• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 4: Trung du Bắc Bộ - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài 4: Trung du Bắc Bộ - Giáo dục tiếu học"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Giải Vở bài tập Địa lí lớp 4 bài 4: Trung du Bắc Bộ

Bài 1. (trang 15 VBT Địa Lí 4): Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng

   Trung du Bắc Bộ là vùng:

Lời giải:

Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.

X Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.

Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.

Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.

Bài 2. (trang 15 VBT Địa Lí 4): Điền từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp:

Lời giải:

   a) Biểu tượng từ lâu của vùng trung du Bắc Bộ là vừa đồng bằng vừa miền núi

   Trong những năm gần đây xuất hiện nhiều trang trại chuyên trồng chè và cây ăn quả đạt hiệu quả kinh tế cao

   b) Viết lời chú thích dưới hai hình sau:

   Hình 1: Đồi chè ở Thái Nguyên.

   Hình 2: Trồng rừng phủ xanh đồi trọc.

Bài 3. (trang 16 VBT Địa Lí 4): Gạch bỏ khung chữ có nội dung không đúng:

Lời giải:

(2)

Bài 4. (trang 16 VBT Địa Lí 4): Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở vùng trung du Bắc Bộ.

Lời giải:

   - Che phủ đồi trọc, hạn chế hậu quả lũ lụt.

   - Phủ trống đất bị trọc, ngăn cản tình trạng đất xấu dần.

Bài 5. (trang 16 VBT Địa Lí 4): Hãy chọn các từ sau rồi điền vào các ô trống dưới đây để thể hiện quy trình chế biến chè

   Phân loại chè; hái chè; các sản phẩm chè; vỏ và sấy khô Lời giải:

Hái chè Phân loại chè Vò, sấy khô Các sản phẩm chè

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(trang 26 VBT Địa Lí 4): Điền tên dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt vào lược đồ sau:..

(trang 66 VBT Khoa Học 4): Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai..

(trang 18 VBT Khoa Học 4): Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai..

(trang 38 VBT Lịch Sử 4): Hãy điền từ ngữ: được khai phá, giữa các

Bài 4 trang 42 VBT Đạo Đức 5: Em hãy chọn một trong các từ ngữ (hợp tác,

Bài 6 trang 36 VBT Đạo Đức 5: Em hãy chọn một trong các từ ngữ (Tổ quốc, truyền thống, học tập, tươi đẹp, tự hào, xây dựng, Việt Nam) để điền vào chỗ trống trong đoạn

Hãy điền những tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào các ô trống theo hàng ngang để giải ô chữ hình chữ S1. Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy

Con hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ