TUẦN 3 Soạn: 20/ 9/2019
Dạy: Thứ hai /23/ 9/ 2019 BUỔI SÁNG Toán
TIẾT 9:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng:
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
3. Thái độ:
- Hs thích tính toán.
II. đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ Btập 2, 3 III. Các HĐ dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm trabài cũ: ( 5')â . Điền số?
1 3
5 2
2. Đọc số.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1') b. Luyện tập:
Bài 1: (6') Số?
+ Muốn điền số ta làm thế nào?
Hãy đếm số lượng trong mỗi nhóm hình vẽ rồi điền số thích hợpvào ô trống.
- Nêu Kquả
=>Kquả: 4 con chim, 5 bạn nhỏ, 5con gà, 3 con mèo, 2 con chó , 4 cái áo.
Bài 2. (8') Số?
* Trực quan:
+ Bài tập Y/C gì?
+ Muốn điền số ta làm thế nào?
- Gv Y/C Hs làm bài Gv Nxét.
Bài 3. (8') Số?
- Gv: HD Hs làm bài Qsát HD Hs học yếu
=> Kquả: 1, 2, 3, 4, 5. 1, 2, 3, 4, 5.
1, 2, 3, 4, 5. 5, 4, 3, 2, 1.
- 2 Hs đếm, lớp đồng thanh.
2 Hs chỉ và đếm,
- 2Hs : Điền số thích hợp vào ô trống.
-1 Hs: Qsát tranh đếm hình, điền số vào ô trống.
-1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét
- 2 Hs: Điền số thích hợp vào ô trống.
-1Hs: Qsát tranh đếm số lượng chấm tròn điền vào ô thích hợp.
- 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống.
- Hs làm bài
- 2Hs làm bảng lớp
1, 2, 3, 4, 5. 5, 4, 3, 2, 1.
- Gv Nxét, chữa.
+ Dựa vào các số nào để làm bài tập 3?
Bài 4: (7') Viết số 1, 2, 3, 4,5:
+BàiY/C gì?
+ Các số được viết thế nào?
-Gv: Qsát HD viết đúng Nxét.
3. Củng cố, dặn dò: ( 5')
*Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
-Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn.
-Nhận xét. Khen ngợi.
- Gv Nxét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs Nxét Kquả
- 3 Hs đếm, đồng thanh
- 2 Hs: Dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 5 để làm bài tập 3.
- Hs: Viết số 1, 2, 3, 4, 5.
- Hs Qsát, trả lời:
+ Dòng 1viết theo thứ tự từ bé ->lớn.
+ Dòng 2 viết theo thứ tự từ lớn ->
bé.
- Hs viết số
- Hs chỉ và đếm số.
- Học sinh chia ra làm 3 đội ,mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
-Tuyên dương đội thắng
___________________________
Học vần BÀI 8:
L, H I
. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè.
2. Kĩ năng:
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
3. Thái độ:
- Hs yêu thích môn học.
* ND tích hợp: +Trẻ em có quyền vui chơi giải trí.
+ Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Chữ l, h viết, bộ ghép, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ktra bài cũ: ( 5')
- Gv: + đọc trong SGK bài 7.
+ đọc bảng: ve ve, vẽ ve, bé vẽ ve.
- 8 Hs đọc:
- Viết bảng con: bé về.
- Gv Nxét' 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv: …học bài 8: l, h b. Dạy âm và chữ ghi âm:
2.1. Dạy âm l: ( 7') a) Nhận diện chữ:
- Gv: + ghép cho cô âm l.
+ cài l
+ Nxét Hs ghép So sánh âm l và b
- Gv đưa chữ l viết giới thiệu b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm l Hd lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ.
- Gv chỉ, uốn nắn
- Gv : + có âm l ghép tiếng lê + cài lê
- Gv Qsát uốn nắn + Nêu cấu tạo tiếng lê?
ê - Gv đọc lờ - ê - lê. lê lê * Trực quan: quả lê
- Gv: + Cô có quả gì?
+ Các con lê bao giờ chưa? Quả lê có màu sắc và mùi vị ntn?
- Gv chỉ + lê
+ l - lê - lê.
+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng lê có âm mới nào?
2.2. Dạy âm h: ( 6')( dạy tương tự âm l)
- Âm h gồm nét nào?
- So sánh âm h với âm l.
- Gv phát âm HD: hơi ra từ họng, xát nhẹ.
- Gv chỉ chữ trên bảng.
+ l - lê - lê.
+ h - hè - hè.
c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5')
- lớp viết bảng con: bé về
- Hs ghép l
- khác: âm l là nét sổ thẳng còn âm b có 2 nét sổ thẳng và nét cong phải.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ.
- Hs cài: lê.
- Hs: tiếng lê có 2 âm, âm lờ ghép trước, âm ê ghép sau.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ - ê - lê.
- Hs Qsát, trả lời + Cô có quả lê.
+ Lê vỏ màu vàng, ruột màu trắng, ăn có vị ngọt và có mùi thơm.
- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lê.
- 4 Hs,lớp đọc lờ - lờ - ê - lê - lê.
- 1 Hs: tiếng mới lê, có âm l là âm mới.
- 1 Hs: âm h gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét móc xuôi.
- âm l và âm h giống nhau đều có nét sổ thẳng, khác âm h có nét móc xuôi.
- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Giống đều là tiếng lê. Khác dấu thanh.
- Gv viết: lê, lề, lễ
- 3 tiếng lê, lề, lễ có gì giống và khác nhau?
- Gv nghe uốn nắn, ghi điểm.
- Gv giải nghĩa từ: lề, lễ. hẹ.
Tiếng: he, hè, hẹ. ( dạy như trên) d) Tập viết bảng: ( 12')
* Trực quan: l, h.
- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm l, h + Hãy so sánh âm l, h?
- Gv viết mẫu, HD
l: viết nét khuyết trên cao 5 li lượn vòng xuống ĐK 1 viết nét móc ngược cao 1 li điểm dừng giữa ô 2.
h: viết nét khuyết trên giống nét khuyết của chữ l, rê phấn lên ĐK 2 viết nét móc 2 đầu cao 2li , điểm dừng ở ĐK 2 giữa ô 2.
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: lê, hè ( dạy tương tự l, h.)
- Chú ý: lê viết l liền mạch ê. hè viết h liền mạch e và lia tay viết dấu thanh huyền trên e
đ) Củng cố: ( 4')
+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?
- Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét.
- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát,
- âm l gồm nét khuyết trên lượn phấn kéo nét móc ngược,
- âm h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. l, h đều cao 5 li.
-giống đều có nét khuyết trên cao 5 li.
- khác l có nét móc ngược còn h có nát móc 2 đầu.
- Hs viết bảng l, h.
- Nxét bài bạn.
- Hs viết lê, hè..
- Hs : …vừa học âm mới l, h, tiếng mới lê, hè.
- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
TIẾT 2 3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: ( 13') a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét .
a.2: Đọc bài SGK:
- HD tranh SGk ( tranh 1- 19).
+Tranh vẽ gì?
+ Tiếng ve kêu ntn?
+ Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?
- Gv viết : ve ve ve, hè về
- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs mở SGK TV( 19)
- 1Hs Qsát trả lời : các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi.
- tiếng ve kêu ve ve ve
- Hs: tiếng ve kêu báo hiệu hè về.
- Gv đọc mẫu HD đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.
- Gv chỉ câu
+ Những ngày nghỉ bố mẹ con thường cho con đi chơi ở dâu?
….
+ Được đi học , đến trường con có vui không?
KL:Trẻ em có quyền vui chơi giải trí Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.
- Gv chỉ toàn bài.
- Gv Nxét, uốn nắn.
b) Luyện nói: ( 10') * Trực quan: tranh 2 ( 19) + Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ những con vật đang làm gì? ở đâu?
+Trông chúng giống con gì?
=> Trong tranh là con le le. Le le dáng giống vịt nhưng nhỏ hơn, ….chủ yếu sống ở dưới nước.
- Gv nghe uốn nắn, đgiá
c) Luyện viết vở tập viết:( 10') * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ l, h, lê, hè.
- Gv: tô mẫu l , HD Hs tô.
viết l HD viết và khoảng cách . (Chữ h, lê, hè dạy tương tự l )
* Chú ý: Chữ lê, hè khi viết phải liền mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.
Tô, viết đúng quy trình.
- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.
- Gv Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv: chấm Nxét 10 bài.
chữa lỗi sai
4. Củng cố, dặn dò; (5')
- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng + Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?
- Hãy tìm và ghép tiếng có âm l ( h) - Gv Nxét, đgiá
- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- HS trả lời.
- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.
- 2 HS đọc: le le
- Tranh vẽ những con vật đang bơi, ở hồ, ao, đầm.
- Chúng giống con vịt, ngan, con vịt xiêm.
- 6 Hs nhìn tranh nói câu có chứa từ le le.
- Hs mở vở tập viết bài 7 (4) - Hs: tô chữ 1 dòng chữ l : viết 1 dòng chữ l.
- Hs tô và viết h, lê, hè.
- Hs Qsát
- Hs sửa bút chì.
-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- 1 Hs: âm l, h, lê, hè..
- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét
Gv Nxét giờ học
- Xem chuẩn bị bài 9: o, c.
- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép:
+ l: lê, lè, lẽ, lẹ, …
+ h: hè, hé, hề, hẹ,… .
__________________________________________________________________
BUỔI CHIỀU Toán
TIẾT 10:
BÉ HƠN. DẤU <
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn", dấu < khi so sánh các số.
2. Kĩ năng:
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
3. Thái độ:
- Hs thích tính toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán 1.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
- Gv đưa các nhóm đồ vật, Y/C hs viết số.
- Gv đọc số 4, 5.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1')
- Gv ... học tiết toán10: " Bé hơn. Dấu <"
b. Nhận biết quan hệ bé hơn: (12') * Trực quan
- Gv gắn1ô tô và 2 ô tô hỏi:
+ Bên trái cô có mấy ô tô?
+ Bên phải cô có mấy ô tô?
+ Bên nào có số ô tô ít hơn?
=> Gv : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
(Tương tự gv đưa 1 hình vuông và 2 hình vuông hỏi như trên)
- HD Hs so sánh 1 với 2:
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hvuông ít hơn 2 hvuông. Từ ít hơn được thay bằng một dấu phép tính " < " gọi là dấu bé hơn, đọc là"
bé hơn"dùng để viết Kquả so sánh các số.
- Gv cài 1 < 2 + Ta nói: 1 bé hơn 2 - Y/C Hs cài dấu: <
- 3 Hs viết số.
- Hs viết viết bảng
- Hs Qsát, trả lời:
+ 3 hs: Bên trái cô có 1 ô tô.
: Bên trái cô có 2 ô tô.
: Bên trái có số ô tô ít hơn.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs cài <, 10 Hs đọc nối tiếp " dấu bé hơn". lớp đồng thanh.
: 1 < 2 - Gv viết: <
+ Dấu < viết ntn?
- Y/C Hs viết dấu : <
: 1 < 2 HD cách viết - Gv Qsát uốn sửa, ghi điểm.
- Lưu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.
*Trực quan: một số ví dụ: 4 < 5, 3 < 4.
- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.
- Gv Qát uốn nắn, đgiá 3.Thực hành:
Bài 1: T12 (4') Viết dấu <:
- Gv: viết mẫu, HD cách viết Qsát HD Hs học yếu.
- Gv chấm bài, Nxét.
- Dấu < viết ntn?
Bài 2: T12 (6')Viết( theo mẫu) - Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.
=> Kquả: 1 < 3 2 < 5 3 < 4 1 < 5
Bài 3: T12(6’) Viết dấu bé vào ô trống.
- Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.
=> Kquả: 1 < 2 3 < 5 3 < 4 1< 4 1 < 5 2< 4 2< 5 2< 3 - Gv Nxét. đgiá
+ Các em có Nxét gì về các số, dấu trong các ptính so sánh số?
Bài 4: (7') Nối ô trống với số thích hợp ( theo mẫu) HD chơi trò chơi.
* Trực quan: 3bảng phụ - HD trò chơi thi nối nhanh"
- Gv nêu cách chơi.
- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.
- Gv Nxét, đgiá, khen
=>Kquả: 1 2 3 4 5 1 < 2 < 3 < 4 <
3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học
- Về xem lại bài tập. Tập so sánh các đồ vật trong gia đình. Chuẩn bị bài dấu >.
Hs cài 1 < 2, 6 Hs đọc nối tiếp "
một bé hơn hai". lớp đồng thanh -1 Hs: dấu bé hơn gồm 2 nét xiên trái và xiên phải
- Hs viết bảng con - Hs viết bảng con
- Hs tự viết.
- Hs Nxét.
- 3 Hs nêu: viết dấu bé hơn.
- Hs viết dấu <.
- Dấu < gồn 2 nét: nét xiên trái , nét xiên phải, mũi nhọn quay về bên trái.
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Hs so sánh Nxét
+ 2 Hs đọc Kquả
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Hs so sánh Nxét
+ 2 Hs đọc Kquả
- Các số bé hơn bao giờ cũng ở bên trái dấu bé hơn.
- Các ptính đều có dấu bé hơn.
3 tổ thi nối nhanh
2
___________________________________________
Học vần BÀI 9:
O, C I
. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: o, c, bò, cỏ.
2. Kĩ năng:
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
3. Thái độ:
- Hs yêu thích môn tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 20 + 21).
- Chữ o, c viết, bộ ghép, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ktra bài cũ: ( 5') - Đọc trong SGK bài 8.
- Đọc bảng:
ve ve ve, hè về.
- Viết bảng con: lê, hè.
- Gv Nxét, đgiá 2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ( 1')
* Trực tiếp: - Gv: …học bài 9: o, c.
b. Dạy âm và chữ ghi âm:
2.1. Dạy âm o: (7') a) Nhận diện chữ:
- Gv: + ghép cho cô âm o.
+ cài o
+ Nxét Hs ghép - Gv đưa chữ o viết giới thiệu + Chữ o giống vật gì?
+ Chữ o giống nét gì?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm o HD miệng mở to, tròn.
- Gv chỉ, uốn nắn
- Gv : + có âm o ghép tiếng bò + cài bò
- Gv Qsát uốn nắn + Nêu cấu tạo tiếng bò?
o - Gv đọc bờ - o - bo- huyền bò. bò
- 8 Hs đọc:
- lớp viết bảng con: lê, hè
- Hs ghép o - Hs Qsát, trả lời
- chữ o giống quả trứng, - giống nét cong tròn kín.
-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh o
- Hs cài: bò.
- Hs: tiếng bò có 2 âm, âm b ghép trước, âm o ghép sau, dấu huyền trên
bò * Trực quan: tranh con bò
- Gv: +tranh vẽ con gì?
+ Các em đã nhìn thấy con bò bao giờ chưa? Con gì là con của con bò?
….
- Gv chỉ + bò
+ o - bờ - o - bo - huyền - bò.
+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bò có âm mới nào?
2.2. Dạy âm c: ( 6')
( dạy tương tự âm o) - Âm c gồm nét nào?
+ So sánh âm c với âm o.
- Gv phát âm c HD: gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.
- Gv chỉ chữ trên bảng.
+ o - bò - bò . + h - hè - hè.
c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: bo bò bó
- Gv + chỉ dòng bo bò bó + so sánh các tiếng - Gv chỉ
- Gv nghe uốn nắn.
- Giải nghĩa tiếng.
( co cỏ cỏ) dạy tương tự như trên.
bo bò bó co cỏ cọ - Gv nghe uốn nắn.
d) Tập viết bảng: ( 12') * Trực quan: o, c
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm o, c.
- Gv viết mẫu, HD
o: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 viết nét cong tròn kín rộng 1 li rưỡi, cao 2 li, điểm dừng phấn đúng vào điểm đặt phấn.
c: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 sát ĐK dọc viết nét cong trái , điểm dừng
o.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
bờ - o - bo- huyền bò.
- Hs Qsát, trả lời + tranh vẽ con bò.
+ …, con bê là con của con bò.
- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bò.
- 4 Hs,lớp đọc o - bờ- o - bo - huyền - bò.
- 1 Hs: tiếng mới bò, có âm o là âm mới.
- 1 Hs: âm c gồm cong trái.
- 1 Hs: âm c là nét cong trái, còn âm o là nét cong tròn kín.
- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát đọc thầm - 1 Hs: + đọc bo bò bó
+ giống đều là tiếng bo. Khác tiếng bò có thanh huyền, tiếng bó có thanh sắc.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát,
- âm o là nét cong tròn kín
phấn ở ĐK ngang 2. cao 2 li.
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: bò, cỏ ( dạy tương tự o, c.)
- Chú ý: bò viết b lia phấn viết o sát điểm dừng bút của b, lia phấn viết dấu huyền trên o.
( chữ cỏ dạy tương tự chữ bò).
đ) Củng cố: ( 4')
+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?
- Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét, đgiá.
- âm c là nét cong trái hở phải. o, c đều cao 2 li.
- Hs Qsát
- Hs viết bảng o, c.
- Nxét bài bạn.
- Hs viết bò, cỏ.
- Hs : …vừa học âm mới o, c, tiếng mới bò, cỏ.
- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
Tiết 2 3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: ( 15') a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài trên bảng
-Gv Qsát, Nxét, tuyên dương. . a.2: Đọc bài SGK:
- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 21)).
+ Tranh vẽ gì?
- Gv viết : bò bê có bó cỏ - Gv đọc mẫu
- Gv chỉ câu - Gv chỉ toàn bài.
- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá b) Luyện nói: ( 10') * Trực quan: tranh 2 ( 21) + Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ gì? ở đâu?
+ Trong tranh vẽ một người đang làm gì?
+ Kể tên các loại vó mà em biết?
+ Vó bè dùng làm gì?
+Vó bè thường được đặt ở đâu?
- Gv nghe uốn nắn.
c) Luyện viết vở tập viết:( 10')
* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ o, c, bò, cỏ
- Gv: tô mẫu o, HD Hs tô.
viết o HD viết và khoảng cách .
- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs mở SGK TV( 21)
- Qsát trả lời : Một người đang cho bò bê ăn bó cỏ.
- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.
- 2 HS đọc: vó bè
- Tranh vẽ người và vó bè ở hồ, ao, đầm.
- một người đang cất vó - …
- ở hồ,( sông, đầm…) - 6 Hs nhìn tranh nói câu.
- Hs mở vở tập viết bài 9 (6)
(Chữ c, bò, cỏ dạy tương tự o )
* Chú ý: + Chữ bò, cỏ khi viết phải lia bút viết âm o sát điểm dừng của âm b(c), lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.
- Tô, viết đúng quy trình.
- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.
- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv: Chấm 10 bài Nxét.
+ chữa lỗi sai 4. Củng cố, dặn dò; (5')
- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng + Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?
+ Hãy ghép tiếng từ chứa o (c) - Gv Nxét, đgiá
- Gv Nxét giờ học - Xem chuẩn bị bài 10.
- Hs: tô chữ o dòng chữ o : viết o dòng chữ . - Hs tô và viết c, bò, cỏ.
- Hs Qsát
- Hs sửa bút chì.
- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- 1 Hs: âm o, c, bò, cỏ.
- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét
- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép.
__________________________________________________________________
Soạn: 21/ 9/2019 Dạy: Thứ ba / 24/ 9/ 2019
Học vần
BÀI 9: Ô, Ơ I
. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ.
2. Kĩ năng:
- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.
3.Thái độ:
- Hs yêu thích môn tiếng việt.
*ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.
+ Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực hiện tốt quyền của mình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 22 + 23).
- Chữ ô, ơ viết, bộ ghép, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ktra bài cũ: ( 5')
- Gv: + đọc bảng:bố bế bé, bé vẽ bò bê.
+ đọc trong SGK bài 9.
- Viết bảng con: lê, hè.
- Gv Nxét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1') * Trực tiếp:
- Gv: …học bài 10: ô, ơ.
b. Dạy âm và chữ ghi âm:
2.1. Dạy âm ô: ( 7') a) Nhận diện chữ:
- Gv: + ghép cho cô âm ô.
+ cài ô
+ Nxét Hs ghép
- Gv đưa chữ ô viết giới thiệu - So sánh ô với o
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm ô HD miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn.
- Gv chỉ, uốn nắn
- Gv : + có âm ô ghép tiếng cô + cài cô
- Gv Qsát uốn nắn. Đgiá.
+ Nêu cấu tạo tiếng ô - Gv đọc cờ - ô - cô. cô cô * Trực quan: tranh cô giáo và Hs + Gv: tranh vẽ gì?
- Gv chỉ: cô
: ô - cô - cô
+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng cô có âm mới nào?
2.2. Dạy âm c: ( 6') ( dạy tương tự âm ô) + Nêu cấu tạo âm ơ?
+ So sánh âm ô với âm ơ?
- Gv phát âm ơ HD: miệng mở trung bình,
- 8 Hs đọc:
- lớp viết bảng con: cô, cờ
- Hs ghép ô - Hs Qsát, trả lời
- chữ ô giống chữ o. Khác ô có mũ trên o.
-11 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh ô.
- Hs cài: cô
- Hs: tiếng cô có 2 âm, âm c ghép trước, âm ô ghép sau.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cờ - ô - cô.
- Hs Qsát, trả lời
+ tranh vẽ cô giáo và bạn Hs, cô giáo đang bắt tay bạn viết.
- 6Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cô.
- 4 Hs,lớp đọc: ô - cô - cô.
- 1 Hs: tiếng mới cô, có âm ô là âm mới.
- 1 Hs: âm ơ gồm 2 nét: nét cong tròn kín và nét móc nhỏ ở trên bên phải o.
- 1 Hs: + giống đều là âm o.
+ khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc bên phải trên o.
môi không tròn.
- Gv chỉ chữ trên bảng.
: ô - cô - cô.
: ơ - cờ - cờ.
c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: hô hồ hổ
: bơ bờ bở - Gv : chỉ dòng hô hồ hổ + so sánh các tiếng
- Gv chỉ
- Gv nghe uốn nắn.
- Giải nghĩa tiếng.
( bơ bờ bở) dạy tương tự như trên.
d) Tập viết bảng: ( 12') * Trực quan: ô, ơ.
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ô, ơ.
- Gv viết mẫu, HD
+ ô: viết như o, lia tay viết dấu mũ trên o + ơ: viết như o, lia tay viết móc nhỏ bên phải trên o.
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: cô, cờ ( dạy tương tự bò, cỏ.)
- Chú ý: cô viết c lia phấn viết ô sát điểm dừng bút của c,
( chữ cờ dạy tương tự chữ cô).
đ) Củng cố: ( 4')
+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?
- Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét, đgiắ
- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát đọc thầm - 1 Hs: + đọc
+ giống đều là tiếng hô.
Khác tiếng hổ có thanh hỏi, tiếng hồ có thanh huyền.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs Qsát, trả lời
+ giống đều là âm o.
+ khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc trên o, ô ơ đều có độ cao 2li
- Hs viết bảng ô, ơ.
- Nxét bài bạn.
- Hs viết bò, cỏ.
- Hs : …vừa học âm mới ô, ơ, tiếng mới cô, cờ.
- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
TIẾT 2 3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: ( 13') a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét, đgiá a.2: Đọc bài SGK:
- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 23).
+ Tranh vẽ gì?
- Bạn nhỏ trong tranh rất vui khi khoe quyển vở có nhiều tranh đẹp mà bạn đã vẽ,
…
- Gv chỉ : bé có vở vẽ - Gv đọc mẫu, HD
- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs mở SGK TV( 21)
- 1Hs Qsát trả lời : Một em bé đang cầm quyển vở cũ
- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Gv chỉ toàn bài.
- Gv Nxét, uốn nắn.
b) Luyện nói: ( 10') * Trực quan: tranh 2 ( 23)
- HD Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện Hs nói, Lớp Nxét bổ xung.
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Gv HD:
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
+ Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?
- Gv nghe uốn nắn.
*ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.
+ Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực hiện tốt quyền của mình.
c) Luyện viết vở tập viết:( 12')
* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ ô, ơ, cô, cờ
- Gv + tô mẫu ô, HD Hs tô.
+ viết ô HD viết và khoảng cách . (Chữ ơ, cô, cờ dạy tương tự ô )
* Chú ý: + Chữ cô, cờ khi viết phải lia bút viết âm ô ( ơ) sát điểm dừng của âm c, lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.
+ Tô, viết đúng quy trình.
+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.
- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv: + chấm 10 bài, Nxét.
+ chữa lỗi sai 4. Củng cố, dặn dò; (5')
- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng - Gv Nxét. đgiá
+ Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?
- Hãy tìm và ghép tiếng có âm ô ( ơ)
- Hs Qsát tranh, thảo luận - 2 HS đọc: bờ hồ
- Tranh vẽ các bạn nhỏ được mẹ dẫn đi chơi ở bờ hồ.
- ……
- 6 Hs nói, Lớp Nxét bổ sung.
- Hs mở vở tập viết bài 10 (7) - Hs Qsát
- Hs: tô chữ ô dòng chữ ô : viết ô dòng chữ . - Hs tô và viết ơ, cô, cờ..
- Hs sửa bút chì.
-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- 1 Hs: âm ô, ơ, tiếng cô, cờ.
- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét
- Gv Nxét .
- Gv Nxét giờ học - Xem chuẩn bị bài 11.
- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép.
____________________________________________
Soạn: 23/ 9/ 2019
Dạy: Thứ năm /26/ 9/2019
Toán
TIẾT 11:
LỚN HƠN. DẤU >
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn", dấu > khi so sánh các số.
2. Kĩ năng:
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
3. Thái độ:
- Hs yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán 1.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: ( 4')
- Y/C hs điền dấu < vào ô trống:
- Gv nhận xét, cho đgiá.
1 2 1 5 2 3 3 5 2 4 3 4
- Gv đọc 3 bé hơn 4 2 bé hơn 4.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1') Gv nêu …học tiết toán11: " Lớn hơn. Dấu >"
b. Nhận biết quan hệ bé hơn: ( 13') * Trực quan
- Gv gắn2 ô tô và 1 ô tô hỏi:
+ Bên trái cô có mấy ô tô?
+ Bên phải cô có mấy ô tô?
+ Bên nào có số ô tô nhiều hơn?
=> Gv nói : 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô.
(Tương tự Gv đưa 2 hình vuông và 1 hình vuông hỏi như trên)
- HD Hs so sánh 2 với 1:
- 2 Hs viết dấu. đọc Kquả - lớp Nxét
- Hs viết bảng
- Hs Qsát, trả lời:
+ 3 hs: Bên trái cô có 2 ô tô.
: Bên trái cô có 21ô tô.
: Bên trái có số ô tô nhiều hơn.
- 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô, 2 hvuông nhiều hơn 1 hvuông. Từ "nhiều hơn" được thay bằng một dấu phép tính " > " gọi là dấu lớn hơn, đọc là "lớn hơn" dùng để viết Kquả so sánh các số.
- Gv cài 2 > 1 + Ta nói: 2 lớn hơn 1 - Y/C Hs cài dấu: >
- Gv viết: >
+ Dấu > viết ntn?
- Y/C Hs viết dấu : >
- Y/C Hs cài, viết : 2 > 1 - Gv Qsát uốn sửa.
- Lưu ý: Dấu > đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.
*Trực quan: một số ví dụ: 5 > 3, 4 > 2.
- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.
- Gv Qát uốn nắn.
3.Thực hành:
Bài 1: ( 3') Viết dấu >:
- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết + Qsát HD Hs học yếu.
- Gv Nxét.
- Nêu cách viết dấu lớn hơn Bài 2: (4')Viết (theo mẫu):
* Trực quan:
+ Bên trái có mấy ô vuông?
+ Bên phải có mấy ô vuông?
+ 4 ô vuông như thế nào với 3 ô vuông?
Vậy 4> 3
- Tưong tự với các tranh còn lại.
Bài 3: (4')Viết (theo mẫu):
* Trực quan:
- Gv Qsát HD Hs làm bài
=> Kquả: 4 > 2 5 > 1 4 > 1 - Gv Nxét, chấm 10 bài.
- Gv: +Trong các ptính s2 có gì giống nhau?
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs cài >, 10 Hs đọc nối tiếp "
dấu lớn hơn". lớp đồng thanh.
- 1 Hs: dấu lớn hơn gồm 2 nét xiên phải và xiên trái , mũi nhọn quay về bên phải.
- lớp viết: >
Hs cài 2 > 1, 6 Hs đọc nối tiếp "
hai lớn hơn một". lớp đồng thanh - Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 3 Hs nêu: viết dấu lớn hơn.
- Hs tự viết.
- 1 Hs nêu
- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.
+ HS theo dõi.
.... 4 ô vuông ...3 ô vuông ... nhiều hơn.
- Hs QSát, trả lời - 1 Hs làm: 5 > 3.
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs so sánh Nxét
- 2 Hs đọc Kquả - đều có dấu lớn hơn.
- dấu lớn hơn viết đầu ( >) nhọn chỉ vào số bé hơn.
5 > 4
+ Dấu lớn hơn viết ntn?
Bài 4:T13 (3')Viết dấu > vào ô trống:
- Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.
=> Kquả: 3 > 1 5 > 4 4 > 3 3> 2 4 > 2 5 > 1 5> 3 5 > 2 - Gv Nxét 10 bài.
- Các em có Nxét gì về các số trong các ptính so sánh số?
Bài 5:T13 ( 3') Nối ô trống với số thích hợp HD chơi trò chơi.
* Trực quan: 3 bảng phụ ( dạy tương tự bài 4 ( 12) ).
=>Kquả:
2 > 3 > 4 > 5 >
1 2 3 4 5 - Gv Nxét khen
3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học
- Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.
- Gv đưa 3 bảng:
5 … 2 2 …4 5 … 4 1 …4 5 … 3 3 … 5 - Gv Nxet giơ học,
- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 12.
- 2 Hs nêu:Viết dấu > vào ô trống:
- Hs làm bài , đổi bài Ktra
- Các số đứng bên trái dấu > bao giờ cũng lớn hơn số đứng bên phải dấu >.
- 3 Hs của 3 tổ thi nối - lớp Nxét
- 3 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét
_____________________________________________
Học vần BÀI 11:
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
3. Thái độ:
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.
* ND tích hợp: + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.
+ Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Y/C Hs:
+ Đọc: bé có vở vẽ hà có ô Cô có cờ lê vẽ cờ +Viết: cô, cờ.
- Gv nhận xét, động viên..
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1')
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ôn.
b. Ôn tập:
a) Các chữ và âm đã học:
* Trực quan : Bảng ôn 1: ( 10' )
- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
+ gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b) Ghép chữ thành tiếng:
-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới
- Gv + viết bảng Hs vừa nêu
be bê bo bô bơ
+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?
- Gv Nxét.
( âm v, l, h, c dạy tương tự như b) * Chú ý: Không ghép âm c với e, ê.
- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:
- Gv: + chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1 + Giải nghĩa một số từ
* Trực quan: Bảng ôn 2 ( 7') - Gv chỉ dấu thanh, bê, vo
- Hãy có tiếng bê, thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.
- Gv uốn nắn.
- Gv , Hs giải nghĩa tiếng c, Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: lò cò, vơ cỏ
- Giải nghĩa:
+ Lò cò: em hiểu lò cò là ntn?
- 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs viết bảng.
- Lớp Nxét - Nhiều hs nêu.
- 5 Hs chỉ và đọc.
- 5 Hs chỉ bảng.
- nhiều Hs ghép
- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 Hs:
+giống đều có âm b đứng trước.
+ Khác các âm đứng sau - 10 Hs đọc.
+giống đều có âm e ( ê, o, ô, ơ) đứng sau.
+ Khác các âm đứng trước.
- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.
- 3 Hs đọc
- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.
- 2 Hs đọc
- "lò cò" trò chơi co 1 chân, nhảy 1 chân tùng quãng ngắn một.
+ Ntn gọi là vơ cỏ?
* + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.
+ Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.
c) Viết bảng con: ( 12') * Trực quan: lò cò, vơ cỏ
- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.
- Gv Qsát uốn nắn.
- " vơ cỏ) là thu gom cỏ lại một chỗ.
- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.
- Hs viết bảng con.
TIẾT 2 3. Luyện tập.
a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:
- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?
+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?
- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Gvnghe uốn nắn, đgiá b) Kể chuyện: Hổ ( 15' )
- Gv giới thiệu câu chuyện hổ được lấy từ truyện" Mèo dạy hổ"
- Gv kể: + lần 1( không có tranh).
+ lần 2( có tranh).
* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 25) phóng to.
- Hd Hs kể:
- Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh
- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.
+ Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ Mèo nhận lời.
+ Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học võ chuyên cần.
+ Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt.
+ Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
- 3 hs đọc.
- Hs Qsát , trả lời:
+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…
+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ - 6Hs đọc, lớp đọc.
- Hs nghe, Nxét.
- Hs nghe.
- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.
- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.
- Hs lắng nghe, bổ sung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.
- lớp Nxét , bổ sung.
+ Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
+ Truyện kể phê phán nhân vật nào?
- Gv nghe kề, Qsát, uốn nắn, ghi điểm.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
c) Tập viết vở: lò cò, vơ cỏ. ( 10' )
- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)
- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu
- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.
4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.
- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 12.
- Hs mở vở tập viết ( 7) - Hs viết bài
__________________________________________________________________
BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toán
LUYỆN TẬP VỀ DÃY SỐ TỪ 1 - 5 - Dấu <
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3,4,5.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán 2. Kĩ năng
- Hs biết đọc viết được các số 1, 2, 3, 4,5 - Hs biết đc số nào nhỏ hơn.
3.Thái độ
- Hs yêu thích môn học II. Đồ dùng:
- Vở bài tập thực hành.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Ôn tập:
a. Ôn đọc số 1,2,3,4,5 ® 5,4,3,2,1 - GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
b. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) - Hướng dẫn xem hình vẽ, đếm số đồ vật, con vật trong mỗi hình điền số:
- Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng.
* Bài tập 2: Viết (theo mẫu):
GV nêu yêu cầu bài.
- Hướng dẫn cách làm:
- Y/ c hs quan sát mẫu - Ô trống viết dấu gì ?
- Đầu nhọn của dấu bé quay về đâu.
- Y/c hs làm bài.
- GV quan sát giúp HS yếu.
* Bài 3: Viết dấu bé vào chỗ chấm:
1 .... 2 2 ... 3 2 .... 4 1 ... 3 1 .... 4 2 .... 5 - Muốn viết đc dấu bé ta phải làm ntn ? - Sau khi biết dc số nào bé hơn các con hãy viêt đầu nhọn của dấu bé quay về số đó.
- GV quan sát giúp HS yếu làm bài.
* Bài 4: Đố vui:
- Nối ô trống với số thích hợp:
- 2 nhỏ hơn những số nào trong hình tròn ?
- 4 nhỏ hơn những số nào trong hình tròn.
- Y/c hs tự nối
- Tuyên dương những hs nối nhanh.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét, tuyên dương bài làm tốt.
- HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- Hs quan sát và viết: 3 <4, 3 < 5, 2<5
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Dấu bé.
- Quay về số bé hơn.
- Hs làm:
2 < 3 3 < 4 4 < 5 1 < 3 3 < 5 2 < 5
- HS viết dấu.
- So sánh 2 số.
- Hs làm bài.
- HS nộp vở.
- Hs trả lời.
- Hs làm bài
- Dặn HS xem lại bài.
___________________________________________
Bồi dưỡng Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT L, H, V I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Đọc: các tiếng có L, H 2. Kĩ năng
- Viết: lê , hè , ve ( mỗi chữ 3 dòng) 3. Thái độ
- Hs yêu thích môn học II. Đồ dùng:
- Vở bài tập thực hành.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tìm tiếng có âm l, âm h. Viêt
những tiếng còn thiếu.
- Y/c hs quan sát tranh nói tiếng còn thiếu.
- Y/c hs nói tiếng có âm: L, H
- Y/c hs đọc tiếng dưới từng bức tranh.
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Ai làm gì:
- Yc hs quan sát tranh và hỏi lần lượt từng bức tranh.
3. Viết:
- Hướng dẫn viết vào vở Lê, Hè, Ve - Gv hưỡng dẫn mẫu
- Y/ hs khá viet nhanh, viêt ra vở ô li Mỗi chữ 3 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
Hs nói ; con bò, quả lê.
- Hs lần lượt trả lời.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- hs trả lời lần lượt từng bức tranh.
+ Bố đang bê ti vi.
+ Mẹ bế em bé ...
- Hs quan sát, viêt bài.
- HS viết vở ô ly.
- Dãy bàn 1 nộp vở.
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
___________________________________________
Bồi dưỡng Toán
LUYỆN TẬP CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5. DẤU BÉ <
I. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết đúng các số 1, 2, 3, 4, 5 và nhận biết dấu bé.
2. Kĩ năng:
- Rèn HS biết sử dụng số và dấu bé trong các bài tập so sánh chính xác.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS ham mê học toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bảng phụ.
- HS: Vở bài tập, bảng con, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GTB:1’
2 . Bài mới:
Thực hành:35’
Bài 1: Điền dấu <
- Gv giao BT, y/c làm vở Bt, chữa bảng lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vở ô li.
- Gọi HS chữa bảng lớp, thu vở, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp.
- Tổ chức chơi trò chơi,
- Đánh giá, động viên, tuyên dương.
- Gv cho hs luyện đọc và viết lại các số 1,2,3,4,5.
- Gv yêu cầu hs lên bảng viết các số
- HS làm VBT
1 2 3 4 4 5 2 3
- 2 HS chữa bảng lớp, nhận xét, bổ sung.
Nhắc lại cách ghi dấu bé khi so sánh hai số khác nhau
- HS làm BT vào vở ô li.
< 5 < 4 < 3 < 2 - 2 HS chữa, nhận xét, bổ sung.
- HS làm vở bài tập.
2 <
3 <
- HS ghi nhớ cách so sánh khi điền dấu bé.
- Hs lần lượt đọc bài nối tiếp đến hết - 2 hs lên bảng
2
3 4
- Yêu cầu cả lớp đọc bài 2 lần 3. Củng cố, dặn dò:3’
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài
- Cả lớp thực hiện
__________________________________________________________________
Soạn: 24/ 9/ 2019
Dạy: Thứ sáu/ 27 / 9/ 2019
BUỔI SÁNG Học vần BÀI 12:
I, A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: i, a, bi, cá.
2. Kĩ năng:
- Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
3. Thái độ:
- Hs có ý thức học bài.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ktra bài cũ: ( 5')
- Gv: chỉ đọc : hé về bệ bể bễ lò lò cò bờ hồ cổ cò bé hà vẽ bê, cô bế bé bà và bố vơ cỏ ở bờ hồ.
- Gv đọc: bờ hồ vẽ cờ - Gv Nxét, uốn nắn.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ( 1') * Trực tiếp:
- Gv: …học bài 12: i, a.
b. Dạy âm và chữ ghi âm:
2.1. Dạy âm i: ( 7') a) Nhận diện chữ:
- Gv: ghép cho cô âm i.
cài i
Nxét Hs ghép
- Gv đưa chữ i viết giới thiệu - So sánh i với l?
- 8 Hs đọc,nhận âm tiếng bất kì
- lớp viết bảng con
- Hs ghép i - Hs Qsát, trả lời
- chữ i giống chữ l đều là nét sổ
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm i HD miệng mở hẹp.
- Gv chỉ, uốn nắn
- Gv : có âm i ghép tiếng bi cài bi
- Gv Qsát uốn nắn
+ Nêu cấu tạo tiếng?
i - Gv đọc: bờ - i - bi. bi bi * Trực quan: tranh
- Gv: + Tranh vẽ gì?
+ Đưa viên bi :Cô có gì?
+ Bi được làm bằng vật liệu gì? Hình dáng ntn?
- Gv: chơi bi là trò chơi dân gian, khi chơi xong phải rửa tay sạch sẽ.
- Gv chỉ: bi
: i - bi - bi
- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng cô có âm mới nào?
2.2. Âm a: ( dạy tương tự âm i) ( 6') - Nêu cấu tạo âm a?
+ So sánh âm a với âm i?
- Gv phát âm a HD: miệng mở to, môi không tròn.
- Gv chỉ chữ trên bảng.
: i - bi - bi : a - cá - cá.
c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: bi vi li
ba va li
thẳng. Khác chữ i là nét sổ thấp hơn l và có chấm ở trên còn chữ l chỉ là nét sổ thẳng cao hơn i và không có chấm.
-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh i.
- Hs cài: bi
- Hs: tiếng bi có 2 âm, âm b ghép trước, âm i ghép sau.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
bờ - i - bi.
- Hs Qsát, trả lời
+ tranh vẽ bạn nam chơi bi bạn nữ đứng xem.
+ …viên bi
+ làm bằng đất nung, thuỷ tinh, … có hình tròn.
- 6 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cô.
- 4 Hs,lớp đọc: i - bi - bi.
- 1 Hs: tiếng mới bi, có âm i là âm mới.
- 1 Hs: âm a gồm 2 nét: nét cong tròn kín và nét sổ thẳng ở trên bên phải o.
- 1 Hs: + giống đều là nét sổ thẳng.
+ khác âm a có nét cong tròn kín ở trước nét sổ thẳng.
- 10Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- 3 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát đọc thầm - 1 Hs: + đọc
- Gv : chỉ dòng bi vi li + so sánh các tiếng?
- Gv chỉ
- Gv nghe uốn nắn.
- Giải nghĩa tiếng.
( ba va la) dạy tương tự như trên.
d) Tập viết bảng: ( 12') * Trực quan: i a .
- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm i, a.
- Gv viết mẫu, HD
i: viết nét xiên trái cao 1 li, điểm đặt bút giữa ô li ĐK ngang 2 xiên lên góc ô vuông ĐK ngang 3 rồi viết nét móc ngược cao 2 li, điểm dừng bút ở góc ô vuông ĐK ngang 2.
a: viết nét cong tròn kín cao 2 li, lia tay lên ĐK ngang 3 viết nét móc ngược trùng vào nét cong bên phải của nét cong tròn kín.
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: bi, cá ( dạy tương tự cô, cờ.)
- Chú ý: chữ bi viết b liền mạch với i và b cách i nửa li.
( chữ cá dạy tương tự chữ cờ).
đ) Củng cố: ( 4')
- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?
- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét, đgiá.
+ giống đều có âm i đứng sau. Khác ở các âm đứng trước( b, v, l)
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs Qsát, trả lời
+ giống đều có nét móc ngược.
+ khác chữ a có nét cong tròn kín ở trước nét móc ngược, i có nét xiên trái và chấm trên đầu. i, a đều có độ cao 2 li.
- Hs viết bảng i, a.
- Nxét bài bạn.
- Hs viết bi, cá.
- Hs : …vừa học âm mới i, a, tiếng mới bi, cá.
- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
TIẾT 2 3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: ( 12') a.1. Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét, đgiá.
a.2. Đọc bài SGK:
- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 27).
+ Tranh vẽ gì?
- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs mở SGK TV( 27)
- 1Hs: Một em bé đang cầm quyển vở khoe với chị.
+ Bạn nhỏ trong tranh rất vui khi khoe quyển vở gì? vở đó dùng để làm gì?
- Gv chỉ : bé hà có vở ô li - Gv đọc mẫu, HD
- Gv chỉ toàn bài.
- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá.
b) Luyện nói: ( 10') * Trực quan: tranh 2 ( 27)
- HD Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện Hs nói, Lớp Nxét bổ xung.
+ Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Gv HD:
+ Tranh vẽ gì?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
+ Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ nào?
+ Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
+ Lá cờ Hội có những màu gì?
+ Ngoài ba loại cờ này ra các em còn biết loại cờ nào khác mà các em đã trông thấy?
- Gv nghe uốn nắn.
c) Luyện viết vở tập viết:( 13')
* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ i, a, bi, cá.
- Gv + tô mẫu i, HD Hs tô.
+ viết i HD viết và khoảng cách . (Chữ bi, cá dạy tương tự i )
* Chú ý: + Chữ bi viết b liền mạch i, chữ cá khi viết phải lia bút viết a sát điểm dừng của âm c, lia tay viết dấu thanh sắc đúng vị trí.
+ Tô, viết đúng quy trình.
+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.
- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv: Chấm, Nxét 11 bài.
+ Chữa lỗi sai 3. Củng cố, dặn dò: (5')
- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng - Gv Nxét.
- Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?
+ bé khoe với chị bé có vở ô li, vởi ô li dùng để viết
- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát tranh, thảo luận - 2 HS đọc: lá cờ
- Tranh vẽ ba lá cờ
- Cờ Tổ quốc có màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng.
- Cờ đội có màu đỏ ở giữa có hình huy hiệu búp măng.
- …..
+ cờ đôi nheo,…
- 6 Hs nói, Lớp Nxét bổ sung.
- Hs mở vở tập viết bài 10 (7) - Hs Qsát
- Hs: tô chữ i 1 dòng : viết i dòng.
- Hs tô và viết a, bi, cá.
- Hs sửa bút chì.
-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- 1 Hs: âm i, a, tiếng bi, cá.
- Gv Nxét giờ học - Xem chuẩn bị bài 13.
________________________________________
Toán
TIẾT 12:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số.
2. Kĩ năng:
- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn.
Biết sử dụng các dấu <, > và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số.
3. Thái độ:
- Hs có ý thức làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập. Bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ : Bài tập 1, 2, 3.
III> Các ho t d ng d y và h c:ạ ộ ạ ọ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: ( 5') a. Điền dấu (>, <)?
1 … 2 3 … 2 5 … 3 2 … 4 4 … 5 4 … 3 b.Gv đọc: bốn lớn hơn hai
Ba bé hơn năm - Gv Nxét, chữa bài.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1')
Trực tiếp: …. Tiết 12: Luyện tập b. Luyện tâp:
Bài 1.T14 ( 12') : >, < ? - Btập Y/ C gì?
- Dựa vào bài học nào để làm bài tập 1?
- Gv HD Hs học yếu làm bài
=>Kquả: 3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 < 5 3 > 1 4 > 2 - Gv chấm 6 bài, chữa bài sai, Nxét.
Bài 2.T14(9') Viết ( theo mẫu):
( dạy tương tự bài 2( 13)
* Chú ý: Qsát tranh, viết ptính so sánh ta viết Ptính thứ nhất: số tương ứng với hình vẽ bên
- 2 Hs làm bảng
- lớp làm bảng con: 4 > 2 3 < 5
- 2 Hs: Btập Y/C điền dấu >, <
thích hợp vào chỗ chấm.
1 Hs: Dựa …bài <, >.
- Hs làm bài - 4 Hs làm bảng - lớp Nxét Kquả
- 3 Hs nêu: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
trên trước, số tương ứng với hình vẽ bên dưới sau. Và ptính thứ 2 thì viết ngược lại.
- Gv đưa bài mẫuY/C Hs so sánh Kquả => Kquả: 4 > 3 3 < 4 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 5 > 3 3 < 5 - Gv chấm 9 bài, Nxét, chữa sai.
Bài 3.T14 Nối Với số thích hợp:( 8') * Trực quan bài 3
- HD thi nối nhanh, đúng. Ai xong trước thắng
- Gv Nxét, đgiá
3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học
- Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.
- Gv đưa 3 bảng: 3 Hs thi điền dấu nhanh 4 … 2 2 … 5 5 … 1
2 … 4 5 … 3 2 … 3 - Gv Nxet giờ học,
- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 13.
- lớp làm bài
- đổi bài Ktra so sánh Kquả, Nxét bài
- Hs nêu Y/c
- 3 Hs thi làm bài ai nhanh, đúng - lớp Nxét, khen hoan hô.
________________________________
SINH HOẠT + AN TOÀN GIAO THÔNG A. SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.
- Đề ra phương hướng tuần 4.
II. Chuẩn bị:
- ND nhận xét.
C. ND sinh hoạt (16’)
1. GV nhận xét chung tuần 3:
* Nề nếp: Các em đi học đúng giờ, ôn bài đầu giờ tốt. Thực hiện đồng phục tương đối tốt.
* Học tập: Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài tốt: ...
2. Phương hướng tuần 4:
- Phát huy mọi ưu điểm, khắc phục mọi nhược của tuần 3 để thực hiện ở tuần 4.
- Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, chú ý ôn bài
- Đôi bạn cùng giúp nhau học tập tiến bộ: ...
- Tiếp tục thi đua học tốt. Hăng hái XD bài to rõ ràng mạch lạc - Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.
- Các em: ...về nhà tập đọc nhiều hơn.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trường sạch sẽ gọn.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT.
3. Văn nghệ. (2’)
B. AN TOÀN GIAO THÔNG
Bài 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông.
2. Kĩ năng:
- Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.
3. Thái độ:
- Thực hiện tốt luật ATGT.
II. Đồ dùng dạy học:
Sưu tầm tranh có đường phố III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 3’
- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
- Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều khiển các loại xe qua lại.
- Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn cho người đi bộ.
- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu: Đỏ, vàng, xanh.
- đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người màu đỏ hoặc xanh.
Hoạt động 1: 5’ Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông.
- HS nắm đèn tín hiệu giao thông đặt ở những nơi có đường giao nhau gồm 3 màu.
- Hs biết có 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.
- GV: đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu có mấy màu?
- Thứ tự các màu như thế nào?
+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.
- Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
- Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ?
( Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu cho hs quan
+ Hát , báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .
+ Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới
- Học sinh quan sát tranh và theo dõi trả lời theo câu hỏi của giáo viên
- có 3 màu .
- Đỏ , vàng , xanh
- Học sinh quan sát tranh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh sát)
Hoạt động 2: 5’ Quan sát tranh (ảnh chụp)
- Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì?
- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi?
- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu gì?
+ Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.
- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thông dùng để làm gì?
- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì?
- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì?
Hoạt động 3: 4’ Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.
+Hs trả lời các câu hỏi?
- Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì?
- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì?
- Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu lệnh của đèn?
+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm:
GV hô : Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.
- Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.
- Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..
- Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ.
Hoạt động 4: 3’ Trò chơi “ Đợi quan sát và đi”
1 HS làm quản trò.
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên ø hô (quan sát hai bên và đi) .
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô (hãy đợi)
3. Củng cố: 1’
-Hs nhắc lại bài học.Có 2 loại đèn tín hiệu giao thông (đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe)
- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.
- Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.
-Học sinh thảo luận nhóm trả lời
- HS quan sát - HS trả lời.
- HS trả lời .Dừng lại khi đèn đỏ
- Được đi khi đèn xanh.
- Các phương tiện chuẩn bị dừng lại .
- HS (Đỏ, vàng, xanh ) - Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh.
- Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại.
-HS thực hiện chơi - Chuẩn bị dừng xe - Dừng lại.
- Được phép đi.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs trả lời - Hs trả lời
- Hs lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên - 2 Hs nhắc lại
- Liên hệ thực tế
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo
an toàn cho mình và mọi người.
3.Dặn dò: (1’) Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn .
______________________________________________________________
BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Tiếng việt ÔN TẬP CÁC BÀI HỌC VẦN I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc được :ê,v,l,h,o,c,ô,ơ. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến 11.
2. Kĩ năng:
- Củng cố lại kiến thức đã được học từ bài 7 đến bài 11 3. Thái độ:
- GDHS yêu thích môn tiếng Việt.Rèn tính cẩn thận.
II . Chuẩn bị :
-Thầy: Tranh ảnh, sgk ,bộ chữ và dấu thanh.
-Trò :Sách ,vở,bút,..
II. Các hoạt động dạy :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.GT bài: 1’
2. Bài mới:
Ôn tập: 35’
*Các chữ và âm đã học.
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp cá nhân trong bảng ôn 1.
- GV treo bảng ôn 1 trang 24 sgk - Ghép chữ thành tiếng
- GV gọi HS đọc nối tiếp các tiếng vừa ghép xong theo thứ tự
- GV chỉ vào bảng không theo thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép được.
- GV treo bảng ôn 2 trang 24 sgk - Cho hs ghép tiếng với các dấu thanh - Lấy từng tiếng ở hàng dọc ghép với từng dấu thanh ở hàng ngang ta sẽ được tiếng mới.
- GV gọi HS đọc các tiếng ghép được - GV gọi HS đọc lại toàn bài
- GV cho HS đọc các từ ứng dụng trong sgk trang 24
- hs đọc -Hs ghép chữ
e ê o Ô ơ
b be bê bo bô bơ
v ve vê vo vô Vơ
l Le lê lo lô lơ
h he hê ho hô Hơ
c co cô cơ
- Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
\ / ? ~ .
bê bề bế bể bễ bệ
vo vò vó vỏ Võ vọ
-Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp