• Không có kết quả nào được tìm thấy

tạo hốc» trong hiện tượng lưỡng ồn định quang học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "tạo hốc» trong hiện tượng lưỡng ồn định quang học"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TẠP CHI KHOA HỌC, N3. 1986

.

A nh hư ởng của hiệu ứng «tạo hốc» trong h iện tượng lư ỡng ồn định quang học

ĐINH VĂN HOÀNG. THẦN THỊ THƯ HÀ 1. M Ở D Ầ U

Trong bài báo Irước đây (1] đa nghiên eứu đặc t r ư r g cường độ mode và điỗu kiộ'\ xuất hiện hiện t ượng l ưỡ ng i n định q u a n{2 học (OB) Irong c ả c laser v ò n g cò ch ứ a vẠt liệu hấỊ) thu bẵo hòo. N h ữ n g kễl quả íhu đ ư ợ c c h o t h ấ y h à m k h u ẽ c h (lại rút ra l ừ hệ I h ư ơ n g t r i n h tổc đ ộ phù h ợ p v ớ i h à m khuẾeh

■đại xày dựny n'iở lý t b u y ế t b á n c ồ điền của Lamb [2J do R.Saloma và S.Sleiiholm tlín hành ị3]. Tuy nhiên, vai trò cùa linh khốnịỊdòng TI! ál khòng gian cìia Irường f h a v cùa hiệu ứng ttạo h ổ o ) tron^ sự xuổt hiện OB như Ihổ nào cồn chưa điTỢc k h ả o sát. 'Ir o n g bài báọ này đă đặt v S n d i nghỉén cứu laser v ò n g đon h ư ớ n g trên cơ s ả ' ý t h u y í l Lam b »à trên cơ sở *0 sánh kế( quả íhu đ ư ạ c v ở i k ỉ t q u i trotiịị mà có t b ỉ thấy đ ược vai Irò cùa cấc hiệu írng ctao hốc» nổi trên.

Níô h i n h c h u D í Ị đ ề x â y d ự n g lý t h u yễ t t í n h t o á n h o à n l oàn t ư o n g lự các t ác giả [3] n h i r : n há n các môi trường khuếch dại yầ hấp Ihu là làp hợp các nguyên

|lỉr 2 mức nănịị lượng. Bơm dược xem n h ư khỏng đòi theo tbời gian và xem rộng k h' ing đông nhẫt l ả n S i b ậ t . Sai khác chỉ ừ chỗ hàm Irứờng đ6i Tỏíi các m o d e :rục dục kliổng chứa phần pliụ tbuộc tọa độ do trư ờ ng tro o g buòng cộ ug liirổrng TÒng và đều.

2. CẲC PHươNG TRÌNH c ơ BÀN

Xổt mô hình buồng rộng hirírng vòng ( h ứ a ngăn khuếch đại A v i h i í p l b ụ B n h ư irlnh b à v tiêi i hinb 1 trong [1]. Trirờng trong buồrnií cộn^ hưỏrng đ ư ợ c xác định lừ bệ phưưnỊỊ Irình Maxwell. Đè đ<7n giản xét trường là TÒ h ướ ng ((ương Vrnií YỜi ảnh *ảnf^ đi' qua các cửa s ồ B re w« te r ), sống t ủ a buông cộng h uỏ n g chỉ chụy tbeo phirơiig (rục cùa buồng cộng b ư à n g (piiưưtif2 Z). Từ hộ phưong trinh MaKvvelỉ llieo p h ư ơ n g pháp thồng tbưÒDg của đ iệ o độ ng lực học chúng ta có }«hvơng trlnk s ò n g :

(1)

Tro n g đ ó ; ỉ / r . •» Q ./Q . đẠc trư n g cho B ự măt mát rủa các m o d e t r o o g bttdng eộng hvỗrn^ ( Q , — độ ph&m chát của m ode n, Q„ — tăn "ííS Iròn cù» b a ồ n g cộng h ư ở n |) . p (z,t) độ p b A n c ự c cùa raỏi trưỜDg. Ti'tfờn|i (ỉiệD từ đ ư ợ c coi iử tự phù b ợ p do cáo đ ị c tíab bão hòa của m ố i t r ư ờ n g phi t u jẽ n . Chọn hảm riÌB g c i a buồ u g cộng hư&ng vòng đơ n hưửng ỉ ư a n g tự Sacgeut ta OIÓ

í

(Z,

t) - 4

.1 ' I-I-

~ *■''+ ‘■•‘■•í (2)

(2)

T ơ ơ n g tự

P ( z , 1) = - L 2 |P„ (I) e “ - ^ “">+ C.C.] ( 3 ; ở đây t ô n g í h e o n đặc Irưng cho tông các môde I r o r g hoạt động đa mode của laser.

Thay (2), (3) vào (1) giả thiẾI r?ing p„ biếii đôi chậm trong chu kỳ q u a n g h ọ c y ầ Bự mất mảt là nhỏ. khi bỏ qua các s6 h ạ ng c hử a Ẻn (t)> Ẻn(t)/r„, (l),

P (I) và các liên hợp phức của chúng. Ihl Ịihàn biên độ mode được xốc định t ừ p h u ơ n g Irlnh

Đề thu đirợc (4) fa đà đặt

P n ( 0 = ' e , X „ E „ ( t ) = - e . E „ ( l ) | R e X „ + i I m X „ ] (5) Chọn c ư ờ n g độ khổng thứ nguyên ciìa m o d e n Irong n g à n khuyếch đ ạ i yÌL

hỗp thụ là (theo [3])

" 2Ìì<tÌĩ, • - - ( P ) T h a y (6) T*o (4), chúiiẶ? ta

4 ® = - — [Qn (Ira X J + 1] ^ J - H . (I,. ... I„)I„ (7) Trong đỏ H„ là hàm khu^écll đại được định nghĩa n h ư sau:

h„ = gỊ;‘’ - G | ; ' - 1 (8)

vả (9)

Đề tính đượo p„ (t) (5), chủng ta sừ dụr.ị^ p hươ ng phiip ì.rỉi Irạn iiiẠt độ liTơng t ự n h ư Sargent M. Đặt N (z. V, t ) = Pj, — P(,b. M(z ” v, l ) = Pa, + Pbb

t ố n p <lộ t í c h l ũ y ả c á c m ứ f . a v à h) . k h â i tripii F . ( z . t ) p. wi z. V. I ) N ( z . V. f) t h à u l i chuỗi Fohrjer, thny vào phương tri nh rủa hiệu độ tich lũy la lim đirực biễu t h ử e cho các hệ số F ou r i er rùa n ^ h ị i h đảo độ licli l ũy gau :

N ( k , v ) L (k, v) - X ( k . v ) = — z Ip, ơ ^ „ J. [ n (u)—V + Q , 1 k y — k" k ” »,p • “ ’ •

- k » 4- D ( w + V - Qp - kr + k"v)’*] íí ( k - k ’- k ”. V + Q „-Q p) (10) t r on g đ ố : L( k. v) = (T/ĩ. ĩb) [ ĩ - i v + ikv - 1/4 (T,-Tj,)'V(T-iv + ikT) ] (11) ^

X (k. v) = (X. / ĩ. - Xb/ĩb) ôk A . o - ô.-. (12) ^ Ip. = i , * E , E- /( 2 ti n. Tb ). D (x) = 1 / ^ + 1*;

11

Sử dụng biẽu thức p (z, t) như Sacgeut

p (z,t) = C.P / d v w (v ) [p.ị, ( Z , v . í ) + C.O.] (14) t ro ng đ ỏ : Co — một độ nguyén t ử của hoạt chất đ ư ợ c đ u a vào d o s ự c h u ầ i n h ố a c ủ a m a t r ậ n 11.íV fỉộ. Khi s o í á n h (14) Tà (3) la sẽ r ú t r a b i ? u t h ứ c c ô a P n( 0 - T b a y i p „ ( t ) r ả o (5) ebuDi; (a có

2 2

(3)

o o

f d v W ( v ) R e ị D ( w - Q „ + k„v) s X

8.TĨ1 J , E„

- o o k, p

X ôị^.Ịi N I k - k ’, Q „ - Q p .T ) ị

:rới W ( v ) e /(Vjt u)

3 . T R Ư Ờ N G H Ợ P B Ơ N MODE

Th a y n -— Ị) = i vảo (10) rồi t h a y vào ( 1 ) , ta đ ượ c d ạ ng cii thề của h à m G Irong triròrng hợp đ ơn mode. Sau một s6 [)hép tinh, hàm khuểcb đ ại (8)

<r& thành

H = N g ( A , k, I) - M g ( A , ^ k a I ) - l (1«) V«Vi \ -= p=QNZj ( ik) /( e, tiku) — hàm kick Ihlch ng ăn k h u í c h đại

M = (p*“)* Q ị N**') Zj (iCk)/(e,tiku) hàm kich thlch ngấn bfip thu (N = C.X)

g (A. k. I.) = G“ /N, g (A. ỉ k, al) - G»VM (17) a) khi 0) — Q ;

1 z , | i k ( l +2l)V=l

Vời glá trị k nhỏ, ỉ găii ngưỡng tbỉ

■i

b) Khi w 4= Q:

g (A. k. i) -------. - ‘ '' Í2Ơ>

^ ^ ( 1 ) 2 i y r Zi õk)

Biền Ihửc cho g (A,^k, aỉ) cỏ d ạ ng tưong tự (18) và (20). đ ấ j k = Y/ku — tha m | 5 Dopple; A (Ỉ2—\v)/knw_>/Kn

o o

z (TI) -= f (■n) + ji'-i (n) (n * I + ÌT) V 3Ĩ

J

t - TI

— oo

Dạng cụ the cim hầni khuvếcb J9Ì (16) thuận tiện cho YỈẹe lập chitoiig trỉnh eko m&y lính khi tim sir phu thuộc b ả m sf) vào các tbaoi aố khác n h a a khỉ cAc tham l ổ khác không đối. Các s6 liệu đề vẽ đồ thị Ihu được trft« mủy t ỉ a h APPLE-2 v i c Ẳ c g i á t r ị bâng art đ ư ạ c trho ở trên cầc hlnh 1 —

4 . CÁC K Ễ T Q U Ả V À B I Ệ N L U Ậ N

1. Khi yẽ đưàrng H theo I với cảc giá trị M khốc nhau, thu đtfực các d u ờ o g cong giỐDg như [1]. Tại M = 0, khỏũg xuất hiện OB. Bieu kiện xuẩl biện OB là miền c6 n (A. 0 ) < 0 n h ư n g max [ỈI ( A , l ) ] > 0 vả ỏr đò cho Iiai trạng thái ÔB d ịn h tnột tại I =« 0, một tại ỊI = 0 nbvrng (dH/dl) < 0.

(4)

2. T r ẻ n h i a h 1 trỉ nh bày các đưÒDg c ong trễ I ( \ ) khi M cỏ các giá trị khác n ha u. Khi M = 0 thi kh ông phát hiện vòng trễ. Khi M cèng lớn, vòng trễ càng rộng vả dịch pbla N lỏrii. Bièu hiện r.ày hoàn toàn t rùug với các kết quả Ihu

được t r o n g [1] k hi xuăt phái từ hệ phương t ri nh tốc độ.

:f. Hinli 2 cbỉ các vỏng trễ khi thay đồi bơm khuếch đai Ni (Ni = N/ k) với các già trị k khác n han , kcàng n h ỏ ( đ ộ mrr rộng không đòng Iihẫt cànf»

lởn) thl niiền Oỉỉ nhỏ lại và dịch chuyền về phia Nj lớn, Sự thay đồi của c ư ờ d g <lộ mode theo độ mỏ’ rộng khônự dông nhẫl cilrgđS được khả o sá!. Các kếl quả thu đ ượ c hoàn toàn phù hợp vởi kéí quả của [1].

Cảc vòng írễ khi N t h a y đ M vữi các M k í i ^ nha u (k=»0,025, Ễ=0,25, W=ỈJ)

4. Tr én h in h 3 chỉ r a sự thay (iSi của c ư ờ n g độ mode phát vào A TỜi cốc M kbác nbau. Khi M cảiiịỊ tăng Ibi cường độ mode cố tân sổ càng x a t&n 8Ỗ d ị c h c h u 3 ' è n DịỊuyên t ừ cảng giảm.

fi. Khi so s á nh một loạt các k ít quà thu điTỢC ả Irên TỞi ráo k í t quả d o R.Saioma vố R.Sle- nbolm thu điTỌc(hinh 1,'2, 4, 6,11 12 trong 3) chúiig tòi r.iiận t h ỉ y rẫng, các điều kiện xnất hiện OB. quy luật thay đôi cùa niièn OB cũng n h ứ các dạng t rễ lini đ ư ợ c ôr đ à y cbơ LSA

Các ▼ònịị trễ khi Njthav đồi vởi các k k h á c nhau ( M l = õ, ^ = 0,05, w =* Q).

vong đ a n h ư ở n g hoAn toAn phù hợp với các k ết qnả của các tốc giả [3] lính cho LSA F a b r y — Pxỉrot ; chĩ rièng trong t r ư ờn g h ợ p A = 0, L»mb dip khồng xuál hiện trôn đtrởi.g đăí* Irưng của I vào A. N h ư t h ế c ò the kếi luận rằng. hiệ«

ứ ng «lso hổc» chĩ ảnh hixôrng đến việc xuSt hiện Lanib dip c hứ không ả nh hirôrng đ ế n đ iè u kiện xuẵt hiện và miền ho?it độn g của OB. Sui khác chỉ ờ cbồ trong cùng một miền OB (giả trị các Iharn s 6 : b ơ m khuyểch đại, háp thụ ...như nhao) Ihi c ường độ iii^de phát troag LSA vòng đưn h ưởng nhỏ hơn trong T>SA

Perot 1/2 lăn.

24

(5)

r ồ m ! ạ i : cáf! kổl quả t l m đirực đ â r cùng vứi oác kểt quả trong [1] v4 [3 d à cho niộl liinh ảnh tươiiíí đối hoàn chỉnh vè hoạt độtig của LSA vòng h a y F a b r j — i^erot. Các kól q uả nà y chù yếu tương ứng với s ự hoạt động lién tục cìia L a s o i vửi l)(Tm củ hai n g ăn ( lược xem là khổng đ ồ i t he o thỂri gian và

hàm trường là p bẳ n g đ ơn sắc. Tr ong các bài báo sầu c húng tôi sẽ xél mộl 8Ổ trirờng hạ p hoạt động cỉia LSAtrong các diìỉu kiện khác nbau tương ứng với các chễ đ ộ b o ạ l đ ộ n g k h á c cùa nó.

Hình 3

Sự thay đồi cũa í vào A yởi cáo M khác nhau (C=0.25. lí = 0.1, N=1.25).

TÀI LIỆU THÂM KHẢO

1. Đinh văn lloàng, l^han Ngọc Hà, lÍBaHTOBaíi 3;iCKTpOHiiKa T. 13, N®3, 513 K1980)

I ‘2. W . E . Lamb. ,1. phys. Rev. 13^1, A M2'J (19R4)

3. I t . Salonia and s. Stenholui. Phys, Uev 8, A 2695 (1973)

|/I,iiiir Ban XoaHĩ, Mail Txy Xa

: B .q q iU lE 3cí)<í>EKTA «Bbr/l<HrAHHE ;ỉbIPKH»

I HA On TH MEC Ky iO 5HCTABÍI/IbHOCTb

Ịj ỉ 3 T 0 Ì Í p i . ó O T C I i o . i y i e n o B u p a > K e i i i i e ộ y H K U ỉ i i t y c ỉ i ; i e i i i i H H a O C H O B C . n o ; i y K ; i a c . ( ' t m e . c K ' O i t r e . o p n ỉ i / l a M Ố a . O x c i o f l a p a c c M O T p e n o B í i H H i r c a p y r n x ( Ị ) H 3 H q e c K n x

iiapaMcpTOB Iia ycvioitiic D03nuKii0Be.iiiia oiiTímecKoii 6:icTaỗfiii;ibHOCTH. CpaB”

iiiiBan ;:io.iyMe.HHHe. pejy.'ibTaThi c pC3yjibTaMii p. lỉla.iOMhỉ 11 LU. lllTc:rro/iMa, Wbi Mo/ttvCM oncHHBaTh n.THHiiiíe. 3cỊ);[5CKTa «Bhi>KiiraHiie AWPKIIJ* Ha paốOTy . i a 3 e p u i' Haci.unaioni,nMCH norãoriiTe..aeM

Dinh ' í á n lloiing, Tr an Thu Ila.

THK IXKỈ.UKXCE OF T H E IIOLK B l’UXlNG o x THE OPTICAL BISTABILITY In ttbis p'iper at e r ound the expression of the gain function on basin of the Lambs” scMiicla.ssical theory. There is considered the infiiience of different physical {'Urainetors on the coudilion of appeHiance Ihe optical bistabilily. Co- parinti tbc received resulls with tlae one of n.Salonia and S.Stenholin w e can cvaiualồ ltlu‘ influence o f Ihe liolo burning effect on Ihe action of lasers w il h

<aluial)4c al)sorber.

Xh ậ n n g à y lU-7-ia8(3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- KN bài học: Cách sử dụng hiệu quả từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ trong nói, đọc, viết, đọc- hiểu văn bản

Kiến thức: Vận dụng được kiến thức để giải được một số bài tập định tính và định lượng về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, thấu kính và các ứng dụng quang học đơn giản. Thực