• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tham khảo giữa kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề tham khảo giữa kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

TỔ TOÁN ---

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: Toán lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu 1. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. BA

 

SAC . B. BA

 

SBC . C. BA

 

SAD . D. BA

 

SCD .

Câu 2. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Số đo góc giữa A B và mặt phẳng

ABCD

A. 30. B. 60. C. 90. D. 45.

Câu 3. Cho tứ diệnABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ABCD Tính sin số đo góc giữa MN

BCD

.

A. 1

2. B. 3

3 . C. 3

2 . D. 2

2 .

Câu 4. Cho hình chóp S ABCD. đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA AB a  . Tính diện tích tam giác SBD theo a.

A. 3 2

3 a . B. 3 2

4 a . C. 3 2

2 a . D. 6 2

2 a

Câu 5. Cho tứ diện SABC SA SB SC AB AC a BC a     ,  2. Tính góc giữa hai vectơ SC

và AB

.

A. 600. B. 300. C. 900. D. 1200.

Câu 6. Cho cấp số nhân với công bội là một số dương, biết u3 18u5 162. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng:

A. S5 2130. B. S5 672. C. S5 242. D. S5 60.

Câu 7. Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn x, 2x1, 5 4y theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng và x2,

2

xy, 2x y theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số nhân. Tính T  x y

A. T 8 B. T 3 C. T 15 D. T 10.

Câu 8. Tính giới hạn

 

2

3 2

lim 1

n n n n

  được kết quả là

A. . B. . C. 3. D. 0.

Câu 9. Tổng 1 1 1 1 ... 1 ...

3 9 27 3n

S        bằng A. 1

2. B. 1. C. 2. D. 3

2. Câu 10. Cho giới hạn lim1

 

2

x f x

 . Khi đó lim 3x1 f x

 

5 bằng

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.

Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI?

A. Nếu đường thẳng d song song với đường thẳng  thì góc giữa chúng bằng 0. B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

(2)

2

C. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.

D. Góc giữa hai đường thẳng chính là góc giữa hai vec-tơ chỉ phương của chúng.

Câu 12. Biết rằng 2

1

lim 2

2 3

x

ax b x x x



  

  . Khi đó 2a3b bằng

A. 13. B. 12. C. 13. D. 12.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (2.5 điểm) Tính các giới hạn sau

a) lim

n33n 3

b) xlim1x3x2x23 2x x1

 

   c) xlim 2

x 3 4x2x

Câu 14. (1 điểm) Cho hàm số

 

2 3

2023

2 khi -1

. 11 khi -1

x x x x

f x x

m x x

  

 

   

Tìm m để hàm số f x

 

liên tục tại x0  1.

Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S ABC. SA SB SC  . Tam giác ABC vuông tại

0

, 60 , 2 .

B BAC  AC  a Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng

ABC

bằng 300. Gọi H M, lần lượt

là trung điểm của cạnh ACSC.

a) Chứng minh rằng SH vuông góc với mặt phẳng

ABC

.

b) Tính góc giữa đường thẳng SABC. c) Tính góc giữa đường thẳng MB

ABC

d) Tính góc giữa đường thẳng SA

 

SBC .

Câu 16 (1 điểm)

a) Tính giới hạn 23

0

1 2 1 3

lim

  

x

x x

x

b) Chứng minh phương trình

1m x

5 9mx216x m 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi m

--- Hết ---

(3)

3 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

TỔ TOÁN ---

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: Toán lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Tiếp PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu 1. Cho hàm số f x

 

xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số f x

 

không liên tục tại điểm nào sau đây?

x 2

3 y

O 1 1

A. x0 1. B. x0 2. C. x0 3. D. x0 0.

Câu 2. Biết

   

0 2

4 1 1

lim 3,

2 1

x

x a

ax a x

   

   , tìm giá trị của a

A. 1

a  6 . B. 1

a  6 . C. a 6. D. a 4.

Câu 3. Cho cấp số nhân

 

un u2  2u5 54. Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.

A. 1000 31000 1

S  2 B. 1000 1 31000

S  4 C. 1000 1 31000

S  6 D. 1000 31000 1 S  6 Câu 4. Cho cấp số cộng

 

un với u1 11;u2 13. Tính tổng

1 2 2 3 99 100

1 1 .... 1

S u u u u  u u

A. 9

S  209 B. 10

S  211 C. 10

S 209 D. 9

S  200

Câu 5. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình thoi, cạnh bên SA AB SAvuông góc với BC . Góc giữa hai đường thẳng SDvà BC là?

A. 45o B. 30o C. 600 D. 90o

Câu 6. Trong các khẳng định sau đây có bao nhiêu khẳng định là khẳng định đúng?

I. Nếu a d a/ /

 

thì d

 

II. . Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường a và mặt phẳng (Q) thì mp(P) song song hoặc trùng với mp(Q).

(4)

4

III. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường b và mặt phẳng (P) thì a song song song với b.

IV. Nếu đường thẳng dvuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng

 

thì d

 

.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

A. xlim

x2    x 1 x

12 B. xlim x2  2xx31 2 12 C. 1

3 2

lim 1

x

xx

   

 D. xlim 32x 2 3

x

   

Câu 8. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 20;20 để xlim

mx 2

 

m3x2

 

A. 21 B. 22 C. 20 D. 41

Câu 9. Cho hàm số ( ) 1 2 1 0

1 3 0

x khi x

f x x

x khi x

  

 

   

. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số liên tục trên  B. Hàm số gián đoạn tại x 3 C. Hàm số gián đoạn tại x 0 D. Hàm số gián đoạn tại x 1 Câu 10. Cho hàm số f x( ) liên tục trên 

 

2 2

lim 1 3

2

x

f x x x

 

  . Tính 3

   

2 2

3 4

limx 2

f x f x

x x

 

A. 36 . B. 27 . C. 27

2 . D. 4.

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm:

2m25m2 (

x1)18

x81 2

2x 3 0

A. m. B. \ ;21

m 2  C. m   1 ;22 . D. 0; ;21 m  2 . Câu 12. Bạn Vũ lớp 11A4 thả một quả bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao 8m so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động vuông góc với mặt đất. Khi đó tổng quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả bóng không máy nữa gần bằng số nào dưới đây nhất?

A. 57m. B. 54m. C. 56m. D. 58m.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2 điểm) Tính các giới hạn sau

a) lim 7 9 21 3.8 9

n n

n n

 b) lim 2 3 6 2

2 3

x

x x x

x



  

(5)

5 c) 4

5 3

lim 4

x

x x

  d)

3 2 2

lim (3 2 2 )

x x  x  x  x

Câu 14. (1,5 điểm) : Tìm a, b để hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng

 

2 1 5 1

20 1

ax bx khi x

f x x

khi x

  

 

   

Câu 15. (3,0 điểm)

Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SABđều, SC a 2, H là trung điểm AB, M, N lần lượt là trung điểm SD, CB.

a) Chứng minh rằng CB (SAB SH) , (ABCD) b) Chứng minh rằng DN SC AM, DN

c) Tính góc giữa

SC ABCD,

  

,

AN SBC,

  

Câu 16. (0,5 điểm) Cho dãy số ( )un thỏa mãn: u1 1; 1 2 2 , * 3

n n

u  u   a n  . Biết rằng

12 22 2

lim u    u ... un 2n b. Tính giá trị của biểu thức T ab

--- Hết ---

(6)

6 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

TỔ TOÁN ---

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: Toán lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Ngọc Anh PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu 1. Hỏi 1 2, 1

4 , 1 8, 1

32 là bốn số hạng đầu của dãy số nào sau đây?

A. 1

2 un

 n. B. 1

2 1

un  n . C. 1

n 2n

u  . D. 12

un

n .

Câu 2. Một công ty thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức như sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 15 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai mức lương sẽ được tăng thêm 1,5 triệu đồng mỗi quý. Tổng số tiền lương một kĩ sư được nhận sau 3 năm làm việc cho công ty là

A. 495 triệu đồng. B. 279 triệu đồng. C. 384 triệu đồng. D. 558 triệu đồng.

Câu 3. Cho hai vecto u v ,

trong không gian có độ dài lần lượt là a và 2a. Cosin của góc giữa hai vecto bằng 1

2. Tính tích vô hướng u v . :

A. a2 B. a. C. 2a2 D. a2 3

Câu 4. Thêm 5 số xen giữa hai số 25 và 1 ta được một cấp số cộng có 7 số hạng. Số hạng thứ 50 là

A. -169. B. 169. C. -171. D. 171.

Câu 5. Giá trị thực của tham số m để hàm số

 

3 1 2, khi 3

khi 3

x x

f x x

m x

 

 

    

có giới hạn lim3

 

x f x

là bao nhiêu?

A. m  1 B. m 4 C. m 4 D. m 1

Câu 6. Cho hình chóp tứ diện OABC có OA OB OC, , đôi một vuông góc và OA OB a OC  , 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng AB và OM.

A. 10

10 B. 5

10 C. 1

2 D. 3

2

Câu 7. Cho hình chóp S ABC. SA SB SC  ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên

ABC

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H là trung điểm của cạnh AB. B. H là trọng tâm của ABC. C. H là trực tâm của ABC. D. H là trung điểm của cạnh AC.

Câu 8. Trong không gian cho đường thẳng  và điểm I. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm I và vuông góc với đường thẳng ?

A. 2. B. Vô số. C. Không có. D. 1.

(7)

7

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc

IJ CD,

bằng

A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SA,

ABCD

. Góc giữa SA và (SBD) là

A. ASD. B. ASO. C. ASB. D. SAB.

Câu 11. Cho phương trình f x( ) 0, ( ) f x  x23 xx1 3. Chọn đáp án đúng.

A. Hàm số liên tục trên đoạn    0;1 B. Hàm số liên tục trên R C. Hàm số liên tục tại 1

3

xo  D. Phương trình luôn có nghiệm  3; 1 Câu 12. Biết 3

2 2

8 11 7

limx 3 2

x x a

x x b

   

  trong đó a

b là phân số tối giản, a và b là các số nguyên dương.

Tổng 2a b bằng

A. 68 B. 69 C. 70 D. 71

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (2 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau:

a) lim 1 9 1 2 3.9

n

n n

 b) 2 2

1

4 3

limx 1

x x

x

 

c) xlim

x2 2x x

d)xlim

x22x 3x

Câu 14. (2,0 điểm) Cho hàm số

 

2 4 2,1 0

2 , 0

4

x khi x

f x x

mx x khi x

  

 

    

m là tham số

Tìm m để hàm số liên tục tại x 0.

Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA(ABCD).

2, , 3.

SA a AB a AD a 

a) Chứng minh rằng tam giác SBC SCD, là các tam giác vuông.

b) Dựng AH là đường cao của tam giác SAD. Tính góc tạo bởi AHSC. c) Tính góc tạo bởi SB(SAC).

d) Gọi M là trung điểm của SC. Tính góc tạo bởi AM(ABCD).

Câu 16. (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình 2x4mx3nx2p x 2023 0 có ít nhất 2 nghiệm với m n p, , 

---Hết---

(8)

8 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

TỔ TOÁN ---

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: Toán lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Thế Giang Phần I: Trắc nghiệm khách quan( 7 điểm)

Câu 1: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Người ta dựng tam giác đều AB C1 1 1 có cạnh bằng đường cao của tam giác ABC; dựng tam giác đều A B C2 2 2 có cạnh bằng đường cao của tam giác AB C1 1 1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích của tất cả các tam giác đều

1 1 1 2 2 2

, , ...

ABC AB C A B C bằng 24 3 thì a bằng:

A. 4 3 B. 3 C. 6 D. 3 3

Câu 2: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a . SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SA a . Gọi là góc giữa SB

 

SAC . Tính .

A. 300. B. 600. C. 450. D. 900.

Câu 3: Biết

 

3

3

lim 1 2 4

2 n an

 

 với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng

A. 4 B. 6 C. 2 D. 0

Câu 4: Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ABCD, I là trung điểm của đoạn MN . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. MN 12

AD CB 

B. AN 12

AC AD 

C. MA MB   0

D. IA IB IC ID      0 Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

A. xlim

x2    x 1 x

12 B. xlim x2  2xx31 2 12 C. 1

3 2

lim 1

x

xx

   

 D. xlim 32x 2 3

x

   

Câu 6: Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Góc giữa hai đường thẳngB D  và AA bằng 60. B. Góc giữa hai đường thẳng AC bằng 90.

C. Góc giữa hai đường thẳngABD C bằng 45. D. Góc giữa hai đường thẳng D C và A C  bằng 60.

Câu 7: Tính giới hạn lim 2017 2019 21 3.2018 2019

n n

n n

S

B D 

(9)

9 A. 1

2019 B. 1

2019 C. 2019 D. 0

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 20;20 để xlim

mx2

 

m3x2

 

A. 21 B. 22 C. 20 D. 41

Câu 9: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x 2 A. 22 6

2 y x

x 

  B. 1

y 2

 x

 C.

x 2

y x  D. 3 1

22 y x

x 

  Câu 10: Cho

1

( ) 1

lim 1

1

x

f x x

  

 . Tính

2

  

1

I lim 2

1

x

x x f x x

 

 

A. I 5 B. I  4 C. I 4 D. I  5

Câu 11: Cho , là các số dương. Biết xlim 9

x2ax 327x3 bx2 5

277 .Tìm giá trị lớn nhất của ab

A. 49

18 B. 59

34 C. 43

58 D. 75

68

Câu 12: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn    1;5 f

 

1 2, 5f

 

10 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Phương trình f x

 

6 vô nghiệm

B. Phương trình f x

 

7 có ít nhất một nghiệm trên khoảng

 

1;5

C. Phương trình f x

 

2 có hai nghiệm x 1,x 5 D. Phương trình f x

 

7vô nghiệm

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1(1,5 điểm): Cho cấp số cộng

 

un u5  15,u20 60.Tìm số hạng đầu tiên ,công sai và tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

Câu 2 (2 điểm): Tìm các giới hạn a) Tính 2 2

2

lim 2

3 2

x

x x

x x

  b) lim 9

n22n 1 3 .n

Câu 3(1 điểm): Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM2MD

và trên cạnh BC lấy điểm N sao cho NB 2NC.

Chứng minh rằng ba vectơ AB CD ,

và MN

đồng phẳng.

Câu 4. (2,0 điểm) a b

(10)

10

Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 3 AC 2a. Biết

 

SA ABCD , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABCD

bằng 600.

1) Chứng minh BC

 

SAB .

2) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S ABCD. cắt bởi mặt phẳng

CDG

theo a.

Câu 5(0,1 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

2m25m2 (

x1)18

x81 2

2x  3 0 có nghiệm.

---Hết---

(11)

11 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

TỔ TOÁN ---

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thùy Dương PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu 1. Cho cấp số cộng

 

un u1 1 và công sai d 2. Tổng S10   u1 u2 u3...u10 bằng:

A. S10 21. B. S10 19 C. S10 110. D. S10 100. Câu 2. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?

A. lim3 22 3.

2 1

n n

 B. lim 2 23 3 .

2 4

n n

  C. lim2 23 3.

2 1

n n n

  D. lim 2 2 4 3 42. 2

n n

n n

 

Câu 3. Tính tổng 1 2 4 2

3 9 3

n

S      n .

A. S 3. B. S 4. C. S 5. D. S 6.

Câu 4. Cho cấp số nhân

 

un có công bội q. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. uk u q1. k1. B. 1 1.

k 2 k

k

u u

u

C. S  9 99 999 ... 999...9   D. 10 1.

9 S  n

Câu 5. Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

 

 

// .

a P b P a b

  

  B.

 

 

// .

a P

b P a b

a b

 

 

C.

   

   

// // .

P Q

a Q

a P  D.

 

   

// //

 

.

a P

a Q P  Q 

Câu 6. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và , . Độ dài đoạn thẳng bằng

A. B.

C. D.

Câu 7. Hàm số nào dưới đây liên tục trên ? A. 3 1.2

1x y  x

 B. y  3 tan .x

ABCD AB BC CD, , AB a BCb CD, c AD

2 2 2.

a  b c a2 b2 c2.

2 2 2.

a  b c   a2 b2 c2.

(12)

12

C. 2

4 .

2 1

y x

x

 

  D. 3 2 .

1 sinx y   x Câu 8. Cho hàm số ( ) 2 2 1

5 6

f x x

x x

 

  . Hàm sốf x( )liên tục trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 3; ) B. ( 3;2) C. (;3) D. (2;3)

Câu 9. Cho tứ diện ABCDG là trọng tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. AG 23

AB AC AD  

B. AG 13

AB AC AD  

C. AG  13

AB AC AD  

D. AG  23

AB AC AD  

Câu 10. Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' (tham khảo hình vẽ).

Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hai mặt phẳng

A BD'

CB D' '

cắt nhau.

B. Hai mặt phẳng

ABCD A B C D

 

, ' ' ' '

song song với nhau.

C. Đường thẳng A B' 'song song với mặt phẳng

CC D D' ' .

D. Đường thẳng A D' 'song song với mặt phẳng

ABCD

.

Câu 11. Biết giá trị

3

2 3 3

limx x 3 a

x b

  

 với a b, là các số nguyên dương và phân số a

b tối giản. Tính giá trị a2 b2?

A. 10 B. 13 C. 17 D. 5

Câu 12. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Biết SO

ABCD

, SO=a 3

đường tròn ngoại tiếp đáyABCD có bán kính bằng a 2 Góc giữa mặt phẳng

 

SCD và mặt đáy là:

A. 750 B. 600 C. 300 D. 450

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm)

a) lim3 12.5 1

2 5

n n

n n

 b) 3 2

2 2

lim 4 2

4 2 8

x

x x

 

 

Câu 14. (2,0 điểm)

D' C' A'

A

B C

D B'

(13)

13 a) Cho hàm số

 

2 2

2

8 3 , 1

4 3 .

1 cos , 1

6

x x

x x

f x

x a x x

  

 

  

    

Tìm giá trị của a để f x

 

liên tục tại x 1. b) Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu?

Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Biết SA(ABCD) SA = a.

a) Chứng minh rằng BC (SAB)CD (SAD). b) Chứng minh rằng BD SC .

c) Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Chứng minh rằng AE SO AE (SBD). d) Tính góc tạo bởi đường thẳng AC và mặt phẳng (SCD).

--- Hết ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(Giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm). Cho hình chóp O.ABC. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm các tam giác A’BD và CB’D’. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a; gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC; góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng.. A