• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ứng dụng điều khiển mờ trong điều khiển động cơ điện không đồng bộ ba pha

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Chia sẻ "Ứng dụng điều khiển mờ trong điều khiển động cơ điện không đồng bộ ba pha"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI HC ĐÀ NNG

NGUYN TH PHÚ

NG DNG ĐIU KHIN M TRONG ĐIU KHIN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BBA PHA

Chuyên ngành: T ñộng hóa Mã s: 60.52.60

TÓM TT LUN VĂN THC SĨ K THUT

Đà Nng – Năm 2011

Công trình ñược hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Người hướng dẫn khoa học : PGS.TS Đoàn Quang Vinh

Phản biện 1 :……….

Phản biện 2 :……….

Luận văn sẽ ñược bảo vệ tại Hội ñồng chấm Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ kỹ thuật họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 07 tháng 05 năm 2011.

Có thể tìm hiểu luận văn tại :

- Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng

- Trung tâm Học liệu, Đại học Đà Nẵng

(2)

MỞĐẦU 1. Cơ s khoa hc và thc tin ca ñề tài

Hiện nay trong các hệ truyền ñộng hiện ñại, ñộng cơ ñiện không ñồng bộ ( ĐCKĐB ) ñang ñược sử rộng rãi.

Nguyên lý của ñiều khiển tựa theo từ trường là phương pháp ñược áp dụng nhiều nhất trong các sản phẩm thương mại.

Bản chất của ĐCKĐB là một ñối tượng mang ñặc ñiểm phi tuyến cả về cấu trúc lẫn tham số nên trong nhiều trường hợp vẫn có những vấn ñề nảy sinh (ví dụ như khi ñiện trở rotor thay ñổi theo nhiệt ñộ) thì việc sử dụng bộ ñiều chỉnh PID kinh ñiển sẽ không cho kết quả tốt. Điều khiển mờ ñược sử dụng trong ñiều khiển ñộng cơ không ñồng bộñược cho là giải pháp phù hợp hơn.

Đề tàing dng ñiu khin m trong ñiu khin ñộng cơ ñin không ñồng bnhằm chỉnh ñịnh các tham số của bộñiều chỉnh PID kinh ñiển mỗi khi tham số ñiện trở rotor của ñộng cơ thay ñổi, góp phần giải quyết ñược vấn ñề phức tạp trong cấu trúc truyền ñộng phi tuyến của ĐCKĐB.

2. Ý nghĩa ca ñề tài

Hướng nghiên cứu về ứng dụng ñiều khiển mờ trong ñiều khiển ĐCKĐB rotor lồng sóc là phương pháp ñiều khiển mới, khắc phục một vài nhược ñiểm của hệ thống thiết kế theo các phương pháp tuyến tính kinh ñiển. Phương pháp ñiều khiển mờ các tham số PID là phương pháp thiết kế bộ ñiều chỉnh có khả năng thay ñổi ñược các thông số ñiều chỉnh PID, từñó giúp hệ thống ổn ñịnh trước sự thay ñổi của các tham số trong ñộng cơ.

3. Các mc tiêu ca ñề tài

- Nghiên cứu ứng dụng ñiều khiển mờ vào việc chỉnh ñịnh các tham số bộ ñiều chỉnh PID trong trường hợp ñiện trở rotor thay ñổi.

- Xây dựng mô hình và mô phỏng trên Matlab-Simulink.

4. Các ni dung nghiên cu

- Nghiên cứu ñối tượng ĐCKĐB Rotor lồng sóc, mô hình ñộng cơ KĐB Rotor lồng sóc trên hệ tọa ñộ dq.

- Nghiên cứu biến tần và các phương pháp ñiều khiển biến tần.

- Nghiên cứu cấu trúc của hệ truyền ñộng ñiện xoay chiều 3 pha ñiều khiển tựa theo từ thông rotor .

- Nghiên cứu vềñiều khiển PID, ñiều khiển mờ và áp dụng ñiều khiển mờ vào việc chỉnh ñịnh các tham số bộ ñiều chỉnh PID.

5. Đối tượng và phm vi nghiên cu

- Đối tượng nghiên cứu là ñộng cơ không ñồng bộ rotor lồng sóc sử dụng biến tần ñiều khiển theo nguyên tắc ñiều chế vector không gian.

- Phạm vi nghiên cứu là áp dụng ñiều khiển mờ vào việc chỉnh ñịnh tham số PID trong cấu trúc ñiều khiển ĐCKĐB rotor lồng sóc trong trường hợp ñiện trở rotor thay ñổi.

6. Phương pháp nghiên cu - Nghiên cứu lý thuyết.

- Xây dựng mô phỏng trên phần mềm Matlab-Simulink.

- Trên cơ sở các kết quả rút ra các kết luận.

7. Cu trúc lun văn Mở ñầu

Chương 1: Mô hình hóa ñộng cơ KĐB và biến tần

Chương 2: Điều khiển hệ thống dùng các bộñiều chỉnh PID Chương 3: Giới thiệu về ñiều khiển mờ

Chương 4: Điều khiển logic mờ PID ñộng cơ không ñồng bộ Kết luận

(3)

α β

β

β α

α

β β

α β

σ

α β

α σ α

ωψ ψ

ωψ ψ

ψ σ σ σ σσωψ

ωψ σ σσ σ σψ

r r s r r

r r s r r

s s r r r s

s s r r

r s

T i p

T

T i p

T

L u i T

p T

L u i T

p T

' '

) 1 (

' '

) 1 (

' 1 ' 1

) 1 ( 1

' 1 ' 1

) 1 ( 1

+

= +

= +

− +

− +

= +

− +

− +

= +

) (

. 2.

3 2 ' '

α β β

α ψ

ψr s r s r

m

c i i

L p L

M = −

CHƯƠNG 1

MÔ HÌNH HÓA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG B VÀ BIN TN

1.1. Mô hình hóa ñộng cơ không ñồng b 1.1.1. Mô t ñộng cơ không ñồng b

1.1.2. Phép chuyn v tuyến tính không gian vector và h phương trình cơ bn ca ĐCKĐB trong không gian vector

1.1.2.1. Phép chuyn v tuyến tính không gian vectơ:

1.1.2.2. H phương trình cơ bn ca ñộng cơ trong không gian vector

1.1.3 Mô hình ñộng cơ trên h ta ñộ ααααββββ

Hệ phương trình mô tả ñộng cơ không ñồng bộ trên hệ toạ ñộ αβ:

(1-17)

(1-18)

Mô hình ñiện cơ của ĐCKĐB trên hệ tọa ñộ αβ:

Hình 1.7 Mô hình ñộng cơ trên h to ñộ c ñịnh αβ 1.1.4. Phương trình trng thái trên h ta ñộ ta theo t

thông rotor dq

Hệ phương trình mô tả ñộng cơ không ñồng bộ trên hệ toạ ñộ dq:

rd sq r r

sd rd r

sq s rd sd

s sq

sd s rq rd

r sq s sd

T i

i p

T

L u i

i T p

L u i T

i T p

' 1

' ) 1 (

' 1 ) 1

( 1

' 1 ' 1

) 1 ( 1

ω ψ

ψ

ωψ σ σ ω σ

ψ σ σ ψ σ

σ ω σ

σ σ

=

= +

− +

= +

− +

− + +

= +

(1-23)

sq rd r m

c i

L p L

M . . '

2

3 2 ψ

=

(1-24)

MC

σT1-σ r

Tσ 1+pT 1

σLs

1-σ σTr

Tσ 1+pT 1

σLs

σL1-σ m

Tr 3pcLm

2Lr us

usβ

i

i

-

-

-

ψ'rβ

ψ'

M 1 ω

1+pTr

pc pJ

1 1+pTr

(4)

Mô hình ñiện cơ của ĐCKĐB trên hệ tọa ñộ dq: Hình 1.10.

Hình 1.10 Mô hình ñộng cơ trên h ta ñộ quay dq 1.1.5. Tính phi tuyến ca mô hình ĐCKĐB

• Cấu trúc phi tuyến: Do sự phụ thuộc vào ωs.

• Tham số phi tuyến: Do ñiện cảm phụ thuộctừ thông rotor, ñiện trở rotor thay ñổi theo nhiệt ñộ...

• Ngoài ra ĐCKĐB còn có ñặc ñiểm phi tuyến rác: Cấu trúc mạch từ của ñộng cơ không liên tục, hiệu ứng mặt ngoài, dòng ñiện Fucô….

1.1.6. Mô phng ñộng cơ không ñồng b

• Nguồn xoay chiều ba pha ñối xứng có Up = 220V, f = 50 Hz.

• Động cơ KĐB ba pha với các thông sốñịnh mức:

- Công suất ñịnh mức Pñm = 7500 (W) - Tốc ñộñịnh mức nñm = 930 (vòng/phút) - Điện áp ñịnh mức Uñm =380 (V)

- Tần sốñịnh mức fñm = 50 (Hz) 1

p

1 Tr Tσ 1+pT 1

σLs

1 1+pT

pc pJ

Tσ 1+pT 1

σLs

1-σ Tr σ

3pcL 2Lr usd

usq

isd

isq

-

ψ'r

M MC

e-j θs

: u

u

-

ω ωs

ωr

ω

θs

- Hệ số công suất ñịnh mức cosϕñm = 0.83 - Dòng ñiện ñịnh mức Isñm = 17.5 (A) - Điện trở stator Rsñm = 0.9 (Ω)

- Điện kháng stator Xs = 0.663 (Ω) - Dòng ñiện rotor Irñm = 13.6 (A) - Điện trở rotor Rr = 0.86 (Ω) - Điện kháng rotor Xr = 0.75 (Ω) - Mômen quán tính J = 0.212 (kg.m2) - Số ñôi cực từ Pc =3.

• Tại thời ñiểm ban ñầu khi mở máy ñộng cơ Mc = 0, sau thời gian t = 0,5 (s) momen tải Mc tăng lên bằng momen ñịnh mức của ñộng cơ: Mc = Mñm = 77 (N.m)

a. Mô phng ñộng cơ trên h ta ñộ alpha – beta:

(5)

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0

50 100

time (s)

w (rad/s)

dap ung toc do theo tai

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

0 0.5 1 1.5

time (s)

Fir (Wb)

dap ung tu thong theo tai

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

0 500

time (s)

M (N.m) dap ung momen theo tai

* Kết qu mô phng:

b. Mô phng ñộng cơ trên h ta ñộ dq:

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

0 50 100

time (s)

w (rad/s)

dap ung toc do theo tai

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

0 0.5 1 1.5

time (s)

Fir (Wb)

dap ung tu thong theo tai

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

0 500

time (s)

M (N.m)

dap ung momen theo tai

* Kết qu mô phng:

* Nhn xét các kết qu mô phng:

Từ các kết quả mô phỏng trên, tác giả nhận xét rằng cả hai mô hình xây dựng trên các hệ tọa ñộ αβ và dq có cùng kết quả mô phỏng với mô hình ñộng cơ có trong thư viện Simpower Systems..

1.2. Thiết b biến tn và các phương pháp ñiu khin biến tn 1.2.1. Mô t v cu trúc b biến tn

1.2.1.1. Biến tn trc tiếp 1.2.1.2. Biến tn gián tiếp 1.2.2. Mô t toán hc b biến tn

1.2.3 Các phương pháp ñiu khin biến tn

1.2.3.1. Phương pháp ñiu chế ñộ rng xung PWM 1.2.3.2. Phương pháp ñiu chế vector không gian (SVM)

(6)

CHƯƠNG 2

ĐIU KHIN H THNG DÙNG B ĐIU KHIN PID 2.1. Xây dng cu trúc ñiu khin h biến tn – ĐCKĐB

Hình 2.2 Cu trúc ñiu khin ta theo t thông rotor 2.2. Tng hp các b ñiu chnh tuyến tính

2.2.1. Tuyến tính hóa mô hình ĐCKĐB

MHTT

M i

Đo tốc ñộ quay Điều chế vector

UDC

+ -

= 3 ~

θ

isd

isq

isc

usq

usd u

i

u

i*sq

i*sd

ta

tb

tc

a b c

3 2 αβ dq dq αβ

ω ω Ψrd

ω* Ψ*rd

isa

isb

Rω

RΨ

RI

DTT

7

1

2

3 4

5 8

9 1

0 1

1

-

- -

-

ω Km

M*

Ψrd

6

er

p T R

s s

+ 1

/ 1

p T L

r m

+ 1

Ls x

Lnm

x

p T R

nm nm

+ 1

/ 1

r c m

L p L 2 3

x

Jp pc

-

-

- isq

Usd

Usq

isd

esq esd

Ψrd

M Mc

ω

ωs

ωr

Hình 2.5 Mô hình gn ñúng ca ĐCKĐB trong h ta ñộ dq.

2 2

2 2 1

1 p T p F T

c c

ch = + +

3 3 2 2

8 8

4 1

4 1

p T p T p T

p F T

c c

c

c

ch + + +

= +

s nl i

s

K T

R L .ω

. .

12 =2

s nl i

nm

K T

R L .ω

. .

21 = 2

2.2.2. Các tiêu chun tng hp b ñiu chnh PID - Hàm chuẩn theo tiêu chuẩn tối ưu môñun:

- Hàm chuẩn tối ưu ñối xứng:

2.2.3. Tng hp các b ñiu chnh PID

2.2.3.1. Tng hp hai bộ ñiu chnh dòng ñin tách kênh trc tiếp

p T K T

L K

T L L pT

K K R T

s nl i

s nl

i s s

s i nl i

1 . . . 2 .

. ) 2 1 1

.(

. . . . 2

1

11 = + = +

p T K T

L K

T L L pT

K K R T

nm nl i

nm nl

i nm nm

nm i nl i

1 . . . 2 . . ) 2 1 1

.(

. . . . 2

1

22 = + = +

2.2.3.2. Tng hp bộñiu chnh t thông

p T L K T L K

T p

T L K

p R T

s m s

m r s

m r

Ψ Ψ

Ψ

Ψ = + = +

2 1 2

2 1

2.2.3.3. Tng hp b ñiu chnh tc ñộ

p T K K

J K

K J p JT K K

p R T

i i

i

2 1 2 1 2

1

4 2 4 1

8

1+ = +

ω =

(7)

2.3. Mô phng h thng dùng Matlab – Simulink

* Sơ ñồ cu trúc h thng trên Simulink:

• Động cơ KĐB ba pha với các thông số ñịnh mức:

- Công suất ñịnh mức Pñm = 7500 (W) - Tốc ñộ ñịnh mức nñm = 930 (vòng/phút) - Điện áp ñịnh mức Uñm =380 (V)

- Tần số ñịnh mức fñm = 50 (Hz)

- Hệ số công suất ñịnh mức cosϕñm = 0.83 - Dòng ñiện stator ñịnh mức Isñm = 17.5 (A) - Dòng ñiện không tải Is0m = 11.8 (A)

- Điện trở stator Rs = 0.9 (Ω) - Điện kháng stator Xs = 0.663 (Ω) - Dòng ñiện rotor Irñm = 13.6 (A) - Điện trở rotor Rr = 0.86 (Ω) - Điện kháng rotor Xr = 0.75 (Ω) - Mômen quán tính J = 0.212 (kg.m2) - Số ñôi cực từ Pc =3.

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 20 40 60 80 100 120

time (s)

w*, w (rad/s)

DAP UNG TOC DO DONG CO THEO TAI

toc do dat toc do thuc

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 50 100 150 200 250 300

time (s)

M (N.m)

DAP UNG MOMEN DONG CO THEO TAI

momen dong co theo tai

• Tải của ñộng cơ có momen cản Mc thay ñổi như sau: Tại thời ñiểm ban ñầu khi mở máy ñộng cơ Mc = 0, sau thời gian t = 2 (s) momen tải Mc tăng lên bằng momen ñịnh mức của ñộng cơ: Mc = Mñm = 77 (N.m)

• Giá trị ñặt cho bộ ñiều chỉnh từ thông: 0.8924 (wb).

• Giá trịñặt cho bộñiều chỉnh tốc ñộ: 97.3894 (rad/s)

* Kết qu mô phng khi Rr = 0.86 (Omh) như sau:

- Tc ñộ quay rotor:

- Momen quay:

(8)

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

time (s)

Fir*, Fir (wb)

DAP UNG TU THONG ROTOR THEO TAI

tu thong dat tu thong thuc

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 20 40 60 80 100 120

time (s)

w*, w (rad/s)

DAP UNG TOC DO DONG CO THEO TAI

toc do dat toc do thuc

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 50 100 150 200 250 300

time (s)

M (N.m)

DAP UNG MOMEN DONG CO THEO TAI

momen dong co theo tai

- T thông:

* Kết qu mô phng khi ñin tr rotor thay ñổi: R’r = 1.5*Rr - Tc ñộ quay rotor

- Momen quay:

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

time (s)

Fir*, Fir (wb)

DAP UNG TU THONG ROTOR THEO TAI

tu thong dat tu thong thuc

- T thông

2.4. Nhn xét kết qu mô phng

Từ các kết quả mô phỏng trên ta thấy rằng, trong cấu trúc ñiều khiển tựa theo từ thông rotor hệ biến tần – ñộng cơ không ñồng bộ ba pha sử dụng các khâu ñiều chỉnh tuyến tính theo luật PI, khi ñiện trở mạch rotor thay ñổi sẽ dẫn ñến ñáp ứng các thông số hệ thống như tốc ñộ, từ thông, momen cũng sẽ có sự thay ñổi, mà cụ thể là ñặc tính quá ñộ các thông số này không tốt. Hơn nữa, tốc ñộ ñộng cơ dễ mất ổn ñịnh hơn khi có sự thay ñổi của tải, không ñảm bảo chất lượng ñiều khiển. Điều này phản ánh rằng các khâu ñiều chỉnh PI chỉ thích hợp khi các tham sốñộng cơ là hằng. Thực tế, khi ñộng cơ vận hành, các tham số ñộng cơ cũng sẽ thay ñổi nên các khâu ñiều chỉnh PI sẽ không còn phù hợp nữa, mà cần có một giải pháp ñiều chỉnh khác mang lại chất lượng và hiệu quả hơn.

(9)

CHƯƠNG 3

GII THIU V ĐIU KHIN M 3.1. Tng quan v ñiu khin m

3.1.1. Định nghĩa tp m

3.1.2. Mt vài dng hàm liên thuc thường ñược s dng 3.1.3 Mô hình m Mamdani.

3.2. Cu trúc b ñiu khin m

3.3. Tng hp b ñiu khin m Khối luật

mờ Khối mờ hóa

(fuzzifiers)

Khối hợp thành Đầu vào

X

Đầu ra Y Khối

giải mờ

Hình 3.1 Sơ ñồ khi chc năng ca b ñiu khin m.

µ

Luật ñiều khiển

Thiết bị hợp thành Giao diện

ñầu vào

Giao diện ñầu ra

B ñiu khin

Đối tượng ñiu khin

Thiết b ño lường e

e y

x u

u B’

Hình 3.8 Cu trúc ca b ñiu khin m cơ bn

CHƯƠNG 4

ĐIU KHIN LOGIC M PID ĐCKĐB

4.1. Sơ ñồ cu trúc ca h thng có ñiu khin m chnh ñịnh tham s PI

Các tham số của bộ ñiều chỉnh cần chỉnh ñịnh mờ gồm: KpΨ, KPω, Kiω, Ki2.

B CHNH ĐỊNH M

THIT B CHNH ĐỊNH

B ĐIU

KHIN PI ĐỐI TƯỢNG

dt de

e x

y u

Hình 4.1 Sơñồ cu trúc ca bộñiu khin m chnh ñịnh PI

Hình 4.2 Sơ ñồ cu trúc ca h thng s dng các khâu chnh

MHTT

M i

Đo tốc ñộ quay Điều chế

vector

UDC

+ -

= 3 ~ θs

isd

isq

isc

usq

usd

u

i

u

i*sq

i*sd

ta

tc

a bc

3 2 αβ dq

dq αβ

ω Ψrd

ω* Ψ*rd

isa

isb

Rω

RΨ

RI

- -

-

-

ω

tb

dt d

dt d dt

d Ki2

K

K

(10)

4.2. Xác ñịnh các tín hiu vào/ra ca khâu chnh ñịnh m

4.2.1. Đối vi khâu chnh ñịnh m ca b ñiu chnh t thông RΨ

+ Tín hiệu ñầu vào: Đầu vào thứ nhất là sai lệch từ thông eΨ, ñầu vào thứ hai là tốc ñộ biến thiên sai lệch từ thông.

+ Tín hiệu ñầu ra: Là hệ số chỉnh ñịnh của KpΨ.

4.2.2. Đối vi khâu chnh ñịnh m ca b ñiu chnh tc ñộ Rω + Tín hiệu ñầu vào: Đầu vào thứ nhất là sai lệch tốc ñộ eω, ñầu vào thứ hai là tốc ñộ biến thiên của sai lệch tốc ñộ.

+ Tín hiệu ñầu ra: Là hệ số chỉnh ñịnh của K.

4.2.3. Đối vi khâu chnh ñịnh m ca b ñiu chnh dòng R22

+ Tín hiệu ñầu vào: Đầu vào thứ nhất là sai lệch dòng eisq, ñầu vào thứ hai là tốc ñộ biến thiên theo của sai lệch dòng.

+ Tín hiệu ñầu ra: Là hệ số chỉnh ñịnh của Ki2 TT Tín hiu vào/ra Min giá tr

1. eΨ -0.9 0.9

2. deΨ/dt -0.1 0.1

3. KpΨ 0 70

4. eω -100 100

5. deω/dt -10 10

6. K 0 400

7. eisq -20 20

8. deisq/dt -2 2

9. Ki2 0 4.5

4.3. Xây dng cu trúc các b ñiu khin m

4.3.1 Xây dng cu trúc cho b ñiu khin m chnh ñịnh tham s KpΨ ca RΨ

4.3.2. Xây dng cu trúc cho b ñiu khin m chnh ñịnh tham s KPω ca Rω

4.3.3. Xây dng cu trúc cho b ñiu khin m chnh ñịnh tham s Ki2 ca R22

4.4. Xây dng lut chnh ñịnh m các tham s PI

• Tổng hợp luật chỉnh ñịnh Kp.

dt t de )(

AL AN K DN DL

AL L L L L L

AN NH NH NH TB L

K L TB K TB L

DN L TB TB TB NH

e(t)

DL L L L L L

• Tổng hợp luật chỉnh ñịnh Ki. dt

t de )(

AL AN K DN DL

AL L L L L L

AN TB NH NH TB L

K L TB K L NH

DN TB L L TB TB

e(t)

DL L L L L L

(11)

1.3. Tng hp các khâu trong b ñiu khin m 4.5.1. B ñiu khin m ca RΨ

Hình 4.6 B ñiu khin RΨ sau khi chnh ñịnh m4.5.2. B ñiu khin m ca Rω

Hình 4.7 B ñiu khin Rω sau khi chnh ñịnh m4.5.3 B ñiu khin m ca R22

Hình 4.8 B ñiu khin R22 sau khi chnh ñịnh m

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 20 40 60 80 100 120

time (s)

w*, w (rad/s)

DAP UNG TOC DO DONG CO THEO TAI

toc do dat toc do thuc

1.4. Mô phng h thng dùng Matlab – Simulink

* Sơ ñồ cu trúc trên Simulink:

- Các thông số của ñộng cơ, tải và giá trị ñặt của tốc ñộ, từ thông rotor giống như hệ thống ñiều khiển dùng các bộñiều chỉnh PI.

* Kết qu mô phng khi Rr = 0.86 (Omh) - Tc ñộ quay rotor:

Thời ñiểm ñưa tải vào

(12)

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0

50 100 150 200 250 300

time (s)

M (N.m)

DAP UNG MOMEN DONG CO THEO TAI

momen dong co theo tai

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

time (s)

Fir*, Fir (wb)

DAP UNG TU THONG ROTOR THEO TAI

tu thong dat tu thong thuc

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 20 40 60 80 100 120

time (s)

w*, w (rad/s)

DAP UNG TOC DO DONG CO THEO TAI

toc do dat toc do thuc

- Momen quay:

- T thông:

* Kết qu mô phng khi ñin tr rotor thay ñổi: R’r = 1.5 Rr - Tc ñộ quay rotor

Thời ñiểm ñưa tải vào

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 50 100 150 200 250 300

time (s)

M (N.m)

DAP UNG MOMEN DONG CO THEO TAI

momen dong co theo tai

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

time (s)

Fir*, Fir (wb)

DAP UNG TU THONG ROTOR THEO TAI

tu thong dat tu thong thuc

- Momen quay:

- T thông:

4.4. Nhn xét kết qu mô phng

Từ các kết quả mô phỏng chương 2 và chương 4, tác giả lập bảng so sánh các ñặc tính làm việc của các thông số ñộng cơ ñể làm cơ sở ñánh giá chất lượng của hệ thống ñiều khiển như sau:

(13)

HT dùng PI HT dùng m PI Các ch tiêu ñánh

giá

Khi Rr

= 0.86 Ω

Khi Rr = 1.5*0.86

Khi Rr

= 0.86 Ω

Khi Rr = 1.5*0.86

Ω Thời gian quá ñộ (tốc

ñộ, momen, từ thông) 0.45s 0.5s 0.45s 0.45s Độ quá ñiều chỉnh

(tốc ñộ, từ thông) ≈ 0 0 ≈ 0 0

Sai lệch tĩnh (tốc ñộ,

từ thông) 0 0 0 0

Dao ñộng tốc ñộ theo

tải nhiều nhiều ít ít

Dao ñộng từ thông theo tải

Không

có ít Không

Không có Từ bảng so sánh trên, thấy rằng: Trong cấu trúc ñiều khiển tựa theo từ thông rotor hệ biến tần – ñộng cơ không ñồng bộ ba pha sử dụng các bộ ñiều khiển mờ ñể chỉnh ñịnh các tham số PI khi ñiện trở mạch rotor thay ñổi sẽ dẫn ñến ñáp ứng các thông số hệ thống như tốc ñộ, từ thông, momen hầu như không ñổi và các ñặc tính quá ñộ các thông số này tốt tốt hơn hẳn so với khi dùng các bộ ñiều chỉnh PI kinh ñiển. Điều này phản ánh rằng giải pháp ñiều chỉnh ñịnh PI thông qua ñiều khiển mờ ñã mang lại chất lượng và hiệu quả tốt hơn.

KT LUN KIN NGHỊ 1. Kết lun

- Luận văn ñã giải quyết khá thành công việc ứng dụng logic mờ trong việc chỉnh ñịnh các tham số của các bộ ñiều chỉnh PI, qua ñó ñã mở ra một hướng ñi mới trong việc ñiều khiển hệ truyền ñộng biến tần - ñộng cơ không ñồng bộ. Hệ truyền ñộng ñiều khiển “ta theo tthông rotor” với phương pháp tuyến tính hóa, cấu trúc thu ñược ñã ñảm bảo tách kênh trực tiếp hai thành phần ñiều khiển là thành phần tạo từ thông và thành phần tạo mômen.

- Để ñiều khiển hệ biến tần - ñộng cơ không ñồng bộ, luận văn ñã sử dụng hai phương pháp ñiều khiển là sử dụng các bộ ñiều khiển PI kinh ñiển và sử dụng ñiều khiển logic mờñể chỉnh ñịnh các tham số PI khi ñiện trở rotor thay ñổi trong quá trình ñộng cơ vận hành, mô phỏng ñược tiến hành dựa trên phần mềm Matlab/Simulink. Kết quả ñã cho thấy phương pháp sử dụng ñiều khiển mờ cho ñáp ứng tốt hơn, là một hướng ñi ñầy triển vọng, có thể áp dụng phương pháp này trong trong thực tiễn công nghiệp.

2. Kiến nghị

- Đề tài mới chỉ ñưa ra cách giải quyết vấn ñề trên cơ sở lý thuyết và thử nghiệm bằng mô hình mô phỏng, do vậy khi triển khai trong thực tiễn chắc chắn sẽ còn nhiều vấn ñề phải quan tâm.

- Đề tài cũng mới chỉ dừng lại ở việc chỉnh ñịnh mờ theo tham số phi tuyến là ñiện trở rotor, còn các tham số phi tuyến khác của ñộng cơ nhưñiện cảm, ảnh hưởng của dòng ñiện fucô, ... thì chưa thể áp dụng ñiều khiển mờ ñược, ñó cũng là một trong những hướng phát triển trong tương lai của ñề tài.

- Nghiên cứu ứng dụng Neural – Fuzzy, lọc Kalman mở rộng ñể ước lượng online ñiện trở Rr và hiệu chỉnh ñược các tham số PI.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan