• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sinh hoc 12 KTCK1 20 21 Ma 462 a66de7c01f

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sinh hoc 12 KTCK1 20 21 Ma 462 a66de7c01f"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/3 - Mã đề 462

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC NINH

¯¯¯¯¯¯¯¯

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Sinh học - Lớp 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...

Câu 1. Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 48. Số nhóm gen liên kết của loài là

A. 24. B. 6. C. 48. D. 12.

Câu 2. Kiểu gen của cơ thể nào sau đây giảm phân không đột biến sẽ cho tối đa 4 loại giao tử?

A. AaBb. B. AaBB. C. Aabb. D. aaBB.

Câu 3. Biết rằng không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?

A. aa x aa. B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. Aa x Aa.

Câu 4. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

D. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

Câu 5. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?

A. aaBB. B. AaBb. C. AAbb. D. AABb.

Câu 6. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

A. gen trội. B. gen đa hiệu. C. gen tăng cường. D. gen điều hòa.

Câu 7. Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể. B. quần xã. C. hệ sinh thái. D. quần thể.

Câu 8. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêron Lac?

A. Gen cấu trúc Z. B. Gen cấu trúc A.

C. Gen điều hòa R. D. Gen cấu trúc Y.

Câu 9. Cơ thể Ab

aB giảm phân bình thường tạo giao tử Ab với tỉ lệ 36%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?

A. 36%. B. 64%. C. 28%. D. 18%.

Câu 10. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên ADN?

A. Xitôzin. B. Uraxin. C. Ađênin. D. Timin.

Câu 11. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cặp bố mẹ nào sau đây chắc chắn sẽ không thể sinh con bị bệnh máu khó đông?

A. XAXa x XaY. B. XAXa x XAY. C. XaXa x XAY.. D. XAXA x XaY.

Câu 12. Cơ quan tương tự là những cơ quan

A. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

C. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.

Câu 13. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A. Tạo giống dâu tằm tam bội.

B. Tạo giống chuột nhắt mang gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.

C. Tạo giống lợn có ưu thế lai.

D. Tạo cừu Đôly.

Câu 14. Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích.

C. Lai tế bào. D. Lai thuận nghịch.

Câu 15. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là

A. 2n - 1. B. n - 1. C. n + 1. D. 2n + 1.

Mã đề 462

(2)

Trang 2/3 - Mã đề 462

Câu 16. Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là

A. gà. B. lúa. C. ruồi giấm. D. đậu Hà Lan.

Câu 17. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào?

A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến lệch bội.

C. Đột biến gen. D. Đột biến lặp đoạn.

Câu 18. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?

A. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.

B. Lặp đoạn NST.

C. Mất đoạn NST.

D. Đảo đoạn NST.

Câu 19. Khi nói về bệnh di truyền phân tử ở người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.

B. Các bệnh lí do đột biến ở người đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.

C. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến gen gây nên.

D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.

Câu 20. Quần thể nào sau đây không cân bằng di truyền?

A. 0,48Aa : 0,16AA : 0,36aa. B. 0,5AA : 0,5Aa.

C. 100%aa. D. 100%AA.

Câu 21. Từ phôi bò có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành cấy truyền phôi thì các bò con có kiểu gen là A. aabbddee. B. AaBbDdEe. C. AABBddee. D. AABBDDEE.

Câu 22. Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?

A. 5’AUG3’. B. 5’UAX3’. C. 3’AUG5’. D. 3’UAX5’.

Câu 23. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính

A. 300 nm. B. 11 nm. C. 700 nm. D. 30 nm.

Câu 24. Loại đột biến nào sau đây làm giảm 1 liên kết hiđrô?

A. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.

B. Đột biến mất 1 cặp A-T

C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

D. Đột biến thêm 1 cặp G-X.

Câu 25. Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào

A. nhiệt độ môi trường. B. hàm lượng phân bón.

C. cường độ ánh sáng. D. độ pH của đất.

Câu 26. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai AA x Aa là

A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 100% hoa trắng. D. 100% hoa đỏ.

Câu 27. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số alen A là

A. 0,6. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,3.

Câu 28. Ở một loài thực vật, cặp gen AA quy định hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng, aa quy định hoa trắng, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình

I. Aa × Aa. II. Aa × aa. III. AA × Aa.

IV. aa × aa. V. AA × aa. VI. AA × AA.

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 29. Phép lai AB ab x Ab

aB với tần số hoán vị gen ở cả hai giới đực và cái là 40% thì ở đời con, kiểu hình có 2 tính trạng trạng trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 54%. B. 70%. C. 56%. D. 66%.

Câu 30. Một gen có chiều dài 5100 A0 và có tổng số 3600 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi đã đột biến là

A. A = T = 899, G = X = 601. B. A = T = 650, G = X = 550.

C. A = T = 901, G = X = 599. D. A = T = 555, G = X = 645.

(3)

Trang 3/3 - Mã đề 462 Câu 31. Xét các loại đột biến sau:

(1) Mất đoạn NST. (2) Lặp đoạn NST. (3) Chuyển đoạn không tương hỗ.

(4) Đảo đoạn NST. (5) Đột biến thể một. (6) Đột biến thể ba.

Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là

A. (1), (2), (3), (6). B. (2), (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (5), (6).

Câu 32. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa và hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lai với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4500 cây thuộc 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 720 cây hoa đỏ, quả bầu dục. Cho các nhận xét sau:

(1) F2 có tối đa 10 kiểu gen.

(2) Ở F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.

(3) F2 có 16 kiểu tổ hợp giao tử.

(4) Hai bên F1 đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng 40%.

Có bao nhiêu nhận xét đúng?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 33. Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9/16 cây hoa đỏ : 7/16 cây hoa trắng. Nếu cho cây F1 lai phân tích thì ở đời con (Fa) loại kiểu hình hoa trắng có tỉ lệ

A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.

Câu 34. Người đàn ông mắc bệnh di truyền cưới một người phụ nữ bình thường, họ sinh được 4 người con trai và 4 người con gái. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh giống như bố, tất cả con trai đều không mắc bệnh. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Giải thích nào sau đây đúng?

A. Bệnh này gây ra bởi gen trội trên NST X.

B. Bệnh này gây ra bởi gen trội trên NST thường.

C. Bệnh này gây ra bởi gen lặn trên NST thường.

D. Bệnh này gây ra bởi gen lặn trên NST X.

Câu 35. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, có 4% số tế bào đã bị rối loạn phân li của cặp NST mang cặp gen Bb ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả sẽ tạo ra loại giao tử đột biến mang gen ABbD chiếm tỉ lệ

A. 1%. B. 0,5%. C. 11,75%. D. 8%.

Câu 36. Một phân tử ADN có 10% số nuclêôtit loại G. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) bằng bao nhiêu?

A. 1/4. B. 2/3. C. 4/1. D. 1/3.

Câu 37. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo giao tử, biết rằng quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, loại giao tử chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 1 4. B. 1 2. C. 1. D. 1/8.

Câu 38. Hai phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần bằng nhau đã tạo ra các ADN con có tổng số 28 mạch pôlinuclêôtit mới. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

.

I

Trong tổng số các ADN con được tạo ra, có 4 phân tử ADN mang một mạch của ADN ban đầu.

.

II

Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 12 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

.

III

Hai phân tử ADN nói trên đều nhân đôi 3 lần liên tiếp.

.

IV

Quá trình nhân đôi đã tạo ra 8 phân tử ADN con.

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 39. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 : 1?

A. Aaaa x Aaaa. B. AAaa x Aaaa. C. AAaa x AAAa. D. AAaa x AAaa.

Câu 40. Một quần thể thực vật, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có tỉ lệ các kiểu gen là 0,25AA : 0,4Aa : 0,35aa.

Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Qua tự thụ phấn, theo lí thuyết ở thế hệ nào của quần thể thì số cá thể có kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 47,5%?

A. Thế hệ F2. B. Thế hệ F3. C. Thế hệ F4. D. Thế hệ F5. --- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 14: Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với

Câu 12: Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với

Câu 36 (VD): Ở một loài thú, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, cặp alen này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới

Câu 35 (VD): Ở 1 loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen

Câu 68: Trong một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b

Câu 119: Ở một loài thú, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, cặp alen này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính

Một loài thú, xét 2 cặp gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, trong đó A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với a quy định mắt

Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen năm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau qui định, trong đó alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa vàng; màu hoa