SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 13/12/2022
Câu 1: (1.5 điểm)
Giải phương trình 4sin2 3 cos 2 1 2cos2 3
2 4
x− x= + x− π . Câu 2: (1.5 điểm)
Tìm số hạng không chứa xtrong khai triển của 1 22 x n x
−
với x>0biết rằng nlà số nguyên dương thỏa mãn Cn0+C Cn1+ n2+....+Cnn =1024.
Câu 3: (1.5 điểm)
Giải hệ phương trình
2 2 3 6 1 2 2 4 5 3
(1 ) 2 ( 1)
y x y x y x y
y x y x x y y
− + + = − − − −
− − + = + − −
Câu 4: (3.5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 2.27 9x− x2+3x =
( )
3 2x2+9x;b) 3 3 2ln 2ln
(
2ln)
0x − x+ x−3 x+ x = . Câu 5: (4.0 điểm)
a) Cho hàm số y mx 4 x m
= +
+ với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
(
−2023;2023)
để hàm số đồng biến trên khoảng(
1;+ ∞)
.b) Cho hàm số y x= 3−2
(
m+1)
x2+(
3m+1)
x+2m−2 có đồ thị là( )
Cm . Tìm tất cả các giá trị tham số m để( )
Cm cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A( )
2;0 , B và C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn( )
C x: 2+y2 =1. Câu 6: (1.5 điểm)Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết AC vuông góc với mặt phẳng
(
SBD)
và AB SD a AD SB= = , = =2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳngSA và BD. Câu 7: (2.0 điểm)
Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết AB a= và MN tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S ABC. theo a.
Câu 8: (1.5 điểm)
Cho hàm số f x
( )
xác định, liên tục trên và thoả mãn f(
cotx)
=sin 2x+cos 2x. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g x( )
= f x f( ) (
1−x)
trên đoạn[
−1;1]
.Câu 9: (1.5 điểm)
Cho hình lăng trụ đều ABC A B C. ′ ′ ′ có AB=2 3 và AA′ =2. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của các cạnh A B A C BC′ ′ ′ ′, , và hai điểm F E, lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
(
MNP)
với,
AB AC′ ′. Tính thể tích của khối đa diện MFENC B′ ′. Câu 10: (1.5 điểm)
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy y≤ −1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
2 2
2 3 6
x y x y
P x xy y x y
+ −
= −
− + + .
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (1.5 điểm)
Giải phương trình 4sin2 3 cos 2 1 2cos2 3
2 4
x− x= + x− π . Lời giải
Ta có: 4sin2 3 cos 2 1 2cos2 3
2 4
x− x= + x− π
( )
32 1 cos 3 cos 2 2 cos 2
x x x 2π
⇔ − − = + −
sin 2x 3 cos 2x 2cosx
⇔ − =
1sin 2 3cos 2 cos sin 2 sin
2 x 2 x x x π3 π2 x
⇔ − = ⇔ − = −
2 2
3 2 ,
2 2
3 2
x x k
k
x x k
π π π
π π π π
− = − +
⇔ ∈
− = − − +
5 2
18 3 ,
5 2
6
x k
k
x k
π π
π π
= +
⇔ ∈
= +
Kết luận: Phương trình có họ nghiệm là 5 2 ; 5 2 ;
18 3 6
x= π +k π x= π +k π k∈. Câu 2: (1.5 điểm)
Tìm số hạng không chứa xtrong khai triển của 1 22 x n x
−
với x>0biết rằng nlà số nguyên dương thỏa mãn Cn0+C Cn1+ n2+....+Cnn =1024.
Lời giải
Ta có:
( )
1+1 n =Cn0+C C1n+ n2+....+Cnn ⇔2n =1024⇔ =n 10.Với n=10ta có 2 10 10 10 2( 10)
( )
10 10( )
2( 10) 20 0
1 2 k k 2 k k 2 k k k
k k
x C x x C x
x
− +
−
= =
− = − = −
∑ ∑
.Số hạng không chứa xtrong khai triển ứng với kthỏa mãn: 2.
(
10)
0 8.2
k− + = ⇔ =k k
Vậy số hạng không chứa xtrong khai triển ứng là: C108
( )
−2 8 =11520.Câu 3: (1.5 điểm)
Giải hệ phương trình
2 2 3 6 1 2 2 4 5 3
(1 ) 2 ( 1)
y x y x y x y
y x y x x y y
− + + = − − − −
− − + = + − −
Lời giải
Điều kiện của hệ phương trình
2 0
4 5 3 0
0 0 x y
x y x y y
− ≥
− − ≥
− ≥
≥
.
Xét phương trình (1 )−y x y x− + = + − −2 (x y 1) y Đặt a x y a22 x y
b y
b y
= − = −
⇒
= =
. Điều kiện a≥0,b≥0.
Ta được phương trình (1−b a a b2) + 2+ 2 = +2 (a2−1)b⇔ −
(
1 b a)(
−1)(
a b+ +2 0)
=(
1)(
1)(
2)
0 112 0 b
b a a b a
a b
=
⇔ − − + + = ⇔ =
+ + =
.
Do a≥0,b≥0 nên a b+ + =2 0 vô nghiệm.
+ Với b=1ta được y=1thay vào phương trình − + = ⇔ =3 9 0x x 3. + Với a=1ta được x y− = ⇒ = +1 x 1 ythay vào phương trình
2y2−3x+6y+ =1 2 x−2y− 4x−5y−3ta được phương trinh
( )
2y2−3 y+ +1 6y+ =1 2 1− −y 1−y ⇔2y2+3y− =2 1−y. Đặt t= 1−y
(
0≤ ≤t 1)
ta được phương trình( )( )
24 2 2 2
2
2 2 3 0
2 7 3 0 2 2 3 1 0
1 0 t t
t t t t t t t
t t
− − =
− − + = ⇔ − − + − = ⇔
+ − =
( )
( )
( )
1 7 0.822
2
1 2 7 1.822 1 5
1 5 1.61 2 2
1 5 0.61
2
t loai
t loai
t
t loai
t
= − ≈ −
= + ≈
− +
⇔ ⇔ =
− −
= ≈ −
=− + ≈
.
1 5
t= − +2 hay 1 5 1 5 1 5 1.
2 y y 2 x 2
− + = − ⇔ = − ⇒ = +
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là
( ) ( ) ( )
; 3;1 , ; 5 1 5 1;2 2
x y x y + −
= =
.
Trong ∆SAB vuông tại A, ta có SA= SB2−AB2 = 36 9 3 3− = . Vậy thể tích khối chóp S ABCD. là 1. . 1.3 3.3.6 18 3
3 ABCD 3
V = SA S = = (đvtt).
Câu 4: (3.5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 2.27 9x− x2+3x =
( )
3 2x2+9x;b) 3 3 2ln 2ln
(
2ln)
0 x − x+ x−3 x+ x = .Lời giải a) 2.27 9x− x2+3x =
( )
3 2x2+9x ⇔2.33x−32x2+6x=3x2+92x2 2 3
2 3 2
3 x+ x 3x+ x 2 0
⇔ + − =
( )
2
2
3
2 2
3 2
3 1 32 0 03
3 2 2
x x
x x
x
x x
loai x
+
+
= =
⇔ = − ⇔ + = ⇔ = − .
Vậy tập nghiệm của phương trình là 0; 3 S = −2
. b) Điều kiện: 0
ln 0 x
x x
>
+ >
.
( ) ( )
3 3 2ln 2ln 2ln 0 3 3 2ln 2ln 3 2ln
x − x+ x−3 x+ x = ⇔x = x+ x+ x+ x Đặt t=3 x+2lnx
(
t>0)
, kết hợp phương trình ta có hệ:( ) ( )
3 3 3 3
2ln 1
2ln
2ln 2
2ln
t x x
t x x
x t t
x t t
= +
= +
⇔
= + = +
3 3 2ln 2ln
t x x x t t
⇒ − = + − − ⇒ + +t3 t 2lnt x= 3+ +x 2lnx
( )
3 Xét hàm đặc trưng f u( )
=u u3+ +2lnu,(
u>0)
Ta có f u
( )
3u2 1 2 0′ = + + >u , ∀ >u 0⇒ f u
( )
đồng biến trên(
u;+∞) ( )
3 ⇔ f t( )
= f x( )
⇔ = ⇔t x x3 = +x 2lnx⇔x3− −x 2lnx=0. Xét g x( )
=x x3− −2lnx(
x>0)
.( )
3 2 1 2 3x3 x 2(
x 1 3) (
x2 3x 2)
g x x
x x x
− + +
′ = − − = − − =
( )
0 1g x′ = ⇔ =x
Từ bảng biến thiên x=1 là nghiệm duy nhất của g x
( )
=0 Thử lại, ta nhận nghiệm x=1.Câu 5: (4.0 điểm)
a) Cho hàm số y mx 4 x m
= +
+ với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
(
−2023;2023)
để hàm số đồng biến trên khoảng(
1;+ ∞)
.b) Cho hàm số y x= 3−2
(
m+1)
x2+(
3m+1)
x+2m−2 có đồ thị là( )
Cm . Tìm tất cả các giá trị tham số m để( )
Cm cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A( )
2;0 , B và C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn( )
C x: 2+y2 =1.Lời giải a) Tập xác định: D=\
{ }
−mYCBT
( )
2 2
4 0
y m
x m
′ −
⇔ = >
+ , ∀ ∈ + ∞x
(
1;)
( )
2 4 0
1;
m m
− >
⇔ − ∉ + ∞ ⇒m>2.
Vì m∈ −
(
2023;2023)
và m∈ nên ta có m={
3;4;5;...;2021;2022}
. Vậy có 2020 giá trị nguyên của tham số m.b) Phương trình hoành độ giao điểm: x3−2
(
m+1)
x2+(
3m+1)
x+2m− =2 02
2
2 1 0
x
x mx m
=
⇔ − − + = .
Yêu cầu bài toán ⇔x2−2mx m− + =1 0
( )
1 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 và1 2
1 2
1 1
1 1
x x
x x
− < < <
< − < <
+ Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: ∆ =′ m2+ − >m 1 0
1 5
2
1 5
2 m
m
< − +
⇔ >− +
( )
2+ Xét phương trình
( )
1- Nếu 1
x= −2 thì
( )
1 có dạng: 1 1 04+ − + =m m (vô lý). Suy ra 1
x= −2 không là nghiệm.
- Khi 1
x≠ −2 thì
( )
1 2 1 2 1xm x
⇔ = +
+ . Xét hàm số
( )
2 12 1 f x x
x
= +
+ .
( ) ( )
2 2
2 2 2
2 1 x x
f x x
+ −
′ =
+ , cho
( )
1 5
0 2
1 5
2 f x x
x
= − +
′ = ⇒
= − +
Bảng biến thiên
Từ BBT, ta nhận xét 1 2
1 2
1 1
1 1
x x
x x
− < < <
< − < <
thì 22
3 m m
< −
>
thỏa mãn điều kiện
( )
2 .Vậy
(
; 2)
2; m∈ −∞ − ∪3 + ∞ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. (1.5 điểm)
Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết AC vuông góc với mặt phẳng
(
SBD)
và AB SD a AD SB= = , = =2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳngSA và BD.
Lời giải
⬥ Theo đề
( )
( ) ( ) ( )
AC SBD
ABCD SBD AC ABCD
⊥ ⇒ ⊥
⊂
.
Trong mặt phẳng
(
SBD)
gọi H là hình chiếu của S lên BD (1).Vì
( ) ( )
( ) ( )
ABCD SBD ABCD SBD SD
⊥
∩ =
(2).
Từ (1) và (2) suy ra SH ⊥
(
ABCD)
.⬥ Trong mặt phẳng
(
ABCD)
ta có: BD= AB2+AD2 =a 5. Từ đó suy ra tam giác SBD vuông tại S.Khi đó . . . 2
5 SB SD a SH BD SB SD SH
= ⇒ = BD = .
Mặt khác 2
5 SBD ADB AO SH a
∆ = ∆ ⇒ = = , với O AC BD= ∩ .
⬥ Trong mặt phẳng
(
ABCD)
, gọi l là đường thẳng qua A và song song với BD. Ta có BD/ / ,( )
S l ⇒d BD AC(
,)
=d BD S l(
, ,( ) )
=d H S l(
, ,( ) )
.Gọi E là hình chiếu của H lên đường thẳng l, vì tứ giác AEHO là hình chữ nhật nên 2
5 AO HE= = a.
K là hình chiếu của H lên SE. Khi đó d H S l
(
, ,( ) )
=HK .⬥ Xét tam giác SHE vuông cân tại H (K là trung điểm của HE):
2 10
2 2 5
SE SH a
HK = = = .
Vậy
(
,)
105 d BD AC = a . Câu 7. (2.0 điểm)
Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết AB a= và MN tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S ABC. theo a.
Lời giải
Gọi H K, lần lượt là trung điểm của AC và AH khi đó: SH ⊥
(
ABC)
và MK SH/ / nên( )
MK ⊥ ABC .
( )
(
MN ABC,)
MNK 60⇒ = = °.
Do tam giác ABC vuông cân tại B và AB a= nên
, 2 , 3 2
2 4
BC a AC a= = ⇒CN = a CK = a. Áp dụng định lí cô – sin vào tam giác CKN ta có:
2 2 2 2. . .cos 45 5 2 10
8 4
KN =CN +CK − CN CK ° = a ⇒KN =a
30 30
.tan 60
4 2
a a
MK KN SH
⇒ = ° = ⇒ = .
Vậy . 1 . 3 30
3 12
S ABC ABC a
V = SH S = .
Câu 8. (1.5 điểm)
Cho hàm số f x
( )
xác định, liên tục trên và thoả mãn f(
cotx)
=sin 2x+cos 2x. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g x( )
= f x f( ) (
1−x)
trên đoạn[
−1;1]
.Lời giải
Ta có:
(
cot)
sin 2 cos 2 2cot2 cot22 1 cot2 22cot 1,(
0;)
cot x1 cot x 1 cotx 1x
f x x x x
x x− + x − π
= + = + = ∀ ∈
+ + + .
Đặt t=cotx, điều kiện cho t là t∈, tương ứng với điều kiện x∈
( )
0;π .( )
t2 22 1,t1f t t
t
= + − ∀ ∈
+ .
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
1 8 1 2
. 1 ,
1 2 1 2
x x x x
g x f x f x x
x x x x
− + − −
= − = ∀ ∈
− − − + .
Đặt u x=
(
1−x)
. 1 20 1
2
u x
u x
′ = −
′ = ⇔ = . Ta có bảng biến thiên
Do đó 2;1 u∈ − 4.
Khảo sát hàm
( )
22 8 22 2 u u h u u u
+ −
= − + trên 2;1 4
−
.
( ) ( )
( )
2 2 2
2 5 4 6
2 2
u u
h u u u
− + +
′ =
− + .
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 34
2 5 4 6 2
0 0
2 34 2 2
2 u u u
h u u u u l
= −
− + +
′ = ⇔ = ⇔
+
− + =
.
Vậy 1
( )
2;4
max 1 h u 25
−
= khi 1
u=4 ⇒
[ ]
( )
1;1
max 1 g x 25
− = khi 1
x= 2.
1
( )
2;4
minh u 4 34
−
= − khi 2 34
u −5
= ⇒
[ 1;1]
( )
min− g x = −4 34 khi 1 2 34 3
x − 2 −
= .
Câu 9. (1.5 điểm)
Cho hình lăng trụ đều ABC A B C. ′ ′ ′ có AB=2 3 và AA′ =2. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của các cạnh A B A C BC′ ′ ′ ′, , và hai điểm F E, lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
(
MNP)
với,
AB AC′ ′. Tính thể tích của khối đa diện MFENC B′ ′. Lời giải
Ta có
(
MNP) (
≡ MBCN)
.Thể tích khối
( )
2 3 . 32. .2 6 3
ABC A B C′ ′ ′ = 4 = .
Gọi P′ là trung điểm của B C′ ′, I MN A P J PI EF= ∩ ′ ′, = ∩ .
Vì PP′⊥MN A P, ′ ′⊥MN⇒
(
APP A′ ′) (
⊥ MBCN)
và(
APP A′ ′ ∩) (
MBCN)
=IP. Gọi H là hình chiếu vuông góc của P′ trên IP⇒P H d P FBCE′ =(
′,( ) )
.Trong tam giác vuông IPP′ có 2, 1 1 2 3. 3 3. 5 6
2 2 2 2 2 5
PP′= IP′= A P′ ′= = ⇒IP= ⇒P H′ = . Ta có E F, là trọng tâm của hai tam giác CA C′ ′ và BA B′ ′ nên suy ra 1
3 NE MF NC MB= = . Vì BM CN= ⇒MFEN là hình thang cân có / / 2 4 3, 1 3
3 3 2
EF = B C′ ′= MN = B C′ ′= , chiều
cao 1 5 1 3 4 3 5 35 3.
3 6 MFEN 2 3 6 36
IJ IP S
= = ⇒ = + = ⇒ .
1 35 3 6 7 3. .
3 36 5 18
P MFEN
V ′ = = .
Ta có . . 1 1. . 1 1 1. . . 6 3 3
4 3 4 3 3 36 6
E NC P F MB P A A B C ABC A B C
V ′ ′ =V ′ ′ = V ′ ′ ′= V ′ ′ ′= =
( vì 1 ' ,
(
, '( ) )
1(
, '( ) )
4 3
NP C A B C
S ′ ′= S ′ ′ d E A B C′ ′ = d A A B C′ ′ )
Vậy ta có thể tích khối 2 . . 2. 3 7 3 13 3
6 18 18
E NC P P MFEN
MFENC B′ ′ = V ′ ′+V ′ = + = . Câu 10. (1.5 điểm)
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy y≤ −1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
2 2
2 3 6
x y x y
P x xy y x y
+ −
= −
− + +
Lời giải Ta có x>0,y>0nên
2 2 2
1 2
2 6( )
3 3 6 1
+ −
+ −
= − = −
+
− + − + +
x x
x y x y y y
P x xy y x y x x x
y y y Đặt t= x
y, điều kiện ta có
2
1 2
6( 1) 3
+ −
= −
− + +
t t
P t t t
Xét
( )
2 1 26( 1) 3
+ −
= −
− + +
t t
f t t t t với
(
2)
3( )
23 7 1
( ) 2 3 2 1
′ = − + −
− + + f t t
t t t 0;1
4
∀ ∈t ta có :t t2− + =3 ( 1) 3 3; 3 7 6t t− + < − + >t và t+ >1 1
(
2)
31 3 7 3 7 1
0; :
4 2 3 6 3 3
− + − +
∀ ∈ − + > >
t t
t t t và
( )
21 1
2 1 2
− > − t+
'( ) 0, 0;1 4
⇒ f t > ∀ ∈t
( )
f t
⇒ đồng biến trên 0;1 4
Ta có bảng biến thiên như sau
1 7 10 5
( ) 4 30
+
⇒ f t ≤ f = . Vậy max 7 10 5 30
= +
P khi 1
=2
x , y=2
--- HẾT ---
2 2
1 1 1 1 1 1
1 2 4 4
≤ − ⇔ ≤ − = − − + ≤
xy y x
y y y y
0 1
< ≤t 4
0 1
< ≤t 4