CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG .......... TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU CHI
2.1. Tổng quát về Công ty TNHH CTA Việt Nam
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH CTA Việt Nam
2.2.3.5. Phương pháp hạch toán
- Công ty tính giá vốn hàng bán theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: theo phương pháp này, sau mỗi lần nhập phải tính trị giá vốn của hàng xuất kho
- Phương pháp này có độ chính xác cao, phản ánh được tình hình biến động của giá cả, đảm bảo tính kịp thời của số liệu .
- Công thức tính giá đơn vị bình quân:
Trị giá thực tế HTK sau lần nhậpi
Đơn giá bình quân sau lần nhậpi =
Lượng thực tế HTK sau lần nhậpi
2.2.3.6. Ví dụ minh họa
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến bộ van cứu hỏa 5K-65A + Ngoảm nhôm trong tháng 9 như sau:
1. Ngày 01/09 trong kho của công ty còn 52 bộ van cứu hỏa 5K-65A + Ngoảm nhôm, đơn giá 505.000 đồng/ bộ.
2. Ngày 02/09 công ty xuất bán 30 bộ van cứu hỏa 5K-65A + Ngoảm nhôm cho Công ty TNHH Thiết bị Phòng cháy và chữa cháy Hà Nội.
3. Ngày 08/09 công ty xuất 15 bộ van cứu hỏa 5K-65A + Ngoảm nhôm cho Công ty Thiết bị PCCC Duyên Hải.
Đơn giá xuất bộ van cứu hỏa 5K-65A + Ngoảm nhôm ngày 02/09 và 08/09 là 505.000 đồng
Biểu số 2.10: Phiếu xuất kho 02/09 ( Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH CTA Việt Nam).
Đơn vị: Công ty TNHH CTA Việt Nam.
Địa chỉ : Số 52/482 Thiên Lôi, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
Mẫu số: 02-VT (Ban hành theo thông tư số
133/2016/TT/BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 09 năm 2018 Số 02/09
Nợ: 632 Có: 156
Họ và tên người nhận hàng: Phạm Hoàng Giang Địa chỉ (bộ phận): Phòng kinh doanh
Theo chứng từ số: 0000512 Ngày 02/09/2018
Lý do xuất kho: Bán hàng cho Công ty TNHH Thiết bị Phòng cháy và chữa cháy Hà Nội.
MST: 0100775579
Xuất tại kho: Số 52/482 Thiên Lôi, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
STT Tên hàng hóa MH ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Khớp nối mềm bằng
cao su DN100 KNM100 Cái 300 300 215.000 64.500.000
2
Van cứu hỏa 5K- 65A + Ngoảm nhôm
VCH65 Bộ 30 30 505.000 15.150.000
3 Biển nội quy BNQ01 Cái 20 20 26.590,9 531.818
4 Biển tiêu lệnh BTL02 Cái 20 20 26.590,9 531.818
5 Mặt bích BS 16K
DN600 MB16 m 50 50 3.168.000 158.400.000
6 Vòi chữa cháy D65-
korea(65x13x20) VCC65 Cuộn 64 64 1.065.537,75 68.194.416
Cộng 307.308.052
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm linh bảy triệu ba trăm lẻ tám nghìn không trăm năm mươi hai đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo:...
Người lập phiếu Người nhận hàng
Thủ kho (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Giám đốc (Ký, họ tên)
Biểu số 2.11: Phiếu xuất kho 11/09 ( Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH CTA Việt Nam).
Đơn vị: Công ty TNHH CTA Việt Nam.
Địa chỉ : Số 52/482 Thiên Lôi, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
Mẫu số: 02 - VT
(Ban hành theo thông tư số 133/2016/TT/BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 09 năm 2018 Số 11/09
Nợ: 632 Có: 156
Họ và tên người nhận hàng: Phạm Hoàng Giang Địa chỉ (bộ phận): Phòng kinh doanh
Theo chứng từ số: 0000549 Ngày 08/09/2018 Lý do xuất kho: Bán hàng cho Công ty Thiết bị PCCC Duyên Hải.
MST: 0200622833
Xuất tại kho: Số 52/482 Thiên Lôi, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
STT Tên hàng
hóa MH ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Bình CC bột ABC 4kg
BCC04 Bình 15 15 158.812 2.382.180
2
Van cứu hỏa 5K-65A + Ngoảm nhôm
VCH65 Bộ 15 15
505.000 7.575.000
Cộng 9.957.180
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Chín triệu chín trăm năm mươi bảy nghìn một trăm tám mươi đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo:...
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
Người nhận hàng (Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Giám đốc (Ký, họ tên)
Biểu số 2.12: Sổ nhật kí chung ( Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH CTA Việt Nam).
Đơn vị: Công ty TNHH CTA Việt Nam.
Địa chỉ : Số 52/482 Thiên Lôi, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
Mẫu số: S03a-DNN (Ban hành theo thông tư số
133/2016/TT/BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2018 Chứng từ Diễn giải
Đã Ghi SC
STT dòng
SH
TK Số phát sinh
SH NT Nợ Có
A B D E G 1 2
PX02/09 02/09
Giá vốn hàng bán cho Công ty TNHH Thiết bị Phòng cháy và chữa cháy Hà Nội
632 307.308.052
156 307.308.052
... ... ... ... ... ... ... ...
PX11/09 11/09
Giá vốn hàng bán cho Công ty Thiết bị PCCC Duyên Hải.
632 9.957.180
156 9.957.180
HĐ
0000401 12/9
Mua hàng hóa Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tân Hoàng Phát Hà Nội
156 70.195.000 1331 7.019.500
331 77.214.500
... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng 102.105.407.540 102.105.407.540
Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
Ngày mở sổ: ...
Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số 2.13: Sổ cái ( Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH CTA Việt Nam).
Đơn vị: Công ty TNHH CTA Việt Nam.
Địa chỉ : Số 52/482 Thiên Lôi, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo thông tư số
133/2016/TT/BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI
Năm 2018
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán SHTK: 632
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ Diễn giải
Đã Ghi SC
STT dòng
TK
ĐƯ Số phát sinh
SH NT Nợ Có
A B C D E G 1 2
SDĐK
PX
02/09 02/09
Giá vốn hàng bán cho Công ty TNHH Thiết bị Phòng cháy và chữa cháy Hà Nội
156 307.308.052
... ... ... ... ... ... ... ...
PX
11/09 11/09
Giá vốn hàng bán cho Công ty Thiết bị PCCC Duyên Hải.
156 9.957.180
PX
11/01 09/01
Giá vốn hàng bán cho công ty TNHH An Hiệp Phát
156 832.167
... ... ... ... ... ... ... ...
PKT
20 31/12 Kết chuyển giá
vốn hàng bán 911 10.382.785.541
Cộng PS 10.382.785.541 10.382.785.541
SDCK
Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
Ngày mở sổ: ...
Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty TNHH CTA Việt Nam.
Chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ tại doanh chủ yếu là những chi phí cho việc quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và phục vụ chung khác liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp. Chi phí quản lý kinh doanh của công ty bao gồm:
- Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận quản lý - Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ quản lý doanh nghiệp, chi phí hành chính
- Chi phí mua văn phòng phẩm - Lệ phí ngân hàng
- Tiền điện thoại
- Chi phí bằng tiền khác: chi phí tiếp khách, thuế môn bài….
2.2.4.1. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT
- Bảng thanh toán lương
- Phiếu chi, giấy báo có của Ngân hàng - Bảng tính và phân bổ khấu hao