• Không có kết quả nào được tìm thấy

KHỦNG LONG TRỞ LẠI !!! - Bệnh viện Từ Dũ

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Chia sẻ "KHỦNG LONG TRỞ LẠI !!! - Bệnh viện Từ Dũ"

Copied!
34
0
0
Xem thêm ( Trang)

Văn bản

(1)

KHỦNG LONG TRỞ LẠI !!!

KHỦNG LONG TRỞ LẠI !!!

KHỦNG LONG TRỞ LẠI !!!

KHỦNG LONG TRỞ LẠI !!!

ƒƒ Vi phẫu vòi trứng quaVi phẫu vòi trứng qua

ƒƒ Vi phẫu vòi trứng qua Vi phẫu vòi trứng qua mổ hở

mổ hở

ƒƒ Kinh nghiệm 30 nămKinh nghiệm 30 nămKinh nghiệm 30 năm Kinh nghiệm 30 năm (1977

(1977 –– 2007)2007)

ƒƒ D.K. TRAN (NICE)D.K. TRAN (NICE)D.K. TRAN (NICE)D.K. TRAN (NICE)

ƒƒ Vi phẫu vòi trứng qua Vi phẫu vòi trứng qua mổ hở có còn giúp ích mổ hở có còn giúp ích g pg p cho điều trị hiếm

cho điều trị hiếm muộn?

muộn?

(2)

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

Ê Ứ

Ê Ứ

NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU

Đối tượng:1669 bệnh nhân được phẫu thuật từ 1977

Đối tượng:1669 bệnh nhân được phẫu thuật từ 1977 -- 20072007 Đối tượng:1669 bệnh nhân được phẫu thuật từ 1977

Đối tượng:1669 bệnh nhân được phẫu thuật từ 1977 20072007 -- 1517 tiên lượng tốt1517 tiên lượng tốt

-- 152 tiên lượng xấu(1977152 tiên lượng xấu(1977-- 1987)1987) Phương pháp :

Phương pháp :

-- Khảo sát và ghi nhận kỹ trước mổ.Khảo sát và ghi nhận kỹ trước mổ.

-- Gửi giải phẫu bệnh tất cảGửi giải phẫu bệnh tất cả các mô lấycác mô lấy điđi -- Gửi giải phẫu bệnh tất cả các mô lấy điGửi giải phẫu bệnh tất cả các mô lấy đi -- Ghi hình lại tất cả các cuộc mổ…Ghi hình lại tất cả các cuộc mổ…

-- Số ngày nhập viện tối đa 4 ngày (40%:3 ngày)Số ngày nhập viện tối đa 4 ngày (40%:3 ngày)

-- Nếu bệnh nhân không có thai: HSG sau 6 tháng, nội soi Nếu bệnh nhân không có thai: HSG sau 6 tháng, nội soi sau 1 năm

sau 1 năm

-- Mất dấuMất dấuMất dấu được xem như điều trị thất bạiMất dấu được xem như điều trị thất bạiđược xem như điều trịđược xem như điều trị thất bạithất bại

(3)

CÔNG CỤ CÔNG CỤ CÔNG CỤ CÔNG CỤ

ƒƒ Microscopes :Microscopes :

ƒƒ Microscopes :Microscopes :

–– Zeiss OPMI 6 (1977Zeiss OPMI 6 (1977--1994)1994) –– LeicaLeica--Wild M690 (sau 1994 )LeicaLeica Wild M690 (sau 1994 )Wild M690 (sau 1994 )Wild M690 (sau 1994 )

ƒƒ Instruments :Instruments :

–– Fine extremity : 1mmFine extremity : 1mm –– Length : 15 Length : 15 -- 18cm18cm

(4)

NGUY CƠ DÍNH SAU MỔ NGUY CƠ DÍNH SAU MỔ NGUY CƠ DÍNH SAU MỔ NGUY CƠ DÍNH SAU MỔ

ƒƒ Sử Sử dụng các chất instillates (excepted for dụng các chất instillates (excepted for

ƒƒ Sử dụng các chất instillates (excepted for Sử dụng các chất instillates (excepted for reversal & isolated proximal occlusion ):

reversal & isolated proximal occlusion ):

Ringer lactate

Ringer lactate –– Physiologic Physiologic Ringer lactate

Ringer lactate –– Physiologic Physiologic serum+noxytioline+corticoid

serum+noxytioline+corticoid –– Dextran 70 Dextran 70 ––

Intergel

Intergel –– Icodextrin Icodextrin -- -- Intergel

Intergel Icodextrin Icodextrin

ƒƒ 2 yếu tố cơ bản tránh hình thành dính: 2 yếu tố cơ bản tránh hình thành dính:

-- Tuân thủ Tuân thủ chặt chẽ chặt chẽ nguyên tắc vi phẫu và nguyên tắc vi phẫu và -- Tuân thủ chặt chẽ nguyên tắc vi phẫu và Tuân thủ chặt chẽ nguyên tắc vi phẫu và chất lượng phẫu thuật

chất lượng phẫu thuật

-- Quan sát dính Quan sát dính đã có đã có

-- Quan sát dính đã có Quan sát dính đã có

(5)

S

S Ự HÌNH THÀNH DÍNH VÀ TÁI Ự HÌNH THÀNH DÍNH VÀ TÁI ÍÍ

DÍNH DÍNH

ƒƒ 1111 không có dính1111 không có dính trước mổ:trước mổ:

ƒƒ 1111 không có dính1111 không có dính trước mổ:trước mổ:

–– 327 bn không có thai sau 1 năm được nội soi chẩn 327 bn không có thai sau 1 năm được nội soi chẩn đoán và điều trị

đoán và điều trị

–– Chỉ 10% dính dạng băng (dính chỗ nối VT 0, dính Chỉ 10% dính dạng băng (dính chỗ nối VT 0, dính đoạn gần 5, dính đoạn xa 27)

đoạn gần 5, dính đoạn xa 27)

ƒƒ 406 có dính trước mổ406 có dính trước mổ

ƒƒ 406 có dính trước mổ406 có dính trước mổ

5 dính chỗ nối+20 dính đoạn gần+381 dính đoạn 5 dính chỗ nối+20 dính đoạn gần+381 dính đoạn xa

xa

–– 215 bn không có thai sau 1 năm được nội soi chẩn 215 bn không có thai sau 1 năm được nội soi chẩn đoán và điều trị

đoán và điều trị

–– Tái dính dạng dải dính 25%Tái dính dạng dải dính 25%Tái dính dạng dải dính 25%Tái dính dạng dải dính 25%

–– Tái dính toàn bộ = 77%Tái dính toàn bộ = 77%

(6)

NỐI VÒI TRỨNG NỐI VÒI TRỨNG NỐI VÒI TRỨNG NỐI VÒI TRỨNG

ƒƒ KỹKỹ thuật nối vòi trứngthuật nối vòi trứng

ƒƒ Kỹ thuật nối vòi trứngKỹ thuật nối vòi trứng

–– Nối eo Nối eo –– eo, nối eo eo, nối eo –– eo kích thước khác nhau, nối eo eo kích thước khác nhau, nối eo – bóng, nối bóng

bóng, nối bóng -- bónggg gg bónggg

ƒƒ Khâu 2 lớp:Khâu 2 lớp:

–– Lớp trong 4 mũi 8/0Lớp trong 4 mũi 8/0

–– Lớp ngoài khâu mũi liên tục 7/0Lớp ngoài khâu mũi liên tục 7/0

(7)

Kết quả nối vòi trứng Kết quả nối vòi trứng

ƒƒ 485 bệnh nhân( 45% > 40 tuổi)485 bệnh nhân( 45% > 40 tuổi)

ƒƒ Có thai Có thai = 411 (84,7%)= 411 (84,7%) có thai + sanh

có thai + sanh = 388= 388 (80%) (80%) –– (91% trong năm đầu)(91% trong năm đầu)

ƒƒ Thai ngoài TCThai ngoài TC = 7= 7 ( 1.5%)( 1.5%)

ƒƒ Mất dấu Mất dấu = = thất bạithất bại

ƒƒ Đặc biệt: lạc NMTC đoạn gần = nguy cơ TNTC Đặc biệt: lạc NMTC đoạn gần = nguy cơ TNTC ÆÆcắt bỏ hoàn toàn cắt bỏ hoàn toàn đoạn dính, nối eo

đoạn dính, nối eo –– loa vòiloa vòi

(8)

Nối vòi trứng Nối vòi trứng Nối vòi trứng Nối vòi trứng

n thai+sanh TNTC

C KOH

(Paris 2000) 98 73% 7%

Dubuisson (one stitch) (Paris 2000)

65% 8%

(Paris 2000) Tae Ki Yoon

(1998) 202 150 (74%) 5 (3,2%)

( )

(9)

Tổn thương đoạn xa Tổn thương đoạn xa Tổn thương đoạn xa Tổn thương đoạn xa

ƒƒ Các yếu tố Các yếu tố tiên lượng xấu tiên lượng xấu

ƒƒ Các yếu tố tiên lượng xấu Các yếu tố tiên lượng xấu

–– Dính nhiềuDính nhiều

Dí h dà hặt Dí h dà hặt –– Dính dày chặtDính dày chặt

–– Teo niêm mạc vòi trứngTeo niêm mạc vòi trứng –– Dính lòng đoạn bóngDính lòng đoạn bóng

(10)
(11)
(12)
(13)

Tổn thương đoạn xa tiên lượng tốt Tổn thương đoạn xa tiên lượng tốt Tổn thương đoạn xa tiên lượng tốt Tổn thương đoạn xa tiên lượng tốt

ƒƒ Tái tạo tuaTái tạo tua đoạn loa vòiđoạn loa vòi

ƒƒ Tái tạo tua đoạn loa vòiTái tạo tua đoạn loa vòi 273 bn:

273 bn:

–– Có thai = 218 (79.8%)Có thai = 218 (79.8%)Có thai 218 (79.8%)Có thai 218 (79.8%)

–– Có thai + sanh = 205 (75.1%)Có thai + sanh = 205 (75.1%) –– TNTC = 11 (4%)TNTC = 11 (4%)

Mất dấu= thất bại Mất dấu= thất bại

(14)

T

T ỔN THƯƠNG ỔN THƯƠNG ĐOẠN XA TIÊN ĐOẠN XA TIÊN

T

T ỔN THƯƠNG ĐOẠN XA TIÊN ỔN THƯƠNG ĐOẠN XA TIÊN LƯỢNG TỐT

LƯỢNG TỐT Ợ Ợ

ƒƒ Tạo mới vòi trứng: 254 bnTạo mới vòi trứng: 254 bn

–– Có thai = 153 (60%)Có thai = 153 (60%)

–– Có thai + sanh = 140 (55%)Có thai + sanh = 140 (55%) –– TNTC = 17 (6.7%)TNTC = 17 (6.7%)

(15)

Tạo hình tai vòi Tạo hình tai vòi

Tác giả Năm n Có thai

%

TNTC

%

Dubuisson 1993 81 32.1 4.9

Larue 1990 25 28.4 4

Canis 1991 87 33.3 6.9

Henry-

1991 28 32 14

Suchet 1991 28 32 14

Eyraud 1993 44 22.7 4.5

Andebert 1993 100 20.5 5.5

Erny 1993 44 22.7 4.5

(16)
(17)

Ổ Ầ

Ổ Ầ

TỔN THƯƠNG ĐOẠN GẦN

TỔN THƯƠNG ĐOẠN GẦN

(18)

PHẪU THUẬT ĐOẠN GẦN PHẪU THUẬT ĐOẠN GẦN PHẪU THUẬT ĐOẠN GẦN PHẪU THUẬT ĐOẠN GẦN

ƒƒ Đầu tiên:R PALMER P EHRLER Đầu tiên:R PALMER P EHRLER

ƒƒ Đầu tiên:R.PALMER,P.EHRLER Đầu tiên:R.PALMER,P.EHRLER

ƒƒ Vi phẫu : công bố Vi phẫu : công bố V GOMEL: 1977 V GOMEL: 1977 -- V.GOMEL: 1977 V.GOMEL: 1977

-- McCOMB & V.GOMEL :1980 McCOMB & V.GOMEL :1980

-- E.CORNIER & J.SALAT E.CORNIER & J.SALAT--BAROUX :1979 BAROUX :1979 -- J.B.DUBUISSON & J.BARBOT : 1983 J.B.DUBUISSON & J.BARBOT : 1983

-- P.E.PATTON : 1987 P.E.PATTON : 1987

-- D.K.TRAN :1985 D.K.TRAN :1985 –– 1987 1987 -- 2007 2007

(19)
(20)
(21)
(22)

TỔN THƯƠNG ĐOẠN GẦN TỔN THƯƠNG ĐOẠN GẦN

1977

1977 –– 1999 : 893 ca 1999 : 893 ca

ƒƒ XơXơXơ hoáXơ hoáhoáhoá =493 (55 2%)=493 (55 2%)493 (55.2%)493 (55.2%)

ƒƒ Lạc NMTCLạc NMTC =170 (19.1%)=170 (19.1%)

ƒƒ Lạc NMTCLạc NMTCLạc NMTC ở đoạn gần vòi trứng 136 (15.3%)Lạc NMTC ở đoạn gần vòi trứng 136 (15.3%)ở đoạn gần vòi trứng=136 (15.3%)ở đoạn gần vòi trứng=136 (15.3%)

ƒƒ Lạc NMTC xâm lấnLạc NMTC xâm lấn = 27 (3%)= 27 (3%)

ƒƒ Polype riêng lẻPolype riêng lẻypyp gg = 36 (4%)= 36 (4%)(( ))

ƒƒ LaoLao = 5 (0.5%)= 5 (0.5%)

ƒƒ Không tổn thương Không tổn thương = gg gg = 26 (5.9%)26 (5.9%)(( ))

(23)
(24)

Tắc nghẽn hoàn toàn Tắc nghẽn hoàn toàn

ƒƒ 67% = tắc nghẽn chất 67% = tắc nghẽn chất

ả l ó

ả l ó

cản quang, polyp có cản quang, polyp có thể thông bằng HSG, thể thông bằng HSG, test chất màu xanh

test chất màu xanh test chất màu xanh, test chất màu xanh, nong lòng vòi trứng…

nong lòng vòi trứng…

ƒƒ 33% phẫu thuật:33% phẫu thuật:33% phẫu thuật:33% phẫu thuật:

8% = không tổn 8% = không tổn

thương = co thắt R.

thương = co thắt R.

Palmer Palmer

(25)

Túi thừa Túi thừa

ƒƒ XơXơ hoá = 40%hoá = 40%

ƒƒ Xơ hoá = 40%Xơ hoá = 40%

ƒƒ Lạc NMTC = 33%Lạc NMTC = 33%

ƒƒ Lạc NMTCLạc NMTC ở đoạn gầnở đoạn gần

ƒƒ Lạc NMTC ở đoạn gần Lạc NMTC ở đoạn gần

= 21%

= 21%

ƒƒ Lạc NMCT xâm lấn =Lạc NMCT xâm lấn =

ƒƒ Lạc NMCT xâm lấn = Lạc NMCT xâm lấn = 6%

6%

(26)

K

K ỹ thuật nối đoạn eo ỹ thuật nối đoạn eo -- kẽ vòi kẽ vòi trứng

trứng

(27)

Tổn thương đoạn xa Tổn thương đoạn xa Tổn thương đoạn xa Tổn thương đoạn xa

ƒƒ 505 bn có tiên lượng tốt505 bn có tiên lượng tốt

ƒƒ 505 bn có tiên lượng tốt505 bn có tiên lượng tốt

–– Có thai = 378 (74.8%)Có thai = 378 (74.8%)

–– Có thai + sanh = 343 (68%)Có thai + sanh = 343 (68%)Có thai sanh 343 (68%)Có thai sanh 343 (68%) –– TNTC = 20 (4%)TNTC = 20 (4%)

Mất dấu > 2năm= thất bại Mất dấu > 2năm= thất bại

(28)

Kinh nghi

Kinh nghi ệm có giúp ích cho ệm có giúp ích cho điề t ị hiế ộ

điề t ị hiế ộ điều trị hiếm muộn điều trị hiếm muộn ??

Có: vì 2 lý do

Có: vì 2 lý do

(29)

LL ý do 1 = chọn lọc bệnh nhân ý do 1 = chọn lọc bệnh nhân ý ý ọ ọ ọ ọ ệ ệ phẫu thuật

phẫu thuật

Không khác biệt giữa phẫu thuật & IVF Không khác biệt giữa phẫu thuật & IVF Không khác biệt giữa phẫu thuật & IVF Không khác biệt giữa phẫu thuật & IVF Không khác biệt giữa vi phẫu qua mổ Không khác biệt giữa vi phẫu qua mổ gg ệệ gg pp qq

hở & nội soi hở & nội soi

(30)

Tổn thương đoạn xa (HSG ội i) (HSG + nội soi)

Tiên lượng không tốt - Mảng dính dày

- Teo niêm mạc

dày thành vòi trứng

Tiên lượng tốt

- Xơ dày thành vòi trứng

- Dính lòng đoạn bóng vòi trứng

(55%) Vi phẫu vòi trứng

Kích thích buồng trứng

TNTC

trứng

Cắt tai vòi

IVF Không có thai Có thai+sanh

Sau 1 năm Cắt tai vòi

Cắt tai vòi

(31)

Tổn thương đoạn gần/HSG

Hoàn toàn Incomplete with

tubal patency preserved Nội soi

Nội soi

Tắc hoàn toàn Tắc 1 phần Nội soi

Tắc hoàn toàn Tắc 1 phần Dính nhiều

(đoạn kẽ và eo)

Dính ít Tổn thương đoạn gần (nodosa,deformation,

Quan sát vòi trứng Bình thường

( ) ( , ,

intravasation)

g Điều trị nội

Chống dính lòng TC

Không có thai sau 1 năm Vi phẫu thuật đoạn gần

IVF No pregnancyNo pregnancy (1 year after)

(32)

Lý do 2 : chứng minh vi phẫu không Lý do 2 : chứng minh vi phẫu không

ấấ bao giờ mất bao giờ mất

ƒƒ Chống chỉ định tươngChống chỉ định tương đối: nhiễm trùng hay viêmđối: nhiễm trùng hay viêm

ƒƒ Chống chỉ định tương đối: nhiễm trùng hay viêm Chống chỉ định tương đối: nhiễm trùng hay viêm cấp vùng chậu

cấp vùng chậu

ƒƒ Nguyên tắc vi phẫuNguyên tắc vi phẫuNguyên tắc vi phẫuNguyên tắc vi phẫu

–– Cầm nắm nhẹ nhàngCầm nắm nhẹ nhàng

–– Cắt tỉ mỉ tránh gây thiếu máuCắt tỉ mỉ tránh gây thiếu máug yg y

–– Cầm máu chọn lọc bằng bipolar và không đốt quá nhiềuCầm máu chọn lọc bằng bipolar và không đốt quá nhiều –– Liên tục nhỏ nước làm ẩmLiên tục nhỏ nước làm ẩm

–– Phủ kín phúc mạcPhủ kín phúc mạc –– Chỉ khâu mảnhChỉ khâu mảnh

(33)

Dính trong vi phẫu thuật qua nội soi Dính trong vi phẫu thuật qua nội soi Dính trong vi phẫu thuật qua nội soi Dính trong vi phẫu thuật qua nội soi

ƒƒ Scar group… Holmdahl & al . 1997 Scar group… Holmdahl & al . 1997

ƒƒ Canis M. & al : 2001 Canis M. & al : 2001

ƒƒ Practice commitee of ASRM & Society of Practice commitee of ASRM & Society of Reproductive Surgeons : 2007

Reproductive Surgeons : 2007

Reproductive Surgeons : 2007

Reproductive Surgeons : 2007

(34)

Bạn có thể phẫu thuật vòi trứng tốt Bạn có thể phẫu thuật vòi trứng tốt

ế t â t à â i òi t ứ ế t â t à â i òi t ứ

nếu trân trọng và nâng niu vòi trứng nếu trân trọng và nâng niu vòi trứng

Raoul Palmer

Raoul Palmer

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mối liên quan giữa các đa hình thái của gen CYP1A1 và CYP2D6 cũng như theo phân loại giải phẫu bệnh cùng với các yếu tố nguy cơ là hút thuốc lá, tuổi, giới đến sự

• Tăng nguy cơ biến cố cho mẹ không tương xứng với nguy cơ thấp cho thai nhi. • Chỉ định mổ gần đây: khi u

 Nguy cơ của hút thai tại vết mổ lấy thai cũ: băng huyết, nứt vỡ sẹo mổ cũ, truyền máu, cắt tử cung... MỤC TIÊU

• Nguy cơ thai chậm tăng trưởng trong tử cung do người bệnh không tuân thủ chế độ dinh dưỡng đái tháo đường.. • Nguy cơ hạ đường huyết do

Hơn nữa, bệnh viện Bạch Mai là bệnh viện đa khoa lớn nên trong nghiên cứu của chúng tôi còn có cả đối tượng bệnh nhân sau mổ lấy thai với nhiều yếu tố nguy cơ từ

Dựa trên những kết quả của các nghiên cứu này, Adenis và cộng sự kết luận rằng nguy cơ của song thị mới mắc sau mổ bằng phương pháp lấy mỡ giảm áp

Cấp độ 3 Các phác đồ hướng dẫn chăm sóc người bệnh nguy cơ cao và thực hiện các thủ thuật/phẫu thuật nguy cơ cao được theo dõi, đánh giá và thông tin này được

Nhóm nghiên cứu sử dụng phương pháp chỉ số nguy cơ biến thể gen để xác định nguy cơ mắc bệnh mạch vành của một người bằng cách sử dụng thuật toán có

Thậm chí các nghiên cứu trên thế giới sử dụng stent BioFreedom còn có thể sử dụng DAPT trong vòng 1 tháng sau đó chuyển sang SAPT với nhóm bệnh nhân nguy cơ XH cao như

Giảm dự trữ buồng trứng sau mổ và các yếu tố nguy cơ Hồi qui logistic chỉ ra rằng, số bên có nang LNMTC tại buồng trứng, nồng độ AMH trước mổ và giai đoạn LNMTC theo