PHềNG GD&ĐT YấN LẠC
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2021-2022 Mụn: ……… - Lớp ……
Thời gian làm bài: …… phỳt (kể cả thời gian giao đề)
B. Ma trận đề kiểm tra
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Kiến thức TN TL TN TL TN TL
Căn bậc
hai 1
0,25 2
0,5 1
0,25 2
2,0 6 3,0
Hàm số 1
0,25
2 0,5
3 1,5
6
2,25 Hệ thức l-
ợng trong tam giác
vuông
1
0,25 1
0,25 1
0,25 3
0,75
Đờng tròn 1
0,25 1
0,5 1
0,25 4
3,0 7 4,0
Tổng 4
1,0 3
0,75 1
0,5 5
1,25 9
6,5 22 10 C. Nội dung kiểm tra:
PHềNG GD&ĐT YấN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2021-2022 Mụn: Toỏn - Lớp: 9
Thời gian làm bài: …… phỳt (kể cả thời gian giao đề) I. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Ghi lại chữ cái trớc kết quả đúng trong các câu dới đây:.
Câu 1. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81 Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y = x - 1
x B. y = x + 2 C. y = ( 2 - 1).x + x D. y = 2x2 + 3 Câu 3. Kết quả của phép tính
(1 - 2)2
là:
A. 1 -
√
2 B.√
2 - 1 C. (1 -√
2 )2 D. (√
2 - 1)2Câu 4. Biểu thức
√
4−32 x có nghĩa khi:A. x <
4
3 B. x
4
3 C. x >
4
3 D. x
4 3 Câu 5. Giá trị của biểu thức
1 1
2 + 3 - 2 - 3 bằng:
A. 4 B. -
2 √ 3
C. 0D.
2
√
35 Câu 6. Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng y = x và y = - x + 4 là:
A. A(-2; -2) B. B(3; 3) C. C(2; 2) D. D(-1; -1)
Câu 7. Hai đờng thẳng y = (m + 1
2 )x + 2 và y = (2 - m)x + 3 song song với nhau khi:
A. m = 3
4 B. m =
3
2 C. m = -
3
4 D. m = 1
Câu 8. Cho ∆ABC vuông tại A, đờng cao AH. Hãy chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. AB2 = BC. BH B. AB2 = BH.HC C. AC2 = CH. CB D. AH2 = BH.CH Câu 9. Cho ∆ ABC vuông tại A, có AC = 6 cm, BC = 12cm. Số đo góc ACB là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. Đáp số khác
Cõu: 10: Tam giỏc đều cú cạnh bằng a, khi đú độ dài đường cao của tam giỏc bằng:
A.
a
2 B.
a
3 C.
3 2 a
D.
a 3 3 a
Câu 11. Cho (O; 5 cm) và đờng thẳng a có khoảng cách đến tâm O là d. Điều kiện để a cắt hoặc tiếp xúc với (O; 5cm) là:
A. d = 5 cm B. d < 5 cm C. d 5 cm D. d 5 cm
Câu 12. Cho biết MA, MC là 2 tiếp tuyến của tâm O đờng kính BC.Góc ABC = 700, số
đo góc ACM bằng:
A. 400 B. 600 C. 500 D. 700
Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 ( 2 điểm )
Thực hiện các phép tính sau:
a) 7 12 5 3 48 b)
3 2 3 2 2
(2 3)
3 2 1
Câu 14( 1,5 điểm )
Cho hàm số y = (m – 3)x + n (1)
a) Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất;
b) Với giá trị nào của m và n thì đồ thị hàm số (1) trùng với đờng thẳng y = 2x – 3 c) Xác đinh m và n biết đồ thị hàm số (1) song song với đờng thẳng y = -x + 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2
Câu 15 ( 3,5 điểm )
Cho nửa đờng tròn (O;R), đờng kính AB. M là điểm nằm trên nửa đờng tròn, tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D.
a) Chứng minh: CD = AC + DB và COD vuông b) Chứng minh: AC. BD = R2
c) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính CD d) Cho biết BM = R. Tính diện tích ACM.
II. Đáp án và biểu điểm Phần I – Trắc nghiệm khách quan
- Mỗi ý chọn đúng đợc 0,25 điểm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án D C B A B C A B C C C D
Phần II – Tự luận
Câu Nội dung Điểm
13
Mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm
a) 7 12 5 3 48 = 14 3 5 3 4 3 = 13 3
b)
3 2 3 2 2
(2 3)
3 2 1
=
3( 3 2) 2( 2 1)
2 3
3 ( 2 1)
= 3 2 2 2 3
0,5 0,5 0,5 0,250,25
= 2
14
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
a) Hàm số y = (m – 3)x + n (1) là hàm số bậc nhất m 3 b) Để đồ thị hàm số (1) trùng với đờng thẳng y = 2x – 3 thì
3 2 5
3 3
m m
n n
c) Vì đồ thị hàm số (1) song song với đờng thẳng y = -x + 3 suy ra m – 3 = -1 suy ra m = 2
Vì đồ thị hàm số (1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 suy ra n = -2
0,5 0,5 0,25 0,25
15
Vẽ hình đúng cho câu a) đợc 0,5 điểm
a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm ta có
CM = CA và DM = DB
Mà CM + MD = CD suy ra CA + DB = CD ( đpcm)
Ta có AOC MOC và BOD MOD Mà AOC MOC + BOD MOD = 1800 Suy ra MOC MOD = 900 Suy ra COD = 900 hay tam giác COD vuông tại O
b) Ta có AC. BD = CM.DM
Xét tam giác COD vuông tại O ( cmt) suy ra CM.DM = OM2 Suy ra AC. BD = OM2
c) Gọi I là trung điểm CD suy ra I là tâm đờng tròn đờng kính CD Chứng minh đợc OI là đờng trung bình của hình thang vuông ACDB suy ra IO AB suy ra AB là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính CD d) Chứng minh đợc tam giác AMB vuông tại M từ đó suy ra đợc
AM = 3.R
Chỉ ra đợc tam giác AMB đều suy ra góc ABM bằng 600 suy ra góc BAM bằng 300 suy ra góc CAM bằng 600
Suy ra tam giác ACM đều
Xét tam giác ACH vuông tại H có AH2 = AC2 – CH2 Suy ra CH2 = AC2 – AH2 =
3 2R Vây SACM =
1 1 3 3 3
. . . 3.
2CH AM 2 2 R 4 R
0,5
0,5
0,5 0,250,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
4.Thu bài:
5.Hớng dẫn về nhà: học lại các kiến thức đã hoc và làm lại bài KTHK ---
PHềNG GD&ĐT YấN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2021-2022
H I
D C
A O B
M
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN Mụn: Toỏn - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phỳt (kể cả thời gian giao đề) I. Đề bài
Phần I: TNKQ (3 điểm). Ghi lại chữ cái trớc kết quả đúng trong các câu dới đây.
Câu 1. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? A. y =
x - 1
x B. y = x + 2 C. y = ( 2 - 1).x + x D. y = 2x2 + 3 Câu 3. Kết quả của phép tính
(1 - 2)2 là:
A. 1 -
√ 2
B.√ 2
- 1 C. (1 -√ 2
)2 D. (√ 2
- 1)2 Câu 4. Biểu thức√
4−32 x có nghĩa khi:A. x <
4
3 B. x
4
3 C. x >
4
3 D. x
4 3 Câu 5. Giá trị của biểu thức
1 1
2 + 3 - 2 - 3 bằng:
A. 4 B. -
2 √ 3
C. 0D.
2
√
35 Câu 6. Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng y = x và y = - x + 4 là:
A. A(-2; -2) B. B(3; 3) C. C(2; 2) D. D(-1; -1)
Câu 7. Hai đờng thẳng y = (m + 1
2 )x + 2 và y = (2 - m)x + 3 song song với nhau khi:
A. m = 3
4 B. m =
3
2 C. m = -
3
4 D. m = 1
Câu 8. Cho ∆ABC vuông tại A, đờng cao AH. Hãy chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. AB2 = BC. BH B. AB2 = BH.HC C. AC2 = CH. CB D. AH2 = BH.CH Câu 9. Cho ∆ ABC vuông tại A, có AC = 6 cm, BC = 12cm. Số đo góc ACB là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. Đáp số khác
Cõu: 10: Tam giỏc đều cú cạnh bằng a, khi đú độ dài đường cao của tam giỏc bằng:
A.
a
2 B.
a
3 C.
3 2 a
D.
a 3 3 a
Câu 11. Cho (O; 5 cm) và đờng thẳng a có khoảng cách đến tâm O là d. Điều kiện để a cắt hoặc tiếp xúc với (O; 5cm) là:
A. d = 5 cm B. d < 5 cm C. d 5 cm D. d 5 cm
Câu 12. Cho biết MA, MC là 2 tiếp tuyến của tâm O đờng kính BC.Góc ABC = 700, số
đo góc ACM bằng:
A. 400 B. 600 C. 500 D. 700
Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 ( 2 điểm )
Thực hiện các phép tính sau:
a) 7 12 5 3 48 b)
3 2 3 2 2
(2 3)
3 2 1
Câu 14( 1,5 điểm )
Cho hàm số y = (m – 3)x + n (1)
a) Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất;
b) Với giá trị nào của m và n thì đồ thị hàm số (1) trùng với đờng thẳng y = 2x – 3 c) Xác đinh m và n biết đồ thị hàm số (1) song song với đờng thẳng y = -x + 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2
Câu 15 ( 3,5 điểm )
Cho nửa đờng tròn (O;R), đờng kính AB. M là điểm nằm trên nửa đờng tròn, tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D.
a) Chứng minh: CD = AC + DB và COD vuông b) Chứng minh: AC. BD = R2
c) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính CD d) Cho biết BM = R. Tính diện tích ACM.
….……HẾT…….
(Giỏo viờn coi thi khụng giải thớch gỡ thờm)