Mã đề 601 - https://thi247.com/ Trang 1/2 ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề gồm có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 601 Họ và tên học sinh:………Số báo danh:………...Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1. Cho bảng số liệu : Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga (đơn vị : triệu tấn)
Năm 1995 1999 2001 2005
Sản lượng 62,0 53,8 83,6 78,2
Tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của Liên Bang Nga năm 2005 so với năm 1995 là A. 132,4%. B. 125,7 % C. 164,7%. D. 126,1 %.
Câu 2. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.
Câu 3. Nơi có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng Nhật Bản thường tạo nên
A. bão lớn hàng năm. B. sóng thần dữ dội.
C. ngư trường nhiều cá. D. động đất thường xuyên.
Câu 4. Khách hàng chủ yếu trong ngoại thương của Nhật Bản là
A. Hoa Kì, EU B. Tây Á C. Các nước ASEAN D. Úc Câu 5. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung chủ yếu ở
A. phần lãnh thổ phía Tây. B. đồng bằng Tây Xi – bia.
C. vùng núi U- ran. D. phần lãnh thổ phía đông Câu 6. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Xi – cô – cư . B. Hô – cai – đô. C. Hôn – su. D. Kiu – xiu.
Câu 7. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do A. Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên
B. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.
C. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao.
D. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
Câu 8. Ngành công nghiệp mũi nhọn , hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên Bang Nga là
A. công nghiệp luyện kim. B. công nghiệp hàng không – vũ trụ.
C. công nghiệp khai thác dầu khí. D. công nghiệp quốc phòng.
Câu 9. Gió mùa đông từ lục địa Á – Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. Thái Bình Dương. B. biển Ô-khốt. C. đảo Hô-cai-đô D. biển Nhật Bản.
Câu 10. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng trong sự thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng Đông Xibia ?
A. Đường biển. B. Đường bộ C. Đường hàng không. D. Đường sắt.
Câu 11. Liên Bang Nga không tiếp giáp với
A. biển Aran. B. biển Đen. C. biển Caxpi. D. biển Ban Tích Câu 12. Trung Quốc giáp với
A. Phi – lip - pin B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Triều Tiên.
Câu 13. Các hoang mạc ở phía Tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện
A. không có sông ngòi. B. nằm sâu trong lục địa.
Mã đề 601 - https://thi247.com/ Trang 2/2 C. có hai mùa mưa và mùa khô. D. nằm ở địa hình cao.
Câu 14. Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là
A. ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới. D. ôn đới lục địa.
Câu 15. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ vùng núi cao đồ sộ ở phía tây Trung Quốc ? A. Mê Công. B. Trường Giang. C. Hắc Long Giang. D. Hoàng Hà.
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Câu 1. So sánh sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc (2 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu : Sự biến động cơ cấu dân theo nhóm tuổi của Nhật Bản
Năm 1970 1997 2005 2025(dự kiến)
Số dân ( triệu người) 104 126 127,7 117
Dưới 15 tuổi (%) 23,9 15,3 13,9 11,7
Trên 65 tuổi (%) 7,1 15,7 19,2 28,2
a. Tính số người trong độ tuổi 65 tuổi ở Nhật Bản thời kì trên.
b. Hãy nhận xét xu hướng biến đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2005.
Câu 3. Tại sao Nhật Bản lại chú trọng phát triển ngành công nghiệp hiện đại đòi hỏi nhiều chất xám (1 điểm)
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 601 602 603 604
1 D D A A
2 A A D A
3 C D A B
4 A B A C
5 D D C A
6 C A C B
7 B C B B
8 C B B D
9 B A D D
10 D B B C
11 A D D D
12 D C D A
13 B C C D
14 D B A C
15 C A C B
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 So sánh sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc 2.0 đ
Miền Đông Miền Tây
Địa hình - Thấp (Đồng bằng và đồi) - Bờ biển dài, bị cắt xẻ mạnh
- Cao (núi cao, bồn địa, cao nguyên, hoang mạc)
Khí hậu - Phía Bắc: Ôn đới gió mùa - Ôn đới lục địa, khắc nghiệt hơn
Mỗi ý đúng 0.25đ
- Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa
ôn hòa Sông
ngòi
- Hạ lưu của nhiều sông lớn, nhiều hồ tự nhiên.
- Thượng lưu của các con sông
Khoáng sản
- Than, sắt, dầu mỏ, mangan, bôxit
…
- Đồng, sắt, than đá, dầu…
2 Sự biến động cơ cấu dân theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 – 2005 2đ a. Tính số người trong độ tuổi 65 tuổi ở Nhật Bản
Đề 601 và 603 (Đơn vị : triệu người)
Năm 1970 1997 2005 2025
Trên 65 tuổi 7,38 19,78 24,52 32,99
Đề 602 và 604 (Đơn vị : triệu người )
Năm 1970 1997 2005 2025
Trên 65 tuổi 7,81 20,41 24,52 32,99
b. Nhận xét
- Giai đoạn 1970 -2005 cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản có sự thay đổi theo hướng
+ Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi ngày càng giảm ( dẫn chứng)
+ Tỉ lệ trong độ tuổi từ 15 – 64 tuổi có xu hướng giảm 2,1% ,còn 66,9% (2005) + Tỉ lệ dân số trên 65 tuổi tăng liên tục (dẫn chứng)
- Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản thay đổi từ nước có kết cấu dân số trẻ sang nước có kết cấu dân số già
1đ Mỗi năm 0.25đ
0.25 0.25 0.25 0.25 3 - Đề 601 và 603
Tại sao Nhật Bản lại chú trọng phát triển ngành công nghiệp hiện đại đòi hỏi nhiều chất xám ?
+ Nhật Bản là nước nghèo tài nguyên khoáng sản.
+ Do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng.
+ Người lao động Nhật Bản có trình độ cao.
+ Tăng cường sức cạnh tranh với cường quốc khác.
- Đề 602 và 604
Vì sao ngành GTVT biển có vị trí đặc biệt trong nền kinh tế của Nhật Bản ? + Là đât nước quần đảo , đường bờ biển dài, giao lưu phát triển kinh tế chủ yếu bằng đường biển.
+ Đất nước nghèo tài nguyên, nên phần lớn xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa do đó GTVT biển hỗ trợ cho xuất khẩu và nhập khẩu.
+ GTVT biển có nhiều ưu thế : giá rẻ, chở được hàng nặng, đường giao thông có sẵn nên đỡ tốn chi phí làm đường do đó giảm chi phí sản xuất , tăng lợi nhuận
1 đ
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
0.5đ 0.25đ 0.25đ