Đề thi môn Toán khối 12 Trang 1/6 trang - Mã đề thi 123 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - THẠCH THẤT
KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 6 trang)
MÃ ĐỀ: 123
Số báo danh:... Họ và tên ...
Câu 1. Tìm một nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
=sin 3x thỏa mãn 2F =2
.
A. F x
( )
=cos3x+2 B.( )
cos 3 53 3
F x = − x+
C.
( )
cos 3 23
F x = − x+ D. F x
( )
= −cos3x+2Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A=
(
4;0;1)
và B= −(
2; 2;3)
. Phươngtrình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? A. 3x− − =y z 0. B. 3x+ + − =y z 6 0. C. 3x− − + =y z 1 0. D. 6x−2y−2z− =1 0. Câu 3. Tìm một nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
ax b2= + x
(
x0)
biết rằng F( )
− =1 1;( )
1 4F = ; f
( )
1 =0.A.
( )
3 2 3 12 2 2
F x x
= − x− . B.
( )
3 2 3 74 2 4
F x x
= − x− . C.
( )
3 2 3 72 4 4
F x x
= + x− . D.
( )
3 2 3 74 2 4
F x x
= + x+ .
Câu 4. Xét hàm số f x
( )
liên tục trên
0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 .x f x( )
2 +3f(
1−x)
= 1−x2 .Tích phân 1
( )
0
d
I =
f x x bằng:A. I=4
B. I =6
C. I = 20
D. I =16 Câu 5. Tích phân
2
0
2x 1 d
I x có giá trị bằng:
A. 2. B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 6. Tính tích phân
e 2 1
1 xd
I x
x
=
+ .A. 1
1 e
I = + B. 1
2 e
I = − C. 1
2 e
I= + D. 1
1 e I = −
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
Oyz ?A. x− =2 0. B. y− =z 0. C. x− =y 0. D. y− =2 0. ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi môn Toán khối 12 Trang 2/6 trang - Mã đề thi 123 Câu 8. Cho hàm số y= f x
( )
liên tục trên thỏa mãnd( )
d 10a
f x x=
và d( )
d 8b
f x x=
;( )
d 7c
a
f x x=
. Tính c( )
db
f x x
?A. c
( )
d 11b
f x x= −
. B. c( )
d 11b
f x x=
. C. c( )
d 5b
f x x= −
. D. c( )
d 5b
f x x=
.Câu 9. Biết rằng 1
( )
0
cos 2 1 sin 2 cos 2 x xdx= 4 a +b +c
, với a b c, , . Khẳng định nào sau đây đúng ?A. 2a+ + = −b c 1. B. a+2b+ =c 1. C. a b c+ + =1. D. a b c− + =0.
Câu 10. Cho hàm số f x
( )
liên tục trên đoạn
0;10 và 10( )
0
d 7
f x x=
và 6( )
2
d 3
f x x=
. Tính( ) ( )
2 10
0 6
d d
P=
f x x+
f x x.A. P=7. B. P= −4. C. P=4. D. P=10.
Câu 11. Tìm 6 2d
3 1
x x
x +
− .A. F x
( )
=2x+4 ln 3(
x− +1)
C B.( )
2 4ln 3 1F x = x+3 x− +C C. F x
( )
=2x+4 ln 3x− +1 C D.( )
4ln 3 1F x =3 x− +C
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
(
3; 4;5)
, B(
−1;0;1)
. Tìm tọa độ điểm M thõa mãn MA+MB=0.A. M
(
− − −4; 4; 4)
. B. M(
1; 2;3)
. C. M(
2; 4;6)
. D. M(
4; 4; 4)
. Câu 13. Mặt phẳng qua 3 điểmA(
1;0;0)
, B(
0; 2; 0−)
, C(
0;0,3)
có phương trình là:A. 1
1 2 3
x + +y z =
− − B. 6x−3y+2z=6 C. x−2y+3z=1 D. 6
1 2 3
x+ y + =z
− Câu 14. Tìm một nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( ) (
= 48x−7 ln)
x biết F( )
1 =5.A. F x
( )
=(
24x2−7x)
.lnx−12x2 +7x+5. B. F x( )
=(
24x2−7x)
.lnx−12x2 +7x+9.C. F x
( )
=(
24x2−7x)
.lnx−12x2+7x+10. D. F x( )
=(
24x2−7x)
.lnx−12x2 +7x−5.Câu 15. Viết phương trình mặt cầu tâm I
(
1; 2; 3)
và tiếp xúc với( )
Oyz ?A.
(
x−1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =1. B.(
x−1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =9.C.
(
x−1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =25. D.(
x−1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =4.Câu 16. Giả sử
( )
( )( )( ) ( )
2 3 d 1
1 2 3 1
+ = − +
+ + + +
x x xx xx g x C (C là hằng số).Tính tổng các nghiệm của phương trình g x
( )
=0.A. −1 B. 1 C. 3 D. −3
Câu 17. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn
1;2 . Biếtrằng F
( )
1 =1, F( )
2 =4,( )
1 3G = 2, G
( )
2 =2 và 2( ) ( )
1
d 67 f x G x x=12
. Tính 2( ) ( )
1
d F x g x x
Đề thi môn Toán khối 12 Trang 3/6 trang - Mã đề thi 123 A. 11
−12. B. 145
12 . C. 11
12. D. 145
−12 .
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm 1;3; 2
M , N 5; 2; 4 , P 2; 6; 1 có dạng Ax By Cz D 0. Tính tổng S A B C D.
A. S 3. B. S 6. C. S 5. D. S 1.
Câu 19. Cho hai số thực a b, tùy ý, F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
trên tập . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?A.
b( )
d =( )
−( )
a
f x x f b f a . B.
b( )
d =( )
−( )
a
f x x F a F b .
C.
b( )
d =( )
+( )
a
f x x F b F a . D.
b( )
d =( )
−( )
a
f x x F b F a .
Câu 20. Gọi
( )
S là mặt cầu đi qua A(
1;1;1)
, tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz, Oxz và có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu( )
S .A.
( )
2 2 2
3 3 3 3 3 3 6 3 3
: 2 2 2 2
S x + y + z + +
+ + + + + =
.
B.
( )
2 2 2
3 3 3 3 3 3 6 3 3
: 2 2 2 2
S x− − +y− − +z− − = −
.
C.
( )
2 2 2
3 3 3 3 3 3 6 3 3
: 2 2 2 2
S x + y + z + +
− + − + − =
.
D.
( ) (
S : x−3) (
2+ y+1) (
2+ +z 1)
2 =9.Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
S có tâm I(
2;1; 4−)
và mặtphẳng
( )
P :x+ −y 2z+ =1 0. Biết rằng mặt phẳng( )
P cắt mặt cầu( )
S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu( )
S .A.
( ) (
S : x+2) (
2+ y+1) (
2+ −z 4)
2 =25. B.( ) (
S : x−2) (
2+ y−1) (
2+ +z 4)
2 =25.C.
( ) (
S : x−2) (
2+ y−1) (
2+ +z 4)
2 =13. D.( ) (
S : x+2) (
2+ y+1) (
2+ −z 4)
2 =13.Câu 22. Bán kính mặt cầu tâm I(4; 2; 2)− và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :12 x−5z−19=0.
A. 39 . B. 3 . C. 39
13. D. 13 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( )
đi qua gốc tọa độ O(
0; 0; 0)
và có vectơ pháp tuyến là n=(
6; 3; 2−)
thì phương trình của( )
làA. −6x−3y−2z=0. B. −6x+3y−2z=0. C. 6x+3y−2z=0. D. 6x−3y−2z=0. Câu 24. Biết F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
=cotx và 1.F =2
Tính . F 6
A. 1 ln 2
F = −6
. B.
1 ln 3
6 2
F = +
.
Đề thi môn Toán khối 12 Trang 4/6 trang - Mã đề thi 123
C. 1 ln 2
F = +6
. D.
1 ln 3
6 2
F = −
.
Câu 25. Cho hàm số f x
( )
liên tục trên đoạn
0;10 thỏa mãn 10( )
10( )
0 2
d 7, d 1
f x x= f x x=
. Tính1
( )
0
2 d P=
f x x.A. P=3. B. P=12. C. P=6. D. P= −6.
Câu 26. Biết F x
( )
=(
ax2+bx+c e)
−x là một nguyên hàm của hàm số f x( )
=(
2x2−5x+2)
e−xtrên . Tính giá trị của biểu thức f F
( )
0 .A. 20e2. B. 9e. C. 3e. D. −e−1.
Câu 27. Tích phân
2 2 0
3d
x x
x +
bằngA. 1ln3
2 7. B. 1log7
2 3. C. ln7
3. D. 1ln7
2 3.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I
(
1; 2;3−)
, bán kính R=2 có phương trình làA.
(
x−1) (
2− y+2) (
2+ −z 3)
2 =4. B.x
2+ 2 y
2+ 3 z
2= 4
.C.
(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ z+3)
2 =22. D.(
x−1) (
2+ y+2) (
2+ −z 3)
2 =4.Câu 29. Tính tích phân
/ 2 3 0
cos
I x dx
=
A.
3
I =3
B. 2
I=3 C. 2
I = −3 D.
4
I =16 Câu 30. Gọi F x
( )
a(
x2 5)
c= b + là một nguyên hàm của hàm số f x
( )
= x x2+5, trong đó a b tối giản vàa
, b nguyên dương,c
là số hữu tỉ. Khi đó a b c+ + bằng.A. 7
2 . B. 11
2 . C. 13
3 . D. 9
2 . Câu 31. Cho hàm số f x
( )
=ln x+ x2+1 . Tính 1( )
0
d f x x
.A. 1
( )
0
d ln 2 f x x=
. B. 1( )
0
d 2 ln 2 f x x=
.C. 1
( )
0
d ln 1 2 . f x x= +
D. 1( )
0
d 1 ln 2 f x x= +
.Câu 32. Nguyên hàm của hàm số: 2 2 cos
x
x e
y e
x
−
= +
là.
A. 2ex+tanx+C. B. 2ex−tanx+C. C. 2 1 cos
ex C
+ x+ . D. 2 1 cos
ex C
− x+ . Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M
(
1; 2;5)
. Số mặt phẳng( )
đi quaM và cắt các trục Ox, Oy , Oz tại A, B, C sao cho OA=OB =OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) là
A. 4. B. 1. C. 8 . D. 3 .
Đề thi môn Toán khối 12 Trang 5/6 trang - Mã đề thi 123 Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u =2, v =5. Tính u+v
A. 7 . B.
39
. C.19
. D. −5.Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
12 2x=x + là
A. F x( )=lnx2+2 .ln 2x +C. B. 2 2
( ) ln
ln 2
x
F x = x + +C.
C. 1 2
( ) ln 2
x
F x C
= − +x + . D. F x( ) 1 2 .ln 2x C
= +x + . Câu 36. Giả sử 2
( )
1
2x−1 ln dx x=aln 2+b
,(
a b, )
. Tính a+bA. 3
2 . B. 2. C. 1. D. 5
2 . Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
e sin dx x x=e cosx x+
e cos dx x x B.
e sin dx x x= −e cosx x−
e cos dx x xC.
e sin dx x x=e cosx x−
e cos dx x x D.
e sin dx x x= −e cosx x+
e cos dx x xCâu 38. Mặt phẳng
( )
P đi qua điểm A(
1; 2; 0)
và vuông góc với đường thẳng : 1 12 1 1
x y z
d + = = −
− có phương trình là :
A. x+2y− + =z 4 0. B. 2x+ − − =y z 4 0. C. 2x+ + − =y z 4 0. D. 2x− − + =y z 4 0. Câu 39. Giả sử F x
( )
là một nguyên hàm của( ) ( )
2
ln x 3
f x x
= + sao cho F
( ) ( )
− +2 F 1 =0. Giá trịcủa F
( )
− +1 F( )
2 bằng A. 10ln 2 5ln 53 −6 . B. 0 . C. 7ln 2
3 . D. 2ln 2 3ln 5
3 +6 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a= −
(
1;1;0)
, b =(
1;1; 0)
, c =(
1;1;1)
. Tìm mệnh đề đúng.A. Hai vectơ a và b cùng phương. B. a c. =1.
C. Hai vectơ a và ccùng phương. D. Hai vectơ b và ckhông cùng phương.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I
(
−1; 0; 0)
và đường thẳng 2: 1 2
1
x t
d y t
z t
= +
= +
= +
. Phương trình mặt cầu
( )
S có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là.A.
(
x+1)
2+y2+z2 =10. B.(
x−1)
2+ y2+z2 =10.C.
(
x−1)
2+y2+z2 =5. D.(
x+1)
2+y2+z2 =5.Câu 42. Tìm nguyên hàm của hàm số
f x ( ) = x .e
xA.
f x( )
dx=(
x−1 e)
x+C. B.
f x( )
dx=(
x+1 e)
x+C.C.
f x( )
dx= + + +x ex 1 C. D.
f x( )
dx=x(
1 e+ x)
+C.Đề thi môn Toán khối 12 Trang 6/6 trang - Mã đề thi 123 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
(
0;0; 2−)
và đường thẳng3 1 2
: 4 3 1
x+ y− z−
= = . Viết phương trình mặt phẳng
( )
P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng .A. 3x+ −y 2z−13=0 B. 3x+ −y 2z− =4 0
C. 4x+3y+ + =z 7 0 D. 4x+3y+ + =z 2 0 Câu 44. Cho tích phân
e
1
3ln 1
x d
I x
x
=
+ . Nếu đặt t=lnx thìA. e
( )
1
3 1 d
I =
t+ t B. 1( )
0
3 1 d
I =
t+ t C. 10
3 1 et d
I =
t+ t D. e1
3 1
t d
I t
t
=
+Câu 45. Cho hàm số f x
( )
xác định trên K và F x( )
là một nguyên hàm của f x( )
trên K.Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F x
( )
= f x( )
, x K. B. F x( ) ( )
= f x , x K.C. F x
( )
= f( )
x , x K. D. f( )
x =F x( )
, x K.Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A
(
3; 1;1−)
. Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oy. Tính độ dài đoạn OA.A.
OA = 10
. B. OA = 11. C. OA =1. D. OA = −1. Câu 47. Cho4
2 2
6
I d 3
cos .sin
x a b
x x
=
= + với a b, là số thực. Tính giá trị của a−b.A. 2
3 . B. 1
3 . C. 2
−3 . D. 1
−3. Câu 48. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của
1
2 0
d 4 5
x x
+ x
?A. 1
10. B. 1
5 . C. 1
2 . D. 1
3 . Câu 49. Cho hàm số f x
( )
liên tục trên
0;1 thỏa mãn( )
6 2( )
3 63 1
f x x f x
x
= −
+ . Tính
1
( )
0
d f x x
.A. 2. B. 4. C. −1. D. 6 .
Câu 50. Cho hàm số f x
( )
xác định trên \
−2;1 thỏa mãn( )
2 1f x 2
x x
=
+ − ;
( )
0 1f = 3 và
( ) ( )
3 3 0f − − f = . Tính giá trị biểu thức T = f
( )
− +4 f( )
− −1 f( )
4 .A. 1 8
ln 1
3 + 5 B. ln 80 1+ C.
1 4
ln ln 2 1
3 + + 5 D.
1 1
3ln 2+3
--- HẾT ---
Đề thi môn Toán khối 12 Trang 1/6 trang - Mã đề thi 345 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - THẠCH THẤT
KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 6 trang)
MÃ ĐỀ: 345
Số báo danh:... Họ và tên ...
Câu 1. Cho hàm số f x
( )
xác định trên K và F x( )
là một nguyên hàm của f x( )
trên K . Khẳngđịnh nào dưới đây đúng?
A. f
( )
x =F x( )
, x K. B. F x( )
= f x( )
, x K. C. F x( )
= f x( )
, x K. D. F x( )
= f( )
x , x K.Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I
(
−1; 0; 0)
và đường thẳng2
: 1 2
1
x t
d y t
z t
= +
= +
= +
.
Phương trình mặt cầu
( )
S có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là.A.
(
x+1)
2+y2+z2 =5. B.(
x+1)
2 +y2+z2 =10. C.(
x−1)
2+y2+z2 =10. D.(
x−1)
2+y2+z2 =5.Câu 3. Gọi F x
( )
=ab(
x2+5)
c là một nguyên hàm của hàm số f x( )
=x x2+5, trong đó ab tối giản và
a
, b nguyên dương,c
là số hữu tỉ. Khi đó a+ +b c bằng.A. 7
2 . B. 11
2 . C. 13
3 . D. 9
2 .
Câu 4. Cho hai số thực a b, tùy ý, F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
trên tập . Mệnh đềnào dưới đây là đúng?
A.
b( )
d =( )
−( )
a
f x x f b f a . B.
b( )
d =( )
−( )
a
f x x F a F b .
C.
b( )
d =( )
+( )
a
f x x F b F a . D.
b( )
d =( )
−( )
a
f x x F b F a .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a= −
(
1;1;0)
, b =(
1;1; 0)
, c=(
1;1;1)
. Tìm mệnh đề đúng.A. Hai vectơ a và b cùng phương. B. Hai vectơ b và ckhông cùng phương.
C. a c. =1. D. Hai vectơ a và ccùng phương.
Câu 6. Mặt phẳng qua 3 điểmA
(
1;0;0)
, B(
0; 2; 0−)
, C(
0; 0,3)
có phương trình là:A. 1
1 2 3
x + +y z =
− − B. x−2y+3z=1 C. 6
1 2 3
x+ y + =z
− D. 6x−3y+2z=6
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
Oyz ?A. x− =2 0. B. y− =z 0. C. x− =y 0. D. y− =2 0.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A
(
3; 1;1−)
. Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oy. Tính độ dài đoạn OA.ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi môn Toán khối 12 Trang 2/6 trang - Mã đề thi 345 A. OA =1. B.
OA = 10
. C. OA = 11. D. OA = −1.Câu 9. Cho hàm số f x
( )
liên tục trên
0;1 thỏa mãn( )
6 2( )
3 63 1
f x x f x
x
= −
+ . Tính 1
( )
0
d f x x
.A. 4. B. 6 . C. 2. D. −1.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u =2, v =5. Tính u+v
A.
39
. B.19
. C. −5. D. 7.Câu 11. Cho hàm số f x
( )
=ln x+ x2+1 . Tính 1( )
0
d f x x
.A. 1
( )
0
d 1 ln 2 f x x= +
. B. 1( )
0
d ln 2 f x x=
.C. 1
( )
0
d 2 ln 2 f x x=
. D. 1( )
0
d ln 1 2 . f x x= +
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
12 2x=x + là A. F x( ) 1 2 .ln 2x C
= +x + . B. F x( )=lnx2+2 .ln 2x +C.
C. 2 2
( ) ln
ln 2
x
F x = x + +C. D. 1 2
( ) ln 2
x
F x C
= − +x + .
Câu 13. Cho hàm số f x
( )
liên tục trên đoạn
0;10 thỏa mãn 10( )
10( )
0 2
d 7, d 1
f x x= f x x=
. Tính1
( )
0
2 d P=
f x x.A. P=12. B. P=6. C. P= −6. D. P=3.
Câu 14. Viết phương trình mặt cầu tâm I
(
1; 2; 3)
và tiếp xúc với( )
Oyz ?A.
(
x−1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =1. B.(
x−1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =9.C.
(
x−1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =25. D.(
x−1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =4.Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A=
(
4;0;1)
và B= −(
2; 2;3)
. Phươngtrình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? A. 3x− − =y z 0. B. 3x+ + − =y z 6 0. C. 3x− − + =y z 1 0. D. 6x−2y−2z− =1 0.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( )
đi qua gốc tọa độ O(
0; 0; 0)
và có vectơ pháp tuyến là n=(
6; 3; 2−)
thì phương trình của( )
làA. −6x−3y−2z=0. B. −6x+3y−2z=0. C. 6x+3y−2z=0. D. 6x−3y−2z=0. Câu 17. Tính tích phân
/ 2 3 0
cos
I x dx
=
A.
3
I =3
B. 2
I = 3 C. 2
I = −3 D.
4
I =16
Đề thi môn Toán khối 12 Trang 3/6 trang - Mã đề thi 345 Câu 18. Tìm một nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
=sin 3x thỏa mãn 2F =2
.
A.
( )
cos 3 53 3
F x = − x+ B.
( )
cos 3 23 F x = − x +
C. F x
( )
= −cos3x+2 D. F x( )
=cos3x+2Câu 19. Biết F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
=cotx và 1.F =2
Tính . F 6
A. 1 ln 2
F = +6
. B.
1 ln 3
6 2
F = −
.
C. 1 ln 2
F = −6
. D.
1 ln 3
6 2
F = +
.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
S có tâm I(
2; 1; 4−)
và mặtphẳng
( )
P :x+ −y 2z+ =1 0. Biết rằng mặt phẳng( )
P cắt mặt cầu( )
S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu( )
S .A.
( ) (
S : x+2) (
2+ y+1) (
2+ −z 4)
2 =25. B.( ) (
S : x−2) (
2+ y−1) (
2+ +z 4)
2 =25.C.
( ) (
S : x−2) (
2+ y−1) (
2+ z+4)
2 =13. D.( ) (
S : x+2) (
2+ y+1) (
2+ z−4)
2 =13.Câu 21. Tìm 6 2d
3 1
x x
x +
− .A. F x
( )
=2x+4 ln 3(
x− +1)
C B. F x( )
=2x+4 ln 3x− +1 CC.
( )
4ln 3 1F x =3 x− +C D.
( )
2 4ln 3 1F x = x+3 x− +C
Câu 22. Xét hàm số f x
( )
liên tục trên
0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 .x f x( )
2 +3f(
1−x)
= 1−x2 .Tích phân 1
( )
0
d
I =
f x x bằng:A.
I=6
B.
I = 20 C.
I =16 D.
I=4
Câu 23. Giả sử
( )
(
1)(
2 23 d)(
3)
1( )
1+ = − +
+ + + +
x x xx xx g x C (C là hằng số).Tính tổng các nghiệm của phương trình g x
( )
=0.A. 1 B. 3 C. −3 D. −1
Câu 24. Tích phân
2
0
2x 1 d
I x có giá trị bằng:
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I
(
1; 2;3−)
, bán kính R=2 có phương trình làA.
(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ z+3)
2 =22. B.(
x−1) (
2+ y+2) (
2+ −z 3)
2 =4.C.
(
x−1) (
2− y+2) (
2+ z−3)
2 =4. D.x
2+ 2 y
2+ 3 z
2= 4
.Câu 26. Tìm một nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
ax b2= + x
(
x0)
biết rằng F( )
− =1 1;( )
1 4F = ; f
( )
1 =0.Đề thi môn Toán khối 12 Trang 4/6 trang - Mã đề thi 345 A.
( )
3 2 3 72 4 4
F x x
= + x− . B.
( )
3 2 3 74 2 4
F x x
= + x+ . C.
( )
3 2 3 12 2 2
F x x
= − x− . D.
( )
3 2 3 74 2 4
F x x
= − x− . Câu 27. Tích phân
2 2 0
3d
x x
x +
bằngA. 1log7
2 3. B. ln7
3. C. 1ln7
2 3. D. 1ln3 2 7.
Câu 28. Gọi
( )
S là mặt cầu đi qua A(
1;1;1)
, tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz, Oxz và có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu( )
S .A.
( ) (
S : x−3) (
2+ y+1) (
2+ z+1)
2 =9. B.( )
2 2 2
3 3 3 3 3 3 6 3 3
: 2 2 2 2
S x+ + +y+ + +z+ + = + .
C.
( )
2 2