• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 28

Ngày soạn: 16/3/2022 TIẾT 55

§4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- H c sinh nh đọ ớ ược bi t th c ệ ứ = b2- 4ac và nh kĩ v i điều ki n nào c a ớ ớ ệ ủ thì phương trình vô nghi m có nghi m kép, có hai nghi m phân bi t .ệ ệ ệ ệ

2. Năng lực

- Năng l c chung: T h c, gi i quyề*t vâ*n đề, t duy, t qu n lý, giao tiề*p, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.

- Năng l c chuyền bi t: Rèn ky1 năng đ a m t phự ệ ư ộ ương trình về d ng phạ ương trình b c hai m t n .Áp d ng công th c nghi m đ gi i các phậ ộ ẩ ụ ứ ệ ể ả ương trình b cậ hai m t n.ộ ẩ

3. Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thân phát tri n các ph m châ*t tô*t đ p:ọ ệ ả ể ẩ ẹ chăm ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phâ*n màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

- Th c hi n hự ệ ướng dâ1n tiề*t trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:

M t HS lền b ng: Nều đ/n phộ ả ương trình b c hai (5đ). ậ

(2)

Gi i phả ương trình : 3x2 - x - 5 = 0 theo các bước nh ví d 3 trang 42 sgk (5đ)ư ụ 3. Bài m i

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: Kích thích tính ham h c h i c a h c sinhọ ỏ ủ ọ

b) Nội dung: HS căn c trền các kiề*n th c đã biề*t, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhân, nhóm hoàn thành yều câu h c t p.ạ ộ ọ ậ

c) Sản phẩm: HS v n d ng kiề*n th c đ tr l i câu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:

GV: Ta biề*t cách gi i m t sô* phả ộ ương trình b c hai đ n gi n. Nh ng có cách nàoậ ơ ả ư đ gi i tâ*t c các phể ả ả ương trình b c hai hay không?ậ

Hs nều d đoán

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

a) Mục tiêu: Hs phát bi u để ược công th c nghi m c a phứ ệ ủ ương trình b c haiậ b) Nội dung: Hs nă*m được khái ni m về h hai phệ ệ ương trình b c nhâ*t hai n vàậ ẩ nghi m c a hptệ ủ

c) Sản phẩm: Công th c nghi m c a pt b c haiứ ệ ủ ậ d) Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV: đ a phư ương trình t ng quát và yềuổ câu HS biề*n đ i về* trái c a phổ ủ ương trình này về d ng bình phạ ương trình nh bài trền ư

+ Đ a b ng ph ghi đề ư ả ụ ?1

+ Yều câu HS nều b ng kề*t lu n chungả ậ - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

1. Công thức nghiêm

a) Biề*n đ i phổ ương trình: ax2 + bx + c

= 0 (a0 ) (1)

Ta được

2 2

2

4

2 4

b b ac

x a a

(2). Kí

hi u : ệ =b2 – 4ac

?1 Nề*u > 0 thì t phừ ương trình (2)

(3)

HS: Th c hi n các yều câu c a GVự ệ ủ

GV: Theo dõi, hướng dâ1n, giúp đ HSỡ th c hi n nhi m v ự ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS trình bày kề*t qu ả

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Đánh giá kề*t qu th c hi n nhi m vả ự ệ ệ ụ c a HSủ

GV chô*t l i kiề*n th cạ ứ

+ Vì a0 nền 4a2 >0 V y nghi m c aậ ệ ủ phương trình (2) ph thu c vào ụ ộ GV kh ng đ nh: Có th gi i m i phẳ ị ể ả ọ ương trình b c hai băng công th c nghi nậ ứ ệ nh ng v i phư ớ ương trình b c hai khuyề*tậ ta nền gi i theo cách đ a về phả ư ương trình tích ho c biề*n đ i về* trái thànhặ ổ bình phương m t bi u th c ộ ể ứ

suy ra 2 2

x b

a a

 

Do đó phương trình (1) có hai nghi m ệ

x1 = 2

b a

  

; x2 = 2

b a

  

b) Nề*u  0thì t phừ ương trình (2)

suy ra

2

2 x b

a

= 0

do đó phương trình (1) có nghi mệ

kép x1= x2 = 2

b a

?2 0 4a2 0

    

phương trình vn b) Kề*t lu n chungậ : ( sgk)

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược công th c nghi m c a Pt b c hai vào gi i bàiứ ệ ủ ậ ả t pậ

b. Nội dung: Làm các bài t p

c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyề*t nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV Hướng dâ1n hs đ c và phân tích víọ d Yều câu HS làm ?3 trền phiề*u h cụ ọ t p , ậ

*Ví dụ: Gi i phả ương trình sau:

a) x2 + x + 4 = 0 . = 1 – 16 = -15 < 0.

PT vô nghi mệ

b) 4x 2 – 4x +1 = 0. = (-4)2 – 4.4.1 =

(4)

+ Sau đó đ c chú ýọ

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yều câu c a GVự ệ ủ

V n d ng công th c vào gi i phậ ụ ứ ả ương trình b c hai.ậ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

GV thu bài c a m t sô* em đ châ*m.ủ ộ ể Sau đó g i 3 HS lền b ng gi i l i, c l pọ ả ả ạ ả ớ nh n xétậ

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Đánh giá kề*t qu th c hi n nhi m vả ự ệ ệ ụ c a HSủ

GV chô*t l i kiề*n th cạ ứ

16 – 16 = 0

PT có nghi m kép: xệ 1 = x2 =

( 4) 2.4

 

= 1

2

c) 6x2 + x – 5 = 0. = 1 – 4.6 .(-5) = 1 + 120 = 121> 0

PT có hai nghi m phân bi t:ệ ệ

x1 =

1 11 10 5 12 12 6

   

;

x2 =

1 11 12 12 12 1

  

   

V y: PT có hai nghi m xậ ệ 1 = 5

6, x2 = -1

?3 Áp d ng công th c nghi m đ gi iụ ứ ệ ể ả các phương trình sau:

a) 5x2 – x + 2 = 0 b) 4x2 – 4x + 1 = 0 c) -3x2 + x + 5 = 0

*Chú ý: Nếu phương trình ax2 + bx +c

= 0

( a 0) có a và c trái dấu t c ac < 0ứ thì

= b2 – 4ac > 0. Khi đó PT có hai nghi m phấn bi tệ

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thô*ng đệ ược kiề*n th c tr ng tâm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiề*n th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

(5)

b. Nội dung: D y h c trền l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhân.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiề*n th c vào gi i quyề*t các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:

- áp d ng công th c nghi m đ gi i các phụ ứ ệ ể ả ương trình b c hai m t n. ậ ộ ẩ

GV: L u ý cho HS: Nề*u PT b c hai khuyề*t thì không nền gi i theo công th cư ậ ả ứ nghi m.ệ

- H c thu c kề*t lu n chung trang 44 sgk (M1)ọ ộ ậ 4. Hướng dẫn về nhà

- Đ c phân “có th em ch a biề*t?” ọ ể ư

- Về nhà làm bài 16 sgk, bài 20; 21 sbt/41. Chu n b tiề*t sau luy n t p.ẩ ị ệ ậ

TUẦN 28

Ngày soạn: 16/3/2022

TIẾT 56

§5. CÔNG THỨC NGHIÊM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Thâ*y được l i ích c a công th c nghi m thu g n. Xác đ nh đợ ủ ứ ệ ọ ị ược b’ khi cân thiề*t và nh ky1 công th c tính ớ ứ

2. Năng lực

- Năng l c chung: T h c, gi i quyề*t vâ*n đề, t duy, t qu n lý, giao tiề*p, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.

(6)

- Năng l c chuyền bi t: Rèn ky1 năng đ a m t phự ệ ư ộ ương trình về d ng phạ ương trình b c hai m t n .Áp d ng công th c nghi m đ gi i các phậ ộ ẩ ụ ứ ệ ể ả ương trình b cậ hai m t n.ộ ẩ

3- Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thân phát tri n các ph m châ*t tô*t đ p: chămọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phâ*n màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

- SGK, SBT, chu n b bàiẩ ị III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: Bước đâu Hs nh n d ng đậ ạ ược đk đ áp d ng để ụ ược công th cứ nghi m thu g n khi b là sô* chă1nệ ọ

b) Nội dung: Tr l i câu h i GV giaoả ờ ỏ

c) Sản phẩm: HS v n d ng kiề*n th c đ tr l i câu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:

GV g i HS đ ng t i chô1 nều S N PH M D KIẾ[N công th c nghi m c a phọ ứ ạ Ả Ẩ Ự ứ ệ ủ ương trình b c hai. H i: V i h sô* b là sô* chă1n, ta có th gi i đậ ỏ ớ ệ ể ả ược phương trình (1) dề1 dàng h n không?ơ

Hs nều d đoánự

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

(7)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN Hoạt động 1: Tìm hi u vế) công th c nghi m thu g n

a) Mục tiêu: Hs nều được công th c nghi m thu g nứ ệ ọ

b) Nội dung: HS căn c trền các kiề*n th c đã biề*t, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhân, nhóm hoàn thành yều câu h c t p. ạ ộ ọ ậ

c) Sản phẩm: Công th c nghi m thu g nứ ệ ọ d) Tổ chức thực hiện:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV v a trình bày m c 1 nh SGK,ừ ụ ư v a diề1n gi ng ừ ả

Yều câu Các nhóm th o lu n th cả ậ ự hi n ệ ?1

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th o lu n làm ?1ả ậ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ Đ i di n t ng nhóm 1hs lền b ngạ ệ ừ ả trình bày dướ ới l p tham gia nh nậ xét, b sung.ổ

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV chô*t l i, gi i thi u. Vài HS lânạ ớ ệ lượt đ c công th c nghi m thu g nọ ứ ệ ọ trong SGK

1. Công thức nghiệm thu gọn:(sgk) Kí hi u: ệ  ' b'2 4ac

?1. (sgk)

Hoạt động 2: Ví dụ

a. Mục tiêu: Hs áp d ng đụ ược công th c nghi m thu g n vào m t sô* bài t p cứ ệ ọ ộ ậ ụ thể

b. Nội dung: Gi i phả ương trình b c hai băng công th c nghi m thu g nậ ứ ệ ọ

(8)

c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyề*t nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV yều câu:

HS suy nghĩ cá nhân đ ng t i chô1ứ ạ tr l i ả ờ ?2.

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yều câu c a GVự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ 2 HS lền b ng trình bày, l p theoả ớ dõi

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV g i HS nh n xét, b sung kề*tọ ậ ổ h p s a sai bài làm trền b ng vàợ ử ả chô*t l iạ

L u ý HS chô1 b = -6ư ở 2

?2 Chô. trông cấ)n điế)n là:

5; 2; -1 9; 3

1 5; -1

?3

a) 3x2 + 8x + 4 = 0 a = 3; b’ = 4; c = 4

’= (4)2 – 3.4 = 16 - 12 = 4 > 0 , '= 2 Nghi m c a phệ ủ ương trình là:

1

-4 2 2

3 3

x

 

; 2

-4 2 2 x 3

 

b) 7x2 – 6 2x + 2 = 0 a = 7; b’ = -3

2; c = 2

’= (-3 2)2 – 14 = 4 > 0 , '= 2 Nghi m c a phệ ủ ương trình là:

1

3 2 2 x 7

; 2

3 2 2 x 7

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: HS v n d ng đậ ụ ược lý thuyề*t đ làm bài t p.ể ậ b. Nội dung: Gi i các phả ương trình

c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyề*t nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

(9)

GV:

+ Yều câu HS gi i phả ương trình : a, 5x2 + 4x – 1 = 0

b, 3x2 – 4

6 x – 4 = 0

c, 3x2 + 8x + 4 = 0 d, 7x2 – 6

2 x + 2 = 0

+ Làm bài t p 17 SGKậ a, 4x2 +4x +1 =0 b, 1385 x2 - 14x +1 =0 c, -3x2 +4

6 x +4 =0

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS lền b ng làm bài ả

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS trình bày kề*t qu , ả HS khác nh n xét bài làm trền b ng.ậ ả - Bước 4: Kết luận, nhận định:

Đánh giá kề*t qu th c hi n nhi m v c a HSả ự ệ ệ ụ ủ D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thô*ng đệ ược kiề*n th c tr ng tâm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiề*n th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: Làm các bài t p GV giao

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiề*n th c vào gi i quyề*t các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện: HS hoàn thành các bài t p

Cấu h i và bài t p c ng cô ỏ 17b), d)/49 SGK

b) 13852x2 -14x + 1 = 0 , a = 13852; b’ = -7; c = 1

(10)

’= (-7)2 -13852.1 = 49 – 13852 = -13803 < 0. V y ậ : phương trình vô nghi mệ

d)-3x2 +4 6x + 4 = 0 a = -3, b’ = 2 6, c = 4; ’= (2 6)2 –(-3).4 =24 +12 = 36, '= 6

Nghi m c a phệ ủ ương trình là: 1

-2 6 6 2 6 6

-3 3

x

, 2

-2 6 6 2 6 6

-3 3

x

4. Hướng dấn về nhà

-H c bài theo v ghi và SGKọ ở

-HS làm bài t p 17a, c; bài 18, 19 trang 49 SGKậ

-Chu n b bài t p phân luy n t p đ tiề*t sau luy n t pẩ ị ậ ệ ậ ể ệ ậ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập... c) Sản phẩm: HS vận dụng

+ Khai thác các tình huống mà phương trình bậc nhất một ẩn được ứng dụng trong thực tiễn cuộc sống... là cơ hội để hình thành năng lực mô hình hóa

- Biết vận dụng kiến thức để vẽ hình chứng minh hai đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song... 2. Năng lực

M đến cạnh Oy là 5 cm. Gọi AM là đường trung tuyến.. M là trung điểm của BC. Giao của ba đường phân giác C. Giao của ba đường cao. Câu 15: Trong một tam

- Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó..

- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song: &#34;Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so

Gọi bất kì học sinh xác định tứ giác là hình bình hành và chứng minh (có thể xác định chưa hết các tứ giác là hình bình hành, chứng minh chưa đúng ) - Kết

- Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang đọc (nói), viết, vận dụng tính chất của hình bình hành để suy ra các góc bằng nhau , vận