ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN
GIỮA THỜI GIAN KÍCH THÍCH BUỒNG TRỨNG VÀ TỶ LỆ CÓ THAI CỦA THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM
TS. BS Lê Hoàng, TS.BS. Nguyễn Thị Liên Hương
Trung tâm Hỗ trợ sinh sản Quốc Gia.
TỔNG QUAN
• 3 PĐ KTBT thông dụng trong IVF: PĐ dài, PĐ ngắn agonist, PĐ antagonist.
• Thời gian dùng thuốc gonadotropin thông dụng: 8-12 ngày.
• Sự phát triển của nang noãn:
- Chu kỳ tự nhiên: 1-4 mm/ ngày, mean: 1,4mm/ngày.
- Chu kỳ có KTBT: 1,7mm/ngày
• Chỉ định hCG: khi nang noãn đạt kích thước 16-22mm.
- ≥ 3 nang 16mm.
- ≥ 3 nang 18mm.
Thời gian ktbt có ảnh hưởng đến chất lượng noãn, phôi, tỷ lệ có thai như thế nào?
Chỉ định hCG ngày 8 có ảnh hưởng đến chất lượng noãn không? Niêm mạc tử cung sau đó có quá sớm để làm tổ?
Thời gian dùng thuốc dài ngày ảnh hưởng ntn đến chất lượng noãn và tỷ lệ có thai?
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Đối tượng:
Tất cả các chu kỳ IVF t/h tại trung tâm HTSSGG trong thời gian nghiên cứu từ 1/2015-8/2015.
- Thiết kế nghiên cứu: hồi cứu.
- Tiêu chuẩn lựa chọn:
• Tất cả các chu kỳ IVF chỉ định hCG vào ngày 8-12 dùng thuốc KTBT.
• Đủ thông tin nghiên cứu cho mục tiêu cần đánh giá.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Cỡ mẫu: 3 mẫu nghiên cứu, mỗi mẫu chia 5 nhóm:
hCG ngày 8, 9, 10, 11, 12 KTBT với 3 mục tiêu chính:
- Mẫu 1: Đánh giá chất lượng noãn, phôi: 2037 chu kỳ.
- Mẫu 2: Đánh giá tỷ lệ có thai: 1658 chu kỳ.
- Mẫu 3: Đánh giá tỷ lệ có thai của từng PĐKTBT thỏa mãn ĐK: tuổi <
40, NMTC 8-14mm, IVF thất bại < 3 chu kỳ, không có bất thường tử cung:
- PĐ dài: 347 chu kỳ (chỉ chia 4 nhóm vì n nhóm N8=1).
- PĐ antagonist: 617 chu kỳ.
- PĐ ngắn agonist: 624 chu kỳ.
KẾT QUẢ
NGAYKT Total
8 9 10 11 12
do voi 46 260 270 105 23 704
37.2% 33.2% 35.2% 33.6% 44.9% 34.6%
tt bat thuong 14 143 117 37 7 318
11.5% 18.3% 15.2% 12.0% 12.3% 15.6%
khong ro nguyen nhan 55 330 330 144 18 877
44.2% 42.1% 43.0% 46.2% 34.7% 43.0%
do ca 2 vo chong 7 29 35 21 1 93
5.3% 3.7% 4.5% 6.8% 2.0% 4.5%
bat thuong TC 1 18 11 4 3 37
.9% 2.3% 1.4% 1.4% 6.1% 1.8%
khac 0 3 2 0 0 5
.0% .4% .3% .0% .0% .3%
LNMTC 1 0 2 0 0 3
.9% .0% .3% .0% .0% .2%
Tổng 124 783 767 311 52 2037
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Bảng 1. Đặc điểm nguyên nhân vô sinh của các nhóm nghiên cứu
KẾT QUẢ
NGAYKT
Tổng
8 9 10 11 12
vo sinh 1 59 410 394 169 31 1063
47.2% 52.4% 51.4% 54.3% 59.6% 52.2%
vo sinh 2 65 373 373 142 21 974
52.8% 47.6% 48.6% 45.7% 40.4% 47.8%
Total 124 783 767 311 52 2037
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Bảng 2. Đặc điểm loại vô sinh của các nhóm nghiên cứu
KẾT QUẢ
NGAYKT
Total
8 9 10 11 12
PĐ dài 1 60 213 142 12 428
.8% 7.6% 27.8% 45.5% 23.1% 21.0%
antagonist
51 360 345 110 22 879
33.4% 45.9% 45.0% 35.5% 42.3% 43.1%
agonist
82 363 209 59 18 725
65.8% 46.5% 27.2% 19.0% 34.6% 35.8%
Total 124 783 767 311 52 2037
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Bảng 3. Đặc điểm PĐ KTBT của các nhóm nghiên cứu
KẾT QUẢ
NGAYKT
Total
8 9 10 11 12
Không có noãn
0 4 6 2 0 12
.0% .5% .8% .7% .0% .6%
Không có phôi chuyển
0 13 15 6 1 35
.0% 1.7% 2.0% 2.0% 1.9% 1.7%
ĐPTB 15 103 117 53 7 295
12.2% 13.2% 15.2% 17.0% 13.5% 14.5%
Bảng 4. Các trường hợp không chuyển phôi của các nhóm nghiên cứu
KẾT QUẢ
NGAYKT THOIGIANVS TUOI SOCKIVF TONGLIEUFSH Tổng 8
5.15 ± 3.89 32.98 ± 5.83 1.19 ± 0.57 1984.11 ± 749 124 9
5.44 ± 3.83 32.77 ± 5.47 1.28 ± 0.84 2111.12 ± 825 783 10
5.2 ± 3.68 32.25 ± 5.13 1.21 ± 0.64 2205.16 ± 861 767 11
5.49 ± 3.55 32.48 ± 5.2 1.25 ± 0.9 2359.73 ± 932 311 12
5.67 ± 3.76 32.52 ± 5.47 1.25 ± 0.59 2914.42 ± 1084 52 Total
5.35 ±3.73 32.54± 5.33 1.25 ± 0.74 2197.25 ± 873 2037
Bảng 5. Một số đặc điểm trước chọc hút noãn (OPU) của các nhóm nghiên cứu
KẾT QUẢ
NGAYKT TLNTRTHA TLNNON TLTHUTIN TLTHHOA TLPHTOT SO NOAN SO PHOI SPCHUYEN Tổng
8 0.85 ±0.22 0.14 ±0.22 0.89 0.13 0.07 ±0.14 0.65 ±0.33 9.26 ±6.18 5.98 ±3.81 2.52 ±1.23 124
9 0.79 ±0.28 0.20 ±0.28 0.88 ±0.19 0.08 ±0.14 0.7±0.28 10.86 ±6.53 7.12 ±4.06 2.53 ±1.27 783
10 0.81 ±0.26 0.18 ±0.26 0.89 ±0.15 0.08 ±0.15 0.72 ±0.28 12,34 ±6.77 8.2 ±4.70 2.45 ±1.25 767
11 0.76 ±0.31 0.23 ±0.31 0.89 ±0.14 0.08 ±0.14 0.7 ±0.28 12.07 ±7.11 7.85 ±5.27 2.47 ±1.54 311
12 0.78 ±031 0.21 ±0.31 0.89 ±0.17 0.08 ±0.16 0.74 ±0.28 10.52 ±7.00 6.85 ±4.09 2.62 ±1.28 52
Total 0.8 ±0.28 0.19 ±0.28 0.89 ±0.16 0.08 ±0.14 0.71 ±0.28 11.5 ±6.77 7.56 ±4.73 2.49 ±1.3 2037
P tltrtha 8*11=0,008, tlnnon=0,007, p sonoan 8*9; 8*10; 8*11; 9*10; 9*11 <0,01, p sophoi 8*9 ; 8*10,; 8*11; 9*10;10*12<0,01
Bảng 6. Đặc điểm chất lƣợng noãn và phôi của các nhóm nghiên cứu
KẾT QUẢ
NGAYKT
p
8 9 10 11 12
Không có thai
63 366 321 124 22 p> 0.05
(từng cặp) P8*11= 0.11
60.0% 56.5% 51.9% 50.8% 52.4%
Có thai 42 282 298 120 20
40.0% 43.5% 48.1% 49.2% 47.6%
Total 105 648 619 244 42
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Bảng 7. Kết quả có thai của các nhóm nghiên cứu
NGAYKT
p
9 10 11 12
THAISH
0 20 77 52 4
> 0.05 P11,12=
0,78
43.5% 44.3% 44.8% 36.4%
1 26 97 64 7
56.5% 55.7% 55.2% 63.6%
Total
46 174 116 11
KẾT QUẢ
Bảng 8. Kết quả có thai của các nhóm nghiên cứu dùng phác đồ dài
KẾT QUẢ
THAISH
NGAYKT
p
8 9 10 11 12
0 14 123 114 37 8
> 0.05
45.2% 47.9% 46.7% 55.2% 44.4%
1 17 134 130 30 10
54.8% 52.1% 53.3% 44.8% 55.6%
Total
31 257 244 67 18
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Bảng 9. Kết quả có thai của các nhóm nghiên cứu dùng phác đồ antagonist
KẾT QUẢ
NGAYKT
Total
8 9 10 11 12
Không có thai
47 211 120 27 10
P > 0.05 từng cặp P11,12=0.33
66.2% 66.8% 67.4% 57.4% 83.3%
Có thai 24 105 58 20 2
33.8% 33.2% 32.6% 42.6% 16.7%
Total 71 316 178 47 12
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Bảng 10. Kết quả có thai của các nhóm nghiên cứu dùng phác đồ ngắn agonist
CÁC NGHIÊN CỨU KHÁC
2223 chu kỳ ART:
11-12D 13-15D
Phân tích 148 chu kỳ IVF:
-SPL 11-12 ngày: chất lượng noãn, phôi, PR cao
hơn so với SPL 13-15 ngày.
CÁC NGHIÊN CỨU KHÁC
Số lượng noãn cao nhât khi SPL=11
SPL không ảnh hưởng đến niêm mạc, chất lượng phôi, tỷ lệ có thai
• M. Chuang et al. 2013: 794 CK
KẾT LUẬN
• Chỉ định hCG ngày 8 không ảnh hưởng đến chất lượng noãn, phôi, tỷ lệ có thai so với chỉ định hCG ngày 9-12.
• Số lượng noãn, phôi chỉ định hCG ngày 8 ít hơn có ý nghĩa thống kê so với các nhóm khác.
• Số lượng noãn, phôi chỉ định hCG ngày 10,11 nhiều hơn
có ý nghĩa thống kê so với các nhóm khác.