• Không có kết quả nào được tìm thấy

PDF Ubnd Tỉnh Quảng Trị

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Chia sẻ "PDF Ubnd Tỉnh Quảng Trị"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /SGDĐT-VP

V/v hướng dẫn báo cáo sơ kết học kì I, năm học 2022 - 2023

Quảng Trị, ngày tháng 12 năm 2022

Kính gửi:

- Các phòng GDĐT huyện, thị xã, thành phố;

- Các đơn vị trực thuộc Sở;

- Trung tâm GDNN-GDTX huyện, thị xã, thành phố;

- Trường Phổ thông liên cấp CĐSP Quảng Trị.

Thực hiện Chỉ thị số 1112/CT-TTg ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2022 - 2023;

Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị và các văn bản của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2022 - 2023, Sở GDĐT hướng dẫn các đơn vị, trường học báo cáo sơ kết học kì I, cụ thể như sau:

1. Các đơn vị, trường học sơ kết, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học kì I năm học 2022 - 2023 (theo đề cương kèm theo Công văn này), thống kê số liệu theo các Biểu mẫu trên cơ sở dữ liệu ngành và Biểu thống kê số liệu học kỳ I năm học 2022 - 2023 (gửi đính kèm).

2. Yêu cầu báo cáo

2.1. Căn cứ các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 của Bộ GDĐT, UBND tỉnh và Sở GDĐT (Chỉ thị số 1112/CT-TTg ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2022 - 2023; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 29/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 của Sở); các văn bản chỉ đạo của địa phương và tình hình thực tế của đơn vị trong học kì I, các đơn vị viết ngắn gọn, đủ thông tin, đánh giá kết quả nổi bật và chỉ ra các mặt hạn chế, có số liệu phân tích và so sánh với cùng kỳ năm học trước (nêu số liệu có tính chất phân tích, nhận định và so sánh).

* Yêu cầu: Thống kê số liệu đầy đủ, chính xác, đúng thời điểm yêu cầu báo cáo. Riêng biểu thống kê học sinh bỏ học học kì I, tính từ ngày 05/9/2022 đến kết thúc học kì I.

2.2. Phần định hướng và giải pháp chính trong học kì II năm học 2022 - 2023 của đơn vị, trường học phải bám sát Nghị quyết số 80/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023; kế hoạch, các văn bản hướng dẫn của Sở; kế hoạch của UBND huyện, thị xã, thành phố; các chỉ tiêu, mục tiêu chung của ngành và địa phương năm 2023;

2789 27

(2)

nêu các biện pháp, giải pháp cụ thể để đạt những mục tiêu đề ra; chú trọng công tác xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia; triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 hiệu quả.

2.3. Các đơn vị tập trung chỉ rõ những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế trong quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ, đồng thời đề xuất những giải pháp để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc và những giải pháp trọng tâm mà ngành cần tập trung chỉ đạo trong thời gian tới.

3. Thời gian nộp báo cáo

Các phòng GDĐT, đơn vị trực thuộc Sở, trung tâm GDNN-GDTX, trường Phổ thông liên cấp CĐSP Quảng Trị nộp báo cáo sơ kết học kỳ I năm học 2022 - 2023 kèm theo các biểu thống kê số liệu bằng văn bản về Sở Giáo dục và Đào tạo (qua Văn phòng Sở), đồng thời gửi file mềm qua địa chỉ email:

phongbansgd@quangtri.gov.vn chậm nhất ngày 12/01/2023.

Yêu cầu thủ trưởng các đơn vị triển khai thực hiện./.

Nơi nhận:

- Như trên;

- UBND các huyện, TX, TP (để biết);

- Giám đốc, các Phó GĐ Sở;

- CĐGD tỉnh;

- Các phòng thuộc Sở;

- Lưu: VT, VP.

KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC

Võ Văn Minh

(3)

ĐỀ CƯƠNG (GỢI Ý)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ SƠ KẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 CỦA KHỐI PHÒNG GDĐT HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Khái quát về bối cảnh triển khai nhiệm vụ năm học 2022 - 2023, nêu những thuận lợi và khó khăn)

I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỌC KỲ I

Các đơn vị sơ kết, đánh giá tình hình triển khai thực hiện nhiệm vụ trong học kỳ I, lưu ý đánh giá những kết quả nổi bật, ngắn gọn, lựa chọn từ 3 - 5 kết quả nổi bật; tăng cường số liệu minh chứng; phân tích ngắn gọn tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

1. Công tác tham mưu, phối hợp, chỉ đạo

a) Đánh giá kết quả đạt được (Chỉ rõ những văn bản Phòng đã tham mưu cho Huyện ủy, HĐND, UBND huyện ban hành thực hiện)

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

2. Rà soát, sắp xếp lại mạng lưới cơ sở giáo dục a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

3. Công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống, giáo dục pháp luật, thể chất cho học sinh, bảo đảm an toàn trường học

a) Đánh giá kết quả đạt được b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

4. Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục

a) Đánh giá kết quả đạt được (nêu số liệu cụ thể về tuyển dụng, sắp xếp, luân chuyển CBQL, giáo viên; công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ; tinh giản biên chế;

đánh giá xếp loại đội ngũ; bố trí CBQL… và việc chuẩn bị đội ngũ để thực hiện Chương trình GDPT 2018; việc nâng cao trách nhiệm, đạo đức, năng lực đổi mới, sáng tạo của nhà giáo...)

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

5. Công tác kiểm tra, khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

6. Nâng cao chất lượng dạy học ngoại ngữ a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

7. Chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy, học và quản lý giáo dục

a) Đánh giá kết quả đạt được

(4)

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

8. Đẩy mạnh giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với các cơ sở giáo dục

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

9. Hội nhập quốc tế trong giáo dục và đào tạo a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

10. Tăng cường cơ sở vật chất đảm bảo chất lượng các hoạt động giáo dục và đào tạo

a) Đánh giá kết quả đạt được (Tập trung đánh giá công tác chuẩn bị về cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông mới, những thuận lợi, khó khăn trong việc tổ chức dạy học chương trình sách giáo khoa lớp 3, lớp 7; nêu số liệu cụ thể về xóa phòng học tạm, xây mới cơ vật chất, tổng nguồn vốn đầu tư...)

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

11. Công tác phổ cập giáo dục - xóa mù chữ và các hoạt động xây dựng xã hội học tập

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

12. Công tác phân luồng và định hướng nghề nghiệp cho học sinh phổ thông

a) Đánh giá kết quả đạt được (Nêu một số mô hình phân luồng, hướng nghiệp; kết quả phân luồng)

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

13. Công tác cải cách hành chính, thi đua khen thưởng và công tác truyền thông trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

14. Công tác phòng chống thiên tai và dịch bệnh a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

15. Công tác chuẩn bị và triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

(5)

16. Thực hiện Chủ đề năm học 2022 - 2023 “Đoàn kết, sáng tạo, ra sức phấn đấu hoàn thành tốt các nhiệm vụ và mục tiêu đổi mới, củng cố và nâng cao chất lượng giáo dục đào tạo”

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

17. Kết quả thực hiện chuyên môn ở các cấp học, ngành học 17.1. Giáo dục mầm non

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân 17.2. Giáo dục tiểu học

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân 17.3. Giáo dục trung học

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân 17.4. Giáo dục thường xuyên a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân II. ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Ưu điểm

2. Tồn tại, hạn chế

III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Bộ Giáo dục và Đào tạo 2. UBND tỉnh

3. Sở Giáo dục và Đào tạo

3.1. Nhận xét công tác lãnh đạo, chỉ đạo của lãnh đạo Sở GDĐT, các phòng chức năng Sở GDĐT (nêu rõ tên phòng chức năng) trong học kì I năm học 2022 - 2023 (góp ý những việc làm được, chưa làm được).

3.2. Kiến nghị, đề xuất (đối với Sở GDĐT, 2 nhóm vấn đề)

- Kiến nghị, đề xuất để tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện các nhiệm vụ của đơn vị và của ngành.

- Đề xuất những giải pháp trọng tâm mà ngành cần tập trung chỉ đạo trong thời gian tới.

(6)

ĐỀ CƯƠNG (GỢI Ý)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ SƠ KẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 CỦA KHỐI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC, TRUNG TÂM GDNN-GDTX

TRƯỜNG PHỔ THÔNG LIÊN CẤP CĐSP QUẢNG TRỊ

(Khái quát về bối cảnh triển khai nhiệm vụ năm học 2022 - 2023, nêu những thuận lợi và khó khăn)

I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỌC KỲ I

Các đơn vị sơ kết, đánh giá tình hình triển khai thực hiện nhiệm vụ trong học kỳ I, lưu ý đánh giá những kết quả nổi bật, ngắn gọn, lựa chọn từ 3 - 5 kết quả nổi bật; tăng cường số liệu minh chứng; phân tích ngắn gọn tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

1. Công tác tham mưu, phối hợp, chỉ đạo a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

2. Công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống, giáo dục pháp luật, thể chất cho học sinh, bảo đảm an toàn trường học

a) Đánh giá kết quả đạt được b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

3. Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục a) Đánh giá kết quả đạt được (Tập trung đánh giá công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ; đánh giá xếp loại; việc nâng cao trách nhiệm, đạo đức, năng lực đổi mới, sáng tạo của nhà giáo...)

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

4. Công tác kiểm tra, khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

5. Nâng cao chất lượng dạy học ngoại ngữ a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

6. Chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy, học và quản lý giáo dục

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân 7. Đổi mới công tác quản lý giáo dục a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

8. Hội nhập quốc tế trong giáo dục và đào tạo

(7)

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

9. Tăng cường cơ sở vật chất đảm bảo chất lượng các hoạt động giáo dục và đào tạo

a) Đánh giá kết quả đạt được (Tập trung đánh giá công tác chuẩn bị về cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu Chương trình GDPT 2018)

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

10. Công tác phổ cập giáo dục - xóa mù chữ và các hoạt động xây dựng xã hội học tập

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

11. Công tác phân luồng và định hướng nghề nghiệp cho học sinh phổ thông

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

12. Công tác cải cách hành chính, thi đua khen thưởng và công tác truyền thông trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

13. Công tác triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 14. Công tác phòng chống thiên tai và dịch bệnh

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

15. Thực hiện Chủ đề năm học 2022 - 2023 “Đoàn kết, sáng tạo, ra sức phấn đấu hoàn thành tốt các nhiệm vụ và mục tiêu đổi mới, củng cố và nâng cao chất lượng giáo dục đào tạo”

a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân 16. Kết quả thực hiện chuyên môn a) Đánh giá kết quả đạt được

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân II. ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Ưu điểm

2. Tồn tại, hạn chế

III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Bộ Giáo dục và Đào tạo

(8)

2. UBND tỉnh

3. Sở Giáo dục và Đào tạo

3.1. Nhận xét công tác lãnh đạo, chỉ đạo của lãnh đạo Sở GDĐT, các phòng chức năng Sở GDĐT (nêu rõ tên phòng chức năng) trong học kì I năm học 2022 - 2023 (góp ý những việc làm được, chưa làm được).

3.2. Kiến nghị, đề xuất (đối với Sở GDĐT, 2 nhóm vấn đề)

- Kiến nghị, đề xuất để tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện các nhiệm vụ của đơn vị và của ngành.

- Đề xuất những giải pháp trọng tâm mà ngành cần tập trung chỉ đạo trong thời gian tới.

(9)

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LIỆU HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023

(Áp dụng đối với các phòng GDĐT, đơn vị trực thuộc Sở, trung tâm GDNN-GDTX và trường PTLC CĐSP Quảng Trị)

Lưu ý:

- Thống kê số liệu tính đến thời điểm 31/12/2022.

- Số liệu cung cấp phải đầy đủ, cụ thể, đảm bảo tính chính xác, làm căn cứ để Ngành báo cáo cấp trên.

TT Nội dung Thông tin - Số liệu Ghi chú

1. Ước tính thiếu giáo viên (nếu áp dụng Chương trình GDPT 2018)

Thiếu: Tổng số; chia ra từng cấp học, từng môn học và hoạt động giáo dục

Yêu cầu thống kê chuẩn xác, để tổng hợp báo cáo về UBND tỉnh Bộ GDĐT

2. Ước tính thừa giáo viên (nếu áp dụng Chương trình GDPT 2018)

Thừa: Tổng số; chia ra từng cấp học, từng môn học và hoạt động giáo dục

3. Số lượng GV được tinh giản biên chế trong học kỳ I

4. Cử cán bộ phụ trách công tác truyền thông của đơn vị (kiêm nhiệm)

Có bố trí hoặc không bố trí; số lượng: mấy người phụ trách công tác truyền thông

5. Số GV bị xử lý kỷ luật trong học kỳ I

Số lượng; cấp ra QĐ kỷ luật; hình thức vi phạm; mức kỷ luật…

6. Số HS bị xử lý kỷ luật, HS vi phạm pháp luật bị xử lý trong học kỳ I

Số lượng; cấp ra QĐ kỷ luật; hình thức…

7. Nhóm “Nhà giáo cùng nhau

phát triển” Có bao nhiêu nhóm “Nhà giáo cùng nhau phát triển” đang hoạt động; kết quả…

8. Tổng số GV tham gia dạy thêm trong nhà trường (đối với trường công lập)

9. Tổng số giáo viên tham gia dạy thêm ngoài nhà trường

10. Sĩ số HS/lớp bình quân Khối trực thuộc thống kê toàn trường và theo khối: khối Phòng thống kê theo cấp học

11. Đã đầu tư xây mới bao nhiêu phòng học (trong hè 2022 và trong học kỳ I)

Số lượng phòng xây mới; nguồn đầu tư; tổng kinh phí đầu tư

12. Sửa chữa, xây dựng các công trình khác (Nhà công vụ GV;

nhà đa năng; bể bơi; tường rào…) trong thời gian hè 2022 và học kỳ I

Ghi rõ tên công trình; số lượng;

nguồn đầu tư; tổng kinh phí đầu tư…

(10)

13. Mua sắm thiết bị dạy học trong

thời gian hè 2022 và học kỳ I Loại thiết bị; nguồn đầu tư; tổng kinh phí mua sắm…

14. Tổng kinh phí hỗ trợ hoạt động HS nghiên cứu khoa học trong học kỳ I

15. Mở rộng diện tích trường học

trong học kỳ I Bổ sung bao nhiêu diện tích; số trường được mở rộng diện tích…

16. Thiếu phòng học (theo Chương trình hiện hành)

Thiếu bao nhiêu phòng học

17. Ước tính thiếu phòng học (nếu áp dụng Chương trình GDPT 2018)

Thiếu bao nhiêu phòng học

18. Thiếu phòng thực hành, phòng bộ môn (theo Chương trình hiện hành)

Thiếu bao nhiêu phòng

19. Ước tính thiếu phòng thực hành, phòng bộ môn (nếu áp dụng Chương trình GDPT 2018)

Thiếu bao nhiêu phòng

20. Số phòng học mượn Có bao nhiêu phòng học mượn;

mượn của ai

21. Số phòng học tạm Có bao nhiêu phòng học tạm 22. Công tác kiểm tra Số lượng, hình thức…

23. Số lượng đơn vị, cá nhân bị xử lý qua kiểm tra

Số lượng, hình thức…

24. Số lớp tập huấn, bồi dưỡng do đơn vị triển khai trong hè 2022 và học kỳ I

Tổng số lớp; số lượng tham gia Ghi nội dung, chủ đề tập huấn, bồi dưỡng

25. Hoạt động trải nghiệm Thống kê số giờ học trải nghiệm do nhà trường tổ chức ngoài lớp học; số lớp, số HS tham gia;

môn…

Không thống kê các hoạt động tham quan, du lịch, dã ngoại vào mục này 26. Dạy học liên môn, tích hợp Số chủ đề liên môn đã được GV

bộ môn phối hợp thực hiện trong học kỳ I

27. Giáo dục kỹ năng sống Liệt kê số buổi đã tổ chức, hình thức tổ chức và số lượng HS tham gia

28. Công tác giáo dục đạo đức, lối

sống Số buổi đã tổ chức, hình thức tổ chức và số lượng HS tham gia 29. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử

trong trường học

Đã xây dựng hoặc chưa xây dựng Bộ quy tắc ứng xử trong trường học. Đối với khối phòng GDĐT thống kê bao nhiêu trường đã xây dựng Bộ quy tắc ứng xử trong trường học

(11)

30. Xây dựng Quy chế làm việc

của đơn vị Đã xây dựng hoặc chưa xây dựng

Quy chế làm việc. Đối với khối phòng GDĐT thống kê bao nhiêu trường đã xây dựng Quy chế làm việc

31. Công tác giáo dục hòa nhập Số liệu HS hòa nhập theo cấp học 32. Hoạt động câu lạc bộ học thuật

của HS Số lượng

33. Hoạt động câu lạc bộ năng

khiếu - TDTT của HS Số lượng 34. Hoạt động câu lạc bộ HS về

NCKH

Số lượng

35. Số lượng HS đã biết bơi Thống kê từ cấp tiểu học trở lên 36. Số trường dạy học 2 buổi/ngày Số trường; tỷ lệ %

37. Số trường bán trú

38. Số trường chưa có trang Website, Cổng thông tin điện tử hoạt động

39. Tổng số máy tính được kết nối mạng internet

40. Số trường thực hiện sổ điểm điện tử

41. Đã sử dụng ngân hàng đề để ra

đề kiểm tra Đã sử dụng ngân hàng đề để ra đề kiểm tra hoặc chưa thực hiện. Đối với khối phòng GDĐT thống kê bao nhiêu trường đã sử dụng ngân hàng đề để ra đề kiểm tra

42. Số HS được nhận máy tính bảng trong Chương trình

“Sóng và máy tính cho em”

Tổng số thiết bị học tập/máy tính bảng được nhận qua Chương trình

“Sóng và máy tính cho em” của Sở và các tổ chức, cá nhân trao tặng cho HS khó khăn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan