ep êp ip up
G i á o v i ê n : Đ ỗ T h ị P h ư ơ n g T h ả o
Bài 56
Tiết 1
Trong bếp, lũ cún con múp míp nép vào bên mẹ.
êp up ip ep
ê p e
p
kẹp nẹp nếp xếp kịp nhịp búp giúp
u
p
ip
đôi dép đầu bếp
bìm bịp búp sen
êp
bếp
ip
bịp
up
búp
Tiết 2
Dịp nghỉ lễ, nhà Hà có chú Tư và cô Lan đến chơi. Mẹ nấu súp gà, cơm nếp và rán cá chép. Hà giúp mẹ rửa rau quả và sắp xếp bát đĩa. Bố thì
dọn dẹp nhà cửa. Nhà Hà hôm nay thật là vui.
u
Tìm từ ngữ chứa vần ep, êp, ip, up
ưa
Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.