ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 3 MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 1
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của dãy số 215; 225; 235; 245; … là:
A. 255 B. 250 C. 245 D. 240
2. Kết quả của phép nhân 5 x 4 là:
A. 35 B. 20 C. 15 D. 30
3. Kết quả của phép chia 32 : 4 là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Phần 2: Làm bài tập
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = ……cm 5cm + 8cm = ……cm
1m = ……cm 14 m – 9m = ……m
2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
302 ……310 300 + 20 + 8 …… 327
985 ……895 700 + 300 ……1000
3. Cho 4 điểm A, B, C, D
A . . B
C . . D
Dùng thước nối A với B, B với C, C với D rồi gọi tên đường gấp khúc:
………..
4. Tìm x
x : 3 = 5 5 x x = 25
………. ……….
………. ……….
5. Đặt tính rồi tính
415 + 254 862 – 310
……… ………
……… ………
……… ………
6. Can bé đựng 12l dầu, can to đựng nhiều hơn can bé 6l dầu. Hỏi can to đựng bao nhiêu lít dầu?
………
………
………
………
………
………
………
………
………...………
https://giaoductieuhoc.com
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây ( 3đ ).
1. Đọc là: “ Ba trăm bảy mươi hai ” ứng với số nào :
A. 327 B. 3072 C. 372 D. 732 2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; …
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 3. 1m 8cm = ...cm
A. 108 B. 81 C. 18 D. 180 4. Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối 5. 4 x 6 còn gọi là:
A. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
98 - 55 17 + 58 173 - 32 214 + 230
...
...
...
Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 25 = 45 - 29 y x 4 = 28
...
...
...
Câu 3: (2 điểm). Tính
a) 3 x 7 + 21 b) 36 : 4 + 18
...
...
...
Câu 4: (2 điểm) Cô giáo mua 30 quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh giỏi.
Mỗi bạn được 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn được học sinh giỏi?
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống
58 + 15 ... 58 + 14 69kg ...20kg + 39kg
https://giaoductieuhoc.com
I . Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây( 3đ ).
Bài 1: Cách đọc đúng nhất của số : 425 là:
a . Bốn trăm hai chục năm đơn vị b . Bốn trăm hai lăm.
c . Bốn trăm hai mươi lăm.
Bài 2: Kết quả đúng của phép tính : 28kg : 4 = ? là :
a. 7kg b. 5kg c . 7 Bài 3: Đồ vật nào cao khoảng 1m ?
a . Cái ca nước b . Cái ghế tựa c . Hộp sữa Bài 4: Kết quả đúng của phép tính : 0 x 9 = ? là :
a. 9 b. 0 c . 10 Bài 5: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ sau : a . 7
b . 9 c .10
Bài 6: Số cần điền trong dãy số sau :
19 23 27 ?
a . 30 b . 31 c . 29 II . Tự luận : (7đ )
Bài 1: (1đ ) Đặt tính rồi tính :
56 + 38 658 - 214 405 + 263 879 – 423
………
………
………
………
Bài 2: ( 1 đ ) Tìm y:
y x 5 = 16 + 34 524 – y = 248 – 127
………
………
………
………
Bài 3: ( 1 đ ) Tính:
34 - 6 x 4 =……… 50 : 5 + 4 x 8 =………...
………
………
………
Bài 4: ( 2 đ )Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ:
A
125cm 143cm
B 211cm C Bài giải
………
………
………
………
Bài 5: ( 1 đ ) Tính nhanh:
a. 5 x 3 x 2 b. 145 + 267 - 45 - 67
...
...
...
Bài 6: ( 1 đ ) TÌìm một số biết rằng lấy 18 cộng với số đố th́ì bằng 81 trừ 19.
Bài giải
...
...
...
...
...
...
...
https://giaoductieuhoc.com
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Bài 1 (3 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
1. Số liền trước của 999 là:
A. 998 B. 997 C. 100 D. 1000
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 987 C. 789 D. 210
3. 4 x 9 + 6 = ?
A. 40 B. 41 C. 42
4. Chiều dài chiếc bút bi khoảng
A. 15 dm B. 15 cm C. 15 m D. 15 km
5. Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tam giác là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Bài 2 (0,5 điểm): Cho đường gấp khúc có độ dài như hình vẽ dưới đây, em hãy viết một phép nhân để tính độ dài đường gấp khúc đó?
... = ...
Bài 3 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2 giờ 10 phút
10 giờ 2 phút
10giờ 10 phút PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1 . Đặt tính rồi tính (2 điểm) 532 + 245
...
...
...
972 - 430 ...
...
...
351 + 46 ...
...
...
589 - 35 ...
...
...
Bài 2 . Tìm x biết (1 điểm)
a/ 74 - x = 26 b/ x 3 = 26 + 4
……….. ………
……….. ………
……….. ………
Bài 3 (1,5 điểm): Đội Một trồng được 357 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 143 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
………....
………....
………....
Bài 4 (1,5 điểm): Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
………
………....
………....
https://giaoductieuhoc.com
2cm
3cm
4cm
6cm
D
A B
C
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 1. Số nào sau đây được đọc là: “Tám trăm chín mươi mốt”
A. 881 B. 891 C. 8901
2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ... Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ? A. 22 B. 23 C. 33 3.1dm 8cm = ...cm
A. 108 B. 81 C. 18 4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều 5. 36 : 4 còn gọi là :
A. Tổng B. Hiệu C. Thương 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình II. Tự luận :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
97 - 56 7 + 68 193 - 42 224 + 130
...
...
...
Câu 2: Tính
a) 3 x 6 + 23 = ... b) 32 : 4 + 19 = ...
=... = ...
Câu 3: Có 25 bông hoa cắm lọ, mỗi lọ cắm 5 bụng hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa?
Bài giải
...
...
...
...
...
Câu 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống
30 + 18 ... 38 + 10 34 cm ...3dm 4cm
https://giaoductieuhoc.com
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số 671 được đọc là:
A. Sáu bảy một B. Sáu trăm bảy mươi một
C. Sáu trăm và bảy mươi mốt D. Sáu trăm bảy mươi mốt Câu 2: Kết quả của phép tính 245 + 124 bằng:
A. 360 B. 367 C. 369 D. 368
Câu 3: Số thích hợp đề điền vào chỗ chấm 1m5cm = …cm là:
A. 15 B. 105 C. 5 D. 100
Câu 4: Hoa đi học vào lúc 8 giờ 15 phút. Hỏi Hoa đi học vào buổi nào?
A. Buổi chiều B. Buổi tối C. Buổi sáng D. Buổi trưa Câu 5: Hình dưới đây có:
II. Phần tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
17cm + 24cm = …cm 34dm + 16dm = …dm 24kg – 17kg = ….kg Bài 2 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
234 … 267 123 + 435 … 555 984 – 362 … 111 + 511
Bài 3 (2 điểm ) Tính chu vi của hình tứ giác với số đo được cho ở hình vẽ dưới đây:
Bài 4 (2 điểm): Hoa có 18 quyển vở. Hoa được mẹ mua cho thêm 27 quyển vở nữa. Hỏi Hoa có tổng cộng bao nhiêu quyển vở?
ĐỀ SỐ 7
A. 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác B. 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác D. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
77 + 14 856 – 422 62 – 48 234 + 765
Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
a, X + 421 = 788 b, 949 – X = 435
c, X + 2 x 7 = 865 d, X – 421 = 3 x 2
Bài 3 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
241 + 354 – 525 = …. 995 – 461 + 103 = ….
27cm + 39cm = … 72cm – 47cm = ….
Bài 4 (2 điểm)
a, Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác?
b, Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết AB = 15cm, BC = 17cm và CD = 1dm Bài 5 (2 điểm): Trong đợt thi đua, lớp 3A được 36 điểm tốt. Lớp 3B có số điểm tốt nhiều hơn số hoa điểm tốt của lớp 3A là 15 điểm. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu hoa điểm tốt?
https://giaoductieuhoc.com
Bài 1 (2 điểm):
a, Từ các số 4, 0, 7, hãy lập tất cả các số có 3 chữ số (các chữ số không giống nhau) và sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần
b, Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục 3 đơn vị Bài 2 (2 điểm): Tính nhanh:
a, 21 + 27 + 28 + 13 + 12 + 19 + 10 b, 46 + 54 – 46 – 54
Bài 3 (2 điểm): Hoa và Lan được cô giáo chia cho 20 quyển vở. Hoa được cô giáo chia cho nhiều hơn Lan và số vở của Hoa nhỏ hơn 13 quyển vở và lớn hơn 11 quyển vở. Hỏi cô giáo chia cho mỗi bạn bao nhiêu quyển vở?
Bài 4 (3 điểm): Minh, Dũng và Hùng có một số viên bi. Minh có một tá viên bi.
Dũng có ít hơn Minh 4 viên bi và nhiều hơn Hùng 3 viên bi. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 5 (1 điểm): Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ để được 3 hình tam giác và 1 hình tứ giác
ĐỀ SỐ 9 Bài 1 (3 điểm):
a, Viết tiếp 3 số vào các dãy số dưới đây:
0, 4, 8, 12, …., …., ….
1, 6, 11, 16, …., …., ….
35, 30, 25, 20, …., …., …..
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
11 + …. = 25 87 - …. = 49 35 + 54 = ….
Bài 2 (2 điểm):
a, Tìm X, biết:
X – 70 = 122 + 2 x 3 X – 428 = 2 x 5
b, Tam giác ABC có chu vi bằng 30dm. Tổng độ dài hai cạnh AB và BC là 17dm.
Hỏi cạnh AC dài bao nhiêu đề-xe-mét?
Bài 3 (2 điểm): Hùng có 30 viên bi gồm hai màu vàng và đỏ. Hùng cho Minh 12 viên bi vàng thì Hùng còn lại 3 viên bi vàng. Tính số viên bi đỏ mà Hùng có?
Bài 4 (3 điểm): Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết AB = 15cm, độ dài đoạn BC lớn hơn đoạn AB 7cm, độ dài đoạn CD bé hơn đoạn AB 3cm.
https://giaoductieuhoc.com
Bài 1 (3 điểm):
a, Từ các số 6, 7, 0 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên và tính tổng và hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất vừa tìm được
b, Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
14 … 15 …. 26 = 3 38 …. 17 …. 24 = 45
Bài 2 (2 điểm):
a, Tìm X, biết:
782 < X + 472 < 784 226 < 987 – X < 228 b, Tính nhanh:
10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
Bài 3 (2 điểm): Có hai bình đựng nước, bình thứ nhất chứa 23 lít nước. Nếu đổ từ bình thứ hai vào bình thứ nhất 3 lít nước thì hai bình có số lít nước bằng nhua. Hỏi cả hai bình chứa tổng cộng bao nhiêu lít nước?
Bài 4 (3 điểm):
a, Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài cạnh AB bằng 15cm, cạnh BC bằng 17cm và cạnh CA bằng 20cm
b, Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác và bao nhiêu hình tam giác?
ĐỀ SỐ 11
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho dãy số 613; 614; 615; 616; ….; 618; 619. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 620 B. 612 C. 617 D. 616
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 682; 468; 593; 891 là số:
A. 682 B. 468 C. 891 D. 593
Câu 3: Kết quả của phép tính 120km + 235km bằng:
A. 300km B. 355km C. 315km D. 320km
Câu 4: Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 16 giờ
Câu 5: Kết quả của phép tính 24 : 3 bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
123 + 325 954 – 223 92 - 47 26 + 39
Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
a, X – 345 = 252 b, X + 112 = 956
Bài 3 (2 điểm): Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài của các cạnh của hình tứ giác đó là AB = 20cm, BC = 17cm, CD = 33cm và AD = 25cm
Bài 4 (2 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 124kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 20kg gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô- gam gạo?
https://giaoductieuhoc.com
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cách đọc “Hai trăm hai mươi bảy” ứng với số:
A. 247 B. 237 C. 227 D. 217
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1m7cm = … là:
A. 71 B. 170 C. 17 D. 107
Câu 3: Kết quả của phép nhân 4 x 3 bằng:
A. 12 B. 21 C. 28 D. 16
Câu 4: Số liền trước của số 478 là số:
A. 481 B. 480 C. 477 D. 479
Câu 5: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt bằng 13cm, 17cm và 15cm là:
A. 45cm B. 42cm C. 46cm D. 47cm
II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
724 + 122 659 - 423 28 + 46 81 – 69
Bài 2 (1 điểm): Ghi lại cách đọc các số sau: 367, 847, 178, 142 Bài 3 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
4 x 5 + 34 = …. 28 : 4 + 4 x 3 = ….
Bài 4 (2 điểm): Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE có các độ dài được ghi trên hình vẽ dưới đây:
Bài 5 (2 điểm): Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất đựng 42 lít dầu, thùng thứ hai đựng được nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu?
ĐỀ SỐ 13
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của số 368 là số:
A. 369 B. 368 C.367 D. 370
Câu 2: Đồ vật nào dưới đây có độ dài bằng 30cm?
A. Thước kẻ B. Tòa nhà C. Cây dừa D. Con đường
Câu 3: Kết quả của phép tính 682 + 113 bằng:
A. 796 B. 795 C. 797 D. 798
Câu 4: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có các độ dài lần lượt là AB = 5cm, BC
= 13cm, CD = 8cm bằng:
A. 31cm B. 30cm C. 26cm D. 27cm
Câu 5: Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 4 hình B. 7 hình C. 6 hình D. 5 hình
II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
220 + 537 826 - 205 47 + 34 82 - 39
Bài 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
676 – 424 + 112 = …. 4 x 7 + 20 : 4 + 2 x 6 = … Bài 3 (1 điểm): Tìm X, biết:
X – 404 = 2 x 7 X + 120 = 987 - 426
Bài 4 (2 điểm): Cô giáo mua 20 quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh xuất sắc.
Mỗi bạn được 4 quyển vở. Hỏi có bao nhiêu bạn được danh hiệu học sinh xuất sắc?
Bài 5 (2 điểm): Đoạn dây thứ nhất dài 30dm, đoạn dây thứ hai ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 8dm. Hỏi cả hai đoạn dây dài bao nhiêu đề-xi-mét?
https://giaoductieuhoc.com
Bài 1 (2 điểm):
a, Đọc các số: 648, 578, 162, 932
b, Sắp xếp các số 682, 578, 526, 925 theo thứ tự giảm dần Bài 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
786 – 124 + 310 – 200 = … 3 x 4 + 2 x 6 – 24 = … Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
142 + 241 … 387 987 – 402 … 580 16cm + 15cm….31cm
Bài 4 (2 điểm): Tìm X, biết:
a, X + 421 = 973 b, X – 413 = 112
c, X – 4 x 4 = 810 d, X + 3 x 4 = 536
Bài 5 (2 điểm): Tinh chu vi của hình tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là 18cm, 1dm và 17cm.
Bài 6 (2 điểm): Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 40kg gạo. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 20kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
ĐỀ SỐ 15 Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
278 + 121 689 – 423 17 + 64 82 - 59
Bài 2 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = …. cm 16cm + 47cm = ….cm
1m = …. cm 53kg – 27kg = ….kg
Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
242 + 154 … 387 625 - 403 … 225 27cm + 45cm….98cm – 26cm
Bài 4 (2 điểm): Tìm X, biết:
a, X – 521 = 247 b, 876 – X = 342
c, X + 5 x 5 = 48 + 17 d, X – 2 x 9 = 92 - 54
Bài 5 (2 điểm): Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE biết độ dài các đoạn thẳng lần lượt là AB = 17cm, BC = 18cm, CD = 13cm và DE = 20cm
Bài 6 (2 điểm): Nhà bác An nuôi một đàn bò gồm 24 con. Sau đó bác An đã bán đi 6 con bò. Hỏi nhà bác An còn lại bao nhiêu con bò?
https://giaoductieuhoc.com
ĐỀ SỐ 1
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của dãy số 215; 225; 235; 245; … là:
A. 255 B. 250 C. 245 D. 240
2. Kết quả của phép nhân 5 x 4 là:
A. 35 B. 20 C. 15 D. 30
3. Kết quả của phép chia 32 : 4 là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Phần 2: Làm bài tập
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = 10cm 5cm + 8cm = 13 cm
1m = 100cm 14 m – 9m =5m
2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
302 < 310 300 + 20 + 8 > 327
985 > 895 700 + 300 =1000
3. Cho 4 điểm A, B, C, D
A . . B
C . . D
Dùng thước nối A với B, B với C, C với D rồi gọi tên đường gấp khúc: ABCD 4. Tìm x
x : 3 = 5 5 x x = 25
x = 5 x 3 x = 25 : 5
x = 15 x = 5
5. Đặt tính rồi tính
415 + 254 = 669 862 – 310 =
6. Can bé đựng 12l dầu, can to đựng nhiều hơn can bé 6l dầu. Hỏi can to đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Can to đựng số lít dầu là:
12 + 6 = 18 (lít)
Đáp số: 18 lít dầu
https://giaoductieuhoc.com
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây ( 3đ ).
1. Đọc là: “ Ba trăm bảy mươi hai ” ứng với số nào :
A. 327 B. 3072 C. 372 D. 732 2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; …
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 3. 1m 8cm = ...cm
A. 108 B. 81 C. 18 D. 180 4. Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối 5. 4 x 6 còn gọi là:
A. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
98 – 55 = 43 17 + 58 = 75 173 – 32 = 141 214 + 230 = 444 Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 25 = 45 - 29 y – 25 = 16 y = 16 + 25 y = 41
y x 4 = 28 y = 28 : 4 y = 7
Câu 3: (2 điểm). Tính
a) 3 x 7 + 21 = 21 + 21 = 42 b) 36 : 4 + 18 = 9 + 18 = 27 Câu 4: (2 điểm) Cô giáo mua 30 quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh giỏi.
Mỗi bạn được 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn được học sinh giỏi?
Bài giải
Số học sinh được học sinh giỏi là:
30 : 5 = 6 (học sinh)
Đáp số: 6 học sinh giỏi Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống
58 + 15 > 58 + 14 69kg > 20kg + 39kg
https://giaoductieuhoc.com
I . Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây( 3đ ).
Bài 1: Cách đọc đúng nhất của số : 425 là:
a . Bốn trăm hai chục năm đơn vị b . Bốn trăm hai lăm.
c . Bốn trăm hai mươi lăm.
Bài 2: Kết quả đúng của phép tính : 28kg : 4 = ? là :
a. 7kg b. 5kg c . 7 Bài 3: Đồ vật nào cao khoảng 1m ?
a . Cái ca nước b . Cái ghế tựa c . Hộp sữa Bài 4: Kết quả đúng của phép tính : 0 x 9 = ? là :
a. 9 b. 0 c . 10 Bài 5: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ sau : a . 7
b . 9 c .10
Bài 6: Số cần điền trong dãy số sau :
19 23 27 ?
a . 30 b . 31 c . 29 II . Tự luận : (7đ )
Bài 1: (1đ ) Đặt tính rồi tính :
56 + 38 = 94 658 - 214 = 444 405 + 263 = 668 879 – 423 = 456
Bài 2: ( 1 đ ) Tìm y:
y x 5 = 16 + 34 524 – y = 248 – 127
y x 5 = 50 524 – y = 121
y = 50 : 5 y = 524 – 121
y = 10 y = 403
Bài 3: ( 1 đ ) Tính:
34 - 6 x 4 = 34 – 24 = 10 50 : 5 + 4 x 8 = 10 + 32 = 42
Bài 4: ( 2 đ )Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ:
A
125cm 143cm B 211cm C
Bài giải Chu vi tam giác ABC là:
125 + 143 + 211 = 479 (cm) Đáp số: 479cm Bài 5: ( 1 đ ) Tính nhanh:
a. 5 x 3 x 2 b. 145 + 267 - 45 - 67
= 3 x (5 x 2) = (145 – 45) + (267 – 67)
= 3 x 10 = 100 + 200
= 30 = 300
Bài 6: ( 1 đ ) Tìm một số biết rằng lấy 18 cộng với số đố th́ì bằng 81 trừ 19.
Bài giải Ta có: 81 – 19 = 62
Số cần tìm là: 62 – 18 = 44 Đáp số: 44
https://giaoductieuhoc.com
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Bài 1 (3 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
1. Số liền trước của 999 là:
A. 998 B. 997 C. 100 D. 1000
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 987 C. 789 D. 210
3. 4 x 9 + 6 = ?
A. 40 B. 41 C. 42
4. Chiều dài chiếc bút bi khoảng
A. 15 dm B. 15 cm C. 15 m D. 15 km
5. Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tam giác là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Bài 2 (0,5 điểm): Cho đường gấp khúc có độ dài như hình vẽ dưới đây, em hãy viết một phép nhân để tính độ dài đường gấp khúc đó?
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 (cm)
Bài 3 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2 giờ 10 phút S
10 giờ 2 phút S
10giờ 10 phút Đ PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1 . Đặt tính rồi tính (2 điểm) 532 + 245 =
777
972 – 430 = 542 351 + 46 = 397 589 – 35 = 554
Bài 2 . Tìm x biết (1 điểm)
a/ 74 - x = 26 b/ x 3 = 26 + 4
x = 74 – 26 x x 3 = 30
x = 48 x = 30 : 3
x = 10
Bài 3 (1,5 điểm): Đội Một trồng được 357 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 143 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Đội Hai trồng được số cây là:
357 – 143 = 214 (cây)
Đáp số: 214 cây Bài 4 (1,5 điểm): Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
Chu vi tứ giác ABCD là:
2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) Đáp số: 15cm
https://giaoductieuhoc.com
2cm
3cm
4cm
6cm
D
A B
C
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 1. Số nào sau đây được đọc là: “Tám trăm chín mươi mốt”
A. 881 B. 891 C. 8901
2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ... Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ? A. 22 B. 23 C. 33 3.1dm 8cm = ...cm
A. 108 B. 81 C. 18 4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều
5. 36 : 4 còn gọi là :
A. Tổng B. Hiệu C. Thương 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình II. Tự luận :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
97 – 56 = 41 7 + 68 = 75 193 – 42 = 151 224 + 130 = 354 Câu 2: Tính
a) 3 x 6 + 23 = 18 + 23 b) 32 : 4 + 19 = 8 + 19 = 41 = 27
Câu 3: Có 25 bông hoa cắm lọ, mỗi lọ cắm 5 bông hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa?
Bài giải
Số lọ hoa cắm được là:
25 : 5 = 5 (lọ)
Đáp số: 5 lọ hoa Câu 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống
30 + 18 ...=.. 38 + 10 34 cm ...=....3dm 4cm
Đề số 6
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D C B C C
II. Phần tự luận Bài 1:
17cm + 24cm = 41cm 34dm + 16dm = 50dm 24kg – 17kg = 7kg Bài 2:
234 < 267 123 + 435 > 555 984 – 362 = 111 + 511 Bài 3:
Chu vi của hình tứ giác là:
3 + 2 + 4 + 6 = 15 (cm) Đáp số: 15cm
Bài 4 (2 điểm):
Hoa có tổng cộng số quyển vở là:
18 + 27 = 45 (quyển vở) Đáp số: 45 quyển vở ---
https://giaoductieuhoc.com
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
77 + 14 = 91 856 – 422 = 434 62 – 48 = 14 234 + 765 = 999 Bài 2:
a, X + 421 = 788 X = 788 – 421 X = 367
b, 949 – X = 435 X = 949 – 435 X = 514
c, X + 2 x 7 = 865 X + 14 = 865 X = 865 – 14 X = 851
d, X – 421 = 3 x 2 X – 421 = 6
X = 6 + 421 X = 427 Bài 3:
241 + 354 – 525 = 70 995 – 461 + 103 = 637
27cm + 39cm = 66cm 72cm – 47cm = 25cm
Bài 4:
a, Hình vẽ có 3 hình tứ giác và 4 hình tam giác b, Đổi 1dm = 10cm
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
15 + 17 + 10 = 42 (cm) Đáp số: 42cm
Bài 5 (2 điểm):
Lớp 2B có số hoa điểm tốt là:
36 + 15 = 41 (hoa điểm tốt) Đáp số: 41 hoa điểm tốt ---
Đề số 8 Bài 1:
a, Các số có ba chữ số được lập từ ba chữ số trên là: 470, 407, 740, 704 Sắp xếp: 407, 470, 704, 740
b, Vì 3 = 9 – 6 = 8 – 5 = 7 – 4 = 6 – 3 = 5 – 2 = 4 – 1 = 3 – 0 nên các số có hai chữ số thỏa mãn đề bài là: 30, 41, 52, 63, 74, 85 và 96
Bài 2
a, 21 + 27 + 28 + 13 + 12 + 19 + 10
= (21 + 19) + (27 + 13) + (28 + 12) + 10
= 40 + 40 + 40 + 10
= 130
b, 46 + 54 – 46 – 54
= (46 - 46) + (54 - 54)
= 0 + 0 = 0 Bài 3:
Số vở của Hoa nhỏ hơn 13 quyển vở nhưng lớn hơn 11 quyển vở nên số vở của Hoa là 12 quyển vở
Số vở của Lan là:
20 – 12 = 8 (quyển vở)
Đáp số: Hoa 12 quyển vở, Lan 8 quyển vở Bài 4:
Vì 1 tá bằng 12 nên Minh có 12 viên bi Số viên bi Dũng có là: 12 – 4 = 8 (viên bi) Số viên bi Hùng có là: 8 – 3 = 5 (viên bi) Số viên bi cả ba bạn có là:
12 + 8 + 5 = 25 (viên bi) Đáp số: 25 viên bi
Bài 5:
https://giaoductieuhoc.com
Bài 1:
a, 0, 4, 8, 12, 16, 20, 24 (số liền sau hơn số liền trước 4 đơn vị) 1, 6, 11, 16, 21, 26, 31 (số liền sau hơn số liền trước 5 đơn vị) 35, 30, 25, 20, 15, 10, 5 (số liền sau kém số liền trước 5 đơn vị) b,
11 + 14 = 25 87 - 38 = 49 35 + 54 = 89
Bài 2 a,
X – 70 = 122 + 2 x 3 X – 70 = 122 + 6 X – 70 = 128 X = 128 + 70 X = 198
X – 428 = 2 x 5 X – 428 = 10 X = 10 + 428 X = 438
b, Cạnh AC dài số xăng-ti-mét là:
30 – 17 = 13 (dm) Đáp số: 13dm Bài 3:
Hùng có số viên bi vàng là: 12 + 3 = 15 (viên bi) Hùng có số viên bi đỏ là: 30 – 15 = 15 (viên bi) Đáp số: 15 viên bi đỏ
Bài 4:
Đoạn BC có độ dài là:
15 + 7 = 22 (cm) Đoạn CD có độ dài là:
15 – 3 = 12 (cm)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
15 + 22 + 12 = 49 (cm) Đáp số: 49cm
Đề số 10
Bài 1:
a, Các số có hai chữ số khác nhau được lập từ 3 chữ số trên là: 60, 70, 67, 76 Tổng: 76 + 60 = 136
Hiệu: 76 – 60 = 16
b, 14 + 15 - 26 = 3 38 - 17 + 24 = 45
Bài 2:
a, Vì 782 < X + 472 < 784 nên X + 472 = 785 X = 785 – 472
X = 313
Vì 226 < 987 – X < 228 nên 987 – X = 227 X = 987 – 227
X = 760
b, 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
= (10 - 9) + (8 - 7) + (6 - 5) + (4 - 3) + (2 - 1)
= 1 + 1 + 1 + 1 + 1
= 5
2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
= (2 + 8) + (4 + 6) + 10 + (12 + 18) + (14 + 16)
= 10 + 10 + 10 + 30 + 30
= 30 + 30 + 30
= 90 Bài 3:
Bình thứ hai còn lại số lít nước sau khi đổ 3 lít nước vào bình thứ nhất là:
23 + 3 = 26 (lít)
Ban đầu bình thứ hai có số lít nước là: 26 + 3 = 29 (lít) Cả hai bình chứa số lít nước là: 23 + 29 = 52 (lít) Đáp số: 52 lít nước
Bài 4:
a, Chu vi hình tam giác ABC là:
15 + 17 + 20 = 52 (cm) Đáp số: 52cm
b, Hình vẽ có 4 hình tứ giác và 5 hình tam giác Đề số 11 I. Phần trắc nghiệm
https://giaoductieuhoc.com
C C B C D II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
123 + 325 = 448 954 – 223 = 731 92 - 47 = 45 26 + 39 = 65 Bài 2:
a, X – 345 = 252 X = 252 + 345 X = 597
b, X + 112 = 956 X = 956 – 112 X = 844
Bài 3:
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
20 + 17 + 33 + 25 = 95 (cm) Đáp số: 95cm
Bài 4 (2 điểm):
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:
124 + 20 = 144 (kg)
Cả ngày cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:
124 + 144 = 268 (kg) Đáp số: 268 kg
---
Đề số 12 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
C D A C A
II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
724 + 122 = 846 659 - 423 = 236 28 + 46 = 74 81 – 69 = 12 Bài 2:
367: Ba trăm sáu mươi bảy 847: Tám trăm bốn mươi bảy 178: Một trăm bảy mươi tám 142: Một trăm bốn mươi hai Bài 3:
4 x 5 + 34 = 54 28 : 4 + 4 x 3 = 19
Bài 3
Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 3 +2 + 5 = 13 (cm) Đáp số: 13cm
Bài 4:
Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:
42 + 16 = 58 (lít dầu)
Cả hai thùng chứa số lít dầu là:
42 + 58 = 100 (lít dầu) Đáp số: 100 lít dầu ---
https://giaoductieuhoc.com
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
A A B D C
II. Phần tự luận Bài 1:
220 + 537 = 757 826 - 205 = 621 47 + 34 = 81 82 - 39 = 43 Bài 2:
676 – 424 + 112 = 364 4 x 7 + 20 : 4 + 2 x 6 = 45 Bài 3:
X – 404 = 2 x 7 X – 404 = 14 X = 14 + 404 X = 418
X + 120 = 987 – 426 X + 120 = 561
X = 561 – 120 X = 441
Bài 4:
Số bạn học sinh đạt danh hiệu học sinh xuất sắc là:
20 : 4 = 5 (học sinh) Đáp số: 5 học sinh Bài 5:
Đoạn dây thứ hai dài số đề-xi-mét là:
30 – 8 = 22 (dm)
Cả hai đoạn dây dài số đề-xi-mét là:
30 + 22 = 52 (dm) Đáp số: 52dm ---
Đề số 14 Bài 1:
a, 648: Sáu trăm bốn mươi tám 578: Năm trăm bảy mươi tám 162: Mộ trăm sáu mươi hai 932: Chín trăm ba mươi hai b, 925, 682, 578, 526
Bài 2:
786 – 124 + 310 – 200 = 772 3 x 4 + 2 x 6 – 24 = 0 Bài 3:
142 + 241 < 387 987 – 402 > 580 16cm + 15cm = 31cm Bài 4:
a, X + 421 = 973 X = 973 – 421 X = 552
b, X – 413 = 112 X = 112 + 413 X = 525
c, X – 4 x 4 = 810 X – 16 = 810 X = 810 + 16 X = 826
d, X + 3 x 4 = 536 X + 12 = 536 X = 536 – 12 X = 524
Bài 5: Đổi 1dm = 10cm
Chu vi của hình tam giác là: 18 + 10 + 17 = 45 (cm) Đáp số: 45cm
Bài 6:
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 40 + 20 = 60 (kg) Cả hai ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 40 + 60 = 100 (kg) Đáp số: 100kg
Đề số 15
https://giaoductieuhoc.com
278 + 121 = 399 689 – 423 = 266 17 + 64 = 81 82 – 59 = 23 Bài 2:
1dm = 10 cm 16cm + 47cm = 63cm
1m = 100 cm 53kg – 27kg = 26kg
Bài 3:,
242 + 154 > 387 625 - 403 < 225 27cm + 45cm = 98cm – 26cm Bài 4:
a, X – 521 = 247 X = 247 + 521 X = 768
b, 876 – X = 342 X = 876 – 342 X = 534
c, X + 5 x 5 = 48 + 17 X + 25 = 65
X = 65 – 25 X = 40
d, X – 2 x 9 = 92 – 54 X – 18 = 38
X = 38 + 18 = 56 Bài 5:
Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:
17 + 18 + 13 + 20 = 68 (cm) Đáp số: 68cm
Bài 6:
Nhà bác An còn lại số con bò là:
24 – 6 = 18 (con) Đáp số: 18 con bò