Biểu 2.3 Giấy báo có
A. Phần Tài sản
I. Mã số 110: Tiền và các khoản tương đương tiền.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền” là tổng số dư Nợ trên các sổ cái các TK 111 “Tiền mặt” số tiền là: 875.522.159 đồng; TK 112 “Tiền gửi ngân hàng” số tiền là: 6.021.998.445 đồng; số dư Nợ TK 1281
“Tiền gửi có kì hạn” số tiền là 0 đồng; số dư Nợ TK1288 “Các khoản đầu tư khác năm giữ đến ngày đáo hạn” số tiền là: 0 đồng.
Mã 110 = 875.522.159 + 6.021.998.445 + 0 + 0 = 6.897.520.604 đồng II. Mã số 120: Đầu tư tài chính.
Mã số 120 = Mã số 121 + Mã số 122 + Mã số 123 + Mã số 124 1. Mã số 121: Chứng khoán kinh doanh
Công ty không phát sinh chỉ tiêu này
2. Mã số 122: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Công ty không phát sinh chỉ tiêu này.
3. Mã số 123: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Công ty không phát sinh chỉ tiêu này.
4. Mã số 124: Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính Công ty không phát sinh chỉ tiêu này.
Mã số 120 = Mã số 121 + Mã số 122 + Mã số 123 + Mã số 124 = 0 đồng III. Mã số 130: Các khoản phải thu ngắn hạn
Mã số 130 = Mã số 131 + Mã số 132 + Mã số 133 + Mã số 134 + Mã số 135 + Mã số 136
1. Mã số 131: Phải thu khách hàng
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải thu khách hàng” căn cứ vào tổng số dư Nợ chi tiết của TK 131 "Phải thu của khách hàng" mở theo từng khách hàng trên
Thương mại và Dịch vụ Tuấn Long
sổ kế toán chi tiết TK 131, lấy từ Bảng tổng hợp chi tiết phải thu khách hàng số tiền là: 21.356.387.624 đồng.
2. Mã số 132: Trả trước cho người bán
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” căn cứ vào tổng số dư Nợ TK 331 "Phải trả cho người bán" mở theo từng người bán trên sổ chi tiết TK 331, lấy từ Bảng tổng hợp chi tiết phải trả người bán số tiền là:
25.393.415 đồng
3. Mã số 133: Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc.
Công ty không phát sinh chỉ tiêu này.
4. Mã số 134: Phải thu khác.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu các khoản phải thu khác là số dư Nợ của các TK 1288 (phải thu về cho vay) số tiền là: 3.258.972.545 đồng ; TK 1368 “ Phải thu nội bộ khác” số tiền là: 0 đồng, TK 1386 “ Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược”
số tiền là: 0 đồng, Nợ TK 1388 “ Phải thu khác” số tiền là: 0 đồng, Nợ TK 334
“ Phải trả người lao động” số tiền là: 0 đồng, Nợ TK 338 “ Phải trả, phải nộp khác” số tiền là: 0 đồng, Nợ TK 141 “ Tạm ứng” số tiền là 0 đồng.
Mã số 134= 3.258.972.545 đồng.
5. Mã số 135: Tài sản thiếu chờ xử lý Công ty không phát sinh chỉ tiêu này 6. Mã số 136: Dự phòng phải thu khó đòi
Công ty không phát sinh chỉ tiêu này.
Mã số 130 = Mã số 131 + Mã số 132 + Mã số 133 + Mã số 134 + Mã số 135 + Mã số 136 = 21.356.387.624 + 25.393.415+ 0 + 3.258.972.545 + 0 + 0 =
24.640.753.584 đồng
IV. Mã số 140: Hàng tồn kho Mã số 140 = Mã số 141 + Mã số 142
1. Mã số 141: Hàng tồn kho
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của các TK 152 "Nguyên liệu, vật liệu" số tiền là 111.247.617.745 đồng, TK 153 "Công cụ, dụng cụ" số tiền là 0 đồng , TK 154 "Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang" số tiền là 0 đồng, TK 155
Thương mại và Dịch vụ Tuấn Long
"Thành phẩm" số tiền là 0 đồng, TK 156 "Hàng hóa" số tiền là 0 đồng , 157
"Hàng gửi đi bán" số tiền là 0 đồng.
Mã số 141 = 130.374.356.106 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 130.374.356.106 đồng.
2. Mã số 142: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Công ty không phát sinh chỉ tiêu này.
Mã số 140 = Mã số 141 + Mã số 142 = 111.247.617.745 + 0 = 111.247.617.745 đồng
V. Mã số 150: Tài sản cố định Mã số 150 = Mã số 151 + Mã số 152 1. Mã số 151: Nguyên giá
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 211 số tiền là:
7.785.858.122 đồng
2. Mã số 152: Giá trị hao mòn lũy kế
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là số dư có của các TK 2141, 2142, 2143, số tiền là: 3.548.352.665 đồng
Mã số 150 = Mã số 151 + Mã số 152 = 7.785.858.122+ 3.548.352.665 = 4.237.505.457 đồng
VI. Mã số 160: Bất động sản đầu tư Mã số 160 = Mã số 161 + Mã số 162 1.
1. Mã số 161:Nguyên giá
Công ty không phát sinh chỉ tiêu này.
2. Mã số 162: Giá trị hao mòn lũy kế Công ty không phát sinh chỉ tiêu này.
Mã số 160 = Mã số 161 + Mã số 162 = 0 + 0 = 0 đồng VII. Mã số 170: Xây dựng cơ bản dở dang
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là số dư nợ của TK 241 số tiền: 601.832.590 đồng VIII. Mã số 180: Tài sản khác
Mã số 180 = Mã số 181 + Mã số 182
1. Mã số 181: Thuế GTGT được khấu trừ
Thương mại và Dịch vụ Tuấn Long
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ TK 133 "Thuế GTGT được khấu trừ" trên Sổ cái số tiền là: 5.159.135.085 đồng.
2. Mã số 182: Tài sản khác
Công ty không phát sinh chỉ tiêu này.
Mã số 200: TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Mã số 200 = Mã số 110 + Mã số 120 + Mã số 130 + Mã số 140 + Mã số 150 + Mã số 160 + Mã số 170 + Mã số 180 = 6.897.520.604 + 0 +24.640.753.584 + 111.247. 617.745+ 4.237.505.457 + 0 + 601.832.590 + 5.159.135.085 = 152.784.365.065 đồng.
B. PHẦN NGUỒN VỐN