• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 THPT chuyên lê khiết | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 THPT chuyên lê khiết | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017 Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1: Cho hàm số yx33x21 có đồ thị là

 

C . Gọi là tiếp tuyến của

 

C tại điểm A

1;5

B

là giao điểm thứ hai của  với

 

C . Tính diện tích của tam giác OAB.

A. 12. B. 6. C. 15. D. 24.

Câu 2: Tỷ lệ tăng dân số ở Việt Nam hằng năm được duy trì ở mức 1, 07% . Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2016 là 94.104.871 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu?

A. 110.971.355 người. B.109.312.397 người.

C. 108.118.331 người. D. 107.232.573 người.

Câu 3: Phương trình log 3.24

x1

 x 1 có hai nghiệm x x1, 2 thì tổng x1x2

A. 4. B. 2. C. log2

6 4 2

. D. 6 4 2 .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

3; 2; 1

và đường thẳng :

 

1 x t d y t t

z t

 

  

  

 phương trình mặt phẳng

 

P chứa d sao cho khoảng cách từ A đến

 

P là lớn nhất.

A. 2x y 3z 3 0. B. x2y  z 1 0. C. 3x2y  z 1 0. D. 2x y 3z 3 0. Câu 5: Phần thực và phần ảo của số phức

1 2017

1

  

  

   z i

i lần lượt là

A. 1 và 0. B. 1 và 0. C. 0 và 1. D. 0 và 1.

Câu 6: Giá trị của m để hàm số F x

 

mx3

3m2

x24x3 là một nguyên hàm của hàm số

 

3 210 4

f x x x

A. m0. B. m2. C. m3. D. m1.

Câu 7: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường yx21, x0 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx21 tại điểm A

1; 2

xung quanh trục Ox

A. 2 5

. B.

2

. C. 8

15

. D. .

Câu 8: Biết tích phân

3 2 0

d ln 2

cos

 

x x x a với a. Phần nguyên của a1 là

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 1.

Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C của hàm số y 2x3x2 x 5 và đồ thị

 

C của

hàm số yx2 x 5 bằng

A. 0 . B.1. C. 3 . D. 2.

Câu 10: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC3a, AB4a. Tính theo a diện tích xung quanh S của hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC.

A. S 30a2. B. S 40a2. C. S20a2. D. S15a2.

(2)

Câu 11: Đạo hàm của hàm số sin1

 2 x yA.

sin

2

1 .

2

  

x

y B.

sin 1

sin . 1 . 2

 

   

 

x

y x

C. cos .ln 2sin .

   2 x

y x D. ln 2sin .

  2 x y

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

4; 2;3

,

2 3

: 4

1

  

  

  

x t

y

z t

, đường thẳng d đi qua A cắt và vuông góc với  có một vectơ chỉ phương là

A. a

5; 2;15 .

B. a

4;3;12 .

C. a

1; 0;3 .

D. a 

2;15; 6 .

Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm số  22

 

x x

e m

y e m đồng biến trên khoảng ln ;01 4

 

 

 

gần nhất với số nào sau đây

A. 1, 01. B. 0, 03. C. 0, 45. D. 1.

Câu 14: Hàm số y3x44x36x212x1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3 .

Câu 15: Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1  1 3i, z2   3 2i, z3  4 i trong hệ tọa độ Oxy. Hãy chọn kết luận đúng nhất.

A. Tam giác ABC vuông cân. B.Tam giác ABC cân.

C. Tam giác ABC vuông. D.Tam giác ABC đều.

Câu 16: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

1;3 ?

A.

2 2 1

2

 

 

x x

y x . B. 1

2

 

y x

x .

C. yx21. D. 1 3 2 2 3 1

3   

y x x x .

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M

1;0; 2

, N

 3; 4;1

, P

2;5;3

. Mặt

phẳng

MNP

có một véctơ pháp tuyến là

A. n

1;3; 16

. B. n

3; 16;1

. C. n 

16;1;3

. D. n

1; 3;16

.

Câu 18: Gọi z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2z43z2 2 0. Tổng

2 2 2 2

1 2 3 4

   

T z z z z bằng

A. 5 . B. 3 2 . C. 2 . D. 5 2 .

Câu 19: Cho hàm số y f x

 

lim

 

2



x f xlim

 

2

  

x f x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y2 và y 2. B.Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x2 và x 2. D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.

(3)

Câu 20: Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OAa, OB2a, 3

OC a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng

A.

3 3

4

a . B. a3. C.

2 3

3

a . D.

3

4 a .

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số ylogx

x1

.

A.

 

 

1

2 2

ln ln 1

ln

 

  

x x

x x

y x x x . B.

 

   

1

2 2

ln 1 ln

ln 1

   

x x

x x

y x x x .

C.

 

1

  1 ln y

x x. D.

 

 

1

2 2

ln ln 1

ln

 

  

x x

x x

y x x x .

Câu 22: Cho hai số phức z1 1 i, z2  1 i. Kết luận nào sau đây là sai?

A. 1

2

z

z i. B. z1z2  2. C. z1z2 2. D. z z1. 2 2.

Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, ABACa. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. .

A.

3

3

a

V . B.

7 3 21 54

a

V . C.

3 21

54

a

V . D.

3

54

a

V .

Câu 24: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. 1

2 1

 

y x

x .

B. 3

2 1

 

y x

x . C.  2 1

y x

x .

D. 1

2 1

 

y x

x .

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng có phương trình

 

P :x y 4z 2 0

 

Q : 2x2z 7 0. Góc giữa hai mặt phẳng

 

P

 

Q

A. 90. B. 45. C. 60. D. 30.

Câu 26: Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ giác đều như hình bên. Biết cạnh hình vuông bằng 20 cm , OM x

cm

. Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?

A. x9 cm

 

. B. x8 cm

 

.

C. x6 cm

 

. D. x7 cm

 

.

Câu 27: Cho hai số phức z1 4 2i, z2   2 i. Môđun của số phức z1z2 bằng

A. 3. B. 5. C. 3. D. 5.

x y

1 2 1

2

(4)

Câu 28: Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi các đường (với ab và các hàm số

 

f xg x

 

liên tục trên

a b;

) là

A.

     

2d

b

a

S

f xg x x. B.

   

d

b

a

S

f xg x x. C.

     

d

b

a

S

f xg x x D. b

2

 

2

  

d

a

S

f xg x x.

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A

1;2;0

, B

2;3;1

, đường thẳng

1 2

: .

3 2 1

 

xyz

Tung độ điểm M trên  sao cho MAMBA. 19.

6

B. 19.

12

C. 19.

7 D. 19.

7

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

 

I . Nếu C AB thì 2lnClnAlnB.

 

II .

a1 log

ax0 x1, với a0,a1.

III

. mlogan nlogam, m0, n0a0,a1.

IV

. 1 2

lim log

  

x x .

Số phát biểu đúng là

A. 4. B.1. C. 2. D. 3.

Câu 31: Tı̀ m tâ ̣ p xá c đi ̣ nh của hà m số yln

2x27x3

.

A. ;1

3;

2

 

   

 

D . B. ;1

3;

2

 

   

 

D .

C. 1;3

2

 

  

 

D . D. 1;3

2

 

  

 

D .

Câu 32: Bá c B gởi tiết kiê ̣ m số tiền ban đầu là 50 triê ̣ u đồng theo kỳ ha ̣ n 3 thá ng vớ i lã i suất 0, 72%thá ng. Sau mô ̣ t năm bá c B rú t cả vốn lẫn lã i và gởi theo kỳ ha ̣ n 6 thá ng vớ i lã i suất 0, 78%thá ng. Sau khi gởi đú ng mô ̣ t kỳ ha ̣ n 6 thá ng do gia đı̀ nh có viê ̣ c bá c gởi thêm 3 thá ng nữ a thı̀ phả i rú t tiền trướ c ha ̣ n cả gốc lẫn lã i đươ ̣ c số tiền là 57.694.945,55 đồng (chưa là m trò n ). Biết rằng khi rú t tiền trướ c ha ̣ n lã i suất đươ ̣ c tı́ nh theo lã i suất không kỳ ha ̣ n, tức tı́ nh theo hà ng thá ng. Trong số 3 thá ng bá c gởi thêm lã i suất là

A. 0, 55%. B. 0, 3%. C. 0, 4%. D. 0, 5%.

Câu 33: Tı́ nhtı́ ch phân

3 4

2 6

1 sin sin d

x x x

 ta đươ ̣ c kết quả là a 3b 2c vớ i a, b, c, khi đó tổng

 

a b c bằng

A. 1. B. 1. C. 2. D. 0 .

Câu 34: Mô ̣ t công ty bất đô ̣ ng sản có 150 căn hô ̣ cho thuê, biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hô ̣ vớ i giá2 triê ̣ u đồng mô ̣ t thá ng thı̀ mo ̣ i căn hô ̣ đều có ngườ i thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hô ̣ thêm 100.00 đồng mỗi thá ng thı̀ có thêm 5 căn hô ̣ bi ̣ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhâ ̣ p cao nhất, công ty đó phả i cho thuê mỗi căn hô ̣ bao nhiêu đồng mô ̣ t thá ng?

A. 2.500.000đồng. B. 2.600.000đồng. C. 2.450.000đồng. D. 2.250.000đồng.

(5)

Câu 35: Số tiê ̣ m câ ̣ n ngang của đồ thi ̣ hà m số

2 1

2 3

 

 

x x

y x là

A. 2. B. 3 . C. 1. D. 0 .

Câu 36: Một xưởng làm cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích theo yêu cầu là 2000 lít mỗi chiếc. Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng bao nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất?

A. 1m và 2m. B. 2dm và 1 dm. C. 2m và 1m. D. 1 dm và 2dm.

Câu 37: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ABBC2a, AA a 3. Tính thể tích V của khối chóp A BCC B.   theo a.

A.

4 3 3

a3

V . B.Va3 3. C.

2 3 3

a3

V . D. V 2a3 3.

Câu 38: Gọi A là giao điểm của đồ thị các hàm số yx47x26 và yx313x có hoành độ nhỏ nhất khi đó tung độ của A

A. 18. B.12. C. 12. D. 18 .

Câu 39: Cho hàm số f x

 

3 .4x2 x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. f x

 

 9 x22 log 2x 3 2. B. f x

 

 9 x2ln 3xln 42 ln 3.

C. f x

 

9x2log 3 22x2 log 32 . D. f x

 

 9 2 log 3x xlog 4log 9.

Câu 40: Cho

a1

23

a1

13. Khi đó ta có thể kết luận về a là:

A. 1a2. B. a2. C. 1

2

 

 

a

a . D. 1a.

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình:

2 2 2

2 4 2 3 0

      

x y z x y z , và đường thẳng : 1

2 2

   

x y

z. Mặt phẳng

 

P vuông góc

với  và tiếp xúc với

 

S có phương trình là A. 2x2y3 860 và 2x2y3 8 6 0. B. 2x2y3 8 6 0 và 2x2y3 8 6 0. C. 2x2y z 20 và 2x2y z 160. D. 2x2y  z 2 0 và 2x2y z 160.

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa đô Oxyz, cho 1: 4 1 2

 

  

   

x t

d y t

z t

, 2: 2

1 3 3

  

 

x y z

d ,

3

1 1 1

: 5 2 1

  

 

x y z

d . Viết phương trình đường thẳng , biết  cắt d1, d2, d3 lần lượt tại A, B, C sao cho ABBC.

A. 2 1

1 1 1

 

 

x y z

. B. 2

1 1 1

  

x y z

.

C. 2

1 1 1

  

x y z

. D. 2

1 1 1

  

x y z

.

(6)

Câu 43: Tính x2 3 2 x dx x

 

 

 

 

ta được kết quả là

A.

3

4 3

3 3ln 3 

x x x C. B.

3

4 3

3 3ln 3 

x x x C.

C.

3

4 3

3 3ln 3 

x x x C. D.

3

4 3

3 3ln 3 

x x x C.

Câu 44: Cho hà m số y f x

 

xá c đi ̣ nh, liên tu ̣ c trên  và có bảng biến thiên:

Khẳng đi ̣ nh nà o sau đây là khẳng đi ̣ nh đú ng?

A.Hà m số đa ̣ t cư ̣ c đa ̣ i ta ̣ i x1 và đa ̣ t cư ̣ c tiểu ta ̣ i x2. B.Hà m số đa ̣ t cư ̣ c đa ̣ i ta ̣ i x3.

C.Hà m số có đú ng mô ̣ t cư ̣ c tri ̣ . D.Hà m số có giá tri ̣ cư ̣ c tiểu bằng2.

Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn 2z 2 3i  2i 1 2z . Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. 20x16y470. B. 20x16y470. C. 20x16y470. D. 20x16y470. Câu 46: Để đồ thi ̣

 

C của hà m số yx33x24 và đườ ng thẳng ymx m cắt nhau ta ̣ i 3 điểm

phân biê ̣ t A

1;0

, B, C sao cho OBC có diê ̣ n tı́ ch bằng 8 thı̀ :

A. m là mô ̣ t số chẵn. B. m là mô ̣ t số nguyên tố.

C. m là mô ̣ t số vô tı̉ . D. m là mô ̣ t số chia hết cho 3.

Câu 47: Mô ̣ t bồn hı̀ nh tru ̣ đang chứ a dầu, đươ ̣ c đă ̣ t nằm ngang, có chiều dà i bồn là 5 m, có bá n kı́ nh đá y 1 m, vớ i nắp bồn đă ̣ t trên mă ̣ t nằm ngang của mă ̣ t tru ̣ . Ngườ i ta đã rú t dầu trong bồn tương ứ ng vớ i 0, 5 m của đườ ng kı́ nh đá y. Tı́ nh thể tı́ ch gần đú ng nhất của khối dầu cò n la ̣ i trong bồn (theo đơn vi ̣ m3).

A. 12, 637 m

 

3 . B.114, 923 m

 

3 . C. 11, 781 m

 

3 . D. 8, 307 m

 

3 .

Câu 48: Khối đa diê ̣ n nà o sau đây có cá c mă ̣ t không phả i là tam giá c đều?

A.Bá t diê ̣ n đều. B.Nhi ̣ thâ ̣ p diê ̣ n đều.

C.Tứ diê ̣ n đều. D.Thâ ̣ p nhi ̣ diê ̣ n đều.

Câu 49: Cho phương trı̀ nh log3x.log5xlog3xlog5x. Khẳng đi ̣ nh nà o sau đây đú ng?

A.Phương trı̀ nh vô nghiê ̣ m.

B.Phương trı̀ nh có mô ̣ t nghiê ̣ m duy nhất.

C.Phương tı̀ nh có 1 nghiê ̣ m hữ u tı̉ và 1 nghiê ̣ m vô tı̉ .

D.Tổng cá c nghiê ̣ m của phương trı̀ nh là mô ̣ t số chı́ nh phương.

Câu 50: Trong không gian vớ i hê ̣ toa ̣ đô ̣ Oxyz, mă ̣ t phẳng

 

cắt mă ̣ t cầu

 

S tâm I

1; 3;3

theo

giao tuyến là đườ ng trò n tâm H

2;0;1

, bá n kı́ nh r2. Phương trı̀ nh

 

S là

A.

x1

2

y3

2

z3

2 4. B.

x1

2

y3

2

z3

2 4.

C.

x1

2

y3

2

z3

2 18. D.

x1

2

y3

2

z3

2 18.

---HẾT---

x  1 2 

y  ||  0 

y



3

5



0, 5 m

5 m

(7)

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D B A C D C D B C C D C A A D A A A D A B B C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B B B A D C C D A A A A B D B C B B A A C A D D C HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Cho hàm số yx33x21 có đồ thị là

 

C . Gọi là tiếp tuyến của

 

C tại điểm A

1;5

B là giao điểm thứ 2 của  với

 

C . Tính diện tích của tam giác OAB.

A. 12. B.6. C.15. D.24.

Hướng dẫn giải Chọn A

3 2 6

y  xx, y

 

1 9.

Tiếp tuyến tại điểm A

1;5

y 5 9

x1

y9x4. Khi đó B

 5; 49

. Khi đó

1 5

1 1

, 12

5 49

2 2

SOAB  OA OB    

 

.

Câu 2: Tỷ lệ tăng dân số ở Việt Nam hằng năm được duy trì ở mức 1, 07%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2016 là 94.104.871 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu?

A. 110.971.355 người. B.109.312.397 người.

C. 108.118.331 người. D. 109.225.445 người.

Hướng dẫn giải Chọn D

Áp dụng công thức: Dân số vào nămn, n2016 sẽ là NnN2016

1 1,07%

n2016. Do đó

2030 109.225.445

N  người.

Câu 3: Phương trình log 3.24

x1

 x 1 có hai nghiệm x x1, 2 thì tổng x1x2

A. 4. B. 2. C. log 6 4 22

. D. 6 4 2 .

Hướng dẫn giải Chọn B

Điều kiện : log2 1 x 3

 

1

 

2

4

log 3.2 1 1 3.2 1 4 1 2 3.2 1 0 2 6 4 2

4

x x x x x x

x

             .

Suy ra :

1 2 1 2

1 2

2xx 2 .2x x 4xx 2.

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A

3; 2; 1

và đường thẳng

1 x t d y t

z t

 

 

  

 phương trình mặt phẳng

 

P chứa d sao cho khoảng cách từ A đến

 

P là lớn nhất A. 2xy3z 3 0. B. x2y  z 1 0.
(8)

C. 3x2y  z 1 0. D. 2xy3z 3 0. Hướng dẫn giải

Chọn A

Gọi H K, lần lượt là hình chiếu của A lên

 

P d. Ta có AHAKAHmaxAHAK

; ;1

 

3; 2; 2

. d 0 1

KdK t tt AKttt  AK u   t . Suy ra: K

1;1; 2

AK   

2; 1;3

Vậy

 

P : 2

x1

1.

y1

3

z2

0 2x y 3z 3 0

Câu 5: Phần thực và phần ảo của số phức

1 2017

1 z i

i

  

  

   lần lượt là:

A. 1 0. B. 1 0. C. 0 1. D. 0 1 . Hướng dẫn giải

Chọn C

 

  

2 2017 2017

1 2017

1

1 1 1

i i

z i i

i i i

  

  

         .

Câu 6: Giá trị của m để hàm số F x

 

mx3

3m2

x24x3 là một nguyên hàm của hàm số

 

3 2 10 4

f xxx là

A. m0. B. m2. C. m3. D. m1.

Hướng dẫn giải Chọn D

Dựa vào định nghĩa nguyên hàm ta có F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

khi

   

2

 

2

 

3 3

3 2 3 2 4 3 10 4, 2 3 2 10 1

4 4

m

F x f x mx m x x x x m m

 

              

  

. Câu 7: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường yx21,

0

x và tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx21 tại điểm A

1; 2

xung quanh trục OxA. 2

5

. B.

2

. C. 8

15

. D. .

Hướng dẫn giải Chọn C

 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx21 tại điểm A

1; 2

y2x.

 Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:

   

1 1 1 5 3 1

2 2 2 4 2 4 2

0 0 0 0

2 8

1 4 d 2 1 d 2 1 d

5 3 15

x x

V x x x x x x x x x x

 

              

 

  

.

Câu 8: Biết tích phân

3 2 0

d ln 2,

cos

x x a a

x

  

. Phần nguyên của a1 là

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 1.

Hướng dẫn giải Chọn D

(9)

r

h l

4a 3a C

B A

Đặt

2

d d

d tan

d cos u x

u x

x v x

v x

 

 

 

 

  



. Khi đó:

 

 

3 3 3

3 3

2 0 0

0 0 0

d cos

3 3 3

d tan tan d ln cos ln 2

cos 3 cos 3 3

x x

x x x x x x

x x

       

  

.

Suy ra 3

a 3 . Do đó

1

3 1 1

a  3 

    

 

. Chú ý: x 1

 

x x.

Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C của hàm số y 2x3x2  x 5 và đồ thị

 

C

của hàm số yx2 x 5 bằng

A. 0 . B.1. C. 3 . D. 2.

Hướng dẫn giải Chọn B

PTHĐGĐ: 3 2 2 3 0

2 5 5 2 2 0

1

x x x x x x x x

x

 

              .

Diện tích

   

0 1

3 3

1 0

2 2 d 2 2 d 1

S x x x x x x

 

  .

Câu 10: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC3a, AB4a. Tính theo a diện tích xung quanh S của hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC.

A. S30a2. B. S 40a2 . C. S20a2 . D. S15a2 . Hướng dẫn giải

Chọn C

 Đường sinh lBCAB2AC2 5a.

 Bán kính đáy rAB4a.

 Diện tích xung quanh Srl.4 .5a a20a2. Câu 11: Đạo hàm của hàm số sin1

2 x y là A.

sin

2

1 . 2 x

y   B.

sin 1

sin . 1 . 2

x

y x

 

   

  C. cos . ln 2sin .

2 x

y   x D. ln 2sin .

2 x y 

Hướng dẫn giải Chọn C

Áp dụng công thức:

 

au au.ln .a u ta có:

 

sin sin sin

sin

1 1 1 1 1 ln 2

.ln . sin .ln .cos cos . .

2 2 2 2 2 2

x x x

y x x x x

       

         

     

 

 

(10)

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

4; 2;3

,

2 3

: 4

1

x t

y

z t

  

  

  

, đường thẳng d đi qua A cắt và vuông góc với  có một vectơ chỉ phương là

A. a

5; 2;15 .

B. a

4;3;12 .

C. a

1; 0;3 .

D. a 

2;15; 6 .

Hướng dẫn giải Chọn D

- Gọi H

2 3 ; 4;1 t t

là giao điểm của d và , ta có:AH

3t2; 6; t 2

.

-  có vectơ chỉ phương u

3;0; 1

.

- Vì d   nên . 0 3 3

2

0

 

1 2

0 10 4 0 2

AH u   t     t   t   t 5

 

 

4 12 2

; 6; 2;15; 6 .

5 5 5

AH  

      

 



Vậy  có một vectơ chỉ phương là a 

2;15; 6 .

Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số x 22

x

e m

y e m

 

  đồng biến trên khoảng ln ;01 4

 

 

 

gần nhất với số nào sau đây?

A. 1, 01. B. 0,03. C. 0, 45. D. 1.

Hướng dẫn giải Chọn C

Đặt ext. Suy ra y t m 22 t m

 

  đồng biến trên khoảng 1;1 4

 

 

 .

 

2 2 2

2

m m

y

t m

  

 

Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 4

 

 

  khi và chỉ khi

2

2 2

2

1 2

2 0 1 2

1 1 1

1;1 1

2 2

4 4

m m m m

m

m

m m

  

       

   

       

     

 

.

Suy ra; GTNN của m1

2. Do đó chọn C.

Câu 14: Hàm số y3x44x36x2 12x1 có bao nhiêu điểm cực trị.

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3 .

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có y 12x312x212x12.

  

2

3 2 1

0 12 12 12 12 0 1 1 0

1

y x x x x x x

x

 

               (với x1 là nghiệm kép, x 1 là nghiệm đơn)

Do đó, hàm số y3x44x36x212x1 có một điểm cực trị x 1.

(11)

Câu 15: Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1   1 3i, z2   3 2i, z3  4 i trong hệ tọa độ Oxy. Hãy chọn kết luận đúng nhất

A. Tam giác ABC vuông cân. B.Tam giác ABC cân.

C. Tam giác ABC vuông. D.Tam giác ABC đều.

Hướng dẫn giải Chọn A

A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1  1 3i, z2   3 2i, z3  4 i nên A

1;3

, B

 3; 2

, và C

4;1

. Suy ra AB  

2; 5

, AC

5; 2

.

Suy ra AB AC. 0 AB AC ABC

 

  

 



 

vuông cân tại A. Câu 16: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

1;3 ?

A.

2 2 1

2

x x

y x

 

  . B. 1

2 y x

x

 

 .

C. yx2 1. D. 1 3 2

2 3 1

y3xxx . Hướ ng dẫn giả i

Chọn D

Xét hàm số 1 3 2

2 3 1

y3xxx . Ta có y x24x3, 1

0 3

y x

x

 

     Bảng biến thiên

Do đó hàm số nghịch biến trên

1;3 .

Chú ý: Nếu ta xét các hàm còn lại trước, ta cũng tìm được kết quả là đáp án D cũng nhanh.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M

1; 0; 2

, N

 3; 4;1

, P

2;5;3

. Mặt

phẳng

MNP

có một véctơ pháp tuyến là:

A. n

1;3; 16

. B. n

3; 16;1

. C. n  

16;1;3

. D. n

1; 3;16

.

Hướ ng dẫn giả i Chọn A

Ta có MN   

4; 4; 1 ;

MP

1;5;1

. Suy ra: MN MP ,  

1;3; 16

.

Vậy mặt phẳng

MNP

có một véctơ pháp tuyến là n

1;3; 16

.

Câu 18: Gọi z z z z1, 2, 3, 4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2z43z2 2 0.Tổng

2 2 2 2

1 2 3 4

   

T z z z z bằng.

A. 5 . B. 3 2 . C. 2 . D. 5 2 .

Hướ ng dẫn giả i

x  1 3 

y  0  0 

y



7 3

1



(12)

Chọn A

Ta có

2

4 2

2

2

2 3 2 0 1

2

 

   

  



z

z z

z .

Với z2 2 suy ra: 2 2

 

   z z

Với 2 1

 2

z suy ra:

2 2

2 2

 

  



z i

z i

Do đó 12 2 2 32 4 2 2 2 2 2 5.

4 4

        

T z z z z

Câu 19: Cho hàm số y f x

 

lim

 

2



x f xlim

 

2

  

x f x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y2 và y 2. B.Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x2 và x 2. D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.

Hướ ng dẫn giả i Chọn A

Ta có theo định nghĩa về tiệm cận ngang nếu lim

 

0



x f x y hoặc lim

 

0



x f x y thì đồ thị hàm số y f x

 

có tiệm cận ngang là yy0.

Do lim

 

2



x f xlim

 

2

  

x f x nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y2 và y 2.

Câu 20: Cho khối tứ diện OABC với OA,OB,OC vuông góc từng đôi một và OAa, OB2a, 3

OCa. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC BC, . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng.

A.

3 3

4

a . B. a3. C.

2 3

3

a . D.

3

4 a . Hướ ng dẫn giả i

Chọn D

(13)

3a

2a

a

N M

C

O B

A .

Ta có thể tích 1 1 . . 3

OABC 3 2

VOA OB OCa

   

  (đvtt).

Ta có: . 1

. 4

OCMN OCAB

V CM CN

VCA CB

Vậy thể tích

1 3

4 4

OCMN OABC

VVa (đvtt).

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số ylogx

x1

.

A.

 

 

1

2 2

ln ln 1

ln

x x

x x

y x x x

 

   . B.

 

   

1

2 2

ln 1 ln

ln 1

x x

x x

y x x x

    .

C.

 

1 y 1 ln

x x

   . D.

 

 

1

2 2

ln ln 1

ln

x x

x x

y x x x

 

   .

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có: ylogx

x1

ln

1

ln y x

x

   . Suy ra:

 

 

2

ln 1

ln 1

ln x x

x x

y

x

 

  

   

2

  

2

ln 1 ln 1

ln

x x x x

x x x

  

 

 

1

2 2

ln ln 1

ln

x x

x x

x x x

 

 

Câu 22: Cho hai số phức z1 1 i, z2  1 i. Kết luận nào sau đây là sai?

A. 1

2

z i

z  . B. z1z2  2. C. z1z2 2. D. z z1. 2 2. Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có: z1z2  2i 2 nên mệnh đề B sai.

Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, ABACa. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. .

(14)

A.

3

3 V a

 . B.

7 3 21 54 V a

 . C.

3 21

54 V a

 . D.

3

54 V a

 . Hướng dẫn giải

Chọn B

Qua trọng tâm G của tam giác SAB dựng đường thẳng d1 vuông góc mặt phẳng

SAB

. Khi

đó d1 là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB.

Qua trung điểm M của đoạn thẳng BC dựng đường thẳng d2 vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Khi đó d2 là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Dễ thấy d1d2 cắt nhau tại I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính bằng

2 2

2 2 2 3 21

2 3. 2 6

AC AB a

R IG IM    

       

. Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:

3

4 3 7 21

3 54

VRa .

Câu 24: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. 1

2 1 y x

x

 

 . B. 3

2 1 y x

x

 

 . C.

2 1 y x

x

 . D. 1

2 1 y x

x

 

 .

Hướng dẫn giải Chọn C

Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên hàm số là

2 1

y x

x

 .

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng có phương trình

 

P :x y 4z 2 0

 

Q : 2x2z 7 0. Góc giữa hai mặt phẳng

 

P

 

Q là:

A. 90. B. 45. C. 60. D. 30.

Hướng dẫn giải Chọn C

 

P :x y 4z 2 0 có vectơ pháp tuyến là n1

1; 1; 4

.

 

Q : 2x2z 7 0 có vectơ pháp tuyến là n2

1;0; 1

. Do đó,

      1 2 1 2

1 2

. 3 1

cos , cos ,

2. 18 2 .

n n

P Q n n

n n

   

 

 

 

x y

1 2 1

2

(15)

Vậy

   

P ; Q   60.

Câu 26: Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ giác đều như hình2. Biết cạnh hình vuông bằng 20cm, OM x cm

 

.

Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?

A. x9cm. B. x8cm.

C. x6cm. D. x7cm.

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có: OMxAC2x, AM  2x. Suy ra:

2 OHx ,

2

MHx , 10 2 2 SH   x .

 

2 2

2 2 10

20 10

2 2 2

x x

SO SH OH     x

         

   

 

2 2

1 1 20

. 20 10 .2 40 4 .

3 đáy 3 3

VSO S  x x   x x

 

5 15

20 20 40 4 20 2

40 4 . . . . .2

3 3 5 3

x x x x x

V x x x x x       

      

 

Dấu "" xảy ra khi 40 4 xxx8.

Câu 27: Cho hai số phức z1 4 2i, z2   2 i. Môđun của số phức z1z2 bằng

A. 3. B. 5. C. 3. D. 5.

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có: z1z2  2 i. z1z2  5.

Câu 28: Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi các đường (với ab và các hàm số

 

f xg x

 

liên tục trên

a b;

) là

A. S

ab

f x

 

g x

  

2dx. B. S

ab f x

 

g x

 

dx. C. S

ab

f x

 

g x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh (2;9) I và trục đối xứng song song với trục

Sau 4 năm đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25% /tháng, đồng thời hàng tháng bạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3cm với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O.. Thể tích của khối tứ

Câu 47: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở 2 góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với 2 bức tường và

Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu Câu 11: Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây:C. Đưa

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a .Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. M,N,P lần lượt là trung điểm

Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sauA. Tính thể tích khối chóp

Gọi P là tích của ba số ở ba lần tung (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho