CHƯƠNG 2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 VÀ 2018 CỦA QUẬN
2.1 Hiện trạng sử dụng đất năm 2017
2.1.3 Nguyên nhân, hạn chế trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017
Theo thống kê có tổng số 31 công trình, dự án: 102,14ha Trong đó:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 71,40ha
- Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 29,57ha - Chuyển mục đích từ đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp: 1,17ha
Kết quả thực hiện trong năm 2017
- Số công trình, dự án đã thực hiện và bàn giao mặt bằng: 06/9,84ha
Trong đó nhóm thu hồi và chuyển đổi các loại đất: 07 dự án/9,84ha + Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2 dự án/6,25ha + Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 4 dự án/3,05ha + Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1 dự án/0,54ha
Bảng 2.4: Danh mục các dự án thực hiện xong và bàn giao mặt bằng để thực hiện dự án
Đơn vị tính: ha
STT TÊN DỰ ÁN CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
TỔNG DIỆN TÍCH (HA)
I.CÁC DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 21.07
I Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
17.91
1 Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec
Công ty CPBV quốc tế Vinmec
(Vingroup)
Phường Vĩnh
Niệm 9.14
2 Công viên cây xanh Tam Bạc
UBND quận Hồng Bàng
Phường Cát
Dài 2.19
3 Xây dựng Trạm bơm Chợ Hàng
BQL DA cải thiện điều kiện VS-MT
Phường Dư
Hàng Kênh 0.16
STT TÊN DỰ ÁN CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
TỔNG DIỆN TÍCH (HA)
4 Trung tâm đa chức năng Công ty TNHH liên doanh DL QT
Hải Phòng
Phường Vĩnh
Niệm 0.71
5 Hồ Điều hòa BQL DA cải thiện
điều kiện VS-MT
Phường Vĩnh Niệm, Kênh
Dương 0.78
6 Khu nhà ở thương mại của
HTX Toàn Thắng HTX Toàn Thắng Phường Hàng
Kênh 0.35
7 Khu tái định phực vụ Dự án xây dựng công viên cây
Xanh Tam Bạc
UBND quận Lê Chân
Phường Vĩnh Niệm
4.58 II Công trình dự án cấp
quận/huyện 3.16
8 Dự án đấu giá đất của quận:
Dự án Quán Sỏi
UBND quận Lê Chân
Phường Vĩnh
Niệm 2.60
9 Đền Liệt sỹ quận UBND quận Lê Chân
Phường Vĩnh Niệm
0.54 10 Chuyển đổi mục đích sử
dụng đất nhà vệ sinh công cộng cho hộ gia đình ông Vũ Ngọc Tuyến tại địa chỉ
ngõ 229 Tô Hiệu
UBND quận Lê Chân
Phường Trại
Cau 0.01
11 Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nhà vệ sinh công cộng cho hộ gia đình bà tại
Duyên địa chỉ ngõ 107 Dư Hàng
Hộ gia đình cá nhân
Phường Dư Hàng
0.01 Nguồn: Phòng Tài Nguyên Và Môi Trường Quận Lê Chân
- Số công trình, dự án đề nghị chuyển tiếp thực hiện năm 2017: 26/92,30ha
Bảng 2.5: Danh mục các dự án thực hiện năm 2016 chuyển tiếp sang năm 2017 Đơn vị tính: ha
STT TÊN DỰ ÁN CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
TỔNG DIỆN TÍCH (HA)
A Đất giao thông 1 Tuyến đường HS-CR2
(Nguyễn Văn Linh - Chợ Con )
Ban QLDA các CTPTĐT-Sở Xây
dựng
Phường Dư Hàng Kênh, Hàng Kênh, Dư
Hàng, Trại Cau
7.83
2 Tuyến đường vào Trung tâm hành chính quận
UBND quận Lê Chân
Phường Kênh
Dương 3.64
3 Mở rộng và nâng cấp tuyến đường nhánh khu đô thị Hồ Sen Cầu Rào 2
UBND quận Lê Chân
Phường Vĩnh
Niệm 0.30
B Trường học, trụ sở cơ quan
4.29
4 Chi cục thuế Lê Chân Cục thuế thành phố
Kênh Dương + Vĩnh Niệm
0.31
5 Trung tâm hành chính quận UBND quận Lê Chân
Phường Kênh Dương
3.36
6 Trường tiểu học Dư Hàng Kênh
UBND quận Lê Chân
Phường Dư Hàng Kênh
0.31
7 Trường tiểu học Kênh Dương
UBND quận Lê Chân
Phường Kênh Dương
0.30
C Đất ở 19.75
8 Đấu giá QSDĐ Kênh Dương (CH-9, TM-7, TM- 8)
TTPTQĐ sở TNMT
Phường Kênh
Dương 4.86
STT TÊN DỰ ÁN CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
TỔNG DIỆN TÍCH (HA)
9 Khu tái định cư phục vụ đường Hồ Sen - Cầu Rào
UBND quận Lê Chân
Phường Kênh
Dương 3.04
10 Dự án tái định cư Vĩnh Niệm (phục vụ tuyến đường Hồ Sen - CR2)
UBND quận Lê Chân
Phường Vĩnh Niệm
10.27 Phường Dư
Hàng Kênh
1.58
D Các dự án khác 1.37
11
Nâng cấp hồ Văn Minh
Công ty TNHH MTV thoát nước HP
Phường Hàng
Kênh 0.46
12
Xây dựng Trạm bơm Chợ Hàng
Ban quản lý dự án cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường HP
Phường Dư Hàng Kênh
0.24
13 Dải cây xanh Tổ 22 Dư Hàng Kênh
Ban quản lý dự án nâng cấp đô thị Hải Phòng
Phường Dư Hàng Kênh
0.68
Tổng 37.18
Nguồn: Phòng Tài Nguyên Và Môi Trường Quận Lê Chân
*Đánh giá:
- Hiện trạng năm 2016, tổng diện tích đất nông nghiệp: 125,34ha. Theo kế hoạch được phê duyệt đất nông nghiệp năm 2017: 59,86ha. Diện tích đất nông nghiệp giảm: 65,48ha; đất phi nông nghiệp tăng 66,46ha; đất chưa sử dụng giảm 0,98ha.
-Tuy nhiên, thực tế so sánh kết quả hiện trạng 2016 với kết quả thực hiện năm 2017 quận thu hồi đất thực hiện các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp giảm 6,21ha, đạt 9,48% ; diện tích đất phi nông nghiệp tăng 6,21ha, đạt 9,34%; diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp 1,46ha.
*Nguyên nhân:
- Việc quảng bá và thu hút các dự án đầu tư chưa hấp dẫn, vốn đầu tư hạn chế, chưa theo kịp sự phát triển kinh tế - xã hội, đôi khi còn bị động trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất.
- Kế hoạch sử dụng đất chưa tính đúng khả năng phát triển thực tế tại địa phương nên trong quá trình thực hiện quy hoạch đã phát sinh hạng mục mới, một số hạng mục không thực hiện được.
- Công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng thực hiện chậm; một số hạng mục công trình đã có trong chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất nhưng cơ quan chủ đầu tư chưa lập xong dự án và hồ sơ đất đai; hoăc bị thay đổi, điều chỉnh quy hoạch hặc bố trí nguồn vốn thực hiện nên phải lùi tiến độ thực hiện theo kế hoạch, mặc dù Ủy ban nhân dân quận cũng đã tích cực trong công tác triển khai và phối hợp thực hiện. Tuy nhiên, chưa hoàn thiện xong hồ sơ trình Quyết định giao đất. Do vậy vận tiếp tục đề nghị trình phê duyệt kế hoạch giao đất.
- Ý thức chấp hành của người sử dụng đất trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất chưa cao. Một số công trình chậm thực hiện được do công tác giải phóng mặt bằng gặp khó khăn khi người sử dụng đất cản trở, không chấp hành việc trả lại mặt bằng để thi công công trình
- Tình trạng chồng chéo, không thống nhất giữa các quy hoạch, kế hoạch, các đề án; một số tiêu chí giữa các quy hoạch ngành không thống nhất với nhau nên khi thực hiện gây nhiều khó khăn trong công tác quản lý và thực hiện quy hoạch và đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
Bảng 2.6: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Lê Chân
Đơn vị tính: ha
STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã
Diện tích kế hoạch năm 2017
được duyệt(ha)
Kết quả thực hiện
Diện tích thực hiện (ha)
So sánh Tăng
(+), giảm (-) ha
Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN 1,191.04 1,190.58 -0.46 -
1 Đất nông nghiệp NNP 59.74 119.13 59.39 199.41
1.1 Đất trồng lúa LUA 18.27 40.78 22.51 223.21
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước LUC 18.27 40.78 22.51 223.21 1.2 Đất trồng cây hàng năm
khác HNK 2.65 3.98 1.33 150.19
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN - - - -
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH - - - -
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD - - - -
1.5 Đất rừng sản xuất RSX - - - -
1.6 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 38.76 72.76 34.00 187.72 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 0.06 1.61 1.55 2683.3 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,130.82 1,069.99 -60.83 94.62
2.1 Đất quốc phòng CQP 6.18 6.18 0.00 100.00
2.2 Đất an ninh CAN 1.93 1.93 0.00 100.00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK - - - -
STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã
Diện tích kế hoạch năm 2017
được duyệt(ha)
Kết quả thực hiện
Diện tích thực hiện (ha)
So sánh Tăng
(+), giảm (-) ha
Tỷ lệ (%)
2.4 Đất khu chế xuất SKT - - - -
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 12.65 12.65 0.00 100.00 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 20.56 18.59 -1.97 90.42 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp SKC 33.37 33.71 0.34 101.02
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản SKS - 0.00 - -
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT 344.12 305.87 -38.25 88.88
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn
hóa DDT 2.33 2.33 0.00 100.00
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL - - - -
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 17.76 17.76 0.00 100.00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT - - - -
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 582.53 577.02 -5.51 99.05 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ
quan TSC 10.60 6.93 -3.67 65.38
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp DTS 6.21 2.40 -3.81 38.65
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao DNG - - - -
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 4.15 4.15 0.00 100.00
STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã
Diện tích kế hoạch năm 2017
được duyệt(ha)
Kết quả thực hiện
Diện tích thực hiện (ha)
So sánh Tăng
(+), giảm (-) ha
Tỷ lệ (%)
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa NTD 13.08 12.83 -0.25 98.09
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây
dựng SKX 0.52 0.52 0.00 100.00
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0.60 0.60 0.00 100.00 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng DKV 4.91 4.23 -0.68 86.15
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.97 2.97 0.00 100.00 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối SON 47.36 47.36 0.00 100.00
2.25 Đất có mặt nước chuyên
dùng MNC 16.97 10.88 -6.09 64.11
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 1.01 0.07 -0.94 6.93 2.27 Đất công trình công cộng
khác DCK 1.01 1.01 0.00 100.00
3 Đất chưa sử dụng CSD 0.48 1.46 0.98 304.17 Nguồn: Phòng Tài Nguyên Và Môi Trường Quận Lê Chân
Như vậy từ bảng trên ta thấy:
- Diện tích thực hiện của đất nông nghiệp tăng 59.39ha và chiếm tỷ lệ 199.41% so với diện tích kế hoạch năm 2017 được duyệt. Như vậy do tốc độ đô thị hóa nhanh vì vậy kế hoạch sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 nhỏ hơn so với diện tích đã thực hiện
- Diện tích thực hiện của đất phi nông nghiệp giảm -60.83ha và chiếm tỷ lệ 94.62% so với diện tích kế hoạch năm 2017 được duyệt. Điều này chứng minh đất
phi nông nghiệp giảm đi là do nhiều công trình dự án lớn chưa được thực hiện và vẫn còn chậm tiến độ