SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. 2
2
3 1
1 5 lim 2
x x
x x
x
bằng:
A. B. 2 C. 2 D. 1 Câu 2. Đạo hàm của hàm số ycosx là:
A. ysinx B. ycotx C. ysinx D. ytanx Câu 3. lim
3 2 6 1
2
x x
x bằng:
A. B. 1 C. 3 D. 3 Câu 4. Cho hàm số f(x)2x38. Giá trị f(2) bằng:
A. 24 B. 16 C. 24 D. 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAvuông góc với mặt phẳng (ABC) và a
SA . Góc giữa đường thẳng SCvà mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 90 B. 0 60 C. 0 30 D. 0 45 0 Câu 6. lim ( 45 2 3)
x x
x bằng:
A. B. C. 1 D. 1 Câu 7. Hàm số
1 1 3
x
y x có đạo hàm là 2
) 1 (
x
y m , giá trị của P2m1 là:
A. 7 B. 4 C. 9 D. 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và có cạnh SAvuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA(ABC) B. BC(SAB) C. BD(SAC) D. CD(SBC) Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx43x21 tại điểm M(1;1) là:
A. y2x3 B. y x1 C. y2x1 D. y 2x3 Câu 10.
2 3 lim 5
) 2
(
x
x
x bằng:
A. B. 11 C. 5 D. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
sin3x
3.cos3xB.
sin3x
3.cos3xC.
sin3x
3.sin3xD.
sin3x
cos3x Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và có SASC,SBSD.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SA(ABCD) B. SO(ABCD) C. SC(ABCD) D. SB(ABCD) Mã đề: 01
A.
3
2 B. 2 C.
3
4 D.
3 2
Câu 14.
x x x
xlim 4 24 72
bằng:
A. B. 2 C. 1 D.
Câu 15. Đường thẳng yaxbtiếp xúc với đồ thị hàm sốyx33x1tại điểm có hoành độ bằng 2, giá trị của b
a bằng:
A. 26 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 16. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S2t49t23, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 2(giây) là:
A. 64(m/s) B. 12(m/s) C. 100(m/s) D. 28(m/s) II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,75 điểm).
a) Xét tính liên tục của hàm số
2 2 6
( ) 2 2
5 3 2
x x
khi x
f x x
x khi x
tại x0 2 b) Chứng minh rằng phương trình 2x43x3 5 0 có ít nhất một nghiệm.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số
1 3 2 2 23 3
y f x x x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng :d y 4x 2022.
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình ( )f x 1, biết rằng f x( )
x22x
x3
.Câu 4 (2,25 điểm). Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCD là hình vuông với cạnhABa 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA3a.
a) Chứng minh CD(SAD).
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) Gọi Hlà hình chiếu vuông góc của A trên SC. Chứng minh AH BD và tính độ dài đoạn AH.
………..HẾT………..
Đ P N ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN - Lớp: 11
Mã đề: 01
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C C B A D B A D
Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
C D A B A C B D
II.TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
1,75 điểm a). Tại x0 2: (2) 7
f
2
2 2
2 6
lim ( ) lim
2
x x
x x
f x x
2
2 2 3
lim 2
2
x
x x
x
lim 2x2
x 3
7Vì (2) lim ( )2 7
f x f x
nên hàm số đã cho liên tục tại x0 2
b). Đặt f x( )2x43x35, f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R.
Do đó f(x) liên tục trên đoạn
1; 2(1) 6
(1). (2) 18 0 (2) 3
f f f
f
phương trình f(x)0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (1; 2) Vậy phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.
0,25
0,25
0,25 0,25
0,25 0,5
Câu 2
1,0 điểm PTTT có dạng: y y
x0 .xx0
y0Đề bài: y x24x
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng :d y 4x 2022 nên y x
0 4 Ta có: x024x0 4 x024x0 4 00 2 0 14
x y 3
PTTT: 4 10
y x 3
0,25 0,25
0,25 0,25 Câu 3
1,0 điểm
2 2
( ) ( 2 ) '.( 3) ( 3) '.( 2 ) f x x x x x x x (2x2).(x 3) 1.(x22 )x 3x210x6
0,25
0,25
Câu 4 2,25 điểm
A
B C
D S
H
a) Chứng minh CD(SAD)
( )
( ) (1) SA ABCD
SA CD CD ABCD
ABCD là hình vuông CDAD (2) Từ (1) và (2) CD(SAD)
b) AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (ABCD) Suy ra SCAlà góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD)
2 AC a
3 3
tan 2 2
SA a
SCA AC a SCA· ; 56 18 '0 c) Chứng minh AH BD
BD AC
BD SAC BD SA
(3) AH
SAC
(4) Từ (3) và (4)AH BDSAC vuông tại A: 1 2 12 1 2 12 12 132
9 4 36
AH SA AC a a a 6 13
13 AH a
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1.
7 3
5 lim 32
2
x x
x x
x bằng:
A. 3 B. 5 C. D.
7
5
Câu 2. Đạo hàm của hàm số ysinx là:
A. ycosx B. ycotx C. ycosx D. ytanx Câu 3. lim
5 2 8 2
1
x x
x bằng:
A. 1 B. 11 C. 15 D. Câu 4. Cho hàm số f(x)x43x. Giá trị f ( 1) bằng:
A. 1 B. 2 C. 7 D. 7
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SAvuông góc với mặt phẳng (ABC) và a
SA2 . Góc giữa đường thẳng SBvà mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 60 B. 0 45 C. 0 90 D. 0 30 0 Câu 6. lim ( 36 21)
x x
x bằng:
A. 1 B. C. 6 D. Câu 7. Hàm số
1 3 4
x
y x có đạo hàm là 2
) 1 (
x
y m , giá trị của P3m2 là:
A. 1 B. 5 C. 10 D. 1
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và có cạnh SAvuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA(ABC) B. BD(SAC) C. BC(SCD) D. CD(SAD) Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx4x23 tại điểm A(1;3) là:
A. y2x1 B. y2x1 C. y 2x1 D. y2x Câu 10.
1 5 lim 2
) 1
(
x
x
x bằng:
A. B. 2 C. D. 7 Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
cos2x
sin2xB.
cos2x
2cos2xC.
cos2x
2sin2xD.
cos2x
2sin2x Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và có SASC,SBSD.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Mã đề: 02
Câu 13. Cho hàm số
1 1 1
2 3 7 )
(
x khi a
x x khi
x x
f . Hàm số đã cho liên tục tại x1 khi a bằng:
A.
4
7 B. C. 7 D. 5
Câu 14.
x x x
xlim 9 26 13
bằng:
A. 6 B. C. 1 D. 3
Câu 15. Đường thẳng yaxbtiếp xúc với đồ thị hàm sốyx34x2tại điểm có hoành độ bằng 1, giá trị của 2ab bằng:
A. 10 B. 18 C. 3 D. 10
Câu 16. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình St47t22, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t3(giây) là:
A. 20(m/s) B. 36(m/s) C. 54(m/s) D. 66(m/s) II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,75 điểm).
a) Xét tính liên tục của hàm số
2 2 10
( ) 2 2
5 1 2
x x
khi x
f x x
x khi x
tại x0 2 b) Chứng minh rằng phương trình x37x 5 0 có ít nhất một nghiệm.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số
1 3 2 2 53 3
y f x x x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng :d y 4x 2021.
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình ( )f x 1, biết rằng f x( )
x22x
x3
.Câu 4 (2,25 điểm). Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCD là hình vuông với cạnhABa 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA4a.
a) Chứng minh BC(SAB).
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) Gọi Hlà hình chiếu vuông góc của A trên SC. Chứng minh AH BDvà tính độ dài đoạn AH.
………..HẾT………..
Đ P N ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN - Lớp: 11
Mã đề: 02
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B C A D B D A C
Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
B A C D A C B D
II.TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
1,75 điểm a). Tại x0 2: (2) 9
f
2
2 2
2 10
lim ( ) lim
2
x x
x x
f x x
2
2 2 5
lim 2
2
x
x x
x
lim 2x2
x5
9Vì (2) lim ( )2 9
f x f x
nên hàm số đã cho liên tục tại x0 2
b). Đặt f x( )x37x5,f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R.
Do đó f(x) liên tục trên đoạn
1;0
( 1) 1
( 1). (0) 5 0 (0) 5
f f f
f
phương trình f(x)0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng ( 1;0) Vậy phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.
0,25
0,25 0,25 0,25
0,25 0,5
Câu 2
1,0 điểm PTTT có dạng: y y
x0 .xx0
y0Đề bài: y x24x
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng :d y 4x 2021 nên y x
0 4 Ta có: x024x0 4 x024x0 4 00 2 0 11
x y 3
PTTT: 4 13
y x 3
0,25 0,25
0,25 0,25 Câu 3
1,0 điểm
2 2
( ) ( 2 ) '.( 3) ( 3) '.( 2 ) f x x x x x x x (2x2).(x 3) 1.(x22 )x 3x210x6
0,25 0,25
Câu 4 2,25 điểm
A
B C
D S
H
a) Chứng minh BC(SAB)
( )
( ) (1) SA ABCD
SA BC BC ABCD
ABCD là hình vuông BCAB (2) Từ (1) và (2) BC(SAB)
b) AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (ABCD) Suy ra SCAlà góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD)
2 AC a
tan 4 2
2 SA a
SCA AC a SCA· ; 63 26 '0 c) Chứng minh AH BD
BD AC
BD SAC BD SA
(3)
AH
SAC
(4) Từ (3) và (4)AH BDSAC vuông tại A: 1 2 12 1 2 12 12 5 2
16 4 16
AH SA AC a a a 4 5
5 AH a
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25
0,25
0,25
0,25