• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 1/6 trang - Mã đề thi 123 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - THẠCH THẤT

KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI 12

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 6 trang)

MÃ ĐỀ: 123

Số báo danh:... Họ và tên ...

Câu 1. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=sin 3x thỏa mãn 2

F  =2

   .

A. F x

( )

=cos3x+2 B.

( )

cos 3 5

3 3

F x = − x+

C.

( )

cos 3 2

3

F x = − x+ D. F x

( )

= −cos3x+2

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A=

(

4;0;1

)

B= −

(

2; 2;3

)

. Phương

trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? A. 3x− − =y z 0. B. 3x+ + − =y z 6 0. C. 3x− − + =y z 1 0. D. 6x2y2z− =1 0. Câu 3. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

ax b2

= + x

(

x0

)

biết rằng F

( )

− =1 1;

( )

1 4

F = ; f

( )

1 =0.

A.

( )

3 2 3 1

2 2 2

F x x

= − x− . B.

( )

3 2 3 7

4 2 4

F x x

= − x− . C.

( )

3 2 3 7

2 4 4

F x x

= + x− . D.

( )

3 2 3 7

4 2 4

F x x

= + x+ .

Câu 4. Xét hàm số f x

( )

liên tục trên

 

0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 .x f x

( )

2 +3f

(

1x

)

= 1x2 .

Tích phân 1

( )

0

d

I =

f x x bằng:

A. I=4

B. I =6

C. I = 20

D. I =16Câu 5. Tích phân

2

0

2x 1 d

I x có giá trị bằng:

A. 2. B. 3 . C. 0 . D. 1.

Câu 6. Tính tích phân

e 2 1

1 xd

I x

x

=

+ .

A. 1

1 e

I = + B. 1

2 e

I = − C. 1

2 e

I= + D. 1

1 e I = −

Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song song với mặt phẳng

( )

Oyz ?

A. x− =2 0. B. y− =z 0. C. x− =y 0. D. y− =2 0. ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 2/6 trang - Mã đề thi 123 Câu 8. Cho hàm số y= f x

( )

liên tục trên thỏa mãnd

( )

d 10

a

f x x=

d

( )

d 8

b

f x x=

;

( )

d 7

c

a

f x x=

. Tính c

( )

d

b

f x x

?

A. c

( )

d 11

b

f x x= −

. B. c

( )

d 11

b

f x x=

. C. c

( )

d 5

b

f x x= −

. D. c

( )

d 5

b

f x x=

.

Câu 9. Biết rằng 1

( )

0

cos 2 1 sin 2 cos 2 x xdx= 4 a +b +c

, với a b c, , . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. 2a+ + = −b c 1. B. a+2b+ =c 1. C. a b c+ + =1. D. a b c− + =0.

Câu 10. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên đoạn

 

0;10 10

( )

0

d 7

f x x=

6

( )

2

d 3

f x x=

. Tính

( ) ( )

2 10

0 6

d d

P=

f x x+

f x x.

A. P=7. B. P= −4. C. P=4. D. P=10.

Câu 11. Tìm 6 2d

3 1

x x

x +

.

A. F x

( )

=2x+4 ln 3

(

x− +1

)

C B.

( )

2 4ln 3 1

F x = x+3 x− +C C. F x

( )

=2x+4 ln 3x− +1 C D.

( )

4ln 3 1

F x =3 x− +C

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

(

3; 4;5

)

, B

(

1;0;1

)

. Tìm tọa độ điểm M thõa mãn MA+MB=0.

A. M

(

− − −4; 4; 4

)

. B. M

(

1; 2;3

)

. C. M

(

2; 4;6

)

. D. M

(

4; 4; 4

)

. Câu 13. Mặt phẳng qua 3 điểmA

(

1;0;0

)

, B

(

0; 2; 0

)

, C

(

0;0,3

)

có phương trình là:

A. 1

1 2 3

x + +y z =

B. 6x3y+2z=6 C. x2y+3z=1 D. 6

1 2 3

x+ y + =z

Câu 14. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( ) (

= 48x7 ln

)

x biết F

( )

1 =5.

A. F x

( )

=

(

24x27x

)

.lnx12x2 +7x+5. B. F x

( )

=

(

24x27x

)

.lnx12x2 +7x+9.

C. F x

( )

=

(

24x27x

)

.lnx12x2+7x+10. D. F x

( )

=

(

24x27x

)

.lnx12x2 +7x5.

Câu 15. Viết phương trình mặt cầu tâm I

(

1; 2; 3

)

và tiếp xúc với

( )

Oyz ?

A.

(

x1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 3

)

2 =1. B.

(

x1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 3

)

2 =9.

C.

(

x1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 3

)

2 =25. D.

(

x1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 3

)

2 =4.

Câu 16. Giả sử

( )

( )( )( ) ( )

2 3 d 1

1 2 3 1

+ = − +

+ + + +

x x xx xx g x C (C là hằng số).

Tính tổng các nghiệm của phương trình g x

( )

=0.

A. −1 B. 1 C. 3 D. −3

Câu 17. Cho hai hàm số liên tục fg có nguyên hàm lần lượt là FG trên đoạn

 

1;2 . Biết

rằng F

( )

1 =1, F

( )

2 =4,

( )

1 3

G = 2, G

( )

2 =22

( ) ( )

1

d 67 f x G x x=12

. Tính 2

( ) ( )

1

d F x g x x

(3)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 3/6 trang - Mã đề thi 123 A. 11

12. B. 145

12 . C. 11

12. D. 145

12 .

Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm 1;3; 2

M , N 5; 2; 4 , P 2; 6; 1 có dạng Ax By Cz D 0. Tính tổng S A B C D.

A. S 3. B. S 6. C. S 5. D. S 1.

Câu 19. Cho hai số thực a b, tùy ý, F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

trên tập . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.

b

( )

d =

( )

( )

a

f x x f b f a . B.

b

( )

d =

( )

( )

a

f x x F a F b .

C.

b

( )

d =

( )

+

( )

a

f x x F b F a . D.

b

( )

d =

( )

( )

a

f x x F b F a .

Câu 20. Gọi

( )

S là mặt cầu đi qua A

(

1;1;1

)

, tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz, Oxz và có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu

( )

S .

A.

( )

2 2 2

3 3 3 3 3 3 6 3 3

: 2 2 2 2

Sx +  y +  z +  +

+ + + + + =

     

     

      .

B.

( )

2 2 2

3 3 3 3 3 3 6 3 3

: 2 2 2 2

S x− −  +y− −  +z− −  = −

      .

C.

( )

2 2 2

3 3 3 3 3 3 6 3 3

: 2 2 2 2

Sx +  y +  z +  +

− + − + − =

     

     

      .

D.

( ) (

S : x3

) (

2+ y+1

) (

2+ +z 1

)

2 =9.

Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( )

S có tâm I

(

2;1; 4

)

và mặt

phẳng

( )

P :x+ −y 2z+ =1 0. Biết rằng mặt phẳng

( )

P cắt mặt cầu

( )

S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu

( )

S .

A.

( ) (

S : x+2

) (

2+ y+1

) (

2+ −z 4

)

2 =25. B.

( ) (

S : x2

) (

2+ y1

) (

2+ +z 4

)

2 =25.

C.

( ) (

S : x2

) (

2+ y1

) (

2+ +z 4

)

2 =13. D.

( ) (

S : x+2

) (

2+ y+1

) (

2+ −z 4

)

2 =13.

Câu 22. Bán kính mặt cầu tâm I(4; 2; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :12x5z19=0.

A. 39 . B. 3 . C. 39

13. D. 13 .

Câu 23. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

( )

đi qua gốc tọa độ O

(

0; 0; 0

)

và có vectơ pháp tuyến là n=

(

6; 3; 2

)

thì phương trình của

( )

A. 6x3y2z=0. B. 6x+3y2z=0. C. 6x+3y2z=0. D. 6x3y2z=0. Câu 24. Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cotx 1.

F  =2

   Tính . F 6

  

A. 1 ln 2

F  = −6

   . B.

1 ln 3

6 2

F  = +

   .

(4)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 4/6 trang - Mã đề thi 123

C. 1 ln 2

F  = +6

   . D.

1 ln 3

6 2

F  = −

   .

Câu 25. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên đoạn

 

0;10 thỏa mãn 10

( )

10

( )

0 2

d 7, d 1

f x x= f x x=

 

. Tính

1

( )

0

2 d P=

f x x.

A. P=3. B. P=12. C. P=6. D. P= −6.

Câu 26. Biết F x

( )

=

(

ax2+bx+c e

)

x là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=

(

2x25x+2

)

ex

trên . Tính giá trị của biểu thức f F

( )

0 .

A. 20e2. B. 9e. C. 3e. D. e1.

Câu 27. Tích phân

2 2 0

3d

x x

x +

bằng

A. 1ln3

2 7. B. 1log7

2 3. C. ln7

3. D. 1ln7

2 3.

Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

(

1; 2;3

)

, bán kính R=2 có phương trình là

A.

(

x1

) (

2 y+2

) (

2+ −z 3

)

2 =4. B.

x

2

+ 2 y

2

+ 3 z

2

= 4

.

C.

(

x+1

) (

2+ y2

) (

2+ z+3

)

2 =22. D.

(

x1

) (

2+ y+2

) (

2+ −z 3

)

2 =4.

Câu 29. Tính tích phân

/ 2 3 0

cos

I x dx

=

A.

3

I =3

B. 2

I=3 C. 2

I = 3 D.

4

I =16 Câu 30. Gọi F x

( )

a

(

x2 5

)

c

= b + là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

= x x2+5, trong đó a b tối giản và

a

, b nguyên dương,

c

là số hữu tỉ. Khi đó a b c+ + bằng.

A. 7

2 . B. 11

2 . C. 13

3 . D. 9

2 . Câu 31. Cho hàm số f x

( )

=ln x+ x2+1 . Tính 1

( )

0

d fx x

.

A. 1

( )

0

d ln 2 fx x=

. B. 1

( )

0

d 2 ln 2 fx x=

.

C. 1

( )

0

d ln 1 2 . fx x= +

D. 1

( )

0

d 1 ln 2 fx x= +

.

Câu 32. Nguyên hàm của hàm số: 2 2 cos

x

x e

y e

x

=  + 

  là.

A. 2ex+tanx+C. B. 2extanx+C. C. 2 1 cos

ex C

+ x+ . D. 2 1 cos

ex C

x+ . Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M

(

1; 2;5

)

. Số mặt phẳng

( )

đi qua

M và cắt các trục Ox, Oy , Oz tại A, B, C sao cho OA=OB =OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) là

A. 4. B. 1. C. 8 . D. 3 .

(5)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 5/6 trang - Mã đề thi 123 Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ uv tạo với nhau một góc 120 và u =2, v =5. Tính u+v

A. 7 . B.

39

. C.

19

. D. −5.

Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

12 2x

=x +

A. F x( )=lnx2+2 .ln 2x +C. B. 2 2

( ) ln

ln 2

x

F x = x + +C.

C. 1 2

( ) ln 2

x

F x C

= − +x + . D. F x( ) 1 2 .ln 2x C

= +x + . Câu 36. Giả sử 2

( )

1

2x−1 ln dx x=aln 2+b

,

(

a b,

)

. Tính a+b

A. 3

2 . B. 2. C. 1. D. 5

2 . Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.

e sin dx x x=e cosx x+

e cos dx x x B.

e sin dx x x= −e cosx x

e cos dx x x

C.

e sin dx x x=e cosx x

e cos dx x x D.

e sin dx x x= −e cosx x+

e cos dx x x

Câu 38. Mặt phẳng

( )

P đi qua điểm A

(

1; 2; 0

)

và vuông góc với đường thẳng : 1 1

2 1 1

x y z

d + = =

có phương trình là :

A. x+2y− + =z 4 0. B. 2x+ − − =y z 4 0. C. 2x+ + − =y z 4 0. D. 2x− − + =y z 4 0. Câu 39. Giả sử F x

( )

là một nguyên hàm của

( ) ( )

2

ln x 3

f x x

= + sao cho F

( ) ( )

− +2 F 1 =0. Giá trị

của F

( )

− +1 F

( )

2 bằng A. 10ln 2 5ln 5

3 6 . B. 0 . C. 7ln 2

3 . D. 2ln 2 3ln 5

3 +6 .

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a= −

(

1;1;0

)

, b =

(

1;1; 0

)

, c =

(

1;1;1

)

. Tìm mệnh đề đúng.

A. Hai vectơ ab cùng phương. B. a c. =1.

C. Hai vectơ accùng phương. D. Hai vectơ bckhông cùng phương.

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I

(

1; 0; 0

)

và đường thẳng 2

: 1 2

1

x t

d y t

z t

 = +

 = +

 = +

. Phương trình mặt cầu

( )

S có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là.

A.

(

x+1

)

2+y2+z2 =10. B.

(

x1

)

2+ y2+z2 =10.

C.

(

x1

)

2+y2+z2 =5. D.

(

x+1

)

2+y2+z2 =5.

Câu 42. Tìm nguyên hàm của hàm số

f x ( ) = x .e

x

A.

f x

( )

dx=

(

x1 e

)

x+C. B.

f x

( )

dx=

(

x+1 e

)

x+C.

C.

f x

( )

dx= + + +x ex 1 C. D.

f x

( )

dx=x

(

1 e+ x

)

+C.
(6)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 6/6 trang - Mã đề thi 123 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

(

0;0; 2

)

và đường thẳng

3 1 2

: 4 3 1

x+ y z

= = . Viết phương trình mặt phẳng

( )

P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng .

A. 3x+ −y 2z13=0 B. 3x+ −y 2z− =4 0

C. 4x+3y+ + =z 7 0 D. 4x+3y+ + =z 2 0 Câu 44. Cho tích phân

e

1

3ln 1

x d

I x

x

=

+ . Nếu đặt t=lnx thì

A. e

( )

1

3 1 d

I =

t+ t B. 1

( )

0

3 1 d

I =

t+ t C. 1

0

3 1 et d

I =

t+ t D. e

1

3 1

t d

I t

t

=

+

Câu 45. Cho hàm số f x

( )

xác định trên KF x

( )

là một nguyên hàm của f x

( )

trên K.

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. F x

( )

= f x

( )

,  x K. B. F x

( ) ( )

= f x ,  x K.

C. F x

( )

= f

( )

x ,  x K. D. f

( )

x =F x

( )

,  x K.

Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A

(

3; 1;1

)

. Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oy. Tính độ dài đoạn OA.

A.

OA = 10

. B. OA = 11. C. OA =1. D. OA = −1. Câu 47. Cho

4

2 2

6

I d 3

cos .sin

x a b

x x

=

= + với a b, là số thực. Tính giá trị của ab.

A. 2

3 . B. 1

3 . C. 2

3 . D. 1

3. Câu 48. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của

1

2 0

d 4 5

x x

+ x

?

A. 1

10. B. 1

5 . C. 1

2 . D. 1

3 . Câu 49. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên

 

0;1 thỏa mãn

( )

6 2

( )

3 6

3 1

f x x f x

x

= −

+ . Tính

1

( )

0

d f x x

.

A. 2. B. 4. C. −1. D. 6 .

Câu 50. Cho hàm số f x

( )

xác định trên \

 

2;1 thỏa mãn

( )

2 1

f x 2

x x

=

+ − ;

( )

0 1

f = 3

( ) ( )

3 3 0

f − − f = . Tính giá trị biểu thức T = f

( )

− +4 f

( )

− −1 f

( )

4 .

A. 1 8

ln 1

3   +  5 B. ln 80 1+ C.

1 4

ln ln 2 1

3   + +  5 D.

1 1

3ln 2+3

--- HẾT ---

(7)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 1/6 trang - Mã đề thi 345 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - THẠCH THẤT

KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI 12

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 6 trang)

MÃ ĐỀ: 345

Số báo danh:... Họ và tên ...

Câu 1. Cho hàm số f x

( )

xác định trên KF x

( )

là một nguyên hàm của f x

( )

trên K . Khẳng

định nào dưới đây đúng?

A. f

( )

x =F x

( )

,  x K. B. F x

( )

= f x

( )

,  x K. C. F x

( )

= f x

( )

,  x K. D. F x

( )

= f

( )

x ,  x K.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I

(

1; 0; 0

)

và đường thẳng

2

: 1 2

1

x t

d y t

z t

 = +

 = +

 = +

.

Phương trình mặt cầu

( )

S có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là.

A.

(

x+1

)

2+y2+z2 =5. B.

(

x+1

)

2 +y2+z2 =10. C.

(

x1

)

2+y2+z2 =10. D.

(

x1

)

2+y2+z2 =5.

Câu 3. Gọi F x

( )

=ab

(

x2+5

)

c là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x x2+5, trong đó a

b tối giản và

a

, b nguyên dương,

c

là số hữu tỉ. Khi đó a+ +b c bằng.

A. 7

2 . B. 11

2 . C. 13

3 . D. 9

2 .

Câu 4. Cho hai số thực a b, tùy ý, F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

trên tập . Mệnh đề

nào dưới đây là đúng?

A.

b

( )

d =

( )

( )

a

f x x f b f a . B.

b

( )

d =

( )

( )

a

f x x F a F b .

C.

b

( )

d =

( )

+

( )

a

f x x F b F a . D.

b

( )

d =

( )

( )

a

f x x F b F a .

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a= −

(

1;1;0

)

, b =

(

1;1; 0

)

, c=

(

1;1;1

)

. Tìm mệnh đề đúng.

A. Hai vectơ ab cùng phương. B. Hai vectơ bckhông cùng phương.

C. a c. =1. D. Hai vectơ accùng phương.

Câu 6. Mặt phẳng qua 3 điểmA

(

1;0;0

)

, B

(

0; 2; 0

)

, C

(

0; 0,3

)

có phương trình là:

A. 1

1 2 3

x + +y z =

B. x2y+3z=1 C. 6

1 2 3

x+ y + =z

D. 6x3y+2z=6

Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song song với mặt phẳng

( )

Oyz ?

A. x− =2 0. B. y− =z 0. C. x− =y 0. D. y− =2 0.

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A

(

3; 1;1

)

. Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oy. Tính độ dài đoạn OA.

ĐỀ CHÍNH THỨC

(8)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 2/6 trang - Mã đề thi 345 A. OA =1. B.

OA = 10

. C. OA = 11. D. OA = −1.

Câu 9. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên

 

0;1 thỏa mãn

( )

6 2

( )

3 6

3 1

f x x f x

x

= −

+ . Tính 1

( )

0

d f x x

.

A. 4. B. 6 . C. 2. D. −1.

Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ uv tạo với nhau một góc 120 và u =2, v =5. Tính u+v

A.

39

. B.

19

. C. −5. D. 7.

Câu 11. Cho hàm số f x

( )

=ln x+ x2+1 . Tính 1

( )

0

d fx x

.

A. 1

( )

0

d 1 ln 2 fx x= +

. B. 1

( )

0

d ln 2 fx x=

.

C. 1

( )

0

d 2 ln 2 fx x=

. D. 1

( )

0

d ln 1 2 . fx x= +

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

12 2x

=x +A. F x( ) 1 2 .ln 2x C

= +x + . B. F x( )=lnx2+2 .ln 2x +C.

C. 2 2

( ) ln

ln 2

x

F x = x + +C. D. 1 2

( ) ln 2

x

F x C

= − +x + .

Câu 13. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên đoạn

 

0;10 thỏa mãn 10

( )

10

( )

0 2

d 7, d 1

f x x= f x x=

 

. Tính

1

( )

0

2 d P=

f x x.

A. P=12. B. P=6. C. P= −6. D. P=3.

Câu 14. Viết phương trình mặt cầu tâm I

(

1; 2; 3

)

và tiếp xúc với

( )

Oyz ?

A.

(

x1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 3

)

2 =1. B.

(

x1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 3

)

2 =9.

C.

(

x1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 3

)

2 =25. D.

(

x1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 3

)

2 =4.

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A=

(

4;0;1

)

B= −

(

2; 2;3

)

. Phương

trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? A. 3x− − =y z 0. B. 3x+ + − =y z 6 0. C. 3x− − + =y z 1 0. D. 6x2y2z− =1 0.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

( )

đi qua gốc tọa độ O

(

0; 0; 0

)

và có vectơ pháp tuyến là n=

(

6; 3; 2

)

thì phương trình của

( )

A. 6x3y2z=0. B. 6x+3y2z=0. C. 6x+3y2z=0. D. 6x3y2z=0. Câu 17. Tính tích phân

/ 2 3 0

cos

I x dx

=

A.

3

I =3

B. 2

I = 3 C. 2

I = 3 D.

4

I =16

(9)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 3/6 trang - Mã đề thi 345 Câu 18. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=sin 3x thỏa mãn 2

F  =2

   .

A.

( )

cos 3 5

3 3

F x = − x+ B.

( )

cos 3 2

3 F x = − x +

C. F x

( )

= −cos3x+2 D. F x

( )

=cos3x+2

Câu 19. Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cotx 1.

F  =2

   Tính . F 6

  

A. 1 ln 2

F  = +6

   . B.

1 ln 3

6 2

F  = − 

  .

C. 1 ln 2

F  = −6

   . D.

1 ln 3

6 2

F  = + 

  .

Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( )

S có tâm I

(

2; 1; 4

)

và mặt

phẳng

( )

P :x+ −y 2z+ =1 0. Biết rằng mặt phẳng

( )

P cắt mặt cầu

( )

S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu

( )

S .

A.

( ) (

S : x+2

) (

2+ y+1

) (

2+ −z 4

)

2 =25. B.

( ) (

S : x2

) (

2+ y1

) (

2+ +z 4

)

2 =25.

C.

( ) (

S : x2

) (

2+ y1

) (

2+ z+4

)

2 =13. D.

( ) (

S : x+2

) (

2+ y+1

) (

2+ z4

)

2 =13.

Câu 21. Tìm 6 2d

3 1

x x

x +

.

A. F x

( )

=2x+4 ln 3

(

x− +1

)

C B. F x

( )

=2x+4 ln 3x− +1 C

C.

( )

4ln 3 1

F x =3 x− +C D.

( )

2 4ln 3 1

F x = x+3 x− +C

Câu 22. Xét hàm số f x

( )

liên tục trên

 

0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 .x f x

( )

2 +3f

(

1x

)

= 1x2 .

Tích phân 1

( )

0

d

I =

f x x bằng:

A.

I=6

B.

I = 20C.

I =16D.

I=4

Câu 23. Giả sử

( )

(

1

)(

2 23 d

)(

3

)

1

( )

1

+ = − +

+ + + +

x x xx xx g x C (C là hằng số).

Tính tổng các nghiệm của phương trình g x

( )

=0.

A. 1 B. 3 C. −3 D. −1

Câu 24. Tích phân

2

0

2x 1 d

I x có giá trị bằng:

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

(

1; 2;3

)

, bán kính R=2 có phương trình là

A.

(

x+1

) (

2+ y2

) (

2+ z+3

)

2 =22. B.

(

x1

) (

2+ y+2

) (

2+ −z 3

)

2 =4.

C.

(

x1

) (

2 y+2

) (

2+ z3

)

2 =4. D.

x

2

+ 2 y

2

+ 3 z

2

= 4

.

Câu 26. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

ax b2

= + x

(

x0

)

biết rằng F

( )

− =1 1;

( )

1 4

F = ; f

( )

1 =0.
(10)

Đề thi môn Toán khối 12 Trang 4/6 trang - Mã đề thi 345 A.

( )

3 2 3 7

2 4 4

F x x

= + x− . B.

( )

3 2 3 7

4 2 4

F x x

= + x+ . C.

( )

3 2 3 1

2 2 2

F x x

= − x− . D.

( )

3 2 3 7

4 2 4

F x x

= − x− . Câu 27. Tích phân

2 2 0

3d

x x

x +

bằng

A. 1log7

2 3. B. ln7

3. C. 1ln7

2 3. D. 1ln3 2 7.

Câu 28. Gọi

( )

S là mặt cầu đi qua A

(

1;1;1

)

, tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz, Oxz và có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu

( )

S .

A.

( ) (

S : x3

) (

2+ y+1

) (

2+ z+1

)

2 =9. B.

( )

2 2 2

3 3 3 3 3 3 6 3 3

: 2 2 2 2

S x+ +  +y+ +  +z+ +  = + .

C.

( )

2 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz)A. Thể tích của khối cầu đã