TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
TỔ LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 11
(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….
Giám thị 1 (Họ và tên, ký tên): Nguyễn Công Danh...
Câu đúng Điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TL
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1: Điều hòa tốc độ quay trục khuỷu giúp động cơ dể khởi động là nhiệm vụ của:
A. Bánh đà B. Trục cam
C. Trục khuỷu D. Con đội
Câu 2: Đầu nhỏ và đầu to thanh truyền có lắp bạc lót và ổ bi là để:
A. Giảm ma sát và độ mài mòn các bề mặt ma sát B. Tăng độ khích cho chốt píttông và chốt khuỷu C. Tăng độ bền cho thanh truyền
D. Giúp cho thanh truyền chuyển động dể dàng hơn Câu 3: Trên má khuỷu có lắp thêm đối trọng để:
A. Cân bằng chuyển động cho trục khuỷu B. Tăng khối lượng cho trục khuỷu C. Tạo momen lớn D. Tăng độ bền cho trục khuỷu Câu 4: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ:
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của chi tiết B. Đóng mở cửa nạp và cửa thải đúng lúc
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh của động cơ
D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép Câu 5: Động nào sử dụng cơ cấu phân phối khí dùng van trượt :
A. Xăng 2 kì B. Xăng 4 kì
C. Điêzen 4 kì D. Xăng 2 kì và điêzen 4 kì
Câu 6: Cơ cấu phân phối khí xupap treo được dẫn động bởi:
A. Trục cam và cam, con đội, đũa đẩy, cò mổ.
B. Trục khuỷu, cam, đũa đẩy, cam, xupap, đòn bẩy C. Píttông, thanh truyền, trục khuỷu, trục cam, xupap D. Thanh truyền, píttông, xilanh, xupap, trục khuỷu
Mã s ố đề: CN 1119
Câu 7: Một chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 2 vòng B. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 1 vòng C. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 2 vòng D. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 1 vòng Câu 8: Xupap là chi tiết của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Cơ cấu khởi động D. Cơ cấu đánh lửa
Câu 9: Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu qua két làm mát khi nào?
A. Áp suất dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước C. Nhiệt độ dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá nhiều Câu 10: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì?
A. Dầu bôi trơn bị loãng B. Dầu bôi trơn bị cạn
C. Dầu bôi trơn bị động đặc D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt giảm Câu 11: Nhiệt độ động cơ đốt trong nóng quá mức sẽ làm:
A. Nhiên liệu khó bay hơi B. Nhiên liệu khó cháy C. Động cơ hoạt động bình thường D. Chi tiết máy chóng mòn
Câu 12: Trong hệ thống làm mát nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn của nước trong động cơ là:
A. Van hằng nhiệt B. Quạt gió
C. Bơm nước D. Áo nước
Câu 13: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước vuợt quá giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt:
A. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát, sau đó trở về trước bơm B. Mở 1 đường cho nước đi tắt về trước bơm
C. Mở cả 2 đường để cho nước vừa đi qua két làm mát và vừa đi tắt về bơm D. Đóng cả hai đường nước để cho nước tự nóng lên
Câu 14: Cấu tạo thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có đặc điểm gì?
A. Cánh tản nhiệt B. Áo nước.
C. Đường dẫn không khí D. Quạt gió.
Câu 15: Cấu tạo thân máy của hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu là:
A. Áo nước. B. Quạt gió.
C. Cánh tản nhiệt. D. Đường ống dẫn không khí
Câu 16: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. B. Tăng tốc độ làm mát động cơ.
C. Định hướng cho đường đi của gió. D. Ngăn không cho gió vào động cơ.
Câu 17: Quá trình đốt cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng được thực hiện là do:
A. Áp suất cao trong xilanh B. Vòi phun xăng
C. Bugi bật tia lửa điện D. Nhiệt độ cao trong xilanh Câu 18: Trong kì hút của động cơ xăng sẽ hút vào xilanh:
A. Xăng và không khí B. Xăng
C. Không khí D. Xăng hoặc không khí
Câu 19: Trong động cơ xăng, hòa khí được hình thành ở:
A. Cuối kì nén B. Đầu kì nén C. Cuối kì nạp D. Đầu kì nạp
Câu 20: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì cháy.
Câu 21: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen có nhiện vụ:
A. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
B. Cung cấp nhiên liệu và hòa khí vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
D. Cung cấp nhiên liệu và hòa khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
Câu 22: Nhiên liệu phun vào xilanh phải có áp suất như thế nào?
A. Cao hơn áp suất trong xilanh B. Bằng áp suất trong xilanh
C. Thấp hơn áp suất trong xilanh D. Cao hơn hoặc bằng áp suất trong xilanh
Câu 23: Điền chi tiết còn thiếu trong đoạn đường đi của dầu Diesel sau trong ĐC Diesel: Thùng nhiên liệu --> ...--> Bơm chuyển nhiên liệu.
A. Bơm cao áp. B. Vòi phun.
C. Bầu lọc thô. D. Bầu lọc tinh.
Câu 24: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí động cơ điêzen bộ phận nào quan trọng nhất?
A. Vòi phun B. Bơm cao áp
C. Bơm chuyển nhiên liệu D. Bầu lọc tinh Câu 25: Hệ thống đánh lửa điện tử được chia làm…….loại
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Cụm CDI trong hệ thống đánh lửa chỉ:
A. Bộ đánh lửa điện dung
B. Bộ đánh lửa dùng điốt bán dẫn
C. Bộ đánh lửa thường
D. Bộ đánh lửa điện tử
Câu 27: Cấu tạo hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gốm có ...bộ phận.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28: Bugi của hệ thống đánh điện tử không tiếp điểm phóng điện khi:
A. Cuộn Wđk ở nủa chu kì dương, điốt điều khiển Wđk mở, tụ CT phóng điện B. Cuộn Wđk ở nửa chu kì dương, điốt điều khiển Wđk đóng, tụ CT phóng điện C. Cuộn Wđk ở nửa chu kì âm, điốt điều khiển Wđk mở, tụ CT phóng điện D. Cuộn Wđk ở nửa chu kì âm, điốt điều khiển Wđk đóng, tụ CT phóng điện Câu 29: Động cơ điêzen khó khởi động khi trời lạnh là do?
A. Nhiệt độ cao B. Hút ít nhiên liệu
C. Nhiệt độ thấp D. Hút nhiều nhiên liệu
Câu 30: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện sử dụng:
A. Động cơ điện xoay chiều
B. Động cơ điện xoay chiều 1 pha
C. Động cơ điện 1 chiều
D. Động cơ điện xoay chiều 3 pha Câu 31: Pit-tông có nhiệm vụ:
A. Nhận lực đẩy của pit-tông rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp, nén và thải khí.
B. Nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp và thải khí.
C. Nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp, nén và thải khí.
D. Nhận lực đẩy của pit- tông rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp và thải khí.
Câu 32: Thường thì, động cơ xe máy có bơm xăng không?
A. Không B. Có
C. Tùy từng loại xe D. Luôn luôn có
Câu 33: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong ĐC xăng là : A. cung cấp hòa khí và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
B. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
C. cung cấp hòa khí, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
D. cung cấp nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
Câu 34: Tạo ra áp lực để đẩy dầu đến bôi trơn cho các chi tiết máy là nhiệm vụ của:
A. Van quá tải B. Két làm mát
C. Bơm dầu D. Hệ thống bôi trơn
Câu 35: Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức
A. Vì dầu bôi trơn được trục khuỷu vung té đến các bộ phận cần bôi trơn B. Vì dầu bôi trơn được bơm dầu đẩy đến để bôi trơn các bề mặt ma sát C. Vì dầu bôi trơn được pha vào nhiên liệu để bôi trơn xilanh và píttông D. Vì dầu bôi trơn chảy từ trên xuống để bôi trơn các cơ cấu của động cơ
Câu 36: Hệ thống khởi động dùng sức người thuộc hệ thống khởi động nào?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ D. Hệ thống khởi động bằng khí nén
Câu 37: Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt pít- tông B. Chốt khuỷu
C. Cổ khuỷu D. Đầu trục khuỷu
Câu 38: Cấu tạo của hệ thống khởi động bằng động cơ điện gồm ...bộ phận chính:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 39: Vòi phun có nhiệm vụ gì trong hệ thống nhiên liệu ở ĐC Diesel.
A. Lọc sạch các cặn bẩn có kích thước nhỏ.
B. Cung cấp nhiên liệu có áp suất cao vào xilanh.
C. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh
D. Hồi nhiên liệu thừa về bình chứa nhiên liệu.
Câu 40: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện là hệ thống khởi động A. Dùng sức người để khởi động động cơ có công suất nhỏ
B. Dùng động cơ cở nhỏ để khởi động cơ có công suất trung bình
C. Dùng động cơ điện một chiều để khởi động cơ có công suất nhỏ và trung bình D. Dùng khí nén để khởi động động cơ có công suất lớn
H TẾ
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
TỔ LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 11 (Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….
Giám thị 1 (Họ và tên, ký tên): Nguyễn Công Danh...
Câu đúng Điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TL
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện là hệ thống khởi động A. Dùng sức người để khởi động động cơ có công suất nhỏ
B. Dùng động cơ điện một chiều để khởi động cơ có công suất nhỏ và trung bình C. Dùng động cơ cở nhỏ để khởi động cơ có công suất trung bình
D. Dùng khí nén để khởi động động cơ có công suất lớn
Câu 2: Vòi phun có nhiệm vụ gì trong hệ thống nhiên liệu ở ĐC Diesel.
A. Lọc sạch các cặn bẩn có kích thước nhỏ.
B. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu có áp suất cao vào xilanh.
D. Hồi nhiên liệu thừa về bình chứa nhiên liệu.
Câu 3: Cấu tạo của hệ thống khởi động bằng động cơ điện gồm ...bộ phận chính:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 4: Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt khuỷu B. Chốt pít- tông
C. Cổ khuỷu D. Đầu trục khuỷu
Câu 5: Hệ thống khởi động dùng sức người thuộc hệ thống khởi động nào?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ D. Hệ thống khởi động bằng khí nén
Câu 6: Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức
A. Vì dầu bôi trơn được trục khuỷu vung té đến các bộ phận cần bôi trơn B. Vì dầu bôi trơn được bơm dầu đẩy đến để bôi trơn các bề mặt ma sát C. Vì dầu bôi trơn được pha vào nhiên liệu để bôi trơn xilanh và píttông D. Vì dầu bôi trơn chảy từ trên xuống để bôi trơn các cơ cấu của động cơ
Mã s ố đề: CN 1120
Câu 7: Tạo ra áp lực để đẩy dầu đến bôi trơn cho các chi tiết máy là nhiệm vụ của:
A. Bơm dầu B. Van quá tải
C. Két làm mát D. Hệ thống bôi trơn
Câu 8: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong ĐC xăng là : A. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
B. cung cấp hòa khí và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
C. cung cấp hòa khí, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
D. cung cấp nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
Câu 9: Thường thì, động cơ xe máy có bơm xăng không?
A. Không B. Có
C. Tùy từng loại xe D. Luôn luôn có
Câu 10: Pit-tông có nhiệm vụ:
A. Nhận lực đẩy của pit-tông rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp, nén và thải khí.
B. Nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp và thải khí.
C. Nhận lực đẩy của pit- tông rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp và thải khí.
D. Nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp, nén và thải khí.
Câu 11: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện sử dụng:
A. Động cơ điện xoay chiều B. Động cơ điện xoay chiều 1 pha C. Động cơ điện xoay chiều 3 pha D. Động cơ điện 1 chiều
Câu 12: Động cơ điêzen khó khởi động khi trời lạnh là do?
A. Nhiệt độ cao B. Nhiệt độ thấp
C. Hút ít nhiên liệu D. Hút nhiều nhiên liệu
Câu 13: Bugi của hệ thống đánh điện tử không tiếp điểm phóng điện khi:
A. Cuộn Wđk ở nửa chu kì dương, điốt điều khiển Wđk đóng, tụ CT phóng điện B. Cuộn Wđk ở nửa chu kì âm, điốt điều khiển Wđk mở, tụ CT phóng điện C. Cuộn Wđk ở nửa chu kì âm, điốt điều khiển Wđk đóng, tụ CT phóng điện D. Cuộn Wđk ở nửa chu kì dương, điốt điều khiển Wđk mở, tụ CT phóng điện
Câu 14: Cấu tạo hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gốm có ...bộ phận.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 15: Cụm CDI trong hệ thống đánh lửa chỉ:
A. Bộ đánh lửa điện dung B. Bộ đánh lửa dùng điốt bán dẫn
C. Bộ đánh lửa điện tử D. Bộ đánh lửa thường
Câu 16: Hệ thống đánh lửa điện tử được chia làm…….loại
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 17: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí động cơ điêzen bộ phận nào quan trọng nhất?
A. Vòi phun B. Bơm chuyển nhiên liệu
C. Bơm cao áp D. Bầu lọc tinh
Câu 18: Điền chi tiết còn thiếu trong đoạn đường đi của dầu Diesel sau trong ĐC Diesel: Thùng nhiên liệu --> ...--> Bơm chuyển nhiên liệu.
A. Bầu lọc thô. B. Bơm cao áp.
C. Vòi phun. D. Bầu lọc tinh.
Câu 19: Nhiên liệu phun vào xilanh phải có áp suất như thế nào?
A. Bằng áp suất trong xilanh B. Thấp hơn áp suất trong xilanh
C. Cao hơn áp suất trong xilanh D. Cao hơn hoặc bằng áp suất trong xilanh
Câu 20: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen có nhiện vụ:
A. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
B. Cung cấp nhiên liệu và hòa khí vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
C. Cung cấp nhiên liệu và hòa khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
Câu 21: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì cháy.
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
Câu 22: Trong động cơ xăng, hòa khí được hình thành ở:
A. Cuối kì nén B. Đầu kì nạp C. Đầu kì nén D. Cuối kì nạp Câu 23: Trong kì hút của động cơ xăng sẽ hút vào xilanh:
A. Xăng B. Xăng và không khí
C. Không khí D. Xăng hoặc không khí
Câu 24: Quá trình đốt cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng được thực hiện là do:
A. Áp suất cao trong xilanh B. Vòi phun xăng
C. Bugi bật tia lửa điện D. Nhiệt độ cao trong xilanh Câu 25: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. B. Tăng tốc độ làm mát động cơ.
C. Định hướng cho đường đi của gió. D. Ngăn không cho gió vào động cơ.
Câu 26: Cấu tạo thân máy của hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu là:
A. Áo nước. B. Quạt gió.
C. Cánh tản nhiệt. D. Đường ống dẫn không khí
Câu 27: Cấu tạo thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có đặc điểm gì?
A. Cánh tản nhiệt B. Áo nước.
C. Đường dẫn không khí D. Quạt gió.
Câu 28: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước vuợt quá giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt:
A. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát, sau đó trở về trước bơm B. Mở 1 đường cho nước đi tắt về trước bơm
C. Mở cả 2 đường để cho nước vừa đi qua két làm mát và vừa đi tắt về bơm D. Đóng cả hai đường nước để cho nước tự nóng lên
Câu 29: Trong hệ thống làm mát nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn của nước trong động cơ là:
A. Van hằng nhiệt B. Quạt gió
C. Bơm nước D. Áo nước
Câu 30: Nhiệt độ động cơ đốt trong nóng quá mức sẽ làm:
A. Nhiên liệu khó bay hơi B. Chi tiết máy chóng mòn
C. Nhiên liệu khó cháy D. Động cơ hoạt động bình thường Câu 31: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì?
A. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt giảm B. Dầu bôi trơn bị loãng
C. Dầu bôi trơn bị cạn D. Dầu bôi trơn bị động đặc
Câu 32: Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu qua két làm mát khi nào?
A. Nhiệt độ dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép B. Áp suất dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép C. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá nhiều Câu 33: Xupap là chi tiết của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền B. Cơ cấu khởi động
C. Cơ cấu phân phối khí D. Cơ cấu đánh lửa
Câu 34: Một chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 2 vòng B. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 2 vòng C. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 1 vòng D. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 1 vòng
Câu 35: Cơ cấu phân phối khí xupap treo được dẫn động bởi:
A. Trục khuỷu, cam, đũa đẩy, cam, xupap, đòn bẩy B. Píttông, thanh truyền, trục khuỷu, trục cam, xupap C. Trục cam và cam, con đội, đũa đẩy, cò mổ.
D. Thanh truyền, píttông, xilanh, xupap, trục khuỷu
Câu 36: Động nào sử dụng cơ cấu phân phối khí dùng van trượt : A. Xăng 2 kì
B. Xăng 4 kì C. Điêzen 4 kì
D. Xăng 2 kì và điêzen 4 kì
Câu 37: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ:
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của chi tiết B. Đóng mở cửa nạp và cửa thải đúng lúc
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh của động cơ
D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép Câu 38: Trên má khuỷu có lắp thêm đối trọng để:
A. Tăng khối lượng cho trục khuỷu B. Tạo momen lớn
C. Cân bằng chuyển động cho trục khuỷu D. Tăng độ bền cho trục khuỷu
Câu 39: Đầu nhỏ và đầu to thanh truyền có lắp bạc lót và ổ bi là để:
A. Giảm ma sát và độ mài mòn các bề mặt ma sát B. Tăng độ khích cho chốt píttông và chốt khuỷu C. Tăng độ bền cho thanh truyền
D. Giúp cho thanh truyền chuyển động dể dàng hơn
Câu 40: Điều hòa tốc độ quay trục khuỷu giúp động cơ dể khởi động là nhiệm vụ của:
A. Bánh đà B. Trục cam
C. Trục khuỷu D. Con đội
H TẾ
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
TỔ LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 11
(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….
Giám thị 1 (Họ và tên, ký tên): Nguyễn Công Danh...
Câu đúng Điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TL
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen có nhiện vụ:
A. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
B. Cung cấp nhiên liệu và hòa khí vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
D. Cung cấp nhiên liệu và hòa khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
Câu 2: Nhiên liệu phun vào xilanh phải có áp suất như thế nào?
A. Cao hơn áp suất trong xilanh B. Bằng áp suất trong xilanh
C. Thấp hơn áp suất trong xilanh D. Cao hơn hoặc bằng áp suất trong xilanh
Câu 3: Điền chi tiết còn thiếu trong đoạn đường đi của dầu Diesel sau trong ĐC Diesel:
Thùng nhiên liệu --> ...--> Bơm chuyển nhiên liệu.
A. Bơm cao áp. B. Vòi phun.
C. Bầu lọc thô. D. Bầu lọc tinh.
Câu 4: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí động cơ điêzen bộ phận nào quan trọng nhất?
A. Vòi phun B. Bơm cao áp
C. Bơm chuyển nhiên liệu D. Bầu lọc tinh Câu 5: Hệ thống đánh lửa điện tử được chia làm…….loại
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Cụm CDI trong hệ thống đánh lửa chỉ:
A. Bộ đánh lửa điện dung
B. Bộ đánh lửa dùng điốt bán dẫn
C. Bộ đánh lửa thường
D. Bộ đánh lửa điện tử
Câu 7: Cấu tạo hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gốm có ...bộ phận.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 8: Bugi của hệ thống đánh điện tử không tiếp điểm phóng điện khi:
Mã s ố đề: CN 1121
A. Cuộn Wđk ở nủa chu kì dương, điốt điều khiển Wđk mở, tụ CT phóng điện B. Cuộn Wđk ở nửa chu kì dương, điốt điều khiển Wđk đóng, tụ CT phóng điện C. Cuộn Wđk ở nửa chu kì âm, điốt điều khiển Wđk mở, tụ CT phóng điện D. Cuộn Wđk ở nửa chu kì âm, điốt điều khiển Wđk đóng, tụ CT phóng điện Câu 9: Động cơ điêzen khó khởi động khi trời lạnh là do?
A. Nhiệt độ cao B. Hút ít nhiên liệu
C. Nhiệt độ thấp D. Hút nhiều nhiên liệu
Câu 10: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện sử dụng:
A. Động cơ điện xoay chiều
B. Động cơ điện xoay chiều 1 pha
C. Động cơ điện 1 chiều
D. Động cơ điện xoay chiều 3 pha Câu 11: Pit-tông có nhiệm vụ:
A. Nhận lực đẩy của pit-tông rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp, nén và thải khí.
B. Nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp và thải khí.
C. Nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp, nén và thải khí.
D. Nhận lực đẩy của pit- tông rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp và thải khí.
Câu 12: Thường thì, động cơ xe máy có bơm xăng không?
A. Không B. Có
C. Tùy từng loại xe D. Luôn luôn có
Câu 13: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong ĐC xăng là : A. cung cấp hòa khí và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
B. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
C. cung cấp hòa khí, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
D. cung cấp nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
Câu 14: Tạo ra áp lực để đẩy dầu đến bôi trơn cho các chi tiết máy là nhiệm vụ của:
A. Van quá tải B. Két làm mát
C. Bơm dầu D. Hệ thống bôi trơn
Câu 15: Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức
A. Vì dầu bôi trơn được trục khuỷu vung té đến các bộ phận cần bôi trơn B. Vì dầu bôi trơn được bơm dầu đẩy đến để bôi trơn các bề mặt ma sát C. Vì dầu bôi trơn được pha vào nhiên liệu để bôi trơn xilanh và píttông D. Vì dầu bôi trơn chảy từ trên xuống để bôi trơn các cơ cấu của động cơ
Câu 16: Hệ thống khởi động dùng sức người thuộc hệ thống khởi động nào?
A. Hệ thống khởi động bằng tay B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ D. Hệ thống khởi động bằng khí nén Câu 17: Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt pít- tông B. Chốt khuỷu
C. Cổ khuỷu D. Đầu trục khuỷu
Câu 18: Cấu tạo của hệ thống khởi động bằng động cơ điện gồm ...bộ phận chính:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 19: Vòi phun có nhiệm vụ gì trong hệ thống nhiên liệu ở ĐC Diesel.
A. Lọc sạch các cặn bẩn có kích thước nhỏ.
B. Cung cấp nhiên liệu có áp suất cao vào xilanh.
C. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh
D. Hồi nhiên liệu thừa về bình chứa nhiên liệu.
Câu 20: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện là hệ thống khởi động A. Dùng sức người để khởi động động cơ có công suất nhỏ
B. Dùng động cơ cở nhỏ để khởi động cơ có công suất trung bình
C. Dùng động cơ điện một chiều để khởi động cơ có công suất nhỏ và trung bình D. Dùng khí nén để khởi động động cơ có công suất lớn
Câu 21: Điều hòa tốc độ quay trục khuỷu giúp động cơ dể khởi động là nhiệm vụ của:
A. Bánh đà B. Trục cam
C. Trục khuỷu D. Con đội
Câu 22: Đầu nhỏ và đầu to thanh truyền có lắp bạc lót và ổ bi là để:
A. Giảm ma sát và độ mài mòn các bề mặt ma sát B. Tăng độ khích cho chốt píttông và chốt khuỷu C. Tăng độ bền cho thanh truyền
D. Giúp cho thanh truyền chuyển động dể dàng hơn Câu 23: Trên má khuỷu có lắp thêm đối trọng để:
A. Cân bằng chuyển động cho trục khuỷu B. Tăng khối lượng cho trục khuỷu C. Tạo momen lớn D. Tăng độ bền cho trục khuỷu Câu 24: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ:
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của chi tiết B. Đóng mở cửa nạp và cửa thải đúng lúc
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh của động cơ
D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép Câu 25: Động nào sử dụng cơ cấu phân phối khí dùng van trượt :
A. Xăng 2 kì B. Xăng 4 kì
C. Điêzen 4 kì D. Xăng 2 kì và điêzen 4 kì
Câu 26: Cơ cấu phân phối khí xupap treo được dẫn động bởi:
A. Trục cam và cam, con đội, đũa đẩy, cò mổ.
B. Trục khuỷu, cam, đũa đẩy, cam, xupap, đòn bẩy C. Píttông, thanh truyền, trục khuỷu, trục cam, xupap D. Thanh truyền, píttông, xilanh, xupap, trục khuỷu
Câu 27: Một chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 2 vòng B. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 1 vòng C. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 2 vòng D. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 1 vòng Câu 28: Xupap là chi tiết của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Cơ cấu khởi động D. Cơ cấu đánh lửa
Câu 29: Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu qua két làm mát khi nào?
A. Áp suất dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước C. Nhiệt độ dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá nhiều Câu 30: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì?
A. Dầu bôi trơn bị loãng B. Dầu bôi trơn bị cạn
C. Dầu bôi trơn bị động đặc D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt giảm Câu 31: Nhiệt độ động cơ đốt trong nóng quá mức sẽ làm:
A. Nhiên liệu khó bay hơi B. Nhiên liệu khó cháy C. Động cơ hoạt động bình thường D. Chi tiết máy chóng mòn
Câu 32: Trong hệ thống làm mát nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn của nước trong động cơ là:
A. Van hằng nhiệt B. Quạt gió
C. Bơm nước D. Áo nước
Câu 33: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước vuợt quá giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt:
A. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát, sau đó trở về trước bơm B. Mở 1 đường cho nước đi tắt về trước bơm
C. Mở cả 2 đường để cho nước vừa đi qua két làm mát và vừa đi tắt về bơm D. Đóng cả hai đường nước để cho nước tự nóng lên
Câu 34: Cấu tạo thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có đặc điểm gì?
A. Cánh tản nhiệt B. Áo nước.
C. Đường dẫn không khí D. Quạt gió.
Câu 35: Cấu tạo thân máy của hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu là:
A. Áo nước. B. Quạt gió.
C. Cánh tản nhiệt. D. Đường ống dẫn không khí
Câu 36: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. B. Tăng tốc độ làm mát động cơ.
C. Định hướng cho đường đi của gió. D. Ngăn không cho gió vào động cơ.
Câu 37: Quá trình đốt cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng được thực hiện là do:
A. Áp suất cao trong xilanh B. Vòi phun xăng
C. Bugi bật tia lửa điện D. Nhiệt độ cao trong xilanh Câu 38: Trong kì hút của động cơ xăng sẽ hút vào xilanh:
A. Xăng và không khí B. Xăng
C. Không khí D. Xăng hoặc không khí
Câu 39: Trong động cơ xăng, hòa khí được hình thành ở:
A. Cuối kì nén B. Đầu kì nén C. Cuối kì nạp D. Đầu kì nạp
Câu 40: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì cháy.
HẾT
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
TỔ LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….
Giám thị 1 (Họ và tên, ký tên): Nguyễn Công Danh...
Câu đúng Điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TL
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì cháy.
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
Câu 2: Trong động cơ xăng, hòa khí được hình thành ở:
A. Cuối kì nén B. Đầu kì nạp C. Đầu kì nén D. Cuối kì nạp Câu 3: Trong kì hút của động cơ xăng sẽ hút vào xilanh:
A. Xăng B. Xăng và không khí
C. Không khí D. Xăng hoặc không khí
Câu 4: Quá trình đốt cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng được thực hiện là do:
A. Áp suất cao trong xilanh B. Vòi phun xăng
C. Bugi bật tia lửa điện D. Nhiệt độ cao trong xilanh Câu 5: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. B. Tăng tốc độ làm mát động cơ.
C. Định hướng cho đường đi của gió. D. Ngăn không cho gió vào động cơ.
Câu 6: Cấu tạo thân máy của hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu là:
A. Áo nước. B. Quạt gió.
C. Cánh tản nhiệt. D. Đường ống dẫn không khí
Câu 7: Cấu tạo thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có đặc điểm gì?
A. Cánh tản nhiệt B. Áo nước.
C. Đường dẫn không khí D. Quạt gió.
Mã s ố đề: CN 1122
Câu 8: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước vuợt quá giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt:
A. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát, sau đó trở về trước bơm B. Mở 1 đường cho nước đi tắt về trước bơm
C. Mở cả 2 đường để cho nước vừa đi qua két làm mát và vừa đi tắt về bơm D. Đóng cả hai đường nước để cho nước tự nóng lên
Câu 9: Trong hệ thống làm mát nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn của nước trong động cơ là:
A. Van hằng nhiệt B. Quạt gió
C. Bơm nước D. Áo nước
Câu 10: Nhiệt độ động cơ đốt trong nóng quá mức sẽ làm:
A. Nhiên liệu khó bay hơi B. Chi tiết máy chóng mòn
C. Nhiên liệu khó cháy D. Động cơ hoạt động bình thường Câu 11: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì?
A. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt giảm B. Dầu bôi trơn bị loãng
C. Dầu bôi trơn bị cạn
D. Dầu bôi trơn bị động đặc
Câu 12: Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu qua két làm mát khi nào?
A. Nhiệt độ dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép B. Áp suất dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép C. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá nhiều Câu 13: Xupap là chi tiết của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền B. Cơ cấu khởi động
C. Cơ cấu phân phối khí D. Cơ cấu đánh lửa
Câu 14: Một chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 2 vòng B. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 2 vòng C. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 1 vòng D. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 1 vòng
Câu 15: Cơ cấu phân phối khí xupap treo được dẫn động bởi:
A. Trục khuỷu, cam, đũa đẩy, cam, xupap, đòn bẩy B. Píttông, thanh truyền, trục khuỷu, trục cam, xupap C. Trục cam và cam, con đội, đũa đẩy, cò mổ.
D. Thanh truyền, píttông, xilanh, xupap, trục khuỷu
Câu 16: Động nào sử dụng cơ cấu phân phối khí dùng van trượt : A. Xăng 2 kì
B. Xăng 4 kì C. Điêzen 4 kì
D. Xăng 2 kì và điêzen 4 kì
Câu 17: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ:
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của chi tiết B. Đóng mở cửa nạp và cửa thải đúng lúc
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh của động cơ
D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép Câu 18: Trên má khuỷu có lắp thêm đối trọng để:
A. Tăng khối lượng cho trục khuỷu B. Tạo momen lớn
C. Cân bằng chuyển động cho trục khuỷu D. Tăng độ bền cho trục khuỷu
Câu 19: Đầu nhỏ và đầu to thanh truyền có lắp bạc lót và ổ bi là để:
A. Giảm ma sát và độ mài mòn các bề mặt ma sát B. Tăng độ khích cho chốt píttông và chốt khuỷu C. Tăng độ bền cho thanh truyền
D. Giúp cho thanh truyền chuyển động dể dàng hơn
Câu 20: Điều hòa tốc độ quay trục khuỷu giúp động cơ dể khởi động là nhiệm vụ của:
A. Bánh đà B. Trục cam
C. Trục khuỷu D. Con đội
Câu 21: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện là hệ thống khởi động A. Dùng sức người để khởi động động cơ có công suất nhỏ
B. Dùng động cơ điện một chiều để khởi động cơ có công suất nhỏ và trung bình C. Dùng động cơ cở nhỏ để khởi động cơ có công suất trung bình
D. Dùng khí nén để khởi động động cơ có công suất lớn
Câu 22: Vòi phun có nhiệm vụ gì trong hệ thống nhiên liệu ở ĐC Diesel.
A. Lọc sạch các cặn bẩn có kích thước nhỏ.
B. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu có áp suất cao vào xilanh.
D. Hồi nhiên liệu thừa về bình chứa nhiên liệu.
Câu 23: Cấu tạo của hệ thống khởi động bằng động cơ điện gồm ...bộ phận chính:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 24: Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt khuỷu B. Chốt pít- tông
C. Cổ khuỷu D. Đầu trục khuỷu
Câu 25: Hệ thống khởi động dùng sức người thuộc hệ thống khởi động nào?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ D. Hệ thống khởi động bằng khí nén
Câu 26: Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức
A. Vì dầu bôi trơn được trục khuỷu vung té đến các bộ phận cần bôi trơn B. Vì dầu bôi trơn được bơm dầu đẩy đến để bôi trơn các bề mặt ma sát C. Vì dầu bôi trơn được pha vào nhiên liệu để bôi trơn xilanh và píttông D. Vì dầu bôi trơn chảy từ trên xuống để bôi trơn các cơ cấu của động cơ
Câu 27: Tạo ra áp lực để đẩy dầu đến bôi trơn cho các chi tiết máy là nhiệm vụ của:
A. Bơm dầu B. Van quá tải
C. Két làm mát D. Hệ thống bôi trơn
Câu 28: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong ĐC xăng là : A. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
B. cung cấp hòa khí và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
C. cung cấp hòa khí, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
D. cung cấp nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
Câu 29: Thường thì, động cơ xe máy có bơm xăng không?
A. Không B. Có
C. Tùy từng loại xe D. Luôn luôn có Câu 30: Pit-tông có nhiệm vụ:
A. Nhận lực đẩy của pit-tông rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp, nén và thải khí.
B. Nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp và thải khí.
C. Nhận lực đẩy của pit- tông rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp và thải khí.
D. Nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực của trục khuỷu để thực hiện các kì nạp, nén và thải khí.
Câu 31: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện sử dụng:
A. Động cơ điện xoay chiều B. Động cơ điện xoay chiều 1 pha C. Động cơ điện xoay chiều 3 pha D. Động cơ điện 1 chiều
Câu 32: Động cơ điêzen khó khởi động khi trời lạnh là do?
A. Nhiệt độ cao B. Nhiệt độ thấp
C. Hút ít nhiên liệu D. Hút nhiều nhiên liệu
Câu 33: Bugi của hệ thống đánh điện tử không tiếp điểm phóng điện khi:
A. Cuộn Wđk ở nửa chu kì dương, điốt điều khiển Wđk đóng, tụ CT phóng điện B. Cuộn Wđk ở nửa chu kì âm, điốt điều khiển Wđk mở, tụ CT phóng điện C. Cuộn Wđk ở nửa chu kì âm, điốt điều khiển Wđk đóng, tụ CT phóng điện D. Cuộn Wđk ở nửa chu kì dương, điốt điều khiển Wđk mở, tụ CT phóng điện
Câu 34: Cấu tạo hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gốm có ...bộ phận.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 35: Cụm CDI trong hệ thống đánh lửa chỉ:
A. Bộ đánh lửa điện dung B. Bộ đánh lửa dùng điốt bán dẫn
C. Bộ đánh lửa điện tử D. Bộ đánh lửa thường
Câu 36: Hệ thống đánh lửa điện tử được chia làm…….loại
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 37: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí động cơ điêzen bộ phận nào quan trọng nhất?
A. Vòi phun B. Bơm chuyển nhiên liệu
C. Bơm cao áp D. Bầu lọc tinh
Câu 38: Điền chi tiết còn thiếu trong đoạn đường đi của dầu Diesel sau trong ĐC Diesel: Thùng nhiên liệu --> ...--> Bơm chuyển nhiên liệu.
A. Bầu lọc thô. B. Bơm cao áp.
C. Vòi phun. D. Bầu lọc tinh.
Câu 39: Nhiên liệu phun vào xilanh phải có áp suất như thế nào?
A. Bằng áp suất trong xilanh B. Thấp hơn áp suất trong xilanh
C. Cao hơn áp suất trong xilanh D. Cao hơn hoặc bằng áp suất trong xilanh
Câu 40: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen có nhiệm vụ:
A. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
B. Cung cấp nhiên liệu và hòa khí vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
C. Cung cấp nhiên liệu và hòa khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.
HẾT