• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vì v y, vi c ki m soát t nguyên li u đ u vàoấ ậ ệ ể ừ ệ ầ cho đ n vi c b o qu n và x lý trong quá trình s n xu t thu c đông dế ệ ả ả ử ả ấ ố ược là r t quan tr ng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Vì v y, vi c ki m soát t nguyên li u đ u vàoấ ậ ệ ể ừ ệ ầ cho đ n vi c b o qu n và x lý trong quá trình s n xu t thu c đông dế ệ ả ả ử ả ấ ố ược là r t quan tr ng"

Copied!
52
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PH L C IỤ Ụ

NGUYÊN T C, TIÊU CHU N “TH C HÀNH T T S N XU T THU C” THEOẮ KHUY N CÁO C A T CH C Y T TH GI I Đ I V I C S S N XU TẾ Ớ Ơ Ở Ả

THU C DỐ ƯỢC LI UỆ

(Ban hành kèm theo Thông t s / /TT-BYT ư ố ngày tháng năm 2015 c a B trủ ộ ưởng B Y t )ộ ế

S n xu t thu c dả ấ ố ược li u đệ ược đ nh nghĩa g m vi c s n xu t và/ho cị ồ ệ ả ấ ặ đóng gói s n ph m vào các d ng bao gói phù h p, dán nhãn và vi c th c hi nả ẩ ạ ợ ệ ự ệ b t c công đo n nào trong các ho t đ ng trên. Trong s n xu t thu c dấ ứ ạ ạ ộ ả ấ ố ược li u vi c ki m soát toàn b quá trình là r t c n thi t đ đ m b o ngệ ệ ể ộ ấ ầ ế ể ả ả ười tiêu dùng đượ ử ục s d ng các s n ph m có ch t lả ẩ ấ ượng.

Vi c s n xu t thu c dệ ả ấ ố ược li u ph thu c vào r t nhi u vào các y u tệ ụ ộ ấ ề ế ố nh : nguyên li u ban đ u, quá trình s n xu t, c s s n xu t, trang thi t bư ệ ầ ả ấ ơ ở ả ấ ế ị và nhân l c. Các nguyên li u ban đ u c a thu c dự ệ ầ ủ ố ược li u có ngu n g c tệ ồ ố ự nhiên nh th c v t và đ ng v t có xu hư ự ậ ộ ậ ướng d b nhi m khu n, b h h ngễ ị ễ ẩ ị ư ỏ và có ch t lấ ượng r t khác nhau. Vì v y, vi c ki m soát t nguyên li u đ u vàoấ ậ ệ ể ừ ệ ầ cho đ n vi c b o qu n và x lý trong quá trình s n xu t thu c đông dế ệ ả ả ử ả ấ ố ược là r t quan tr ng. Vi c s n xu t t t không ch vi c các s n ph m đáp ng cácấ ọ ệ ả ấ ố ỉ ở ệ ả ẩ ứ tiêu chu n ki m nghi m mà ch t lẩ ể ệ ấ ượng ph i theo dõi nghiêm ng t, ki m soátả ặ ể ch t chẽ quá trình s n xu t đ đ m b o ch t lặ ả ấ ể ả ả ấ ượng c a s n ph m cu i cùng.ủ ả ẩ ố

Các ho t đ ng th c hành t t đạ ộ ự ố ược đ c p trong hề ậ ướng d n này đẫ ược xem là hướng d n chung. M c đích c a hẫ ụ ủ ướng d n này là đ a ra nh ngẫ ư ữ nguyên t c chung phù h p và c n thi t đ các nhà s n xu t thu c dắ ợ ầ ế ể ả ấ ố ược li uệ tri n khai nh m đ m b o ch t lể ằ ả ả ấ ượng và s n đ nh c a s n ph m thu cự ổ ị ủ ả ẩ ố dược li u.ệ

Chương 1. Gi i thích t ngả

Các đ nh nghĩa nêu ra dị ưới đây áp d ng cho các thu t ng s d ngụ ậ ữ ử ụ trong hướng d n này. Chúng có th có các nghĩa khác n u đẫ ể ế ược dùng trong các hoàn c nh khác.ả

1.1. Nguyên li u làm thu c: là các thành ph n tham gia vào c u t o c aệ ố ầ ấ ạ ủ thu c bao g m: dố ồ ược ch t, dấ ược li u, ch t ph tr đệ ấ ụ ợ ượ ử ục s d ng trong quá trình s n xu t thu c.ả ấ ố

1.2. Dược li u: là nguyên li u có ngu n g c t nhiên t th c v t, đ ngệ ệ ồ ố ự ừ ự ậ ộ v t, khoáng v t, đ t tiêu chu n làm thu c.ậ ậ ạ ẩ ố

1.3. Thu c dố ược li u: là thu c có thành ph n dệ ố ầ ược ch t là dấ ược li u.ệ 1.4. Nguyên li u ban đ u: M t thành ph n có ch t lệ ầ ộ ầ ấ ượng xác đ nh đị ược s d ng trong s n xu t m t dử ụ ả ấ ộ ược ph m, nh ng không ph i là nguyên li uẩ ư ả ệ bao gói.

(2)

1.5. Nguyên li u bao gói: Nguyên v t li u, k c v t li u có in n, sệ ậ ệ ể ả ậ ệ ấ ử d ng trong đóng gói m t dụ ộ ược ph m, tr đóng gói bên ngoài đ v n chuy n.ẩ ừ ể ậ ể Nguyên li u bao gói đ c p đ n đây đệ ề ậ ế ở ược g i là bao bì s c p ho c th c pọ ơ ấ ặ ứ ấ tuỳ thu c vào vi c chúng có ti p xúc tr c ti p v i s n ph m hay không.ộ ệ ế ự ế ớ ả ẩ

1.6. Bao bì ti p xúc tr c ti p v i thu c (còn g i là bao bì s c p hay baoế ự ế ớ ố ọ ơ ấ bì c p 1) là bao bì dùng đ ch a đ ng, có ti p xúc tr c ti p v i thu c, t o raấ ể ứ ự ế ự ế ớ ố ạ hình, kh i ho c b c kín thu c theo hình, kh i, nh màng nhôm, màng PVC,ố ặ ọ ố ố ư

ng tuýp đ ng thu c…

ố ự ố

1.7. Bán thành ph m: S n ph m đã qua t t c các công đo n s n xu t,ẩ ả ẩ ấ ả ạ ả ấ tr công đo n đóng gói.ừ ạ

1.8. S n ph m trung gian: S n ph m đã ch bi n m t ph n và còn ph iả ẩ ả ẩ ế ế ộ ầ ả ti p t c qua các công đo n s n xu t khác n a m i tr thành bán thành ph m.ế ụ ạ ả ấ ữ ớ ở ẩ 1.9. Thành ph m: M t d ng bào ch hoàn thi n đã tr i qua t t c cácẩ ộ ạ ế ệ ả ấ ả công đo n s n xu t, k c đóng gói vào bao bì cu i cùng và dán nhãn.ạ ả ấ ể ả ố

1.10. Lô là m t lộ ượng xác đ nh nguyên li u ban đ u, nguyên li u bao gói,ị ệ ầ ệ ho c s n ph m đặ ả ẩ ược ch bi n trong m t quy trình đ n l ho c m t lo t cácế ế ộ ơ ẻ ặ ộ ạ quy trình và có tính đ ng nh t. ồ ấ

1.11. S lô s n xu t lố ả ấ à ký hi u b ng s ho c b ng ch , ho c k t h p cệ ằ ố ặ ằ ữ ặ ế ợ ả s và ch nh m nh n bi t lo thu c và cho phép truy xét toàn b lai l ch c aố ữ ằ ậ ế ố ộ ị ủ m t lô thu c bao g m t t c các công đo n c a quá trình s n xu t, ki m traộ ố ồ ấ ả ạ ủ ả ấ ể ch t lấ ượng và phân ph i lô thu c đó.ố ố

1.12. H s lô là tồ ơ ấ ảt c tài li u có liên quan đ n vi c s n xu t m t lôệ ế ệ ả ấ ộ bán thành ph m ho c thành ph m. Chúng th hi n l ch s c a m i lô s nẩ ặ ẩ ể ệ ị ử ủ ỗ ả ph m, và c a nh ng tình hu ng liên quan đ n ch t lẩ ủ ữ ố ế ấ ượng c a s n ph m cu iủ ả ẩ ố cùng.

1.13. S n xu t là tả ấ ấ ảt c các ho t đ ng ạ ộ liên quan đ n s n ph m, b t đ uế ả ẩ ắ ầ t giai đo n nghiên c u, phát tri n s n ph m, đ n ho t đ ng cung ng vàừ ạ ứ ể ả ẩ ế ạ ộ ứ đánh giá ch t lấ ượng nguyên v t li u ban đ u; s n xu t và ki m tra/giám sátậ ệ ầ ả ấ ể trong quá trình s n xu t; các ho t đ ng ki m tra ch t lả ấ ạ ộ ể ấ ượng, đánh giá h sồ ơ lô, xu t xấ ưởng; và quá trình b o qu n, phân ph i s n ph m và theo dõi h uả ả ố ả ẩ ậ m i. ạ

1.14. Công th c g c là mứ ố ột tài li u ho c b tài li u ch rõ các nguyênệ ặ ộ ệ ỉ li u ban đ u và kh i lệ ầ ố ượng c a chúng, nguyên li u bao gói, cùng v i b n môủ ệ ớ ả t các quy trình và nh ng đi m c n th n tr ng đ s n xu t ra m t lả ữ ể ầ ậ ọ ể ả ấ ộ ượng xác đ nh thành ph m, cũng nh các ch d n v ch bi n, k c ki m tra trongị ẩ ư ỉ ẫ ề ế ế ể ả ể quá trình s n xu t.ả ấ

1.15. Đóng gói là t t c các thao tác, k c đóng chai và dán nhãn, đ choấ ả ể ả ể m t bán thành ph m tr thành m t thành ph m. Đóng chai m t s n ph m vôộ ẩ ở ộ ẩ ộ ả ẩ trùng trong đi u ki n vô trùng, ho c m t s n ph m sẽ đề ệ ặ ộ ả ẩ ược ti t trùng côngệ ở đo n cu i thạ ố ường không được coi là m t ph n c a đóng gói.ộ ầ ủ

(3)

1.16. Ki m tra trong quá trình s n xu t là vi c ể ả ấ ệ ki m tra để ược th c hi nự ệ trong quá trình s n xu t nh m giám sát, và n u c n, đi u ch nh quy trình đả ấ ằ ế ầ ề ỉ ể đ m b o s n ph m đ t các tiêu chu n đã đ nh. Vi c ki m soát môi trả ả ả ẩ ạ ẩ ị ệ ể ường ho c trang thi t b cũng có th coi là m t ph n c a vi c ki m tra trong quáặ ế ị ể ộ ầ ủ ệ ể trình s n xu t.ả ấ

1.17. Bi t tr là tình tr ng nguyên li u ban đ u ho c nguyên li u baoệ ữ ạ ệ ầ ặ ệ gói, s n ph m trung gian, bán thành ph m ho c thành ph m đả ẩ ẩ ặ ẩ ược tách riêng bi t m t cách c h c, ho c b ng các bi n pháp hi u qu khác, trong khi chệ ộ ơ ọ ặ ằ ệ ệ ả ờ đ i quy t đ nh cho phép xu t xợ ế ị ấ ưởng, lo i b ho c tái ch .ạ ỏ ặ ế

1.18. Ch bi n l i là vi c đem toàn b ho c m t ph n c a m t lô/mế ế ạ ệ ộ ặ ộ ầ ủ ộ ẻ thu c đang ch bi n, s n ph m trung gian (s n ph m sinh h c cu i cùngố ế ế ả ẩ ả ẩ ọ ố trước khi đóng gói) ho c bán thành ph m c a m t lô/m đ n l tr l i bặ ẩ ủ ộ ẻ ơ ẻ ở ạ ước s n xu t trả ấ ước đó trong quá trình s n xu t đã đả ấ ược th m đ nh, vì không đápẩ ị

ng đ c các tiêu chu n ch t l ng đã đ nh tr c.

ứ ượ ẩ ấ ượ ị ướ

1.19. Tái ch là vi c đem s n ph m đang ch bi n, s n ph m trung gianế ệ ả ẩ ế ế ả ẩ ho c bán thành ph m c a m t lô/m đ n l ch bi n l i theo m t quy trìnhặ ẩ ủ ộ ẻ ơ ẻ ế ế ạ ộ s n xu t khác do không đ t các tiêu chu n đã đ nh. ả ấ ạ ẩ ị

Vi c tái ch nh v y là trệ ế ư ậ ường h p không mong mu n và không đợ ố ược phê duy t trệ ước trong gi y phép s n ph m.ấ ả ẩ

1.20. Thao tác quan tr ng là mọ ột thao tác trong quá trình s n xu t cóả ấ th gây ra nh ng bi n đ i v ch t lể ữ ế ổ ề ấ ượng dược ph m.ẩ

1.21. Ch t gió (airlock) là mố ột khu v c kín có hai c a tr lên, n m gi aự ử ở ằ ữ hai ho c nhi u phòng, ví d nh n m gi a các phòng có m c s ch khác nhau,ặ ề ụ ư ằ ữ ứ ạ v i m c đích đ ki m soát lu ng không khí gi a nh ng phòng này khi c n raớ ụ ể ể ồ ữ ữ ầ vào. M t ch t gió độ ố ược thi t k đ s d ng cho ngế ế ể ử ụ ười ho c hàng hoáặ và/ho c trang thi t b .ặ ế ị

1.22. Khu v c s ch là mự ạ ột khu v c có th c hi n các bi n pháp ki m soátự ự ệ ệ ể môi trường xác đ nh đ i v i các ti u phân và vi sinh v t, đị ố ớ ể ậ ược xây d ng và sự ử d ng theo cách th c sao cho có th gi m vi c đem vào, t o nên và l u gi cácụ ứ ể ả ệ ạ ư ữ y u t gây t p nhi m trong ph m vi khu v c đó.ế ố ạ ễ ạ ự

1.23. Khu v c khép kín là nh ng c s nhà xự ữ ơ ở ưởng đ m b o tách bi tả ả ệ hoàn toàn trên m i phọ ương di n, k c vi c di chuy n c a nhân viên và trangệ ể ả ệ ể ủ thi t b , theo các quy trình đế ị ược thi t l p t t, đế ậ ố ược ki m soát và giám sátể ch t chẽ. Khu v c khép kín bao g m c các rào ch n c h c cũng nh hặ ự ồ ả ắ ơ ọ ư ệ th ng x lý không khí tách bi t, nh ng không nh t thi t ph i đ t hai toàố ử ệ ư ấ ế ả ặ ở nhà riêng bi t.ệ

1.24. T p nhi m lạ ễ à s nhi m không mong mu n các t p ch t có b nự ễ ố ạ ấ ả ch t hoá h c ho c vi sinh, ho c ti u phân l vào m t nguyên li u ban đ uấ ọ ặ ặ ể ạ ộ ệ ầ ho c s n ph m trung gian trong quá trình s n xu t, l y m u, đóng gói ho cặ ả ẩ ả ấ ấ ẫ ặ đóng gói l i, b o qu n ho c v n chuy n.ạ ả ả ặ ậ ể

(4)

1.25. Nhi m chéo là vễ i c nhi m m t nguyên li u ban đ u, s n ph mệ ễ ộ ệ ầ ả ẩ trung gian, ho c thành ph m vào m t nguyên li u ban đ u hay s n ph mặ ẩ ộ ệ ầ ả ẩ khác trong quá trình s n xu t.ả ấ

1.26. Quy trình thao tác chu n là m t quy trình b ng văn b n và đãẩ ộ ằ ả được phê duy t, đ a ra các ch d n cho vi c th c hi n các thao tác, khôngệ ư ỉ ẫ ệ ự ệ nh t thi t ph i c th cho t ng s n ph m ho c nguyên li u (ví d : v n hành,ấ ế ả ụ ể ừ ả ẩ ặ ệ ụ ậ b o dả ưỡng và làm v sinh máy; th m đ nh; làm v sinh nhà xệ ẩ ị ệ ưởng và ki mể soát môi trường; l y m u và thanh tra). M t s SOP có th đấ ẫ ộ ố ể ượ ử ục s d ng để b sung cho h s s n ph m và h s s n xu t lô g c cho s n ph m c th .ổ ồ ơ ả ẩ ồ ơ ả ấ ố ả ẩ ụ ể

1.27. Th m đ nh là m t ho t đ ng nh m ch ng minh r ng m t quyẩ ị ộ ạ ộ ằ ứ ằ ộ trình thao tác, quy trình ch bi n, máy móc, nguyên v t li u, ho t đ ng ho cế ế ậ ệ ạ ộ ặ h th ng nào đó th c s đem l i các k t qu nh mong mu n, theo đúng cácệ ố ự ự ạ ế ả ư ố nguyên t c c a GMP.ắ ủ

1.28. Hi u chu n là mệ ẩ ột lo t các thao tác nh m thi t l p trong đi uạ ằ ế ậ ề ki n nh t đ nh, m t m i quan h gi a các giá tr có đệ ấ ị ộ ố ệ ữ ị ược do m t thi t b hayộ ế ị m t h th ng đo đ c (đ c bi t là cân) ghi l i, và ki m soát, ho c các giá trộ ệ ố ạ ặ ệ ạ ể ặ ị th hi n b i m t v t li u đo lể ệ ở ộ ậ ệ ường, so v i các giá tr tớ ị ương ng đã đứ ược bi tế đ n c a m t chu n đ i chi u. C n xác l p các gi i h n ch p nh n c a cácế ủ ộ ẩ ố ế ầ ậ ớ ạ ấ ậ ủ k t qu đo lế ả ường.

Chương 2. H th ng ch t lệ ấ ượng 2.1. Nguyên t cắ

2.1.1. C s ph i thi t k H th ng ch t lơ ở ả ế ế ệ ố ấ ượng dược ph m (PQS) toànẩ di n và đệ ược th c hi n chính xác d a trên s k t h p v i h th ng Th cự ệ ự ự ế ợ ớ ệ ố ự hành t t s n xu t (GMP) và Qu n lý r i ro v ch t lố ả ấ ả ủ ề ấ ượng (QRM) nh m đ mằ ả b o s n ph m đả ả ẩ ược s n xu t phù h p m c đích s d ng, đáp ng các yêuả ấ ợ ụ ử ụ ứ c u c a s n ph m đã đăng ký.ầ ủ ả ẩ

2.1.2. Lãnh đ o c s có trách nhi m đ m b o m c tiêu ch t lạ ơ ở ệ ả ả ụ ấ ượng trên c s thi t l p m t h th ng ch t lơ ở ế ậ ộ ệ ố ấ ượng hi u qu v i ngu n nhân l c ệ ả ớ ồ ự ở các c p, các b ph n k c các nhà cung c p và các nhà phân ph i cũng nhấ ộ ậ ể ả ấ ố ư đ m b o s h tr , xác đ nh rõ vai trò, trách nhi m, quy n h n và vi c th cả ả ự ỗ ợ ị ệ ề ạ ệ ự hi n xuyên su t trong t ch c.ệ ố ổ ứ

2.1.3. Qu n lý ch t lả ấ ượng là toàn b các k ho ch v i m c đích đ mộ ế ạ ớ ụ ả b o các dả ược ph m có ch t lẩ ấ ượng đáp ng v i m c đích s d ng c a nó. Vìứ ớ ụ ử ụ ủ v y, qu n lý ch t lậ ả ấ ượng k t h p gi a th c hành t t s n xu t v i các y u tế ợ ữ ự ố ả ấ ớ ế ố liên quan nh thi t k và phát tri n s n ph m. H th ng qu n lý ch t lư ế ế ể ả ẩ ệ ố ả ấ ượng ph i đả ược xác đ nh là m t ph n trong ch c năng qu n lý, đóng vai trò thi tị ộ ầ ứ ả ế l p và th c hi n chính sách ch t lậ ự ệ ấ ượng, là d đ nh và đ nh hự ị ị ướng t ng thổ ể c a c s đ i v i v n đ ch t lủ ơ ở ố ớ ấ ề ấ ượng và ph i đả ược phê duy t b i ngệ ở ười lãnh đ o cao nh t c a c s . Nh ng y u t c b n trong qu n lý ch t lạ ấ ủ ơ ở ữ ế ố ơ ả ả ấ ượng g mồ có:

(5)

- M t c s h t ng hay m t h th ng ch t lộ ơ ở ạ ầ ộ ệ ố ấ ượng phù h p, bao g m cợ ồ ơ c u t ch c, các quy trình thao tác, quy trình ch bi n và ngu n l c;ấ ổ ứ ế ế ồ ự

- Các ho t đ ng có tính h th ng c n thi t đ đ m b o s tin tạ ộ ệ ố ầ ế ể ả ả ự ưởng r ng s n ph m sẽ đáp ng các yêu c u nh t đ nh v ch t lằ ả ẩ ứ ầ ấ ị ề ấ ượng.

2.2. Đ m b o ch t lả ấ ượng (QA)

2.2.1. Đ m b o ch t lả ả ấ ượng là m t khái ni m r ng bao trùm t t cộ ệ ộ ấ ả nh ng v n đ có nh hữ ấ ề ả ưởng chung ho c riêng bi t đ i v i ch t lặ ệ ố ớ ấ ượng c aủ m t s n ph m. C s ph i thi t l p ộ ả ẩ ơ ở ả ế ậ m t h th ng đ m b o ch t lộ ệ ố ả ả ấ ượng được thi t k toàn di n và đế ế ệ ược tri n khai đúng đ n k t h p c th c hành t t s nể ắ ế ợ ả ự ố ả xu t và ki m tra ch t lấ ể ấ ượng. H th ng đ m b o ch t lệ ố ả ả ấ ượng ph i đả ượ ưc l u gi h s đ y đ và đữ ồ ơ ầ ủ ược theo dõi v hi u qu ho t đ ng. T t c các ph nề ệ ả ạ ộ ấ ả ầ trong h th ng đ m b o ch t lệ ố ả ả ấ ượng ph i có đ y đ nhân viên có năng l c, cóả ầ ủ ự đ nhà xủ ưởng, máy móc thi t b và c s phù h p.ế ị ơ ở ợ

2.2.2. H th ng Đ m b o ch t lệ ố ả ả ấ ượng phù h p cho s n xu t thu c dợ ả ấ ố ược li u ph i đ m b o:ệ ả ả ả

- Vi c s n xu t s n ph m đ t đệ ả ấ ả ẩ ạ ược thông qua vi c thi t k , đ m b oệ ế ế ả ả tiêu chu n, l p k ho ch, th c hi n, duy trì và không ng ng c i ti n h th ngẩ ậ ế ạ ự ệ ừ ả ế ệ ố đ đ m b o vi c cung c p n đ nh các s n ph m có ch t lể ả ả ệ ấ ổ ị ả ẩ ấ ượng phù h p;ợ

- Thông tin v s n ph m và quy trình đề ả ẩ ược qu n lý thông qua t t c cácả ấ ả giai đo n c a chu kỳ s n ph m;ạ ủ ả ẩ

- S n ph m đả ẩ ược thi t k và phát tri n theo cách th c ế ế ể ứ để đ m b o đápả ả ng đ c các yêu c u c a GMP

ứ ượ ầ ủ và các nguyên t c có liên quan khác, ví d yêuắ ụ c u v Th c hành t t phòng ki m nghi m (GLP) và Th c hành t t thầ ề ự ố ể ệ ự ố ử nghi m lâm sàng (GCP)ệ ;

- Các thao tác s n xu t và ki m tra ch t lả ấ ể ấ ượng được nêu rõ ràng dưới d ng văn b n và các nguyên t c GMP đạ ả ắ ược v n d ng;ậ ụ

- Trách nhi m qu n lý đệ ả ược nêu rõ ràng trong b n mô t công vi c;ả ả ệ - Th c hi n t t c các bự ệ ấ ả ước ki m tra c n thi t đ i v i nguyên li u banể ầ ế ố ớ ệ đ u, s n ph m trung gian, và bán thành ph m, cũng nh các bầ ả ẩ ẩ ư ước ki m traể trong quá trình s n xu t, hi u chu n và th m đ nh;ả ấ ệ ẩ ẩ ị

- Thành ph m đẩ ược s n xu tả ấ và ki m tra đúng theo các quy trình đãể đ nhị ;

- S n ph m không đả ẩ ược bán hay cung c p trấ ước khi Trưởng b ph nộ ậ Ki m tra ch t lể ấ ượng ch ng nh n m i lô s n ph m đã đứ ậ ỗ ả ẩ ược s n xu t, ki mả ấ ể nghi m theo đúng quy đ nh trong Đăng ký l u hành s n ph m và các quyệ ị ư ả ẩ đ nh liên quan đ n vi c s n xu t, ki m tra ch t lị ế ệ ả ấ ể ấ ượng và xu t s n ph m;ấ ả ẩ

- Các quy trình được thi t l p đ đ m b o vi c qu n lý các ho t đ ngế ậ ể ả ả ệ ả ạ ộ theo h p đ ng;ợ ồ

(6)

- Các bi n pháp đ đ m b o s n ph m đệ ể ả ả ả ẩ ược b o qu n, phân ph i vàả ả ố ti p t c đế ụ ược b o qu n đ đ m b o duy trì trong th i gian còn h n dùng c aả ả ể ả ả ờ ạ ủ s n ph m;ả ẩ

- Có quy trình t thanh tra và/ho c ki m tra ch t lự ặ ể ấ ượng đ thể ường xuyên đánh giá tính hi u qu và phù h p c a h th ng Đ m b o ch t lệ ả ợ ủ ệ ố ả ả ấ ượng.

- Các s n ph m và quy trình đả ẩ ược theo dõi và l u h s theo t ng lôư ồ ơ ừ xu t xấ ưởng bao g m vi c phát hi n các sai l ch, và rà soát đ th c hi n cácồ ệ ệ ệ ể ự ệ hành đ ng phòng ng aộ ừ ;

- Có m t h th ng phê duy t nh ng thay đ i có th nh hộ ệ ố ệ ữ ổ ể ả ưởng đ nế ch t lấ ượng s n ph m;ả ẩ

-Thường xuyên rà soát v ch t lề ấ ượng dược ph m v i m c đích kh ngẩ ớ ụ ẳ đ nh tính n đ nh c a quy trình và xác đ nh y u t c n đị ổ ị ủ ị ế ố ầ ượ ả ếc c i ti n;

- Thi t l p và duy trì h th ng ki m soát b ng cách phát tri n và sế ậ ệ ố ể ằ ể ử d ng hi u qu h th ng ki m tra, theo dõi hi u su t quy trình và ch t lụ ệ ả ệ ố ể ệ ấ ấ ượng s n ph m;ả ẩ

- Ti n hành c i ti n liên t c thông qua vi c th c hi n nâng cao ch tế ả ế ụ ệ ự ệ ấ lượng phù h p v i thông tin v quy trình và s n ph m hi n t i;ợ ớ ề ả ẩ ệ ạ

- Có h th ng qu n lý r i ro v ch t lệ ố ả ủ ề ấ ượng (QRM);

- Các sai sót, các s n ph m nghi ng b l i và các v n đ khác đả ẩ ờ ị ỗ ấ ề ược báo cáo, đi u tra và ghi vào h s . Vi c phân tích nguyên nhân v i m c đ phùề ồ ơ ệ ớ ứ ộ h p c n đợ ầ ược áp d ng trong quá trình đi u tra này. Nguyên nhân có kh năngụ ề ả nh t ph i đấ ả ược xác đ nh và các hành đ ng kh c ph c và/ho c hành đ ngị ộ ắ ụ ặ ộ phòng ng a (CAPAs) ph i đừ ả ược xác đ nh và th c hi n. Hi u qu c a các hànhị ự ệ ệ ả ủ đ ng kh c ph c phòng ng a c n độ ắ ụ ừ ầ ược theo dõi.

2.2.3. Vi c đánh giá h th ng qu n lý c n đệ ệ ố ả ầ ược th c hi n đ nh kỳ, v iự ệ ị ớ s tham gia c a ngự ủ ười qu n lý, v i các ho t đ ng c a h th ng ch t lả ớ ạ ộ ủ ệ ố ấ ượng để xác đ nh cách th c c i ti n liên t c s n ph m, quy trình và chính h th ngị ứ ả ế ụ ả ẩ ệ ố ch t lấ ượng. Vi c đánh giá c n đệ ầ ược th c hi n đ nh kỳ ít nh t hàng năm.ự ệ ị ấ

2.2.4. H th ng ch t lệ ố ấ ượng c n đầ ược xác đ nh và l p thành văn b n.ị ậ ả C n thi t l p s tay ch t lầ ế ậ ổ ấ ượng ho c tài li u tặ ệ ương đương mô t h th ngả ệ ố qu n lý ch t lả ấ ượng trong đó có quy đ nh v trách nhi m qu n lý.ị ề ệ ả

2.3. Qu n lý r i ro v ch t lả ấ ượng

2.3.1. Qu n lý r i ro v ch t lả ủ ề ấ ượng là quá trình đánh giá, ki m soát,ể cung c p thông tin và xem xét m t cách có h th ng các nguy c đ i v i ch tấ ộ ệ ố ơ ố ớ ấ lượng c a các s n ph m thu c. H th ng có th đủ ả ẩ ố ệ ố ể ược áp d ng trong tiênụ lượng và h i c u.ồ ứ

2.3.2. Qu n lý r i ro v ch t lả ủ ề ấ ượng c n đ m b o:ầ ả ả

- Đánh giá các nguy c đ i v i ch t lơ ố ớ ấ ượng s n ph m d a trên ki n th cả ẩ ự ế ứ khoa h c, kinh nghi m trong s n xu t và các liên quan đ n vi c b o v ngọ ệ ả ấ ế ệ ả ệ ười b nh;ệ

(7)

- M c đ tri n khai, cách th c và h s tài li u c a h th ng QRM ph iứ ộ ể ứ ồ ơ ệ ủ ệ ố ả tương ng v i m c đ r i ro.ứ ớ ứ ộ ủ

2.4. Th c hành t t s n xu t thu c dự ố ả ược li u (GMP)ệ

“Th c hành t t s n xu t thu c dự ố ả ấ ố ược li u ” (GMP) là m t ph n c a đ mệ ộ ầ ủ ả b o ch t lả ấ ượng, giúp đ m b o r ng s n ph m đả ả ằ ả ẩ ượ ảc s n xu t m t cách đ ngấ ộ ồ nh t và đấ ược ki m soát theo đúng các tiêu chu n ch t lể ẩ ấ ượng phù h p v iợ ớ m c đích s d ng c a chúng cũng nh theo đúng các quy đ nh c a gi y phépụ ử ụ ủ ư ị ủ ấ l u hành. Các nguyên t c trong GMP ph i đ m b o vi c tránh các nguy cư ắ ả ả ả ệ ơ nhi m chéo và nh m l n trong s n xu t. ễ ầ ẫ ả ấ

GMP áp d ng cho các giai đo n c a chu kỳ s n ph m t khi s n xu tụ ạ ủ ả ẩ ừ ả ấ các s n ph m nghiên c u, chuy n giao công ngh , s n xu t thả ẩ ứ ể ệ ả ấ ương m i đ nạ ế khi s n ph m ng ng s n xu t. H th ng ch t lả ẩ ừ ả ấ ệ ố ấ ượng có th m r ng chu kỳể ở ộ phát tri n s n ph m và c n t o đi u ki n phát tri n và đ i m i liên t c, vàể ả ẩ ầ ạ ề ệ ể ổ ớ ụ tăng cường m i liên h gi a phát tri n s n ph m và ho t đ ng s n xu t.ố ệ ữ ể ả ẩ ạ ộ ả ấ

Vi c th c hi n GMP ph i đ m b o các yêu c u:ệ ự ệ ả ả ả ầ

2.4.1. Các bước quan tr ng trong quá trình s n xu t và s thay đ i quyọ ả ấ ự ổ trình ph i đả ược th m đ nh;ẩ ị

- Có t t c các yêu c u c n thi t cho GMP, bao g m:ấ ả ầ ầ ế ồ

+ Nhân viên có trình đ chuyên môn phù h p và đã độ ợ ược đào t o;ạ + Đ nhà xủ ưởng và không gian;

+ Thi t b và d ch v phù h p;ế ị ị ụ ợ

+ Đúng lo i nguyên v t li u, bao bì, nhãn mác;ạ ậ ệ + Các quy trình và hướng d n đẫ ược phê duy t;ệ + B o qu n và v n chuy n phù h p;ả ả ậ ể ợ

2.4.2. Các hướng d n và quy trình đẫ ược vi t dế ướ ại d ng văn b n có c uả ấ trúc rõ ràng, ngôn ng d hi u, áp d ng đữ ễ ể ụ ược đ i v i t ng trang thi t bố ớ ừ ế ị được cung c p;ấ

2.4.3. Nh ng ngữ ườ ậi v n hành được đào t o đ th c hi n chính xác quyạ ể ự ệ trình;

2.4.4. H s quá trình s n xu t đồ ơ ả ấ ược ph i ghi chép l i, b ng tay ho cả ạ ằ ặ b ng thi t b ghi chép, đ đ m b o r ng t t c các bằ ế ị ể ả ả ằ ấ ả ước quy đ nh c a quyị ủ trình s n xu t và hả ấ ướng d n đ u đẫ ề ược th c hi n và s lự ệ ố ượng cũng nh ch tư ấ lượng đ t yêu c u. B t c sai l ch đáng k nào cũng ph i đạ ầ ấ ứ ệ ể ả ược ghi l i đ y đạ ầ ủ và ph i đả ược đi u tra;ề

2.4.5. H s s n xu t cũng ghi l i vi c s n xu t và phân ph i giúp choồ ơ ả ấ ạ ệ ả ấ ố vi c tra c u l i toàn b l ch s c a m t lô s n ph m, ph i đệ ứ ạ ộ ị ử ủ ộ ả ẩ ả ượ ưc l u gi theoữ m u đ m b o d hi u và d ti p c n;ẫ ả ả ễ ể ễ ế ậ

2.4.6. Vi c phân ph i s n ph m ph i h n ch t i đa b t c nguy c nàoệ ố ả ẩ ả ạ ế ố ấ ứ ơ đ i v i ch t lố ớ ấ ượng;

(8)

2.4.7. Có s n h th ng đ thu h i b t kỳ lô s n ph m nào, t c s bánẵ ệ ố ể ồ ấ ả ẩ ừ ơ ở l hay nhà cung c p;ẻ ấ

2.4.8. Nh ng khi u n i v các s n ph m đang l u hành trên th trữ ế ạ ề ả ẩ ư ị ường ph i đả ược ki m tra, ph i đi u tra nguyên nhân và có bi n pháp phù h p để ả ề ệ ợ ể tránh tái di n tình tr ng sai sót v ch t lễ ạ ề ấ ượng.

2.5. Th m đ nhẩ

2.5.1. C s ph i th c hi n công vi c th m đ nh đ ch ng minh r ngơ ở ả ự ệ ệ ẩ ị ể ứ ằ nh ng khía c nh quan tr ng trong các thao tác c th đ u đữ ạ ọ ụ ể ề ược ki m soát.ể Vi c th m đ nh ph i đệ ẩ ị ả ược th c hi n và l u h s đ đ m b o: ự ệ ư ồ ơ ể ả ả

- Nhà xưởng, khu v c ph tr , trang thi t b và quy trình đự ụ ợ ế ị ược thi t kế ế theo đúng nh yêu c u c a GMP (th m đ nh thi t k hay DQ);ư ầ ủ ẩ ị ế ế

- Nhà xưởng, khu v c ph tr và trang thi t b đã đự ụ ợ ế ị ược xây d ng và l pự ắ đ t theo đúng tiêu chu n thi t k c a chúng (th m đ nh l p đ t hay IQ);ặ ẩ ế ế ủ ẩ ị ắ ặ

- Nhà xưởng, khu v c ph tr và trang thi t b ho t đ ng theo đúngự ụ ợ ế ị ạ ộ tiêu chu n thi t k c a chúng (th m đ nh v n hành hay OQ);ẩ ế ế ủ ẩ ị ậ

- M t quy trình c th sẽ liên t c s n xu t ra m t s n ph m đáp ngộ ụ ể ụ ả ấ ộ ả ẩ ứ các tiêu chu n và đ c tính ch t lẩ ặ ấ ượng đ nh trị ướ ủc c a nó (th m đ nh quy trìnhẩ ị hay PV, còn đượ ọc g i là th m đ nh hi u năng hay PQ).ẩ ị ệ

2.5.2. B t kỳ s thay đ i đáng k đ i v i nhà xấ ự ổ ể ố ớ ưởng, c s , trang thi tơ ở ế b hay quy trình, có th nh hị ể ả ưởng đ n ch t lế ấ ượng s n ph m, dù tr c ti pả ẩ ự ế hay gián ti p, cũng đ u ph i đế ề ả ược th m đ nh. ẩ ị

2.5.3. Nh ng y u t ch y u trong chữ ế ố ủ ế ương trình th m đ nh c a c s ,ẩ ị ủ ơ ở vi c duy trì tình tr ng th m đ nh liên t c ph i đệ ạ ẩ ị ụ ả ược th hi n trong s tayể ệ ổ ch t lấ ượng ho c k ho ch th m đ nh g c. ặ ế ạ ẩ ị ố

2.5.4. Ph i xây d ng k ho ch th m đ nh ban đ u và rà soát h ng năm.ả ự ế ạ ẩ ị ầ ằ Trách nhi m th c hi n vi c th m đ nh ph i đệ ự ệ ệ ẩ ị ả ược ch rõ. K t qu th m đ nhỉ ế ả ẩ ị ph i đả ượ ư ạc l u l i.

2.6. Ki m tra ch t lể ấ ượng (QC)

Ki m tra ch t lể ấ ượng là m t ph n c a GMP liên quan đ n l y m u, tiêuộ ầ ủ ế ấ ẫ chu n ch t lẩ ấ ượng và th nghi m đ ng th i cũng liên quan đ n v n đ tử ệ ồ ờ ế ấ ề ổ ch c, h s tài li u và quy trình xét duy t xu t xứ ồ ơ ệ ệ ấ ưởng s n ph m đ đ m b oả ẩ ể ả ả các phép th liên quan c n thi t đã đử ầ ế ược th c hi n, nguyên v t li u khôngự ệ ậ ệ được xu t đ s d ng, hay s n ph m không đấ ể ử ụ ả ẩ ược bán hay cung c p cho đ nấ ế khi s n ph m đả ẩ ược đánh giá là đ t ch t lạ ấ ượng. Ki m tra ch t lể ấ ượng không ch bó h p trong các ho t đ ng c a phòng thỉ ẹ ạ ộ ủ ử nghi m, mà bao g m m iệ ồ ọ quy t đ nh liên quan đ n ch t lế ị ế ấ ượng s n ph m.ả ẩ

M i nhà s n xu t đ u ph i có b ph n ki m tra ch t lỗ ả ấ ề ả ộ ậ ể ấ ượng. B ph nộ ậ ki m tra ch t lể ấ ượng c n ph i đ c l p v i b ph n s n xu t và các b ph nầ ả ộ ậ ớ ộ ậ ả ấ ộ ậ khác. Các yêu c u c b n c a Ki m tra ch t lầ ơ ả ủ ể ấ ượng bao g m:ồ

(9)

2.6.1. Ph i có đ trang thi t b , nhân viên đả ủ ế ị ược đào t o và quy trìnhạ được phê duy t cho vi c l y m u, ki m tra và th nghi m đ i v i các nguyênệ ệ ấ ẫ ể ử ệ ố ớ li u ban đ u, nguyên v t li u bao gói, s n ph m trung gian, và thành ph m vàệ ầ ậ ệ ả ẩ ẩ cho vi c theo dõi đi u ki n môi trệ ề ệ ường theo yêu c u c a GMP;ầ ủ

2.6.2. Vi c l y m u các nguyên li u ban đ u, nguyên v t li u bao gói,ệ ấ ẫ ệ ầ ậ ệ s n ph m trung gian và thành ph m ph i đả ẩ ẩ ả ược th c hi n b i nhân viên đự ệ ở ược giao nhi m v theo phệ ụ ương pháp đã được b ph n Ki m tra ch t lộ ậ ể ấ ượng phê duy t;ệ

2.6.3. Các phương pháp phân tích ph i đả ược th m đ nh;ẩ ị

2.6.4. Có l u h s ghi chép b ng tay ho c b ng thi t b ghi chép vi cư ồ ơ ằ ặ ằ ế ị ệ th c hi n t t c các bự ệ ấ ả ướ ấc l y m u, ki m tra và th nghi m. B t c sai l chẫ ể ử ệ ấ ứ ệ nào cũng ph i đả ược ghi l i đ y đ và ph i đạ ầ ủ ả ược đi u tra;ề

2.6.5. Thành ph m ph i ch a các ho t ch t v i thành ph n và hàmẩ ả ứ ạ ấ ớ ầ lượng đúng nh gi y phép l u hành s n ph m, đ t yêu c u ch t lư ấ ư ả ẩ ạ ầ ấ ượng quy đ nh, đị ược đóng trong bao bì phù h p và dán nhãn đúng;ợ

2.6.6. Ph i l u l i k t qu ki m tra; vi c ki m nghi m các nguyên li u,ả ư ạ ế ả ể ệ ể ệ ệ s n ph m trung gian, và thành ph m đ ch ng minh vi c th c hi n theoả ẩ ẩ ể ứ ệ ự ệ đúng tiêu chu n ch t lẩ ấ ượng.

2.6.7. Không được bán hay cung c p thu c trấ ố ước khi Người đượ ủc y quy n ch ng nh n lô s n ph m đ t yêu c u ch t lề ứ ậ ả ẩ ạ ầ ấ ượng theo đúng gi y phépấ l u hành s n ph m; Vi c đánh giá s n ph m ph i bao g m c vi c rà soát vàư ả ẩ ệ ả ẩ ả ồ ả ệ đánh giá các h s tài li u v s n xu t có liên quan và vi c đánh giá nh ng saiồ ơ ệ ề ả ấ ệ ữ l ch so v i quy trình quy đ nh;ệ ớ ị

2.6.8. C n l u đ lầ ư ủ ượng m u c a nguyên li u ban đ u và thành ph mẫ ủ ệ ầ ẩ đ có m u ki m nghi m sau này n u c n thi t; m u l u thành ph m ph iể ẫ ể ệ ế ầ ế ẫ ư ẩ ả được gi trong bao bì đóng gói cu i cùng, ngo i tr trữ ố ạ ừ ường h p bao bì đó cóợ kích c quá l n, ỡ ớ trong trường h p đó có th s d ng bao bì đóng gói tợ ể ử ụ ương đương v i h th ng bao gói bán trên th trớ ệ ố ị ường.

2.7. Đánh giá ch t lấ ượng s n ph m ả

Ph i đ nh kỳ th c hi n vi c đánh giá ch t lả ị ự ệ ệ ấ ượng s n ph m đã đả ẩ ượ ấc c p phép l u hành và s n xu t đ kh ng đ nh s h p lý c a các quy trình hi nư ả ấ ể ẳ ị ự ợ ủ ệ t i; s phù h p c a các tiêu chu n ch t lạ ự ợ ủ ẩ ấ ượng c a c nguyên li u ban đ u vàủ ả ệ ầ thành ph m; đ nh hẩ ị ướng và xác đ nh c i ti n s n ph m và các quy trình. Vi cị ả ế ả ẩ ệ đánh giá ch t lấ ượng s n ph m c n tính đ n các l n đánh giá trả ẩ ầ ế ầ ước đó và được th c hi n, l u h s tài li u hàng năm và ph i bao g m ít nh t nh ngự ệ ư ồ ơ ệ ả ồ ấ ữ n i dung sau:ộ

2.7.1. T ng h p và đánh giá v ch t lổ ợ ề ấ ượng và ngu n g c c a các nguyênồ ố ủ li u đ u vào và các nguyên v t li u đóng gói, đ c bi t là các nguyên li u muaệ ầ ậ ệ ặ ệ ệ t nhà cung c p m i;ừ ấ ớ

2.7.2. T ng h p và đánh giá v vi c ki m soát ch t lổ ợ ề ệ ể ấ ượng trong quá trình s n xu t và các k t qu ch t lả ấ ế ả ấ ượng c a thành ph m;ủ ẩ

(10)

2.7.3. T ng h p v t t c các lô không đ t ch t lổ ợ ề ấ ả ạ ấ ượng theo tiêu chu nẩ quy đ nh và s đi u tra;ị ự ề

2.7.4. T ng h p và đánh giá v t t c các sai sót l n ho c nh ng vi cổ ợ ề ấ ả ớ ặ ữ ệ không phù h p, quá trình tìm hi u các y u t liên quan, và hi u qu đ t đợ ể ế ố ệ ả ạ ược c a ho t đ ng kh c ph c và phòng ng a đã th c hi n;ủ ạ ộ ắ ụ ừ ự ệ

2.7.5. T ng h p và đánh giá v t t c nh ng thay đ i trong quá trìnhổ ợ ề ấ ả ữ ổ s n xu t ho c phả ấ ặ ương pháp ki m nghi m;ể ệ

2.7.6. T ng h p và đánh giá v t t c các gi y phép l u hành s n ph mổ ợ ề ấ ả ấ ư ả ẩ đã xin c p/đấ ượ ấc c p/không đượ ấc c p s đăng ký, bao g m c các s n ph mố ồ ả ả ẩ xu t kh u;ấ ẩ

2.7.7. T ng h p và đánh giá v k t qu c a chổ ợ ề ế ả ủ ương trình theo dõi độ n đ nh c a thu c và b t kỳ xu h ng b t l i nào;

ổ ị ủ ố ấ ướ ấ ợ

2.7.8. T ng h p và đánh giá v các l n tr l i hàng, khi u n i và thu h iổ ợ ề ầ ả ạ ế ạ ồ liên quan đ n ch t lế ấ ượng s n ph m và vi c đi u tra nguyên nhân đã th cả ẩ ệ ề ự hi n vào th i gian đó;ệ ờ

2.7.9. T ng h p và đánh giá v s phù h p c a các hành đ ng kh cổ ợ ề ự ợ ủ ộ ắ ph c liên quan đ n thi t b và c a quá trình s n xu t s n ph m trụ ế ế ị ủ ả ấ ả ẩ ước đó;

2.7.10. T ng h p và đánh giá v tình tr ng ch t lổ ợ ề ạ ấ ượng các máy móc và thi t b ph tr liên quan, ví d nh h th ng HVAC, nế ị ụ ợ ụ ư ệ ố ước, khí nén và báo cáo k t qu ;ế ả

2.7.11. T ng h p các cam k t v kỹ thu t đ đ m b o r ng các cam k tổ ợ ế ề ậ ể ả ả ằ ế này đượ ậc c p nh t;ậ

2.7.12. V i các s n ph m m i ho c s n ph m có s thay đ i đăng kýớ ả ẩ ớ ặ ả ẩ ự ổ l u hành, ph i xem xét vi c th c hi n các cam k t sau bán hàng.ư ả ệ ự ệ ế

2.7.13. Rà soát và đánh giá các h s tài li u v s n xu t có liên quan vàồ ơ ệ ề ả ấ vi c đánh giá nh ng sai l ch so v i quy trình quy đ nh;ệ ữ ệ ớ ị

Nhà s n xu t, và ngả ấ ườ ở ữi s h u gi y phép l u hành, n u khác nhau, c nấ ư ế ầ đánh giá các báo cáo t ng h p, và đánh giá xem các hành đ ng kh c ph cổ ợ ộ ắ ụ phòng ng a hay th m đ nh lo i nào c n th c hi n, theo yêu c u c a h th ngừ ẩ ị ạ ầ ự ệ ầ ủ ệ ố ch t lấ ượng. Các hành đ ng kh c ph c phòng ng a c n hoàn thành k p th i vàộ ắ ụ ừ ầ ị ờ có hi u qu theo quy trình quy đ nh. C n có quy trình qu n lý liên t c và xemệ ả ị ầ ả ụ xét các ho t đ ng này, và tính hi u qu c a các quy trình này c n đạ ộ ệ ả ủ ầ ược kh ngẳ đ nh trong quá trình t ki m tra. Đánh giá ch t lị ự ể ấ ượng có th để ược phân nhóm theo lo i s n ph m, ví d d ng bào ch r n, d ng l ng, các s n ph m vôạ ả ẩ ụ ạ ế ắ ạ ỏ ả ẩ trùng. Trường h p ch s h u gi y phép l u hành không ph i là nhà s nợ ủ ở ữ ấ ư ả ả xu t, c n có văn b n th a thu n v kỹ thu t gi a các bên trong đó xác đ nhấ ầ ả ỏ ậ ề ậ ữ ị rõ trách nhi m c a m i bên đ i v i vi c đánh giá ch t lệ ủ ỗ ố ớ ệ ấ ượng. Người có th mẩ quy n ch ng nh n lô xu t xề ứ ậ ấ ưởng cùng v i ngớ ườ ở ữi s h u gi y phép l u hànhấ ư ph i đ m b o r ng vi c xem xét đánh giá ch t lả ả ả ằ ệ ấ ượng được th c hi n k p th iự ệ ị ờ và chính xác.

(11)

Chương 3. Nhân s và đào t oự 3.1. Nguyên t cắ

Ph i có đ nhân s đả ủ ự ược đào t o các c p đ khác nhau, đ m b o s cạ ở ấ ộ ả ả ứ kh e, có ki n th c chuyên môn, kinh nghi m và đ năng l c đ th c hi n cácỏ ế ứ ệ ủ ự ể ự ệ công vi c đệ ược giao.

3.2. T ch cổ và trách nhi mệ

3.2.1. Nhà s n xu t ph i có s đ t ch c. Ph i xác đ nh rõ trách nhi mả ấ ả ơ ồ ổ ứ ả ị ệ cá nhân, trách nhi m này ph i đệ ả ược các cá nhân có liên quan hi u rõ và để ược ghi trong b n mô t công vi c c a c s . Ngả ả ệ ủ ơ ở ười ch u trách nhi m các v tríị ệ ở ị ph i có đ th m quy n đ th c hi n nhi m v đả ủ ẩ ề ể ự ệ ệ ụ ược giao m t cách có hi uộ ệ qu . Trong m t s trả ộ ố ường h p có th y quy n cho cán b c p phó có trìnhợ ể ủ ề ộ ấ đ phù h p th c hi n nhi m v c a mình.ộ ợ ự ệ ệ ụ ủ

3.2.2. Ph trách các b ph n s n xu t, ki m tra ch t lụ ộ ậ ả ấ ể ấ ượng, kho b oả qu n, ngả ườ ượ ủi đ c y quy n ph i đề ả ược đào t o đ đ ki n th c chuyên mônạ ể ủ ế ứ và kinh nghi m th c t trong vi c s n xu t, ki m tra ch t lệ ự ế ệ ả ấ ể ấ ượng, b o qu nả ả thu c dố ược li u . Ph i có s phân tách rõ ràng nhân s trong s n xu t, ki mệ ả ự ự ả ấ ể nghi m. Nhân s ph trách b ph n s n xu t và b ph n ch t lệ ự ụ ộ ậ ả ấ ộ ậ ấ ượng ph iả đ c l p v i nhau.ộ ậ ớ

3.2.3. Nhân s ch ch tự ủ ố

Các nhân s ch ch t bao g m Trự ủ ố ồ ưởng các b ph n s n xu t, Trộ ậ ả ấ ưởng b ph n ch t lộ ậ ấ ượng và ngườ ượ ủi đ c y quy n. B ph n ch t lề ộ ậ ấ ượng có ch cứ năng g m đ m b o ch t lồ ả ả ấ ượng và ki m tra ch t lể ấ ượng. Trong m t s trộ ố ường h p, b ph n này có th đợ ộ ậ ể ược k t h p l i thành m t b ph n. Ngế ợ ạ ộ ộ ậ ười có th mẩ quy n có th có trách nhi m đ i v i m t ho c h n các b ph n ch t lề ể ệ ố ớ ộ ặ ơ ộ ậ ấ ượng này. Thông thường, các nhân s ch ch t ph i làm vi c toàn th i gian. Trự ủ ố ả ệ ờ ưởng các b ph n s n xu t và trộ ậ ả ấ ưởng b ph n ch t lộ ậ ấ ượng ph i đ c l p v i nhau.ả ộ ậ ớ Trong m t s trộ ố ường h p có th y quy n công vi c, tuy nhiên ngợ ể ủ ề ệ ườ ủi y quy n ph i ch u trách nhi m.ề ả ị ệ

Ph trách b ph n s n xu t và b ph n ch t lụ ộ ậ ả ấ ộ ậ ấ ượng ph i có đ năngả ủ l c, trình đ và kinh nghi m trong lĩnh v c ph trách. Chuyên ngành đào t oự ộ ệ ự ụ ạ c a cán b ph trách các b ph n này nên bao g m ngành h c ph i h p gi a:ủ ộ ụ ộ ậ ồ ọ ố ợ ữ hóa h c (hóa phân tích ho c hóa h u c ) ho c hóa sinh; kỹ thu t hóa h c; viọ ặ ữ ơ ặ ậ ọ sinh; khoa h c và công ngh v dọ ệ ề ược; y dược h c c truy n; dọ ổ ề ược lý và đ cộ ch t h c; sinh lý h c và các ngành h c khác có liên quan.ấ ọ ọ ọ

- Ph trách b ph n s n xu t:ụ ộ ậ ả ấ

Ph trách b ph n s n xu t ph i có đ th m quy n và có trách nhi mụ ộ ậ ả ấ ả ủ ẩ ề ệ qu n lý vi c s n xu t bao g m các quy trình thao tác, các trang thi t b , nhânả ệ ả ấ ồ ế ị s s n xu t, khu v c s n xu t và h s lô s n xu t. Ph trách b ph n s nự ả ấ ự ả ấ ồ ơ ả ấ ụ ộ ậ ả xu t có các trách nhi m sau:ấ ệ

(12)

a) Đ m b o s n ph m đả ả ả ẩ ượ ảc s n xu t và b o qu n phù h p theo đúngấ ả ả ợ tài li u đ đ m b o ch t lệ ể ả ả ấ ượng;

b)Phê duy t các hệ ướng d n liên quan đ n các ho t đ ng s n xu t, baoẫ ế ạ ộ ả ấ g m vi c ki m soát quá trình s n xu t và th c hi n nghiêm ng t ki m soátồ ệ ể ả ấ ự ệ ặ ể quá trình s n xu t;ả ấ

c) Đ m b o h s lô s n xu t ph i đả ả ồ ơ ả ấ ả ược đánh giá và phê duy t b i m tệ ở ộ người có th m quy n trẩ ề ước khi g i t i b ph n Đ m b o ch t lử ớ ộ ậ ả ả ấ ượng;

d)Ki m tra vi c b o trì nhà xể ệ ả ưởng và máy móc, trang thi t b ;ế ị e) Đ m b o các quy trình đả ả ược đánh giá ho c th m đ nh phù h p;ặ ẩ ị ợ

f) Đ m b o vi c đào t o ban đ u và đào t o liên t c cho nhân viên s nả ả ệ ạ ầ ạ ụ ả xu t đấ ược th c hi n và đự ệ ược đi u ch nh theo yêu c u công vi c.ề ỉ ầ ệ

g) Người ch u trách nhi m v ki m tra, ki m soát khi ti p nh n dị ệ ề ể ể ế ậ ược li u thô, dệ ược li u đã s ch ph i có kinh nghi m và kỹ năng đ đ nh tính vàệ ơ ế ả ệ ể ị xác nh n tính xác th cậ ự và ch t lấ ượng c a thu c.ủ ố

- Ph trách b ph n ch t lụ ộ ậ ấ ượng có các trách nhi m sau đâyệ :

a) Ch p nh n ho c lo i b các nguyên li u ban đ u, bao bì đóng gói,ấ ậ ặ ạ ỏ ệ ầ s n ph m trung gian, thành ph m;ả ẩ ẩ

b)Đ m b o t t c các th nghi m c n thi t đ u đả ả ấ ả ử ệ ầ ế ề ược th c hi n;ự ệ

c) Đ m b o các th m đ nh liên quan bao g m c th m đ nh phả ả ẩ ị ồ ả ẩ ị ương pháp phân tích và hi u chu n thi t b ki m nghi m đã đệ ẩ ế ị ể ệ ược th c hi nự ệ

d)Phê duy t hệ ướng d n l y m u, tiêu chu n ch t lẫ ấ ẫ ẩ ấ ượng, phương pháp th , và các quy trình ki m tra ch t lử ể ấ ượng khác;

e) Phê duy t và theo dõi vi c các th nghi m theo h p đ ng;ệ ệ ử ệ ợ ồ f) Ki m tra vi c b o dể ệ ả ưỡng c s , nhà xơ ở ưởng và trang thi t b ;ế ị g) Đánh giá h s lô s n xu t;ồ ơ ả ấ

h)L u gi đ y đ các h s ki m nghi m liên quan đ n vi c thư ữ ầ ủ ồ ơ ể ệ ế ệ ử nghi m c a t t c các m u đã l y;ệ ủ ấ ả ẫ ấ

i) Đ m b o vi c đào t o ban đ u và đào t o liên t c cho nhân viên bả ả ệ ạ ầ ạ ụ ộ ph n ki m tra ch t lậ ể ấ ượng được th c hi n và đự ệ ược đi u ch nh theo yêu c uề ỉ ầ công vi c;ệ

j) Xây d ng, th c hi n và duy trì h th ng ch t lự ự ệ ệ ố ấ ượng;

k)Giám sát vi c đánh giá n i b ho c t thanh tra;ệ ộ ộ ặ ự

l) Tham gia đánh giá bên ngoài (đánh giá nhà cung c p);ấ m) Tham gia các chương trình th m đ nh.ẩ ị

- Trưởng b ph n s n xu t và b ph n ch t lộ ậ ả ấ ộ ậ ấ ượng có m t s tráchộ ố nhi m chung, g m:ệ ồ

(13)

a) Xây d ng và phê duy t các quy trình và các tài li u khác, bao g m cự ệ ệ ồ ả vi c rà soát, s a đ i;ệ ử ổ

b)Theo dõi và ki m soát môi trể ường s n xu t;ả ấ c) Đ m b o vi c v sinh nhà máy;ả ả ệ ệ

d)Th m đ nh quy trình và hi u chu n các thi t b phân tích;ẩ ị ệ ẩ ế ị e) Đào t o nhân viên;ạ

f) Th c hi n và đánh giá ki m soát trong quá trình. Ki m tra, ki m soátự ệ ể ể ể và l y m u nh m theo dõi các y u t có th nh hấ ẫ ằ ế ố ể ả ưởng đ n ch t lế ấ ượng s nả ph m. ẩ

g) Phê duy t và theo dõi nhà cung c p các nguyên li u;ệ ấ ệ h)Phê duy t và theo dõi các h p đ ng s n xu t;ệ ợ ồ ả ấ

i) Xác đ nh tu i th c a s n ph m d a trên các th nghi m hay d li uị ổ ọ ủ ả ẩ ự ử ệ ữ ệ v nghiên c u đ n đ nh liên quan đ n đi u ki n b o qu n. Quy đ nh vàề ứ ộ ổ ị ế ề ệ ả ả ị theo dõi đi u ki n b o qu n c a nguyên v t li u và s n ph m;ề ệ ả ả ủ ậ ệ ả ẩ

j) Đánh giá các khi u n i hay h h ng c a b t kỳ lô s n xu t nào, ph iế ạ ư ỏ ủ ấ ả ấ ố h p v i các b ph n liên quan khác n u c n đ có hành đ ng kh c ph c phùợ ớ ộ ậ ế ầ ể ộ ắ ụ h p;ợ

k)Đ ngh th c hi n các h p đ ng s n xu t nh m đ m b o đáp ngề ị ự ệ ợ ồ ả ấ ằ ả ả ứ yêu c u ch t lầ ấ ượng c a công ty;ủ

l) Đánh giá vi c ki m soát trong quá trình;ệ ể

m) Theo dõi vi c tuân th các yêu c u c a GMP;ệ ủ ầ ủ n)L u gi h s ;ư ữ ồ ơ

- Ngườ ượ ủi đ c y quy n:ề

a) Người đu c u quy n ph i ch u trách nhi m tuân th các quy đ nhợ ỷ ề ả ị ệ ủ ị chuyên môn và qu n lý liên quan đ n ch t lả ế ấ ượng thành ph m và ch u tráchẩ ị nhi m phê duy t xu t xệ ệ ấ ưởng thành ph m ra th trẩ ị ường.

b)Ch c năng phê duy t cho xu t xứ ệ ấ ưởng m t lô thành ph m ho c m tộ ẩ ặ ộ s n ph m có th đả ẩ ể ược giao cho m t ngộ ười có trình đ và kinh nghi m phùộ ệ h p, ngợ ười này sẽ xu t xấ ưởng s n ph m theo đúng quy trình đã đả ẩ ược phê duy t. Đi u này thệ ề ường được th c hi n b i b ph n đ m b o ch t lự ệ ở ộ ậ ả ả ấ ượng thông qua vi c rà soát h s lô.ệ ồ ơ

c) Người ch u trách nhi m phê duy t xu t xị ệ ệ ấ ưởng m t lô s n ph m ph iộ ả ẩ ả đ m b o nh ngả ả ữ yêu c u sau đầ ược đáp ng: ứ

+ Lô s n ph m đáp ng các yêu c u trong gi y phép l u hành và gi yả ẩ ứ ầ ấ ư ấ phép s n xu t s n ph m; Vi c tuân th các nguyên t c và hả ấ ả ẩ ệ ủ ắ ướng d n GMPẫ trong quá trình s n xu t; Các quy trình s n xu t và ki m nghi m liên quanả ấ ả ấ ể ệ đ u đã đề ược th m đ nh;ẩ ị

+ Đã th c hi n đ y đ các bi n pháp ki m tra và ki m soát;ự ệ ầ ủ ệ ể ể

(14)

+ Vi c báo cáo đ y đ các thay đ i ho c sai l ch trong s n xu t theoệ ầ ủ ổ ặ ệ ả ấ đúng quy đ nh và các thay đ i đã đị ổ ược báo cáo và phê duy t;ệ

+ Đã th c hi n các ho t đ ng l y m u, thanh tra, ki m nghi m hayự ệ ạ ộ ấ ẫ ể ệ ki m tra b sung đ i v i nh ng thay đ i đ nh trể ổ ố ớ ữ ổ ị ước ho c các sai l ch;ặ ệ

+ T t c h s s n xu t và ki m tra ch t lấ ả ồ ơ ả ấ ể ấ ượng đ u đã đề ược hoàn t t vàấ thông qua các cán b giám sát độ ược đào t o phù h p;ạ ợ

+ Các bi n pháp ki m tra, t thanh tra và ki m tra t i ch phù h p đ uệ ể ự ể ạ ỗ ợ ề được th c hi n b i các nhân viên có kinh nghi m và đự ệ ở ệ ược đào t o thích h p;ạ ợ

+ Trưởng b ph n ki m tra ch t lộ ậ ể ấ ượng đã ch p thu n lô;ấ ậ 3.3. Đào t oạ

3.3.1. Ph i có đ nhân s đả ủ ự ược đào t o đ th c hi n s n xu t và ki mạ ể ự ệ ả ấ ể tra ch t lấ ượng theo các quy trình và tiêu chu n ch t lẩ ấ ượng quy đ nh.ị

3.3.2. T t c nhân viên tham gia tr c ti p vào ho t đ ng s n xu t ph iấ ả ự ế ạ ộ ả ấ ả được đào t o chuyên sâu v thao tác s n xu t và các nguyên t c GMP. Đào t oạ ề ả ấ ắ ạ v GMP c n đề ầ ược ti n hành liên t c và thế ụ ường xuyên đ đ m b o nhân viênể ả ả luôn n m v ng yêu c u c a GMP liên quan đ n nhi m v . ắ ữ ầ ủ ế ệ ụ

3.3.3. Ph i xây d ng chả ự ương trình đào t o đ nh kỳ. Vi c đào t o ph iạ ị ệ ạ ả th c hi n theo chự ệ ương trình đã được phê duy t. Chệ ương trình, k ho ch, n iế ạ ộ dung c n ph i phù h p v i t ng nhóm đ i tầ ả ợ ớ ừ ố ượng cán b , nhân viên, ph iộ ả được c p nh t duy trì thậ ậ ường xuyên và được người có th m quy n xem xét,ẩ ề đánh giá, phê duy t.ệ

3.3.4. H s đào t o nhân viên v GMP ph i đồ ơ ạ ề ả ượ ư ạc l u l i, hi u qu c aệ ả ủ vi c đào t o ph i đệ ạ ả ược đánh giá đ nh kỳ. Sau khi đào t o, ph i đánh giá khị ạ ả ả năng làm vi c c a nhân viên đ xác đ nh h có đ kinh nghi m làm vi c phùệ ủ ể ị ọ ủ ệ ệ h p v i công vi c đợ ớ ệ ược giao.

Chương 4: Nhà xưởng 4.1. V trí và thi t kị ê ê

4.1.1. Nhà xưởng s n xu t thu c dả ấ ố ược li u ph i đệ ả ược b trí tách bi tố ệ , có quy mô, v trí, đị ược thi t k , xây d ng thu n ti n cho vi c v n hành, vế ế ự ậ ệ ệ ậ ệ sinh và b o dả ưỡng, phù h p v i các thao tác trong quá trình s n xu t và phùợ ớ ả ấ h p v i quy mô s n xu t t i c s .ợ ớ ả ấ ạ ơ ở

4.1.2. V trí nhà xị ưởng ph i thích h p sao cho tránh b nhi m b n tả ợ ị ễ ẩ ừ môi trường xung quanh nh không khí, đ t, ngu n nư ấ ồ ước ô nhi m hay t cácễ ừ ho t đ ng khác g n đó; ph i đ m b o tránh các tác đ ng c a th i ti t, lũ l t,ạ ộ ầ ả ả ả ộ ủ ờ ế ụ r n n t n n nhà và tránh đạ ứ ề ược s xâm nh p hay trú ng c a sâu b , đ ngự ậ ụ ủ ọ ộ v t g m nh m, chim, côn trùng ho c đ ng v t khác. Nhà xậ ặ ấ ặ ộ ậ ưởng và khu v cự xung quanh nhà xưởng ph i đả ược duy trì s ch sẽ và ngăn n p.ạ ắ

(15)

4.1.3. Nhà xưởng ph i đả ược thi t k đ m b o b trí đ y đ các khuế ế ả ả ố ầ ủ v c riêng bi t đ có th tránh đự ệ ể ể ược nguy c nh m l n, s nhi m chéo và cácơ ầ ẫ ự ễ sai sót khác gây nh hả ưởng x u đ n ch t lấ ế ấ ượng s n ph m. M t b ng b tríả ẩ ặ ằ ố nhà xưởng ph i đ m b o:ả ả ả

- Phù h p v i các ho t đ ng s n xu t khác th c hi n t i c s đó hayợ ớ ạ ộ ả ấ ự ệ ạ ơ ở c a c s lân c n; ủ ơ ở ậ

- Không gian đ r ng cho phép vi c s p đ t thi t b và nguyên v t li uủ ộ ệ ắ ặ ế ị ậ ệ m t cách có tr t t và h p lý, thích h p v i ho t đ ng, trình t công vi c,ộ ậ ự ợ ợ ớ ạ ộ ự ệ đ m b o vi c trao đ i công vi c và giám sát có hi u qu cũng nh tránh vi cả ả ệ ổ ệ ệ ả ư ệ t p trung quá đông hay l n x n;ậ ộ ộ

- H n ch s ra vào c a nh ng ngạ ế ự ủ ữ ười không có nhi m v , không sệ ụ ử d ng khu v c s n xu t thành đụ ự ả ấ ường đi c a nhân viên, ch a nguyên v t li uủ ứ ậ ệ ho c đ t n tr các v t li u khác trong quá trình s n xu t.ặ ể ồ ữ ậ ệ ả ấ

- Tránh được nguy c nh m l n gi a các s n ph m, gi a các thànhơ ầ ẫ ữ ả ẩ ữ ph n, kh năng nhi m chéo b i các ch t khác và nguy c b sót công đo nầ ả ễ ở ấ ơ ỏ ạ s n xu t;ả ấ

4.1.4. Các ho t đ ng liên quan khác có th đạ ộ ể ược b trí riêng bi t t i cácố ệ ạ tòa nhà ho c b trí cùng tòa nhà v i s ngăn cách phù h p nh ng ph i đ mặ ố ớ ự ợ ư ả ả b o: ả

- Phòng thay đ ph i đồ ả ược n i tr c ti p nh ng cách bi t v i khu v cố ự ế ư ệ ớ ự pha ch ;ế

- Không b trí nhà v sinh, phòng ngh ng i và gi i lao trong khu v cố ệ ỉ ơ ả ự s n xu t;ả ấ

- Phòng ki m tra ch t lể ấ ượng b trí ph i riêng bi t v i khu v c s nố ả ệ ớ ự ả xu t. Vi c ki m soát trong quá trình đấ ệ ể ược phép th c hi n trong khu v c s nự ệ ự ả xu t nh ng không đấ ư ượ ảc nh hưởng ho c gây nguy c cho quá trình s n xu t;ặ ơ ả ấ

- B ph n b o trì nên tách bi t kh i khu v c s n xu t, ki m nghi m.ộ ậ ả ệ ỏ ự ả ấ ể ệ Trang thi t b hay d ng c b o trì đ trong khu v c s n xu t ph i đế ị ụ ụ ả ể ự ả ấ ả ược giữ trong phòng hay t có khóa đ s d ng cho vi c này. ủ ể ử ụ ệ

4.2. Kho b o qu nả

4.2.1. Kho b o qu n ph i đ r ng, phù h p v i quy mô s n xu t, có đả ả ả ủ ộ ợ ớ ả ấ ủ ánh sáng, đi u ki n thông gió t t, đề ệ ố ược trang b và s p x p h p lý đ m b oị ắ ế ợ ả ả khô ráo, s ch sẽ và duy trì nhi t đ , đ m phù h p. ạ ệ ộ ộ ẩ ợ

4.2.2. Vi c thi t k khu v c b o qu n ph i đ m b o phòng ch ng đệ ế ế ự ả ả ả ả ả ố ược s xâm nh p c a côn trùng, các loài g m nh m và các đ ng v t khác, ph i cóự ậ ủ ặ ấ ộ ậ ả bi n pháp ngăn ng a kh năng lan truy n các đ ng v t, vi sinh v t theo vàoệ ừ ả ề ộ ậ ậ cùng dược li u nh m tránh quá trình lên men, n m m c phát tri n và ngănệ ằ ấ ố ể ng a s nhi m chéo.ừ ự ễ

(16)

4.2.3. Khu v c b o qu n ph i duy trì nhi t đ phù h p v i đ i tự ả ả ả ở ệ ộ ợ ớ ố ượng b o qu n ho c theo hả ả ặ ướng d n c a nhà s n xu t. Vi c b trí giá, k ph iẫ ủ ả ấ ệ ố ệ ả đ m b o không khí có th l u thông d dàng. ả ả ể ư ễ

4.2.4. S b trí trong khu v c b o qu n ph i đ m b o phân bi t vàự ố ự ả ả ả ả ả ệ cách ly phù h p đ i v i dợ ố ớ ược li u, nguyên li u, nguyên li u bao gói đệ ệ ệ ược ch pấ nh n hay bi t tr , s n ph m trung gian, bán thành ph m và thành ph m, s nậ ệ ữ ả ẩ ẩ ẩ ả ph m bi t tr , s n ph m đã đẩ ệ ữ ả ẩ ược phép xu t xấ ưởng, b lo i b , b tr v hayị ạ ỏ ị ả ề s n ph m b thu h i. Nh ng khu v c có b i b n nh các khu s y khô ho cả ẩ ị ồ ữ ự ụ ẩ ư ấ ặ xay, ph i đả ược cách ly đ i v i các khu b o qu n.ố ớ ả ả

4.2.5. Khu v c nh n và xu t hàng ph i b trí riêng bi t và b o v đự ậ ấ ả ố ệ ả ệ ược nguyên v t li u và s n ph m trậ ệ ả ẩ ước th i ti t. Khu v c nh n hàng ph i đờ ế ự ậ ả ược thi t k và đế ế ược trang b cho phép các thùng nguyên li u đị ệ ược làm s ch n uạ ế c n thi t trầ ế ước khi b o qu n. Ph i có bi n pháp qu n lý ki mả ả ả ệ ả ể soát tình tr ngạ dược li u, nguyên li u (tình tr ng bi t tr ch ki m nh n).ệ ệ ạ ệ ữ ờ ể ậ

- Khu v c bi t tr nguyên li u ph i đự ệ ữ ệ ả ược b trí tách bi t, khu v c nàyố ệ ự ph i có bi n hi u rõ ràng và ch nh ng ngả ể ệ ỉ ữ ười có th m quy n m i đẩ ề ớ ược ra vào. Khi s d ng m t h th ng khác đ thay th bi t tr c h c thì h th ngử ụ ộ ệ ố ể ế ệ ữ ơ ọ ệ ố đó ph i đ m b o an toàn m c tả ả ả ở ứ ương đương.

- Kho dược li u thô ph i đệ ả ược b trí riêng. Ph i có kho riêng bi t trố ả ệ ữ dược li u h h ng, lo i b , không đ t ch t lệ ư ỏ ạ ỏ ạ ấ ượng đ tránh nh m l n, nhi mể ầ ẫ ễ chéo, ph i đả ược dán nhãn rõ ràng ch rõ tình tr ng. ỉ ạ

- Khu v c b o qu n ph i đ r ng, cho phép b o qu n có tr t t cácự ả ả ả ủ ộ ả ả ậ ự lo i nguyên li u; có s phân bi t và cách ly phù h p và cho phép đ o hàngạ ệ ự ệ ợ ả trong kho khi c n thi t.ầ ế

- Ph i có khu v c riêng đ l y m u nguyên li u. Vi c l y m u dả ự ể ấ ẫ ệ ệ ấ ẫ ược li u có th đệ ể ược th c hi n t i kho. N u theo tác l y m u đự ệ ạ ế ấ ẫ ược th c hi n ự ệ ở ngay khu v c b o qu n thì ph i đ m b o tránh đự ả ả ả ả ả ượ ạc t p nhi m hay nhi mễ ễ chéo, l n l n.ẫ ộ

4.2.6. Các dược li uệ thô quý hi m ho c có tính đ c ph i đế ặ ộ ả ược b o qu nả ả trong bao bì dành riêng ho c các phòng riêng bi tặ ệ và ph i đả ược đánh d u rõấ ràng.

4.2.7. Ph i theo dõi và ghi chép đ y đ đi u ki n b o qu n; c n có cácả ầ ủ ề ệ ả ả ầ chú ý đ c biêt đ i v i các khu v c b o qu n dặ ố ớ ự ả ả ược li u, d ch chi t xu t, c nệ ị ế ấ ồ thu c và các d ng bào ch đòi h i các đi u ki n đ c bi t v nhi t đ , đ m,ố ạ ế ỏ ề ệ ặ ệ ề ệ ộ ộ ẩ tránh ánh sáng.

4.2.8. Ph iả xây d ng và áp d ng h th ng nhãn theo dõi tình tr ngự ụ ệ ố ạ dược li u, nguyên li u, bán ệ ệ thành ph m và thành ph m trong đó có các lo iẩ ẩ ạ nhãn khác nhau dành cho bi t tr , ch p nh n và lo i b v i các thông tin c nệ ữ ấ ậ ạ ỏ ớ ầ thi t nh : tên nguyên li u, s lô, s ki m nghi m, ngày xu t/lo i b ho cế ư ệ ố ố ể ệ ấ ạ ỏ ặ ngày th nghi m l i/ngày h t h n. ử ệ ạ ế ạ

(17)

- Nhãn trên bao gói dược li u thô ph i th hi n: tên dệ ả ể ệ ược li u, tên latin,ệ b ph n dùng, ngu n g c/xu t x (đ a đi m n i thu hái, nộ ậ ồ ố ấ ứ ị ể ơ ước nh p kh uậ ẩ ho c vùng nh p kh u), th i đi m thu hái, ngày nh p kho, s ki m soátặ ậ ẩ ờ ể ậ ố ể và/ho c s hóa đ n.ặ ố ơ

- Dược li u sau khi s ch ph i đệ ơ ế ả ược đóng gói trong bao bì kín có dán nhãn v i các thông tin chính nh : tên c s ch bi n dớ ư ơ ở ế ế ược li u, tên dệ ược li uệ (tên Vi t Nam thệ ường dùng, tên khoa h c), b ph n dùng, s đăng ký l uọ ộ ậ ố ư hành (n u có); ngu n g c/xu t x (đ a đi m n i thu hái, nế ồ ố ấ ứ ị ể ơ ước nh p kh uậ ẩ ho c vùng nh p kh u); th i đi m thu hái; tr ng lặ ậ ẩ ờ ể ọ ượng đóng gói; ngày s ch ,ơ ế ch bi n, đóng gói; đi u ki n b o qu n; s lô ki m soát; h n s d ng; tiêuế ế ề ệ ả ả ố ể ạ ử ụ chu n ch t lẩ ấ ượng, đ m (n u có).ộ ẩ ế

- Ph i quy đ nh t n su t đ o kho, hong gió, ph i khô các lo i dả ị ầ ấ ả ơ ạ ược li uệ được b o qu n trong kho. ả ả

- Vi c xông thu c b o qu n dệ ố ả ả ược li u ch đệ ỉ ược áp d ng khi không cònụ bi n pháp nào khác và ph i có quy đ nh th i gian cách ly trệ ả ị ờ ước khi xu t sấ ử d ng. ụ

4.2.9. Các ch t có yêu c u b o qu n đ c bi t nh dung môi, nguyên li uấ ầ ả ả ặ ệ ư ệ d cháy, n , ch t đ c và các ch t tễ ổ ấ ộ ấ ương t ph i đự ả ược b o qu n kho riêng.ả ả ở

4.3. Khu v c s ch /x lý và ch bi n dự ơ ê ử ê ê ược li uệ

4.3.1. Ph i có các khu v c riêng đ x lý, s ch /ch bi n dả ự ể ử ơ ế ế ế ược li u, cácệ khu v c này ph i tách bi t v i các khu v c s n xu t các thu c khác. Các khuự ả ệ ớ ự ả ấ ố v c s ch /ch bi n dự ơ ế ế ế ược li u g m: khu v c x lý dệ ồ ự ử ược li u thô (lo i b t pệ ạ ỏ ạ ch t, đ t cát, các b ph n không dùng đ n, r a dấ ấ ộ ậ ế ử ược li u); khu v c sân ph iệ ự ơ (ph i phù h p dả ợ ược li u theo yêu c u và quy mô c a c s ); khu v c làm tinhệ ầ ủ ơ ở ự s ch, thái, c t, s y khô và ch bi n dạ ắ ấ ế ế ược li u (sao, t m, ch ...); khu v c chệ ẩ ế ự ế bi n cao, c m, b t dế ố ộ ược li u.ệ

4.3.2. Khu v c x lý dự ử ược li u sau thu ho ch, sân ph i, xệ ạ ơ ưởng ch bi nế ế và b o qu n ph i đả ả ả ược b trí riêng bi t, thu n chi u, cách ly nhà ăn và cácố ệ ậ ề ngu n gây ô nhi m nh phòng v sinh, bãi rác, chăn nuôi đ ng v t...ồ ễ ư ệ ộ ậ

4.3.3. Khu v c ph i, s y, hong dự ơ ấ ược li u ph i đ m b o thông thoáng, cóệ ả ả ả bi n pháp ch ng s xâm nh p c a côn trùng và chim, chu t, thú nuôi, ph iệ ố ự ậ ủ ộ ả được trang b đ y đ giá, k và các thi t b làm khô khác.ị ầ ủ ệ ế ị

Không được ph i dơ ược li u tr c ti p trên n n đ t không che ph .ệ ự ế ề ấ ủ N u dùng b m t bê tông hay xi măng đ ph i thì ph i đ t dế ề ặ ể ơ ả ặ ược li u trên v iệ ả nh a ho c t m tr i khác thích h p. ự ặ ấ ả ợ

4.3.4. Khu v c s ch /ch bi n dự ơ ế ế ế ược li u ph i d v sinh, thông thoángệ ả ễ ệ và d thao tác, có h th ng nễ ệ ố ước s ch đ t tiêu chu n t i thi u nạ ạ ẩ ố ể ước sinh ho t đ x lý dạ ể ử ược li u. Nhà xệ ưởng ph i kín, ph i có các bi n pháp đ phòngả ả ệ ể tránh s xâm nh p c a côn trùng, có h th ng cung c p khí v i c p l c phùự ậ ủ ệ ố ấ ớ ấ ọ h p v i yêu c u c a t ng lo i s n ph m, quy trình và công đo n ch bi n. Cợ ớ ầ ủ ừ ạ ả ẩ ạ ế ế ụ th đ i v i các công đo n: ể ố ớ ạ

(18)

+ Công đo n x lý dạ ử ược li u thô (lo i b t p ch t, đ t cát, các b ph nệ ạ ỏ ạ ấ ấ ộ ậ không dùng đ n, r a dế ử ược li u): nhà xệ ưởng s ch, d v sinh, tránh s tích tạ ễ ệ ự ụ và phát tri n c a vi sinh v t. Để ủ ậ ường ng thoát nố ước ph i đả ược làm kín, có bi n pháp tránh trào ngệ ược.

+ Công đo n làm tinh s ch, thái, c t, s y khô và ch bi n dạ ạ ắ ấ ế ế ược li uệ (sao, t m, ch ...): nhà xẩ ế ưởng ph i kín, d v sinh, ph i đả ễ ệ ả ược trang b các thi tị ế b đ thông gió, hút h i m, làm mát n u c n thi t. Ph i có bi n pháp x lýị ể ơ ẩ ế ầ ế ả ệ ử b i phù h p khi c n thi t các công đo n có sinh b i nh : c t thái, nghi nụ ợ ầ ế ở ạ ụ ư ắ ề dược li u thô....ệ

+ Công đo n c p phát, nghi n, tr n và rây các dạ ấ ề ộ ược li u, nguyên li uệ ệ thô đã làm s ch, cao khô tr c ti p dùng đ bào ch thu c: nhà xạ ự ế ể ế ố ưởng ph iả kín, có h th ng l c không khí. C p s ch môi trệ ố ọ ấ ạ ường c a khu v c x lý cu iủ ự ử ố cùng c a bán thành ph m (cao, c m, b t) ph i đ m b o đáp ng theo c pủ ẩ ố ộ ả ả ả ứ ấ s ch c a công đo n bào ch ti p theo.ạ ủ ạ ế ế

N u các cao khô, c m, b t đế ố ộ ược x lý (h p, s y ti t trùng...) trử ấ ấ ệ ước khi đ a vào s n xu t thu c thành ph m thì môi trư ả ấ ố ẩ ường s n xu t cao khô, c m,ả ấ ố b t ph i độ ả ược th c hi n nhà xự ệ ở ưởng kín, đ m b o h n ch nhi m vi sinh vàả ả ạ ế ễ nhi m b i t bên ngoài và ph i có các bi n pháp x lý b i.ễ ụ ừ ả ệ ử ụ

N u cao khô, c m, b t không đế ố ộ ược x lý (s y, h p ti t trùng...) trử ấ ấ ệ ước khi đ a vào s n xu t thu c thành ph m: dư ả ấ ố ẩ ược li u, nguyên li u đ a vào chệ ệ ư ế bi n cao khô, c m, b t ph i đế ố ộ ả ược làm s ch và gi m m c đ nhi m khu n;ạ ả ứ ộ ễ ẩ môi trường khu v c xay, làm c m… không khí ph i đự ố ả ược x lý qua màng l cử ọ (t i thi u c p l c cu i cùng ph i đ t F8) và ph i có các bi n pháp khu trú vàố ể ấ ọ ố ả ạ ả ệ x lý b i.ử ụ

+ Công đo n chi t xu t cao: ạ ế ấ

Chi t/cô trong h th ng kín: nhà xế ệ ố ưởng ph i cao ráo, s ch sẽ, thôngả ạ thoáng, đ m b o an toàn lao đ ng, tránh nhi m b n trong quá trình s n xu t.ả ả ộ ễ ẩ ả ấ N u cao đế ượ ử ục s d ng tr c ti p cho vi c s n xu t thành ph m thì công đo nự ế ệ ả ấ ẩ ạ l y cao ra kh i h th ng chi t ph i đấ ỏ ệ ố ế ả ược th c hi n môi trự ệ ở ường s ch đápạ ng theo c p s ch c a môi tr ng s n xu t công đo n k ti p đ s n xu t

ứ ấ ạ ủ ườ ả ấ ạ ế ế ể ả ấ

thu c thành ph m. ố ẩ

Chi t/cô h : nhà xế ở ưởng ph i d v sinh, tránh tích t vi sinh và b iả ễ ệ ụ ụ b n, có các bi n pháp h n ch nhi m b i t bên ngoài và thu gom, x lý h iẩ ệ ạ ế ễ ụ ừ ử ơ m trong quá trình s n xu t (n u c n thi t). Công đo n chi t/cô cu i cùng

ẩ ả ấ ế ầ ế ạ ế ố

trước khi đ a vào s n xu t thành ph m ph i th c hi n trong môi trư ả ấ ẩ ả ự ệ ường s ch và không khí ph i đạ ả ượ ửc x lý qua màng l c phù h p. ọ ợ

4.4. Khu v c bào ch thành ph mự ê

4.4.1. M t b ng nhà xặ ằ ưởng ph i đả ược b trí sao cho vi c s n xu t đố ệ ả ấ ược th c hi n trong nh ng khu v c ti p n i nhau, theo m t tr t t h p lý tự ệ ữ ự ế ố ộ ậ ự ợ ương ng v i trình t c a các ho t đ ng s n xu t và t ng ng v i m c đ s ch

ứ ớ ự ủ ạ ộ ả ấ ươ ứ ớ ứ ộ ạ

c n thi t.ầ ế

(19)

4.4.2. Đi n, ánh sang, nhi t đ , đ m và vi c th ng gió ph i phù h pệ ệ ộ ộ ẩ ệ ố ả ợ và không nh hả ưởng b t l i tr c ti p ho c gián ti p t i s n ph m trong khiấ ợ ự ế ặ ế ớ ả ẩ s n xu t và b o qu n, ho c nh hả ấ ả ả ặ ả ưởng đ n vi c v n hành chính xác c a máyế ệ ậ ủ móc, thi t b ; phù h p v i các ho t đ ng trong tòa nhà và v i môi trế ị ợ ớ ạ ộ ớ ường bên ngoài.

4.4.3. Nhà xưởng ph i đả ược thi t k , xây d ng, b trí các phòng phùế ế ự ố h p v i dây chuy n s n xu t (d ng s n ph m, công su t d ki n) và đ mợ ớ ề ả ấ ạ ả ẩ ấ ự ế ả b o nguyên t c m t chi u đ i v i vi c di chuy n c a nguyên li u, nhân viên,ả ắ ộ ề ố ớ ệ ể ủ ệ s n ph m, rác th i nh m m c đích ngăn ng a các s n ph m có th b tr nả ẩ ả ằ ụ ừ ả ẩ ể ị ộ l n và/ho c nhi m chéo ho c khi thao tác s n xu t có sinh b i. ẫ ặ ễ ặ ả ấ ụ

4.4.4. Nhà xưởng ph i đ m b o g n gàng, s ch sẽ, đả ả ả ọ ạ ược b o trì, b oả ả dưỡng tình tr ng t t và ph i đở ạ ố ả ược làm v sinh và t y trùng theo các quyệ ẩ trình chi ti t b ng văn b n, c n l u h s v quá trình v sinh đ i v i t ng lôế ằ ả ầ ư ồ ơ ề ệ ố ớ ừ s n xu t.ả ấ

4.4.5. Các ng d n, máng đèn và các d ch v khác trong khu v c s nố ẫ ị ụ ự ả xu t ph i đấ ả ượ ắc l p đ t sao cho tránh t o ra các h c khó làm v sinh và t tặ ạ ố ệ ố nh t nên n m ngoài khu v c pha ch .ấ ằ ự ế

4.4.6. Đ i v i các ho t đ ng, quá trình s n xu t sinh b i nh : l y m u,ố ớ ạ ộ ả ấ ụ ư ấ ẫ cân, tr n và các ho t đ ng liên quan đ n nguyên li u t nhiên d ng thô ph iộ ạ ộ ế ệ ự ạ ả được giám sát ch t chẽ và có bi n pháp nh m tránh nhi m chéo ch ng h nặ ệ ằ ễ ẳ ạ nh s d ng h th ng hút b i, có nhà xư ử ụ ệ ố ụ ưởng riêng bi t…ệ

4.4.7. Các phòng trong khu v c s n xu t ph i đ đ di n tích đ thu nự ả ấ ả ủ ủ ệ ể ậ l i cho các thao tác c a nhân viên, b o qu n trong quá trình s n xu t, đ tợ ủ ả ả ả ấ ặ máy móc thi t b và nguyên v t li u m t cách có tr t t và h p lý, sao cho h nế ị ậ ệ ộ ậ ự ợ ạ ch t i đa nguy c nh m l n gi a các s n ph m ho c các thành ph n c a s nế ố ơ ầ ẫ ữ ả ẩ ặ ầ ủ ả ph m, tránh nhi m chéo, và gi m t i đa nguy c b sót ho c áp d ng sai b tẩ ễ ả ố ơ ỏ ặ ụ ấ kỳ m t bộ ướ ảc s n xu t hay ki m tra nào.ấ ể

4.4.8. các khu v c nguyên li u ban đ u, nguyên li u bao gói tr c ti p,Ơ ự ệ ầ ệ ự ế s n ph m trung gian, bán thành ph m ti p xúc v i môi trả ẩ ẩ ế ớ ường, b m t phíaề ặ trong (tường, sàn nhà, tr n nhà) ph i nh n và không đầ ả ẵ ược có các v t n t hayế ứ m i n i h , không gi l i hay sinh ra b i. Sàn và tố ố ở ữ ạ ụ ường nhà khu v c pha chự ế ph i làm b ng v t li u không th m nả ằ ậ ệ ấ ướcvà r a đử ược. Ti p giáp gi a tế ữ ường và sàn nhà trong khu v c s n xu t ph i d dàng làm v sinh. Ph i tránh cácự ả ấ ả ễ ệ ả khe kẽ, n u có các khe kẽ ph i nông, làm b ng nguyên li u phù h p đ dế ả ằ ệ ợ ể ễ dàng làm v sinh và kh trùng. ệ ử

4.4.9. Nhi t đ , đ m, ánh sáng, không gian, đ n, đ rung…t i cácệ ộ ộ ẩ ộ ồ ộ ạ phòng s n xu t c n ki m soát cho phù h p v i quy trình s n xu t, các thaoả ấ ầ ể ợ ớ ả ấ tác v n hành thi t b , tính ch u nhi t, m c a s n ph m và đi u ki n làm vi cậ ế ị ị ệ ẩ ủ ả ẩ ề ệ ệ c a nhân viên. Đ i v i các s n ph m b tác đ ng b i nhi t đ , đ m, c sủ ố ớ ả ẩ ị ộ ở ệ ộ ộ ẩ ơ ở ph i duy trì đi u ki n môi trả ề ệ ường phù h p, tránh nh hợ ả ưởng đ n ch t lế ấ ượng ( m m c, gi m đ k t dính ho c không duy trì đẩ ố ả ộ ế ặ ược đ kín túi/v ) trong quáộ ỉ trình s n xu t.ả ấ

Tài liệu tham khảo