• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đại số - Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đại số - Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

. Bài 1: Rút gọn biểu thức: 27  3  300

Bài 2: So sánh 7 và 3 5

Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ

3 . 100 3

3 . 9 300

3

27     

3 . 10 3

3 .

3  

3110

. 3 6 3

ể rút gọn đ ợc biểu thức trên em đã vận dụng phép biến đổi đ a một thừa số Đ

ra ngoài dấu c n.

hai biểu

ă

thức A , B mà B 0 , ta có : A . B A B

Với 

2

Bài Giải

Để rút gọn đ ợc biểu thức trên em đ áp dụng ã phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai nào ?

Bài 1.

Bài 2. Ta có: 7  72  49 3 5  32.5  9.5  45 5

3 7 n ê n 45

49  

Vỡ

B A

B A

: có ta

, 0 B

và 0

A

Với   

2

B A

B A

: có ta

, 0 B

và 0

A

Với    

2

ể so sánh 2 số trên em đã vận dụng phép biến đổi đ a một thừa số vào Đ

trong dấu c n.ă

Để so sánh 2 số trên em đ áp dụng ã

phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai nào ?

(3)

Trong tiết học tr ớc chúng ta đã học hai phép biến đổi đơn giản là đưaưthừaưsốưraư

ngoàiưdấuưc ă n,ưđưaưthừaưsốưvàoưtrongư

dấuưcăn.

Hôm nay ta tiếp tục học hai phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa c ă n thức bậc hai, đó là khửưmẫuưcủaưbiểuư

thứcưlấyưcănưvàưtrụcưcănưthứcưởưmẫu

:
(4)

Ti T 11: § 7. Ế

ĐẠI SỐ 9

1.Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy c

ă

n:

VÝ dô 1: Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy căn

:

) 2

a 3 5

) 7 b a

b

) 2

a 3  2.32

3

6

3

) 5 7 b a

b

35 7

ab

b

Víi ab >0

Bài gii

2  3

6

)2

7 (

35 b

ab

Qua 2 Ví dụ trên em hãy nêu cách làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn ?

Để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta phải biến đổi biểu thức sao cho mẫu đó trở thành bình phương của một số hoặc một biểu thức rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn

Tổng quát:

A

B = A.B B2

Víi c¸c biÓu thøc A, B mµ A B. 0,B 0

B B A.

MÉu cña biÓu thøc lÊy c nă

BiÓu thøc lÊy c nă kh«ng cã mÉu

Có biểu thức lấy căn là biểu thức nào?Mẫu là bao nhiêu?

2 3

2.3 3.3 

Làm thế nào để khử mẫu ( 7b) của biểu thức lấy căn?

5 7 7

.7 .

b b b

 a

(5)

ĐẠI SỐ 9

1.Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy c n ă :

Tổng quát:

A

B = A.B B2

Víi c¸c biÓu thøc A, B mµ A B. 0,B 0

B B A.

5 ) 4

a 125

) 3

b 3

a 2 ) 3

c víia 0 Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

?1

5 ) 4

a 5

4.5

 5. 2 5

5 .

 4

5 5

 2

125 : 3

1 ch

¸ C )

b 3.

125 125

5

.12

2 2

125 5 . 5 .

3

125 15

5

25

15

125 : 3

2 ch

¸

C 3.

25 5

5

.5.

252

15

25

 15

a3

2 ) 3

c 3.3

2 2

.2 a a

a

2 2

) a 2 (

a

 6

2

a 2

a

 6

) 0 a víi

(

5 . 25

3

Ti T 11: § 7. Ế

(6)

ĐẠI SỐ 9

1.Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy c n ă :

Tổng quát:

A

B = A.B B2

Víi c¸c biÓu thøc A, B mµ A B. 0,B 0

B B A.

VÝ dô 2: Trôc căn thøc ë mÉu :

) 5

a 2 3 ) 10 b 3 1

) 6

5 3

c

Bài giải 3 2 ) 5

a 3

5. 3

 2 3.

3 . 2

3

 5

6 3

 5

1 3 ) 10

b 

10.

( 3 1)

( 3 1) ( 3 1

. )

 

 3 1

) 1 3 .(

10

 

) 1 3 (

5 

2 

) 1 3 .(

10 

 Căn thøc

ë mÉu

MÉu thøc kh«ng cßn

căn

3 1  là biểu thức liên hợp của

3  1

Chú ý

B

A AB

là hai biểu thức liên hợp của nhau

) )(

( A B A B A2 B2 A B2

(Với )A  0

2.Trôc c

ă

n thøc ë mÉu :

Ti T 11: § 7. Ế

(7)

ĐẠI SỐ 9

1.Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy c n ă :

Tổng quát:

A

B = A.B B2

Víi c¸c biÓu thøc A, B mµ A B. 0,B 0

B B A.

2.Trôc c

ă

n thøc ë mÉu :

VÝ dô 2:Trục căn thức ở mẫu

) 5

a 2 3 ) 10 b 3 1

) 6

5 3

c

Bài giải 3 2 ) 5

a 3

5. 3

 2 3.

3 . 2

3

 5

6 3

 5

1 3 ) 10

b 

10.

( 3 1)

( 3 1) ( 3 1

. )

 

 3 1

) 1 3 .(

10

 

) 1 3 (

5 

2 

) 1 3 .(

10 

3 5

) 6

c

6 ( 5 3

( 5 )

3) ( 5 3)

5 3

) 3 5

( 6

) 3 5 (

3

2

) 3 5 (

6

và (

( 5 3) 5 3) Chú ý

Là hai biểu thức liên hợp của nhau )

( A B ( A B)

Là hai biểu thức liên hợp của nhau

) )(

( A B A B A2 B2 AB

(Với )A 0 B  0

Ti T 11: § 7. Ế

(8)

ĐẠI SỐ 9

2.Trôc c ă n thøc ë mÉu : Tæng qu¸t:

A A B B  B

b) Víi c¸c biÓu thøc A,B,C mµ : A  0, A B 

2

Ta cã:

c) Víi c¸c biÓu thøc A,B,C mµ A  0, B  0 vµ A  B, ta cã

a) Víi c¸c biÓu thøc A,B mµ B > 0, ta cã :

B A

C

 ( )( )

) (

B A

B A

B A

C

  (

2

)

B A

B A

C

 

_ _ +

+ +

B A

C

A B

B A

C

 (  )

) )(

(

) (

B A

B A

B A

C

 

_ _ +

+ +

Ti T 11: § 7. Ế

(9)

ĐẠI SỐ 9

1.Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy c n ă :

Tổng quát:

A

B = A.B B2

Víi c¸c biÓu thøc A, B mµ A B. 0,B 0

B B A.

2.Trôc c

ă

n thøc ë mÉu :

Tæng qu¸t:

a) Víi c¸c biÓu thøc A,B mµ B > 0, ta cã :

A A B B B

b) Víi c¸c biÓu thøc A,B,C mµ : A 0, A B2 Ta cã:

2

( )

C C A B

A B A B

c) Víi c¸c biÓu thøc A,B,C mµ: A 0,B 0vaA B

Ta cã: C C( A B)

A B A B

. Trôc căn thøc ë mÉu :

?2

5 2

) ,

a 3 8

b

Víi b > 0

5 2

) ,

5 2 3 1 b a

  a Víi a  0,a 1.

4 6

) ,

7 5 2

c a

a b

  Víi a > b > 0

Ti T 11: § 7. Ế

(10)

ĐẠI SỐ 9

) 5

a 3 8  5. 8

3 8. 8  5.2 2

3.8  5 2

12 (HoÆc )5

3 8  5

3.2 2  5 2 12

*) 2

b

2 b

b

Víi b > 0 . Trôc căn thøc ë mÉu :

?2

*) 2 1

a a

2 (1 )

(1 )(1 )

a a

a a

2 (1 ) 1

a a

a

Víi

a  0, a  1.

13 3 10 25

3 . 4 25

3 10 25

) 3 2 ( 25

3 10 25

) 3 2 5 )(

3 2 5 (

) 3 2 5 ( 5 3

2 5

) 5 2

b

) 5 7

( 2 2

) 5 7

( 4 5

7

) 5 7

( 4 )

5 ( )

7 (

) 5 7

( 4 5

7

) 4 2 2

c

) 0

( 4

) 2

( 6 )

( )

2 (

) 2

( 6 2

6

*) 2 2

a b

b a

b a

a b

a

b a

a b

a

a Víi

Ti T 11: § 7. Ế

(11)

ĐẠI SỐ 9

Bài 48: Khử mẫu biểu thức lấy căn 600

, 1 a

50 , 3

b , (1 273)

2

c Bài giải

600 , 1

a 60

6 10

. 6

6 100

. 6

6 6

. 100 . 6

6 . 1 100

. 6

1

2

50 , 3

b

10

6 2

. 5

6 2

. 25

6 2

. 2 . 25

2 . 3 2

. 25

3

2

= (1- 3)2.3

34 = 1- 3 3

32 =( 3 -1) 3 27 9

) 3 1

, (

2

c

Ti T 11: § 7. Ế

(12)

ĐẠI SỐ 9

Bài 50: Trục căn thức ở mẫu (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa) 10

, 5

a b y

y b b y

, 3 1

, 3 c

y d x

 , 1

Bài giải

10 , 5

a 2

10 10

10 . 5 10

. 10

10 .

5  

y b

y b b y

, b y

y y

b y y

b

y y

b y y

y b

y y

b y

. ).

( ).

( .

).

(

2

1 3 , 3 c

2 ) 1 3 .(

3 1

3

) 1 3 .(

3 ) 1 3 ).(

1 3 (

) 1 3 .(

3

2 2

 

 

 

y d x

 , 1

y x

y x

y x

y x

y x

y x

y x

 

 

 

2

) 2

).(

(

) .(

1

Ti T 11: § 7. Ế

(13)

ĐẠI SỐ 9

1.Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy c n ă :

2.Trôc c

ă

n thøc ë mÉu : Ti T 11: § 7. Ế

A B

AB

B

 

Tæng qu¸t : Víi c¸c biÓu thøc A, B mµ A.B 0 vµ B 0, ta cã

2

2

a) A, B B > 0,

A B

) A 0 A B ,

C ( )

A

) A 0, B 0 A B,

( )

A B B b

C A B

A B B

c

C C A B

A B

A B

Tæng qu¸t :

Víi c¸c biÓu thøc ta cã

Víi c¸c biÓu thøc A, B, C mµ ta cã

Víi c¸c biÓu thøc A, B, C mµ ta cã

(14)

Hướngưdẫnưvềưnhà

-Ôn lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa c ă n thức bậc hai.

-Làm các bài tập : 48,49,50,51,52 (SGK/30).

- Tiết sau luyện tập.

(15)

Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học !

Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giá trị nhỏ nhất đó đạt được khi x bằng bao nhiêu...  Điều phải

+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn (gọi là căn

- Vận dụng tổng hợp các phép biến đổi đơn giản đã được học để biến đổi một biểu thức về dạng đơn giản hơn.Sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc 2 để

- Phối hợp các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để giải các dạng bài rút gọn,tính giá trị biểu thức5. Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức

- HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai : đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn khử mẫu của biểu thức

- Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai vào giải bài tập..

➎. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.. Để tính giá trị của biểu thức biết ta rút gọn biểu thức rồi thay vào biểu thức vừa rút gọn.. Rút gọn biểu thức

Có những hệ phương trình hoặc các hằng đẳng thức mà từ đó ta có thể tìm được một hệ thức giữa các ẩn hoặc các chữ không phụ thuộc vào các tham số .Để tìm hệ thức đó