Chào mừng các thầy cô giáo đến dự tiết học
â m n hạc lớp 8c
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Huyền.
Đơn vị: Tr ờng THCS Kim Chân
Tiết 13: - Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
- Nhạc lí: + Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hoá biểu.
+ Giọng cùng tên.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4
I.Ôn tập bài hát: Hò ba lí. - Luyện thanh theo mẫu
La la la la la la la la la
- Luyện thanh theo mẫu:
La la la la la la la la la
Dân ca Quảng Nam Vừa phải
Hò ba lý
Dân ca Quảng Nam
Vừa phải
Hò ba lí
Ba lí tang tình mà nghe ta hò ba lí tình tang ba lí tình
tang . Trèo lên trên rẫy khoai lang. Ba lí tang tình mà nghe ta
hò ba lí tình tang ba lí tình tang . Chẻ tre mà đan sịa, là
hố. Cho nàng phơi khoai khoan hố khoan là hố hò khoan.
- Tập trình bày cách hát “xô” và“xướng”.
Tiết 13: - ễn tập bài hỏt: Hũ ba lớ.
- Nhạc lớ: + Thứ tự cỏc dấu thăng, giỏng ở húa biểu.
+ Giọng cựng tờn.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4 I.ễn tập bài hỏt: Hũ ba lớ.
II. Nhạc lớ:
1. Thứ tự cỏc dấu thăng, giỏng ở húa biểu .
a. Húa biểu cú dấu thăng:
Để xác định đ ợc giọng của bản nhạc cần dựa vào yếu tố nào?
Dựa vào hoá biểu và nốt kết thúc
Vậy hoá biểu là gì?
Là những dấu thăng và dấu giáng nằm ở đầu khuôn nhạc.
Tiết 13: - Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
- Nhạc lí: + Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu.
+ Giọng cùng tên.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4 I.Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
II. Nhạc lí:
1. Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu .
a. Hóa biểu có dấu thăng:
#
-Hóa biểu có một dấu thăng.
#
-Hóa biểu có hai dấu thăng.
Đô thăng Pha thăng
Tiết 13: - Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
- Nhạc lí: + Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu.
+ Giọng cùng tên.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4 I.Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
II. Nhạc lí:
1. Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu .
a. Hóa biểu có dấu thăng:
#
#
-Hóa biểu có ba dấu thăng.
-Hóa biểu có bốn dấu thăng.
# #
-Em có nhận xét gì về quy luật viết dấu hóa thăng ở hoá biểu?
Son thăng
Rê thăng
-Dấu hóa thăng được viết theo qu·ng 5.
Tiết 13: - Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
- Nhạc lí: + Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu.
+ Giọng cùng tên.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4 I.Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
II. Nhạc lí:
1. Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu .
a. Hóa biểu có dấu thăng:
-Dấu hóa thăng được viết theo qu·ng 5.
b. Hoá biểu có dấu giáng:
Tiết 13: - Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
- Nhạc lí: + Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu.
+ Giọng cùng tên.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4 I.Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
II. Nhạc lí:
1. Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu .
a. Hóa biểu có dấu thăng:
-Dấu hóa thăng được viết theo qu·ng 5.
b. Hoá biểu có dấu giáng:
Si giáng
Mi giáng
La giáng
Rê giáng
-Em có nhận xét gì về quy luật viết dấu hóa giáng ở hoá biểu?
-Dấu hóa giáng được viết theo qu·ng 4.
Tiết 13: - Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
- Nhạc lí: + Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu.
+ Giọng cùng tên.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4 I.Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
II. Nhạc lí:
1. Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu .
a. Hóa biểu có dấu thăng:
-Dấu hóa thăng được viết theo quảng 5.
b. Hoá biểu có dấu giáng:
-Dấu hóa giáng được viết theo quảng 4.
2. Giọng cùng tên.
-Quan sát và so sánh 2 ví dụ sau -Ví dụ 1: giọng la thứ.
-Ví dụ 2: giọng la trưởng.
* Giống nhau:
- Có âm chủ là nốt la.
*Khác nhau:
- Hóa biểu không có dấu hóa (1)và hóa biểu có 3 dấu hóa thăng(2).
Đây là hai giọng cùng tên - Giọng cùng tên là một giọng
trưởng và một giọng thứ có cùng âm chủ nhưng khác hoá biểu.
Tiết 13: - Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
- Nhạc lí: + Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu.
+ Giọng cùng tên.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4 I.Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
II. Nhạc lí:
1. Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu .
a. Hóa biểu có dấu thăng:
-Dấu hóa thăng được viết theo quảng 5.
b. Hoá biểu có dấu giáng:
-Dấu hóa giáng được viết theo quảng 4.
2. Giọng cùng tên.
- Giọng cùng tên là một giọng trưởng và một giọng thứ có cùng âm chủ nhưng khác hoá biểu.
III.Tập đọc nhạc: TĐN số 4
- Quan sỏt và nhận xột bài TĐN 4?
- ( Về nhịp? Tr ờng độ, cao độ?)
Tiết 13: - Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
- Nhạc lí: + Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu.
+ Giọng cùng tên.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4 I.Ôn tập bài hát: Hò ba lí.
II. Nhạc lí:
1. Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa biểu .
a. Hóa biểu có dấu thăng:
-Dấu hóa thăng được viết theo quảng 5.
b. Hoá biểu có dấu giáng:
-Dấu hóa giáng được viết theo quảng 4.
2. Giọng cùng tên.
- Giọng cùng tên là một giọng trưởng và một giọng thứ có cùng âm chủ nhưng khác hoá biểu.
III.Tập đọc nhạc: TĐN số 4
- Bài TĐN viết ở Nhịp 4
-Trường độ: nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn chấm dôi, nốt móc đơn, nốt móc kép.
- Cao độ: đô, rê, mi, pha, son, la.
2
TNĐ số 4
Đọc thang âm
TNĐ số 4
-Nghe giai điệu bài TĐN 4.
-Bài TĐN cú thể chia thành mấy cõu?-Cú thể chia thành 4 cõu Em hãy đọc tên nốt bài tập đọc nhạc?