đồng quy hoặc đôi một song song C. . Ba giao tuyến này đôi một song song
D. Ba giao tuyến này đồng quy
Câu 16. . Hai đường thẳng chéo nhau nếu.
A. Chúng không cùng nằm trong bất kì một mặt phẳng nào B. Chúng không nằm trong bất cứ hai mặt phẳng nào cắt nhau.
C. Chúng không cắt nhau và không song song với nhau
D. Chúng không có điểm chung II. PHẦN TỰ LUẬN:
1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi và không có cặp cạnh đối nào song song. Lấy điểm M trên cạnh SC và điểm N trên cạnh SD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (NBC) b) Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mp (SBD)
---Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL
Câu 1. . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M thuộc đoạn SB ( khác điểm S, B). Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình:
A. Tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thang
Câu 2. . Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là ?
A. NQ B. MP C. MQ D. CQ
Câu 3. . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CD, DA. Các điểm nào sau đây đồng phẳng ?
A. Bốn điểm A, M, C, P B. Bốn điểm D, Q, B, N
C. Bốn điểm A, B, P, Q D. Bốn điểm M, N, P, Q
Câu 4. . Hình biểu diễn nào sau đây vẽ đúng hình chóp ?
A. B B. A C. C D. D
Câu 5. . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Lúc đó đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. (MCD) B. (ABD) C. (ACD) D. (ABC)
Câu 6. . Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SA B. SC C. SB D. SO
Câu 7. . Cho 4 điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng aB và AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BD tại I. Hỏi I thuộc bao nhiêu mặt phẳng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 8. . Phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 biến đường tròn (C):
2 2
(x1) (y2) 5 thành đường tròn (C’).
Tìm phương trình của đường tròn (C’) A.
2 2
(x2) (y4) 20 B.
2 2
(x2) (y4) 10 C.
2 2
(x2) (y4) 10 D.
2 2
(x2) (y4) 20
Câu 9. . Trong mp ( )a , Cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc ( )a . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. SD B. SE C. AC D. CD
Câu 10. . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình tứ diện có 4 mặt B. Hình tứ diện có 4 cạnh
C. Hình tứ diện có 6 mặt D. Hình tứ diện có 6 đỉnh
Câu 11. : Trong mặt phẳng Oxy, cho v(1;2)và điểm M (2; 5). Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo (1;2)
v
là:
A. M' 1;3
. B. M' 3;1
. C. M' 3;7
. D. M' 1; 3
.Câu 12. . Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A (2; 0). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 90
là:
A. (2; 0) B. (0; -2) C. (2; 2) D. (0; 2)
Câu 13. . Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao điểm của CD và (MNP) là ?
A. M B. Q C. P D. D
Câu 14. . Hai đường thẳng chéo nhau nếu.
A. Chúng không có điểm chung
B. Chúng không nằm trong bất cứ hai mặt phẳng nào cắt nhau.
C. Chúng không cùng nằm trong bất kì một mặt phẳng nào D. Chúng không cắt nhau và không song song với nhau Câu 15. . Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác B. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó C. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác
D. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác
Câu 16. . Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . Ba giao tuyến này đôi một song song
B. Ba giao tuyến này hoặc đồng quy hoặc đôi một song song C. Ba giao tuyến này đôi một cắt nhau tạo thành một tam giác.
D. Ba giao tuyến này đồng quy II. PHẦN TỰ LUẬN
1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi và không có cặp cạnh đối nào song song. Lấy điểm M trên cạnh SC và điểm N trên cạnh SD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (NBC) b)Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mp (SBD)
---Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL
Câu 1. : Trong mặt phẳng Oxy, cho v (1;2)và điểm M (2; 5). Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo (1;2)
v
là:
A. M' 1; 3
. B. M' 1;3
. C. M' 3;1
. D. M' 3;7
.Câu 2. . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Lúc đó đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. (ABC) B. (ACD) C. (MCD) D. (ABD)
Câu 3. . Phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 biến đường tròn (C):
2 2
(x1) (y2) 5 thành đường tròn (C’).
Tìm phương trình của đường tròn (C’) A.
2 2
(x2) (y4) 20 B.
2 2
(x2) (y4) 10 C.
2 2
(x2) (y4) 10 D.
2 2
(x2) (y4) 20
Câu 4. . Trong mp ( )a , Cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc ( )a . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. SE B. SD C. CD D. AC
Câu 5. . Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ba giao tuyến này hoặc đồng quy hoặc đôi một song song B. . Ba giao tuyến này đôi một song song
C. Ba giao tuyến này đồng quy
D. Ba giao tuyến này đôi một cắt nhau tạo thành một tam giác.
Câu 6. . Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A (2; 0). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 90 là:
A. (2; 2) B. (2; 0) C. (0; -2) D. (0; 2)
Câu 7. . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình tứ diện có 6 mặt B. Hình tứ diện có 6 đỉnh
C. Hình tứ diện có 4 mặt D. Hình tứ diện có 4 cạnh
Câu 8. . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CD, DA. Các điểm nào sau đây đồng phẳng ?
A. Bốn điểm A, B, P, Q B. Bốn điểm A, M, C, P
C. Bốn điểm D, Q, B, N D. Bốn điểm M, N, P, Q
Câu 9. . Cho 4 điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng aB và AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BD tại I. Hỏi I thuộc bao nhiêu mặt phẳng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10. . Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SB B. SA C. SO D. SC
Câu 11. . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M thuộc đoạn SB ( khác điểm S, B). Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình:
A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Tam giác
Câu 12. . Hai đường thẳng chéo nhau nếu.
A. Chúng không cùng nằm trong bất kì một mặt phẳng nào B. Chúng không nằm trong bất cứ hai mặt phẳng nào cắt nhau.
C. Chúng không có điểm chung
D. Chúng không cắt nhau và không song song với nhau Câu 13. . Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó
B. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác C. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác
D. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác
Câu 14. . Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là ?
A. CQ B. MQ C. NQ D. MP
Câu 15. . Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao điểm của CD và (MNP) là ?
A. Q B. D C. P D. M
Câu 16. . Hình biểu diễn nào sau đây vẽ đúng hình chóp ?
A B C D C. B D. A II. PHẦN TỰ LUẬN
1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi và không có cặp cạnh đối nào song song. Lấy điểm M trên cạnh SC và điểm N trên cạnh SD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (NBC) b)Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mp (SBD)
---Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL
Câu 1. . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Lúc đó đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. (MCD) B. (ACD) C. (ABC) D. (ABD)
Câu 2. . Cho 4 điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng aB và AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BD tại I. Hỏi I thuộc bao nhiêu mặt phẳng
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. . Phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 biến đường tròn (C):
2 2
(x1) (y2) 5 thành đường tròn (C’).
Tìm phương trình của đường tròn (C’) A.
2 2
(x2) (y4) 10 B.
2 2
(x2) (y4) 20 C.
2 2
(x2) (y4) 10 D.
2 2
(x2) (y4) 20
Câu 4. . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CD, DA. Các điểm nào sau đây đồng phẳng ?
A. Bốn điểm A, M, C, P B. Bốn điểm A, B, P, Q
C. Bốn điểm D, Q, B, N D. Bốn điểm M, N, P, Q
Câu 5. . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M thuộc đoạn SB ( khác điểm S, B). Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình:
A. Hình chữ nhật B. Hình thang C. Tam giác D. Hình bình hành
Câu 6. . Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác B. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác
C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác
D. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó
Câu 7. : Trong mặt phẳng Oxy, cho v (1;2)và điểm M (2; 5). Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo (1;2)
v
là:
A. M' 1;3
. B. M' 1; 3
. C. M' 3;7
. D. M' 3;1
.Câu 8. . Hình biểu diễn nào sau đây vẽ đúng hình chóp ?
A B C D C. D D. B
Câu 9. . Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A (2; 0). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 90 là:
A. (2; 0) B. (0; 2) C. (2; 2) D. (0; -2)
Câu 10. . Trong mp ( )a , Cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc ( )a . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. SE B. SD C. CD D. AC
Câu 11. . Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là ?
A. NQ B. CQ C. MQ D. MP
Câu 12. . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình tứ diện có 4 cạnh B. Hình tứ diện có 4 mặt
C. Hình tứ diện có 6 đỉnh D. Hình tứ diện có 6 mặt
Câu 13. . Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SB B. SC C. SO D. SA
Câu 14. . Hai đường thẳng chéo nhau nếu.
A. Chúng không nằm trong bất cứ hai mặt phẳng nào cắt nhau.
B. Chúng không cắt nhau và không song song với nhau
C. Chúng không có điểm chung
D. Chúng không cùng nằm trong bất kì một mặt phẳng nào
Câu 15. . Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . Ba giao tuyến này đôi một song song B. Ba giao tuyến này đồng quy
C. Ba giao tuyến này hoặc đồng quy hoặc đôi một song song
D. Ba giao tuyến này đôi một cắt nhau tạo thành một tam giác.
Câu 16. . Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao điểm của CD và (MNP) là ?
A. Q B. P C. D D. M
II. PHẦN TỰ LUẬN
1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi và không có cặp cạnh đối nào song song. Lấy điểm M trên cạnh SC và điểm N trên cạnh SD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (NBC) b) Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mp (SBD)
---Hết ---
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. C 1. D 1. D 1. A
2. B 2. C 2. C 2. D
3. D 3. D 3. D 3. D
4. D 4. C 4. A 4. D
5. A 5. A 5. A 5. B
6. A 6. D 6. D 6. A
7. C 7. B 7. C 7. C
8. C 8. A 8. D 8. B
9. B 9. B 9. B 9. B
10. A 10. A 10. C 10. A 11. C 11. C 11. B 11. C 12. D 12. D 12. A 12. B 13. B 13. B 13. C 13. C 14. D 14. C 14. B 14. D 15. B 15. A 15. A 15. C 16. A 16. B 16. B 16. A
Đề1 C B D D A A C C B A C D B D B A
Đề2 D C D C A D B A B A C D B C A B
Đề3 D C D A A D C D B C B A C B A B
Đề4 A D D D B A C B B A C B C D C A
BÀI LÀM
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...